Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

CHƯƠNG 1 QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG TCDN4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.66 KB, 13 trang )

1
25/09/2014
KHOA KT-TC-NH
QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG
Working Capital Management
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Nội dung
Các chính sách vốnlưu động
Quảntrị tài sảnngắnhạn
Tiền
Hàng tồnkho
Khoảnphảithu
Quảntrị nợ ngắnhạn
Khoảnphảitrả
Chính sách tài trợ ngắnhạn
Nợ ngân hàng và thương phiếu (commercial
paper)
Vốnlưu động?
Vốnlưu động (Gross working capital):
Tài sảnngắnhạn
Vốnlưu động thuần (Net working capital):
Tài sảnngắnhạn–Nợ ngắnhạn
Vốnlưu động hoạt động thuần (Net operating
working capital - NOWC):
TSNH hoạt động – Nợ NH hoạt động
(Tiền + HTK + P.thu) – (Nợ tự phát + P.trả khác)
2
25/09/2014
Vốnlưu động?
Quảntrị vốnlưu động:
Thiếtlập chính sách vốnlưu động


Kiểm soát thường xuyên tiền, hàng tồn kho,
khoảnphải thu, nợ tự phát và các khoảnphảitrả
khác (trừ nợ vay).
Chính sách vốnlưu động:
Xác định giá trị từng tài sảnngắnhạncầnthiết.
Lựachọn nguồntàitrợ cho các tài sảnngắnhạn
đó.
Chính sách nắm giữ tài sản ngắn hạn
(Current Asset Holdings)
 Tài sản: Hoạt động, Phi hoạt động
 Chính sách nắmgiữ tài sản
 Chính sách nớilỏng (relaxed policy): nhiềutiền, chứng
khoán khả mại, hàng tồn kho và chính sách tín dụng
“thoáng”  khoảnphảithulớn.
 Chính sách thắtchặt (restricted policy): Nắmgiữ và kiểm
soát nghiêm ngặtTS ngắnhạn  rủirothiếuhụttàisản
 Chính sách dung hòa (moderate policy)
 Ảnh hưởng đến lợi nhuận?
ROE = PM × T.A. turnover × Equity multiplier (Dupont)
Chính sách vốnlưu động
Các nguồntàitrợ
Vay ngắnhạn ngân hàng
Phảitrả nhà cung cấp
Nợ ngắnhạntự phát (phảitrả khác)
Nợ dài hạn
Vốncổ phầnphổ thông
3
25/09/2014
Các chính sách vốnlưu động
Vừaphải: Tài trợ tài sảnmùavụ bằng nguồn

tài trợ có kỳ hạn phù hợp, tài trợ tài sảnlưu
động thường xuyên bằng nguồntàitrợ dài
hạn
Mạohiểm: Tài trợ tài sảnlưu động thường
xuyên bằng nguồntàitrợ ngắnhạn.
Thậntrọng: Tài trợ tài sảnlưu động thường
xuyên và mộtphầntàisảnlưu động mùa vụ
bằ
ng nguồntàitrợ dài hạn.
Chính sách tương xứng kỳ hạn thanh toán
Chính sách vừaphải
Chính sách năng động
Chính sách mạohiểm
Chính sách thậntrọng
4
25/09/2014
Nợ ngắnhạn-Nợ dài hạn?
Chi phí vốn?
Khả năng, thời gian tìm nguồntàitrợ?
Sự linh hoạt?
“Phí phạt” nếutrả trướchạn?
Biến động lãi suất?
Áp lựctrả nợ?
Lựachọn chính sách
vốnlưu động nào?
Cân nhắcsử dụng nợ
Vị thế của công ty
Điềukiện riêng biệtcủa công ty
Sựưutiênvàtàinăng của nhà quảnlý
Ví dụ

Tỷ số TC SKI Industry
Thanh toán ngắnhạn (CR) 1,75 2,25
Thanh toán nhanh (QR) 0,83 1,20
Nợ/Tài sản (D/A) 58,76% 50,00%
Kỳ thu tiền bình quân (
DSO/
ACP)
45,63 32,00
VQ hàng tồn kho (S/Inv) 4,82 7,00
VQ TSCĐ 11,35 12,00
VQ tổng tài sản 2,08 3,00
Biên LN thuần (PM) 2,07% 3,50%
Suất sinh lợivốnchủ (ROE) 10,45% 21,00%
Kỳ trả tiền bình quân (PDP) 30,00 33,00
Chính sách vốnlưu động củaSKI?
Nhận định về các tỷ số tài chính củaSKI?
SKI đang theo đuổi chính sách vốnlưu
động nào?
Vì sao SKI theo đuổi chính sách vốnlưu
động này?
5
25/09/2014
Kỳ luân chuyểntiền
(Cash Conversion Cycle, CCC)
Kỳ luân chuyểntiền là chênh lệch thờigian
giữa các khoảnphảitrả về nguyên vậtliệu, lao
động và các khoảnphảithutừ bán hàng:
CCC =
Kỳ luân
chuyểnhàng

tồnkho
+
Kỳ luân
chuyểncác
khoảnphải
thu

Kỳ luân
chuyểncác
khoảnphải
trả
CCC =
Số ngày
trong năm
+
Kỳ thu tiền
bình quân
(ACP)

Kỳ trả tiền
bình quân
(PDP)
VQ hàng tồn
kho (S/Inv)
CCC (tt)
Tính CCC củaSKI
CCC
SKI
= ?
Lý do nắm giữ tiền mặt?

Giao dịch
Dự phòng
Bù đắpdịch vụ
Đầucơ
6
25/09/2014
Mục tiêu quản trị tiền mặt?
Quảntrị tiềnmặt: quyết định mứctồnquỹ
tiềnmặt
Có đủ tiềnmặt để đáp ứng nhu cầu
Chi phí đạttốithiểu
Tiềnmặtlàtàisản không sinh lời (non-
earning asset)  không được để “dư”.
Tối ưu hóa việcnắmgiữ tiềnmặt?
Tăng tốc độ thu tiền(hộpthư bưu điện-ngân
hàng)
Nắmgiữ chứng khoán ngắnhạn thay cho
tiềngửi thanh toán
Dự báo các khoản thu chi chuẩn xác hơn
Thương lượng nhằmtăng hạnmứctíndụng
ngắnhạn
Tậndụng các phương tiện thanh toán
chuyển khoản: thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, điện
chuyểntiền, ký qu
ỹ.
Hòa nhập dòng tiền vào và dòng tiềnra
Ngân sách tiềnmặt
Mục đích: Dự báo dòng tiền vào – ra và
số dư tiền  dựđoán nhu cầu vay bổ
sung / đầutư tiền nhàn rỗitạmthời.

Thờigianlập: Hằng ngày, hằng tuần,
hằng tháng theo mục đích ngân sách tiền.
Dữ liệulập ngân sách tiềnmặt
1. Doanh thu dự báo
2. Thờigianchờ thu tiền
3. Nhu cầu mua hàng và phương thức
thanhtoándự kiến
4. Chi phí bằng tiềndự kiến: lương, thuế,
vậttư giá trị nhỏ,…
5. Tồnquỹđầukỳ
6. Số dư mụctiêu
7
25/09/2014
Ngân sách tiềncủaSKI
Tháng 1 Tháng 2
Thu tiền hàng $67.651,95 $62.755,40
Mua NVL 44.603,75 36.472,65
Lương 6.690,56 5.470,90
CP khác 2.500,00 2.500.00
Tổng chi phí $53.794,31 $44.443,55
Dòng tiềnthuần $13.857,64 $18.311,85
Ngân sách tiền của SKI (tt)
Tháng 1 Tháng 2
Tồnquỹđầukỳ $ 3.000,00 $16.857,64
(Không vay nợ)
Dòng tiềnthuần 13.857,64 18.311,85
Tồnquỹ cuốikỳ $16.857,64 $35.169,49
Trừ: Số dư mục tiêu 1.500,00 1.500,00
Số tiềnthặng dư (thâm hụt) $15.357,64 $33.669,49
Các dòng tiền vào?

Bán hàng
Thanh lý tài sản
Bán chứng khoán
Nhậntiềnlãi
Nhậntiềnbồithường hợp đồng
Khấu hao được tính vào ngân sách
tiền mặt?
Khấu hao là chi phí phi tiền.
Khấuhaoảnh hưởng đếnthuế  tác
động đến dòng tiền trong ngân sách tiền
mặt.
8
25/09/2014
Tiền lãi từ chứng khoán, nợ vay trong
ngân sách tiền mặt?
Lãi thu được: dòng tiền vào
Lãi chi trả: dòng tiềnra
Lãi = lãi suấtx số dư vay(cho vay) tháng
trước đó.
Nợ xấu trong ngân sách tiền mặt ?
Cầndự báo mộttỷ lệ nợ xấu.
VD: nếutỷ lệ nợ xấu là 3%, doanh nghiệp
chỉ thu được 97% doanh thu.
Nợ xấu  Tiềnthuđượcíthơn  giảm
thặng dư tiền  tăng nhu cầu vay
Nhận xét?
NS tiềncủaSKI dự báo công ty nắmgiữ
lượng tiền> số dư tiềnmụctiêuhằng
tháng, trừ tháng 10 và 11
Công ty có tiềnthặng dư nhiều.

SKI có thể gia tăng EVA bằng cách sử
dụng tiềnthặng dưđểđầutư tài sản
phụcvụ sảnxuấthoặcchi trả cho cổ
đông.
Vì sao SKI phải duy trì thặng dư
tiền mặt?
Doanh thu có thể thấp hơn kỳ vọng 
tiền mặt sẽ bị thâm hụt
Phương pháp dự báo doanh thu không
đủ tin cậy hoặc thực hiện theo chính sách
thận trọng.
Có kế hoạch tài trợ tài sản cố định
9
25/09/2014
Quản trị hàng tồn kho:
Các chi phí liên quan HTK
Chi phí lưu kho (Carrying Costs): lưutrữ,
bảoquản, bảohiểm, thuế, hao mòn, lỗi
thời.
Chi phí đặt hàng (Ordering Costs): Tìm
nguồn hàng, giao dịch, ký kếthợp đồng,
liên lạc, vận chuyển, xử lý hàng.
Chi phí thiếu hàng (Costs of Running
Short): Giảm doanh thu, mấtuytínvới
khách hàng, gián đoạnlịch sảnxuất.
SKI đang nắm giữ quá nhiều HTK?
Vòng quay HTK củaSKI thấphơnTB
ngành (4,82 < 7,00).
Công ty có lượng HTK vượtmứccần
thiết.

Tăng chi phí hoạt động  giảmNOPAT.
GiảmEVA.
Nếugiảmtồn kho mà không ảnh hưởng đáng kể
đến doanh thu, số dư tiềncủaSKI sẽ ra sao?
Ngắnhạn: Tiềntăng do giảmlượng hàng
mua.
Dài hạn: Có biện pháp giảmdầnlượng
tiềnthặng dư
Quảntrị khoảnphải thu KH:
Khách hàng của SKI thanh toán nhanh hay chậm?
Kỳ thu tiền bình quân (DSO) củaSKI dài
hơn TB ngành (45,6 > 32 days)
 Khách hàng củaSKI thanhtoánchậm
so với các công ty cùng ngành.
SKI nên siếtchặt chính sách bán chịu để
giảmDSO.
10
25/09/2014
Nội dung chính sách bán chịu
Chiếtkhấu thanh toán: Tăng chiếtkhấu
thanh toán
Thu hút khách hàng mới
GiảmDSO
Kỳ hạn thanh toán: Rút ngắnkỳ hạn
thanh toán.
Rút ngắnDSO
Giảmkhoảnphải thu bình quân
Sụtgiảm doanh thu
Nội dung chính sách bán chịu
Mức bán chịu: Siếtlạimức bán chịu

Giảmnợ xấu
GiảmDSO
Giảm doanh thu
Chính sách thu tiền: Cứng rắn trong
chính sách thu tiền
GiảmDSO
Ảnh hưởng xấu đếnmối quan hệ với khách
hàng
Rủironếusiếtchặt
chính sách bán chịu?
Khách hàng có thể chọn nhà cung cấp
khác nhằmgiảmáplực thanh toán.
Doanh thu củaSKI sẽ giảm.
NếuSKI giảm DSO mà không ảnh hưởng đáng kể
đến doanh thu, ngân sách tiềnsẽ ra sao?
Ngắnhạn: Nếu khách hàng trả sớm 
tăng số dư tiền.
Dài hạn: Có thểđầutư vào tài sảnphục
vụ SXKD tốthơnhoặcchi trả cho cổ
đông  tăng EVA.
11
25/09/2014
Các chi phí phảitrả (accruals)?
Là nợ tự sinh
Không phảitrả lãi  nợ “miễn phí”
Phụ thuộc đặc điểm ngành, các yếutố
kinh tế, chính sách thuế.
Tín dụng thương mại?
(Phảitrả nhà cung cấp)
Là khoảntíndụng được cung cấpbởi

nhà cung cấpcủa doanh nghiệp.
Thường là khoảntíndụng lớnnhất trong
tín dụng ngắnhạncủa doanh nghiệp, đặc
biệt là doanh nghiệpnhỏ.
Là nợ tự sinh, dễ dàng có đượcnhưng
chi phí phát sinh có thể cao.
Ví dụ
 SKI mua hàng $506.985 (giá trị thuần), điềukhoản
1/10, net 30; trả vào ngày 40. SKI sẽđượchưởng
lợi ích và chịu chi phí tín dụng thương mạira
sao?
 Giá trị thuầncủa hàng hóa BQ ngày
= $506.985/365 = $1.389
 Tổng giá trị hàng hóa
= $506.985/(1-1%) = $512.106
 Giá trị chiếtkhấuhànghóa
= $512.106 - $506.985 = $5.121
Ví dụ
SKI phảitrả thêm $5.121 nếu không nhận
chiếtkhấu.
Chi phí trả thêm $5.121 được xem là chi
phí tài chính, tương tự lãi vay.
Công ty so sánh chi phí trả thêm này với
chi phí vay ngân hàng.
12
25/09/2014
NếuSKI nhậnchiếtkhấu:
TDTM nếunhận CK = $1.389(10) = $13.890
Nếu SKI không nhậnchiếtkhấu:
TDTM không nhận CK = $1.389(40) = $55.560

TDTM tăng thêm = $41.670
Ví dụ Chi phí TDTM danh nghĩa
Công ty đánh đổigiátrị chiếtkhấuTM
$5.121 để lấykhoảntăng thêm TDTM
$41.670.
Tỷ suất chi phí TDTM danh nghĩalà:
r
Nom
= = 12,29%
$5.121
$41.670
Tính CP TDTM danh nghĩa, 1/10, net 40
r
nom
=
Tỷ lệ chiết khấu
x
365 ngày
1 – tỷ lệ chiết khấu
Thời hạn được
nợ thanh toán

Thời hạn
chiết khấu
Thanh toán 1,01% x 12,167 lần/năm
CP TDTM thực (EAR)
Giá trị $5121 đượctrả trong nămchứ không
phải vào cuốinămnêntỷ suất chi phí TDTM
thực cao hơn.
r

p
= 0,01/0,99 = 1,01% (r
p
: lãi suấtkỳ)
Số kỳ/năm = 365/(40 – 10) = 12,1667
EAR = (1 + r
p
)
n
–1
= (1,0101)
12,1667
– 1 = 13,01%
13
25/09/2014
Thương phiếu
Là các chứng chỉ ngắnhạn được phát hành
bởi các công ty lớn.
SKI không được phát hành thương phiếu do
quy mô nhỏ.
Thương phiếu đượcgiaodịch trên thị
trường với lãi suất cao hơn tín phiếu chính
phủ.
Thương phiếu đượcmuabằng nguồntiền
nhàn rỗicủa ngân hàng và công ty nhằm
mục đích thanh khoản.
Tóm tắt công thức

×