Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đồ án bê tông cốt thép thiết kế dầm bê tông cốt thép với các số liệu l1=1,8m; l2=4,8m; hoạt tải tiêu chuẩn ptc =900KG trên m2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.91 KB, 17 trang )

100 100 100100
dp
b
b
h
t/2 t/2
b
h
/2
A
ob
l
o
l
o
l
2300
2300
2300
165
đao xuan tú
N Bấ TễNG CT THẫP
BI: Thit k dm bờ tụng ct thộp vi cỏc s liu v s sau:
Sơ đồ sàn A :l
1
=1,8m,l
2
=4,8m,hoạt tảI tiêu chuẩn P
tc
=900KG/m
2


.
I.Chọn vật liệu:
Mác bê tông :200 có R
n
=90 KG/cm
2
,R
k
=7,5KG/cm
2
.
Cốt thép AI có R
a
=2100KG/cm
2
,R

=1700KG/cm
2
.
Cốt thép AII có R
a
=R
a
=2700KG/cm
2
,R
ax
=2150KG/cm
2

.
II.Tính toán bản:
1.Sơ đồ sàn:
Do l
2
>2l
1
,do đó ta coi bản lọai dầm
(bản chỉ làm việc theo một phơng).
Các dầm 1,2,3,4 là dầm chính , dầm
dọc là dầm phụ . Ta cắt 1 dải bản rộng
b
1
=1m vuông góc với dầm phụ và coi
nh liên tục.
dc b
4
3
2
1
a
e
mặt bằng sàn - tl : 1/150
ob
l
o
l
o
l
=2070

=2100 =2100
303,7
303,7 303,7
303,7
441,8
441,8
đao xuan tú
2. Lựa chọn kích th ớc các bộ phận:
- Chọn chiều dày bản theo công thớc: h
b
=(D.L1)/m
Vì tải trọng P
tc
=700KG/cm
2
và nhịp không lớn lắm nên ta chọn D=1,m=35
cho bản liên tục :h
b
=(1.230)/35=6,57 chọn h
b
=7cm.
-Dầm phụ:chọn chiều cao theo công thức :h
p
=l
d
/m
d
, l
d
=l

2
=5,5m,chọn
md =16, do đó h
dp
=5500/16=366,6mm , ta chọn h
dp
=40cm ,b=hdp/2=20cm
Vậy kích thớc là(20ì40)
-Dầm chính :Nhịp dầm chính l
d
=3l
1
=3.2,3=6,9m , chọn m
d
=11 , do đó
h
dp
=6900/11=627 mm=62,7cm ,chọn:h=65cm , chọn b
dp
=26cm.
Vởy kích thớc là(26ì65)
- Chọn bề dày tờng là t=33cm.
3. Nhịp tính toán của bản:
- Nhịp giữa:
- L
g
=l1-bdp =2,3-0,2=2,1m
- Nhịp biên :
- L
b

=l
1
-b
dp
/2-t/2+h
b
/2=2,07m
- Chênh lệch giữa các nhịp:
(2,1.2,07).100%/2,1=1,4%<10%.
Do đó có thể sử dụng các công
thức để tính mô men.
4. Tải trọng tính toán trên bản:
- Hoạt tải tính toán: P
b
=P
tc
.1,2= 700.1,2=840 kg/m
2

- Tải trọng bản thân: căn cứ vào cấu tạo của mặt sàn
Trọng lợng mỗi lớp:gi=i.i.ni
G1= 1.1.n1=2000.0,2.1,2=48 kg/m
2
G2= 2.2.n2=2500.0,07.1,1=192,5 kg/m
2
G3= 3.3.n3=1800.0,01.1,2=21,6 kg/m
2
-Toàn bộ trọng lợng bản thânlà:gb=G1+G2+G3=262,1 kg/m
2
-Tải trọng toàn phần: q

b
=g
b
+p
b
=262,1+840=1102,1kg/m
2.
- Tính toán với bản rộng b
1
=1m có : q
b
=1102,1 kG/m.
Các lớp Độ dày
(m)
Khối lợng
riêng(kg/m
3
)
Hệ số
vợt tải (n)
Tải trọng
Tiêu chuẩn Tính
toán
-Vữa xi măng 0.02 2000 1,2 40 48
-Bản BTCT 0,07 2500 1,1 175 192,5
-Vữa trát trần 0,01 1800 1,2 18 21,6
5.Tính mô men (hình vẽ):
2
0
2

03,3
5,5935,02100
100327

cm
hR
M
F
a
nhb
a
=
ìì
ì
==

đao xuan tú
- Mô men ở nhịp biên và gối biên: M
nhb
=-M
gb
= (qb.lo)

- Mô men ở nhịp giữa và gối giữa: M
nhg
=-M
gg
=
6.Tính cốt thép:
- Chọn khoảng cách từ tâm cốt thép đến bề mặt bản là a

o
=1,5cm
Do đó chiều cao làm việc của bản là: h
o
=h
b
-h
a
=8-1,5=6,5cm.


* Tại gối biên và nhịp biên : A=


+ Diện tích cốt thép trong phạm vi dảI bản b
1
=1m


+ Kiểm tra tỉ lệ cốt thép : (Hợp lý)

+ Giả sử chọn thép 6 -> diện tích 1 thanh là :f
a
=0,283 cm
2
->khoảng cách giữa các cốt thép là: a=(100. 0,283)/3,03=11,27 cm
Chọn a=11cm, 6 -> tra bảng có F
a
=3,14cm (chọn thiên vè an toàn )
* Tại gối giữa và nhịp giữa:

(thỏa mãn)

- Chọn 6 ->f
a
=0,283 ->khoảng cách cốt thép : a=(100. 0,283)/1,95=14,5cm
- Chọn a=14cm, 6 -> tra bảng -> F
a
=2,02cm
2
-> thiên về an toàn
- Tại các nhịp gữa và gối giữa ở trong vùng đợc giảm ta giảm 10% thép có
F
a
=0,9. 1,95=1,755 cm
2
.=> à%=0.32%>à
min
Chọn 6, f
a
=0,283 cm
2
,tính
ra : a= 16,1cm .Lấy a=16cm . Tra bảng ta có F
a
=1,77cm
2
. Thiên về trị số an toàn
* Kiểm tra lại chiều cao làm việc h
0
Lấy lớp bảo vệ 1cm -> với mọi tiết diện đều có h

0
=7-1-0,6/2=6,7cm
2
=> h
0
lớn hơn trị số đã chọn và nghiêng về an toàn.
7. Bố trí cốt thép:
* Cốt chịu lực : có P
b
=1080>3.g
b
=972 kG/m
2
, -> lấy v=0,3 ->
Với h
b
=7cm ta không thể uốn kết hợp cốt thép đợc mà phảI đặt các thanh
thép riêng biệt so le nhau.
Đoạn thẳng từ mút thanh thép thứ nhất đến trục dầm là: 0,3. 1,6+0,2/2=0,58 m
- Đoạn thẳng từ điểm mút thanh thép thứ 2 đến mép dầm là:
(1/6).l=(1/6).1,6=0,27 m .Tính đến trục dầm sẽ là: =0,27+0,2/2=0,37 m.
- ở gối thứ nhất ta phải đặt cốt thép . Đoạn thẳng từ mút cốt thép đến mép tờng
(1/8) l=0,2m
).(216
16
57,11404
16
2
0
2

kGm
lq
b
=
ì
=
ì
935,0]12,0211[5,0 =ì+=

%55,0
5,5100
03,3100
.
.100
%
01
=
ì
ì
==
hb
F
a
à
%35,0%)(95,1
5,5959,02100
21600

959,0)079,0211(5,0
3,0079,0

5,510090
21600

2
0
2
2
01
==
ìì
==
=ì+=
<=
ìì
==
à


cm
hR
M
F
hbR
M
A
a
nhg
a
n
nhg

3.012,0
5,510090
100327

2
2
01
<=
ìì
ì
=
hbR
M
n
nhb
đao xuan tú
- Trong khoảng từ trục 2 đén trục 5 ,cốt thép ở các ô bản giữa lấy giảm đi 10%
Mặt cắt của bản cũng đợc thể hiện tơng tự hn hình sau trong đó các khoảng
cách cốt thép từ ô thứ 2 trở đi lấy a=320 cm thay cho a=380cm.


đao xuan tú
III Tính toán dầm phụ:
1.Sơ đồ tính:
Dầm phụ lá dầm liên tục gồm 4 đựoc nhịp gối lên dầm chính và tờng.
Đoạn dầm gối lên tờng lấy S
d
=22cm. Bề rộng dầm chính : b
dc
=15 cm.

Nhịp giữa :l
g
=l
2
-b
dc
/2-b
dc
/2=4800-250=4550mm=4,55m
Nhịp biên :l
b
=l
2
-b
dc
/2-t/2+S
d
/2=4800-250/2-340/2+220/2=4615mm=4,615m
2.Tải trọng:
Hoạt tải trên dầm: P
dp
=P
b
. l
1
=1080. 1,8=9144 kG/m
Tĩnh tải :
g
dp
=g

b
. l
1
d
dp
(h
dp
-h
b
)..n=324. 1,8+0,2 (0,35-0,08).2500. 1,1=732kG/m
Tải trọng tính toán toàn phần : q
dp
=1944. 732 =2678 kG/m
3.Nội lực:
- Tỷ số P
dp
/g
dp
=1944/732=2.66 -> tra bang đợc : k=0,275
Do đó mômen âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn
x=k.l
b
= 0,25.4,96=1,24 m
Mômen dơng triệt tiêu cách mép gối tựa giữa một đoạn :
0,15. L = 0,15. 4,96 = 0,744 m , tại nhịp biên
0,15.l
b
= 0,15. 4,94 = 0.7425 m
Tính tung độ biểu đồ bao momen : M=.q
dp

.l
2
+ Nhịp biên và gối biên lấy l=l
b
=4,96 m -> M = 49805,9 .
+ Nhịp giữa và gối giữa lấy l=l
g
=4,55m -> M = 49605,3 .

Bảng giá trị tính toán momen dầm phụ.
hịp ,
tiết diện
Giá trị
Tung độ M,(kGm)
Của M
max
Của M
min
M
max
M
min
Nhịp biên
Gối 1
1
2
0,425.l
3
4
0

0,065
0,090
0,075
0,02
3237,4
4482,5
3735,5
966,1
Gối 2,Td 5 -0,0715 3561,1
Nhịp 2
6
7
0,5.l
8
9
0,018
0,058
0,058
0,018
-0,03
-0,009
-0,006
-0,024
892,9
2877,1
2877,1
892,9
-1488,2
-466,5
-297,6

-1090,5
Gối 3,Td 10 -0,0625 -3100,3
l
b
S
d
l
g
l
g
1 2 3
1 2 3
®ao xuan tó
+ Lùc c¾t: Q
1
=0,4. q
dp
.l
b
=0,4. 2024,5 . 4,96 = 4016,6 kG
Q
2
T
=0,6. q
dp
. l
g
=0,6. 2024,5 . 4,96=6024,9 kG
Q
2

P
=0,5. q
dp
. l
g
=0,5. 2024,5 . 4,95 = 5010,6 kG

BiÓu ®å h×nh bao vËt liÖu

)(23,5
32877,02700
396400

877.0)245,0211(5,0
3,0215,0
322090
396400

2
0
2
2
0
cm
hR
M
F
A
hbR
M

A
a
a
d
dpn
=
ìì
==
=ì+=
=<=
ìì
==


)(48,4
32895,02700
346500
895,0)188,0211(5,03,0188,0
322090
346500
2
2
cmF
A
a
=
ìì
=
=ì+=<=
ìì

=

đao xuan tú
4.Tính toán cốt thép dọc :
Có R
n
=90 kG/cm
2
, R
a
= R
a
= 2800 kG/cm
2
a)Vùng momen âm : Cánh nằm trong vùng chịu kéo -> tính toán dầm nh
tiết diện chữ nhật : h
dp
=35 cm , b
dp
=15 cm . Giả thiết : a
bảo vệ
= 3 cm
-> chiều cao làm việc h
0
= 35 3 = 32 cm
+ Tại gối 2 với M =3964 (kGm) ta có:





Kiểm tra tỉ lệ cốt thép à=5,71/(20. 32)=0,82%>à
min
=0,6%
Vây tiết diện đã chọn là hợp lý.
+ Tại gối 3 : M=3465kGm


Kiểm tra : à%=0,7%>à
min
b)Với momen dơng:
Tính theo tiết diện chữ T ,
cánh trong vùng nén
Có h
c
=8cm, lấy a
bảo vệ
=3,5cm => h
0
=31,5cm
Tính b
c
=b
dp
+2.S
c
Lấy S
c
bé hơn 3 trị số sau:
+ Một nửa khoảng cách 2 mép trong của dầm: (1,8-0,2)/2=0,8m
+ l

d
/6=4,55/6=0,76m
+ 9.h
c
=9. 0,08=0,72m
-> chọn S
c
=0,72m -> b
c
=0,2+2. 0,72=1,64m=164cm
Kiểm tra trục trung hoà:
M
c
=R
n
.b
c
.h
c
(h
0
-0,5.h
c
)=90. 164.8(31,5-0,5.8)=3247200kGcm=32472kGm
Ta có M
max
=5190kGm<M
c
=32472kGm -> Trục trung hoà đI qua cánh
Do đó tính toán nh tiết diện chữ nhật có kích thớc b

c
xh
dp
* Nhịp giữa:

M=M
max
=3465kGm


* Nhịp biên : M=5190kGm
+Kiểm tra tỉ lệ cốt thép:
)2
2
2
0.
(12,4
5,31988,02700
346500
988,0
3,0024,0
5,3116490
346500

cmF
A
hbR
M
A
a

d
cn
=
ìì
==
=<=
ìì
==

)(21,6
5,31982,02700
519000
982,0
3,00354,0
5,3116490
519000
2
2
cmF
A
a
=
ìì
==
<=
ìì
=

đao xuan tú
- Nhịp giữa : à=4,12/(20. 31,5)=0,66>à

min
=0,6%
- Nhịp biên : à=6,21/(20. 31,5)=0,99>à
min
.
Vậy tỉ lệ cốt thép thoả mãn.
5.Chọn và bố trí cốt thép dọc:
Một số cách chọn cốt thép cho các tiết diệnchính của dầm
Tiết diện Nhịp biên Gối 2 Nhịp 2 và
giữa
Gối 3
D/tích F
a
cần
6,21 5,23 4,12 4,48
Các thanh
và tiết
diện t-
ơng ứng
216+212
6,28cm
2
214+312
6,47cm
2
216+310
6,38cm
2
214+310
5,44cm

2
512
5,65cm
2
216+210
5,59cm
2
214+12
4,21cm
2
216+212
4,27cm
2
412
4,52cm
2
214+210
4,65cm
2
314
4,62cm
2
412
4,52cm
2
Ta chọn phơng án sau là hợp lý nhất:
Nhịp biên Gối 2 Nhịp 2 Gối 3 Nhịp giữa
214+312 512 214+12 412 214+12
đao xuan tú
Tính toán cốt thép ngang:

- Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt: Q<k
0
.R
n
.b
dp
.h
0
cho tiết

diện chịu
lực cắt lớn nhất : Q
max
=Q
2
T
=7303kG
Tại đó bố trí cốt thép theo tính toán thì h
0
=32cm
-> k
0
.R
n
.b
dp
.h
0
=0,35. 90. 20. 32=20160kG
-> Q

max
=7303<20160kG -> thoả mãn điều kiện hạn
Kiểm tra theo điều kiện tính toán . Nừu Q<0,6.R
k.b.b
d
dp
.h
0
thì không phảI tính
toán ,chỉ đặt cốt đai theo cấu tạo.
Gối có lựccắt bé nhất Q
min
=Q
1
P
=4938kG tạI tiết diện gần gối 1 và có
h
0
=31,5cm
0,6R
k
.b
dp
.h
0
=0,6. 7,5. 20. 31,5=2835kG
Thấy Q
min
4938>2838 nên cần phải tính toán cốt đai
Tính phần bên trái gối 2 vớo Q=7303kG,h

0
=32cm



+ Chọn thép đai 6,n=2 nhánh,thép AI có R

=1700kG/cm
2
, f
đ
=0,283cm
2
.
Khoảng cách tính toán của cốt đai:

Khoảng cách cực đại giữa 2 cốt đai :


+ Chiều cao dầm phụ : h
dp
=350 mm nên lấy khoảng cách cấu tạo của cốt
đai là u
ct
=15cm . Vậy chọn cốt đai sao cho
U<min(u
t
,u
max
,u

ct
)=15cm.=>chọn U=15cm
Các gối khác có Qnhỏ hơn nên sẽ tính đợc U
t
và U
max
lớn hơn .Nhng theo
điều kiện cấu tạo thì U <=U
ct
=15cm nên ta vẫn phải chọn U=15cm
7.Tính toán và vẽ hình bao vật liệu:
- Ta thấy đờng kính cốt thép đều <20mm.Do đó ở nhịp cũng nh ở gối tựata
đều lấy lớp bảo vệ=2cm .(ở gối tựa thì cốt thép của dầm phụ nằm dới cốt
thép của bản.).Khe hở giữa hai hàng cốt thép lấy là 3cm.
Từ cách bố trí ta tính ra đợc h
0
cho từng tiết diện.


Với tiết diện chịu thayb=b
c
=164cm
Ta tính đợc khả năng chịu lực của các tiết diện theo bảng sau:
cmkG
hbR
Q
q
dpk
d
/4,43

32205,78
7303
8
2
2
0
2
2
=
ììì
==
)(22
4,43
283,021700
cm
q
fnR
u
d
dad
t
=
ìì
==
)(5,31
7303
32205,75,1
5,1
2
0

2
max
cm
Q
hbR
u
dpk
=
ììì
==
0
0
,
2
1,

.
hFRM
hbR
FR
aatd
n
aa



===
®ao xuan tó
TiÕt diÖn Sè lîng vµ diÖn tÝch cèt thÐp h
o

cm
α γ
M
td
kGm
Gi÷a N.biªn
C¹nh N.biªn
C¹nh N.biªn
Trªn gèi 2
C¹nh gèi 2
C¹nh gèi 2
NhÞp 2
C¹nh nhÞp 2
Gèi 3
C¹nh gèi 3
NhÞp gi÷a
2φ14+3φ12 ; 6,47cm
2

uèn 2φ12cßn 2φ14+φ12;4,21cm
2
uèn 2φ12 cßn 2φ14 ; 3,08 cm
2
5φ12 ; 5,65cm
2
uèn φ12, cßn 4φ12; 4,52 cm
2
uèn 2φ12 cßn 2φ12 ; 2,26cm
2
2φ14+φ12 ; 4,21 cm

2
uèn φ12 cßn 2φ14 ; 3,08 cm
2
4φ12 ; 4,52 cm
2
uèn 2φ12 cßn 2φ12 ; 2,26 cm
2

Gièng nhÞp 2
30,6
32,3
32,3
30,5
30,1
32,4
32,3
32,3
30,5
32,4
0,038
0,024
0,017

0,274
0,193
0,104
0,021
0,015
0,219
0,091

0,981
0,988
0,092
0,862
0,904
0,954
0,989
0,992
0,891
0,954
5244
3
6
2
7
2662
4011
3321
1886
3631
2664
3316
1886
đao xuan tú
- Nhịp 2 sau khi uốn 112 khả năng chịu lực của các thanh còn lại là
M
tds
=2664kgm
- Dựa vào hình bao mô men ,tiết diện 6 có M=998 ,tiết diện 7 có M=3216
suy ra tiết diện có M=2664 nằm giữa tiết diện 6 và 7 =>Điểm uốn lý

thuyết cách mép gối 2 một đoạn 159 cm.Đó là tiết diện sau của các thanh
đợc uốn . Chọn điểm cuối của điểm uốn thực tế cách mép gối 143 cm .
Điểm uốn cuối cách tâm gối :143+12,5=155,5 cm. Lấy tròn 156 cm.
* Tìm điểm cắt lý thuyết thanh 5 bên phải gối 2 .Những thanh còn lại có :
M
td
=3321kGm
Dựa vào hình bao mômen tính tiết diện có mômen âm 3321.Đó là tiết diện
nằm giữa tiết diện 5 có M=3964 và tiết diên 6 có M=1962 . Nội suy ta có
điểm cắt lý thuyêt cách mép gối một đoạn :x
5
=29,2 cm
Tính toán đoạn kéo dài W
5
.Tại mặt cắt lí thuyết với x
5
=29,2cm có Q
t1
Q
t1
=
l
xl
5,0
5,0
5

Q
2
P

=
455.5,0
2,29455.5,0
.6085=5304 kG
Phía trớc mặt cắt lí thuyết có cốt xiên nhng nó ở khá xa nên không kể vào
tính toán
Q
x
=0
q
d
=
U
n
fR
dad
=
283021700 ,
/15=64 kG/cm
2
W
5
=(0,8Q- Q
x
)/2q
d
+ 5d=(0,8.3504)/(2.64)+5.1,2=39 cm
39>20d=24 cm => Lấy W=39 cm
Điểm cắt thực tế cốt thép cách mép gối tựa một đoạn:
Z

5
=x
5
+W
5
=29,2+39+12,5=80,7 cm. Lấy tròn Z
5
=81cm
* Tơng tự ,tìm mặt cắt lí thuyết của hai thanh số 3 bên phải gối 2 .Với các
thanh còn lại có M
td
=1886kGm .Tính đợc x
3
=96,5 cm ,Q
t2
=3504 kG
Trong đoạn kéo dài của cách thanh này có lớp cốt xiên vừa nêu trên .Đoạn
thẳng từ mặt cắt lý thuyết đến điểm đầu cốt xiên:
W
t
=156-96,5=59,5 cm >W1=20.d =24 cm .
W
3
=0,8. 3504/(2.64)+5.1,2=28 cm >20.d=24cm. Vậy lấy W
3
=28cm
Z
3
=96,5+28+12,5=137cm
Bên trái gối 2 ,cắt thanh số 4 gồm 2


12 để nối bằng 2

10 tại chỗ có
momen =0 . Ta có x
4
=125,5cm ,Z
4
=166cm, đoạn còn lại đợc nối = 2

10
và đợc gối lên 2

12 một đoạn 10. d=10. 1,0=10cm
* Tại gối 3 ta cắt 2 thanh số 6 . Các thanh này chịu momen âm . Tính một
cách tơng tự ta tìm đợc Z
6
=141cm

Các điểm bắt đầu uốn của các thanh 3 và 5 bên trái gối 2 cách tâm gối lần
lợt là:33cm và 99cm . Các điểm này đều thoả mãn điều kiện điểm đầu:
33-12,5=20,5>h
o
/2=16cm.Điểm cuối tính theo hình học.
Các đoạn này đợc thể hiện trên hình vẽ bố trí cốt thép
IV.TíNH TOáN DầM CHíNH
1.Sơ đồ tính.
- Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp .Kích thớc dầm đã giả thiết:
b
dc

=25cm , h
dc
=60cm.
1800 1800 1800 1800
1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800
5400 5400
5400
5400
5400 5400 5400
5400
B C
D E
A
đao xuan tú
- Chọn cạnh của cột b
0
x b
0
=30cm x 30cm.
- Đoạn dầm kê lên tờng lấy =34cm =chiều dày tờng
- Tính toán dầm theo sơ đồ đàn hồi. Nhịp tính toán ở nhịp giữa và nhịp biên đều
lấy l=3.l
1
=5,4m.
2.Xác định tải trọng:
+ Hoạt tải tập trung : P=P
dp
.l
2
=1944.4,8=9331 kG.

- Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào: G
1
=g
dp
.l
2
=732.4,8=3514 kG
- Tĩnh tải do trọng lợng bản thân dâm dầm đa thành các lực tâp trung
G
0
=b
dc
(h
dc
-h
b
)..n.l
1
=0,25.(0,6-0,08).2500.1,1.1,8=643 kG
- Tĩnh tải tác dụng tập trung : G=G
1
+G
0
=3514+643 =4157 kG
3.Tính và vẽ các biểu đồ mô men.
Vẽ biểu đồ mô men theo cách tổ hợp:
a) Biểu đồ M
G
: Tính M
G

tạI các tiết diệm theo công thức:
M
G
=.G.l=.4157.5,4=22448.
đợc tra theo bảnh tạI các tiết diện với sơ đồ dầm 4 nhịp .
b) Vẽ các biểu đồ M
Pi
: Xét 6 trờng hợp bất lọi của hoạt tải
M
Pi
=.P.l = . 9331.5,4=50387.
Trong các sơ đồ M
P3
,M
P4
,M
P5
,M
P6
còn thiếu momen ,ta phải tính momen ở một số
tiết diện:
- Ta có M
0
=P.l
1
=9331.1,8=16796kGm
- Đối với sơ đồ M
P3
:
M

1
=16796-1/3.16174=11071 kGm
M
2
=16796-2/3.16174=6013 kGm
M
3
=16796-2/3.16174-1/3.2418=5207 kGm
A
B
C
1
9
8
5
6
1
5
2
0
2
2
2
5
9
4
1
1
5
5

2
1
3
6
7
7
5
2
2
6
1
8
6
7
5
2927
1577
4606
522
3102
đao xuan tú
M
4
=16796-2/3.2418-1/3.16174=9790 kGm
-
Đối với sơ đồ M
P4
:
M
3

=16796-2/3.4787-1/3.14410=8801kGm
M
4
=16796-2/3.9573=10414 kGm
Các tiết diện khác tính toán tơng tự đợc ghi vào bảng
Bảng tính toán và tổ hợp mômen tại các tiết diện
Tiết diện 1 2 B 3 4 C
M
G


0,238
5343
0,143
3210
-0,286
-6420
0,079
1173
0,111
2491
-0,190
-4265
M
P1

M
0,288
14511
0,238

11992
-0,143
-7205
-0,127
-6399
-0,111
-5593
-0,095
4787
M
P2

M

-0,048
-2418
-0,095
-4787
-0,143
-7205
0,206
10379
0,222
11186
-0,095
-4787
M
P3



11071 6013
-0,321
-16174 5207 9790
-0,286
-14410
M
P4


-0,031
-1562
-0,063
-3174
-0,095
-4787 8801 5594
-0,286
-14410
M
P5


13605 10410
-0,190
-9573 -4786 0
0,095
4787
M
P6



604 1209
0,036
1814 1192 4198
-0,143
-7205
M
max
19856 15202 -4606 11552 13677 522
M
min
2927 -1577 -22594 -5226 -3102 -18675
Biểu đồ hình bao mômen:

c) Biểu đồ bao
mômen :

Tung độ của biểu đồ bao momen: M
mãx
=M
G
+maxM
P
, M
min
=M
G
+minM
P

Tính toánM

max
và M
min
cho từng tiết diện và ghi vào bảng
đao xuan tú
d) Xác định mômen ở mép gối:
- Xét tai gối B : Theo hình bao momen ta thấy ở mép phải gối B có độ dốc ít
hơn nên ta sẽ tính momen tại phía phải của gối .
Độ dốc của biểu đồ momen trong đoạn phảI gối B là : i
B
=
M
B
= (trong đó b
0
là cạnh của cột)
M
mgB
=22594-

=21147 kGm
Xét tại gối C : Độ dốc của biểu đồ momen trong đoạn gần gối C là :


4. Tính và vẽ biểu đồ bao ]ực cắt:
-
Sử dụng công thức : Q
G
= .G ; Q
Pi

= P.
=>Q
G
=4157. ; Q
Pi
=9331. , ( tra ở bảng phụ lục).
-
Ta phảI tính thêm lực cắt ở giữa các nhịp theo phơpng pháp mặt cắt
-
Sơ đồ chất tảI lấy theo sơ đồ của momen.
-
Tính Q
max
, Q
min
cho từng đoạn và ghi vào bảng.
Q
max
=Q
G
+maxQ
P ,
Q
min
=Q
G
+minQ
P.
Bảng tính toán và tổ hợp lực cắt
Đoạn Bên phải

gối A
Giữa nhịp
biên
Trải gối B Phải gối
B
Giữa nhịp
giữa
Bên trái
gôí B
Q
G

Q
0,714
2986 -1171
-1,286
-5346
1,005
4178 21
-0,995
-4136
Q
P1

Q
0,857
7977 -1334
-1,143
-10665
0,045

420 420 420
Q
P2

Q
-0,143
-1334 -1334
-0,143
-1334
1,048
9779 448
-0,952
-8883
Q
P3

Q
0,679
6336 -2995
-1,321
-12326
1,274
11888 2557
-0,726
-6774
Q
P1

Q
-0,095

-886 -886
-0,095
-886
0,810
7558 -1774
-1,19
-11104
Q
P5

Q
0,81
7558 -1774
-1,19
-11104
0,286
2669 2669
0,286
2669
Q
P6

Q
336 336
0,036
336
-0,187
-1745 -1745 -1745
)(9649
8,1

522622594
kG=

)(1447
2
3,09649
2
0
kGm
bi
B
=
ì
=

)(17377129818675
)(1298
2
.
)(8652
8,1
310218675
0
kGmM
kGm
bi
M
kGi
mgC
C

C
C
==
==
=

=
đao xuan tú
Q
max
10983 -2057 -6232 16066 2690 -1467
Q
min
1652 -2945 -17672 2433 -1753 -15240
Biểu đồ hình bao lực cắt:
5.Tính cốt thép dọc:
-
Ta có hệ số
0
của vùng nén
ớnh với Bê tông mác 200 :

0
=0,62 => A
0
=0,42
R
n
=90kG/cm
2

,
R
a
=R
a
=2700kG/cm
2
a) Tính với mômen d ơng:
-
Tiết diện chữ T , cánh trong
vùng nén .
-
Bề rộng cánh dùng tring tính toán :
b
c
=b+2.C
1
,
C
1
lấy theo trị số bé nhất tronh 3 trị số sau:
+ Một nửa khoảng cách giữa 2 mép trong của dầm: (480-25)/2=228 cm
+ Một phần 6 nhịp dầm 540/6=90 cm
+ 9. H
c
=9. 8=72 cm
Vậy lấy C
1
=72cm ,=>b
c

=25+2. 72=169cm
Giả sử lấy a=4,5 cm =>h
0
=60-4,5=55,5cm
Tính M
c
=R
n
.b
c
.h
c
(h
0
-h
c
/2)=90. 169. 8. (55,5-8/2)=6266520kGcm
=> Momen dơng lớn nhất M=19856<62665kGm =>Trục trung hoà qua cánh =>
Việc tính toán nh đối với tiết diện chữ nhật b
c
x h.
Ta có : h
c
=8cm<0,2. H
o
=11cm =>có thể sứ dụng công thức tính gần đúng:

+ở nhịp biên :
+ở nhịp giữa:
b)Tính với mômen âm:

-
Cánh nằm trting vùng kéo ,tính theo tiết diện chữ nhật b x h =25 x 60
-
Giả thiết a=7,5cm => h
0
=60-7,5=52,5cm
+ Tại gối B lấy mômen mép gối M
mgB
=21147kG


Kiểm tra tỷ lệ cốt thép :
+ Tại gối C lấy momen mép gối M
mgC
=17377kG

%6,0%71,0%100
4,5525
84,9
)(84,9
139050
10013677
)(28,14
139050
10019856
139050)45,55(2700).5,0(
min
2
2
0

=>=ì
ì
==
ì
=
=
ì
=
=

=

=
àà
cmF
cmF
MM
hhR
M
F
a
a
ca
a
)(08,19
5,52782,02700
2114700

10021147
782.0)341,0211(5,0

42,0341,0
5,522590
10021147

2
0
0
2
2
0
cm
hR
F
A
hbR
M
A
a
a
n
mgB
=
ìì
=
ì
=
=ì+=
=<=
ìì
ì

==


%6,0%45,1%100
5,5225
08,19
min
=<=ì
ì
=
àà
)(75,14
5,52831,02700
1737700
,831,0
42,028,0
5,522590
1737700
2
0
2
cmF
AA
a
=
ìì
==
=<=
ìì
=


đao xuan tú
Kiểm tra tỷ lệ thép à =14,75. 100%/(25. 52,5)=1,12%>à
min
. Vởy tỷ lệ cốt
thép tại các tiết diện đều hợp lý.
-
Chọn cốt thép theo tiết diện ,lấy lớp bảo vệ phía dới dầm là 2,5cm , phía trtên
dầm là 3,5cm, khoảng cách giữa 2 lớp cốt thép là 3cm. Từ đó tính lại h
0.
Bảng chọn cốt thépdọc của dầm
Tiết diện F
a
, (cm
2
) Chọn cốt thép ,diện tích , cm
2
h
0
Nhịp biên
Gối B
Nhịp giữa
Gối C
14,28
19,08
9,84
14,75
218+320 ; 14,51 cm
2
318+322 ; 19,03 cm

2
220+122 ; 10,08 cm
2
222+318 ; 15,23 cm
2
54,6
52,9
56,5
53,5
Bố trí cốt dọc tại các tiết diện chính

6. Tính toán cốt thép ngang:
-
Kiểm tra đIều kiện hạn chế : 0,35R
n
.b.h
0
2
=0,35. 90. 25. 52,5=41343kG
Trị số lực cắt lớn nhất Q=17672kG < 41343kG =>thoả mãn đIều kiện hạn chế.
-
Tính 0,6.R
k
.b.h
0
=0,6. 7,5. 25. 52,5=5906 kG
-
Trong các đoạn giữa của nhịp đều có lực cắt <5906kG nên tại đó không cần
phải tính cốt ngang mà chỉ cần đặt theo cấu tạo. ở mọi đoạn gần gối tựa đều
có Q >5906 kG nên phải tính toán cốt thép chịu lực cắt .

+ Khoảng cách cực đạI giữa đai tạI gối B:

Tại gối C là:
+ Lực cốt đai phải chịu :
Tại gối B :
Tại gối C :
+ Khoảng cách tính toán giữa 2 cốt đai, chọn thép đai 8 , 2 nhánh
=>f
đ
=0,503cm
2
.
Tại gối B :
Tại gối C :
Ta phải chọn khoảng cách U giữa 2 cốt đai sao cho U<=min(U
max
,U
ct
,U
t
)
Vậy ta chọn ở gối B , C khoảng cách giữa 2 cốt đai là 20cm thì đều thoả
mãn điều kiện.
ở giữa các nhịp chọn khoảng cách tha hơn :U=45cm
Nh vậy thực chất lực cốt đai phải chịu ở gối là:

)(5,51
15240
5,53255,75,1
)(5,44

17672
9,52255,75,1 5,1
2
max
2
0
2
max
cmU
cm
Q
hbR
U
k
=
ììì
=
=
ììì
==
)/(3,54
5,53255,78
15240
)/(4,74
9,52255,78
17672
8
2
2
2

2
0
2
2
cmkGq
cmkG
hbR
Q
q
d
k
d
=
ììì
=
=
ììì
==
)(5,31
3,54
503,021700
)(23
4,74
503,021700
cmU
cm
q
fnR
U
t

d
dad
t
=
ìì
=
=
ìì
==
)/(5,85
20
503,021700
cmkG
U
fnR
q
dad
d
=
ìì
==
đao xuan tú
- Khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất
là:
ở tất cả các tiết diện dều có Q < Q
đb
. Do đó bê tông và cốt đai đủ khả năng chịu
lực , do đó không cần phảI tính toán cốt xiên . Tại những vùng này nếu có cốt xiên
chỉ là do lợi dung uốn cốt dọc.
7.Tính toán cốt treo:

ở chỗ dầm phụ kê lên dầm chính cần có cốt treo để gia cố cho dầm chính.
- Lực tẩp trung do dầm phụ truyền cho dầm chính là :



)(188025,855,52255,78 8
2
0
2
kGqhbRQ
dkdb
=ìììì==

×