BÀI 3
LÀM VIỆC VỚI JAVASCRIPT VÀ JQUERY
NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC
! Sử dụng ngôn ngữ ánh dấu HTML5
! Làm việc với các phần tử nội dung (content) của
HTML5
! Tổng quan về những thành phần form mới của
HTML5
! Làm việc với thành phần form mới trong HTML5
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
2
MỤC TIÊU BÀI HỌC
! Tổng quan về Javascript và Jquery
! Làm việc với Javascript
! Làm việc với thư viện Jquery
! Học Javascript, jQuery với w3schools
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
3
TỔNG QUAN VỀ JAVASCRIPT
TỔNG QUAN VỀ JAVASCRIPT
! Javascript là ngôn ngữ kịch bản có cấu trúc và cú
pháp riêng
! ðược sử dụng ñể thiết kế thêm tương tác trên
trang web
! Thường ñược nhúng trực tiếp vào trang HTML
! Sử dụng rộng rãi, không cần bản quyền
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
5
TỔNG QUAN VỀ JAVASCRIPT
! Javascript có thể làm ñược gì?
! Cung cấp cho nhà thiết kế HTML công cụ lập trình
! Phản ứng ñược với các sự kiện, ví dụ: trang web vừa
load xong, sự kiện nhấn chuột, …
! Có thể ñọc, thay ñổi nội dung của phần tử HTML
! Xác nhận dữ liệu, ví dụ: dữ liệu ñầu vào
! Phát hiện trình duyệt của người dùng
! ðược sử dụng ñể tạo ra các cookie
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
6
LÀM VIỆC VỚI JAVASCRIPT
LÀM VIỆC VỚI JAVASCRIPT
! Khai báo javascript:
! Sử dụng cặp thẻ <script>…</script> ñể chèn
javascript vào trang HTML
! Trong cặp thẻ chứa các thuộc tính ñể xác ñịnh ngôn
ngữ kịch bản
! Mã javascirpt ñược thực hiện bởi trình duyệt
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
8
!∀#∃%&∋(∋)&∗+∋∗,∋−./0/∀#∃%&∋1(
2222233(
!−∀#∃%&∋1(
LÀM VIỆC VỚI JAVASCRIPT
! Javasscript có thể ñược ñặt trong vùng <body>
hoặc vùng <head>
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
9
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>
<script type="text/javascript">
.
</script>
</body>
</html>
<head>
<script type="text/javascript">
.
</script>
</head>
LÀM VIỆC VỚI JAVASCRIPT
! Câu lệnh javascript:
! ðược thực hiện bởi trình duyệt
! Thực hiện theo thứ tự câu lệnh
! getElementById (): là phương pháp truy cập các yếu
tố ñầu tiên với ID xác ñịnh
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
10
document.getElementById("demo").innerHTML="Hello Dolly";
document.getElementById("myDIV").innerHTML="How are you?";
LÀM VIỆC VỚI JAVASCRIPT
! Lệnh javascript ñược nhóm lại trong dấu { } ñể các
chuỗi lệnh thực hiện cùng nhau
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
11
function myFunction() {
document.getElementById("demo").innerHTML="Hello Dolly";
document.getElementById("myDIV").innerHTML="How are
you?";
}
LÀM VIỆC VỚI JAVASCRIPT
! Truy vấn tới mã lệnh javascript:
• Thực hiện khai báo hàm js
• Gán hàm ó với một sự kiện trong HTML
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
12
<script type="text/javascript">
function myFunction() {
var age,voteable;
age=document.getElementById("age").value;
voteable=(age<18)?"Too young":"Old enough";
document.getElementById("demo").innerHTML=voteable;
}
</script>
<button onclick="myFunction()">Try it</button>
LÀM VIỆC VỚI JAVASCRIPT
! Sự kiện trong javascript:
• Là hành ñộng ñược phát hiện bởi javascript
• Tất cả các yếu tố trên trang web ñều có sự kiện ñược
kích hoạt bởi javascript
• Các sự kiện ñược thường ñược sử dụng kết hợp với
các chức nng, và các chức nng sẽ không ñược thực
hiện trước khi sự kiện xảy ra!
• Một số sự kiện:
onMouseOver, onSubmit, onFocus,
onBlur, onChange, onClick, …
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
13
LÀM VIỆC VỚI JAVASCRIPT
! Biến trong javascritpt:
! ðược sử dụng ñể giữ các giá trị hoặc biểu thức
! Một biến phải ñược gắn tên (ví dụ: x, orderlist, …)
! Quy tắc ñặt tên biến:
• Bắt ñầu bằng chữ cái, các ký tự hoặc ký tự gạch dưới
• Tên biến phân biệt chữ hoa và chữ thường (ví dụ: x và
X là 2 biến khác nhau)
! Khai báo biến trong javascript và gán giá trị cho biến:
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
14
var carname;
carname=BMW";
var carname=" BMW ";
LÀM VIỆC VỚI JAVASCRIPT
! Javascript framework:
! Là giải pháp tốt nhà thiết kế
! Cung cấp một số thư viện có sẵn
! Bao gồm các hàm ã ñược xây dựng và kiểm tra bởi
nhà thiết kế và phát triển
! Bao gồm nhiều hàm có sẵn và sử dụng ñược ngay
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
15
JQUERY
45&6−−.78∗∃)3#9:−(
45&6−−;;;3;<∀#499=∀3#9:−.78∗∃)−>∗?/8=∋3/∀&(
(
JQUERY
! Ví dụ: ứng dụng jQuery ñể ẩn thành phần trên
trang
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
17
<head>
<script type="text/javascript" src="jquery.js"></script>
<script type="text/javascript">
$(document).ready(function(){
$("p").click(function(){
$(this).hide();
});
});
</script>
</head>
<body>
<p>If you click on me, I will disappear.</p>
<p>Click me away!</p>
<p>Click me too!</p>
</body>
JQUERY
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
18
JQUERY
! Là thư viện mới của javascript
! Dễ dàng tiếp cận ñối với người thiết kế
! Thư viện JQuery làm việc với thành phần sau:
! Thành phần HTML lựa chọn
! Thành phần HTML thao tác
! CSS thao tác
! Sự kiện HTML
! Hiệu ứng JavaScript và hoạt hình
! HTML DOM
! AJAX
! Utilities
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
19
JQUERY
! Khai báo jQuery:
! Download Jquery: hiện tại có 2 phiên bản JQuery
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
20
<script type=
text/javascript
src=
jquery.js
></script>
≅∃8)(0ΑΒ(0Χ%(∆=∗(.78∗∃)3.∀(
ΕΦ(∋4Γ(>9;Β=9/>(&4%ΗΒ(ΙϑΒ(:Χ%(Β4Α∋(∋∃ΗΒ(;∗Ι∀%∋∗6(45&6−−.78∗∃)3#9:−(
JQUERY
! Cú pháp của Jquery:
! Chọn phần tử HTML ñể truy vấn
! Thực hiện các " actions" tới các phần tử ó
• Κ6(,Λ#(ΜΝΒ4(Ο78∗∃)(
• Π∀∗=∗#∋9∃Θ6(∋∃8)(0ΑΒ(∋Χ%(∋4ΡΒ4(&4ΣΒ(Τ≅Υς(
• Ω#Ξ9Β6(∋4Γ(4%ΨΒ(4ΡΒ4(ΜΖΒ[(∋∃ΗΒ(∋4ΡΒ4(&4ΣΒ(Μ∴]#(#4⊥Β(
! Ví dụ:
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
21
ΚΠ∋4%∀Θ34%>∗ΠΘ( ≅4_#(4%ΨΒ(.8∗∃)(ΠΘ(αΒβ(αΒ(#Λ#()χ8(∋δ(4%ΨΒ(Τ≅Υς3(
ΚΠε∋∗∀∋Θ34%>∗ΠΘ( ≅4_#(4%ΨΒ(.8∗∃)(ΠΘ(αΒ(β(αΒ()χ8(∋δ(#Φ(%>+(∋∗∀∋(
ΚΠ&Θ34%>∗ΠΘ( ≅4_#(4%ΨΒ(.8∗∃)(ΠΘ(αΒ(β(αΒ(∋Α∋(#ϑ(#Λ#(∋4ΡΒ4(&4ΣΒ(!&1(
ΚΠ3∋∗∀∋Θ34%>∗ΠΘ( ≅4_#(4%ΨΒ(.8∗∃)(ΠΘ(αΒ(β(αΒ()χ8(∋δ(#Φ(#=/∀∀+(∋∗∀∋(
!∀#∃%∃&∋()∗+,&−(.∀∗!
JQUERY
! Jquery selector :
! Là thành phần quan trọng trong thư viện Jquery
! Cho phép lựa chọn, thao tác tới các thành phần
HTML như một nhóm hay yếu tố duy nhất
! Cú pháp:
$()
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
22
!∀#∃%&∋(∃)∃∗+,%(∋∋ −./.∋01234∋
ΚΠφγφΘ( ς_/(#4⊥Β(∋9ΡΒ(ΙΖ(∋4ΡΒ4(&4ΣΒ(
ΚΠφ&φΘ( ς_/(#4⊥Β(∋9ΡΒ(ΙΖ(∋4ΡΒ4(&4ΣΒ(!&1(
ΚΠφ&3%Β∋∃9φΘ( ς_/(#4⊥Β(∋9ΡΒ(ΙΖ(∋4ΡΒ4(&4ΣΒ(!&1(#Φ(#=/∀∀(=Ρ(%Β∋∃9(
ΚΠφ&ε%Β∋∃9φΘ(( ς_/(#4⊥Β(∋4ΡΒ4(&4ΣΒ(!&1(ΜΣ8(ΞΗΒ(#Φ(%>+(%Β∋∃9(
ΚΠφ6/Β%:/∋∗>φΘ(( ς_/(#4⊥Β(∋9ΡΒ(ΙΖ(∋4ΡΒ4(&4ΣΒ(49η∋(4ιΒ4((
ΚΠφ6Ι859ΒφΘ( ς_/(#4⊥Β(∋9ΡΒ(ΙΖ(∋4ΡΒ4(&4ΣΒ(!%Β&8∋1((#Φ(ϕ%Γ8(=Ρ(Ι859Β(
JQUERY
! Sự kiện Jquery:
! Các phương pháp xử lý sự kiện là chức nng cốt lõi
của Jquery
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
23
<head>
<script type="text/javascript" src="jquery.js"></script>
<script type="text/javascript">
$(document).ready(function(){
$("button").click(function(){
$("p").hide();
});
});
</script>
</head>
κ_(ϕ%ΨΒ([⊥%(:Ζ∋(
4Ρ:(Μ∴]#(∋4_#(
4%ΨΒ(ϕ4%(#Φ(∀_(ϕ%ΨΒ(
Β4ΑΒ(#48Ζ∋(
JQUERY
! Một số sự kiện của Jquery:
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
24
56∋7.80∋ −./.∋01234∋
ΚΠ>9#8:∗Β∋Θ3∃∗/>)Π?8Β#Ξ9ΒΘ(( ς%ΗΒ(ϕχ∋(∋Χ%(4Ρ:(∀_(ϕ%ΨΒ((Πϕ4%(0λ/(=9/>(,9Β[Θ(
ΚΠ∀#∃#%&∋(Θ3#=%#ϕΠ?8Β#Ξ9ΒΘ( ς%ΗΒ(ϕχ∋(∋Χ%(4Ρ:([⊥%(∀_(ϕ%ΨΒ(Β4ΑΒ(#48Ζ∋(
ΚΠ∀#∃#%&∋(Θ3>Ι=#=%#ϕΠ?8Β#Ξ9ΒΘ( ς%ΗΒ(ϕχ∋(∋Χ%(4Ρ:([⊥%(∀_(ϕ%ΨΒ(Β4ΑΒ(Μµ&(#48Ζ∋(
ΚΠ∀#∃#%&∋(Θ3?9#8∀Π?8Β#Ξ9ΒΘ( ς%ΗΒ(ϕχ∋(∋Χ%(4Ρ:([⊥%(∀_(ϕ%ΨΒ(∋∃⊥Β[(∋ν:(#ο/(
∋4ΡΒ4(&4ΣΒ(Μ∴]#(#4⊥Β(
ΚΠ∀#∃#%&∋(Θ3:98∀∗90∗∃Π?8Β#Ξ9ΒΘ( ς%ΗΒ(ϕχ∋(∋Χ%(4Ρ:([⊥%(∀_(ϕ%ΨΒ(Β4ΑΒ(:98∀∗90∗∃(
JQUERY
! Hàm callback trong JQuery:
! ðược sử dụng ñể ngn chặn các mã tiếp theo ñược
chạy
! Hàm có hiệu lực khi các hành ñộng kết thúc
! Cú pháp:
! Ví dụ:
Slide 3 - Làm việc với Javascript và JQuery
25
!∀#∃%∃&∋()∗+/01∃∀#2∃∃13&,%%4,&5∗!
$("p").hide(1000,function(){
alert("The paragraph is now hidden");
});!