Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO CHI TIẾT DẠNG HỘP H10 (Bản vẽ + thuyết minh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.25 KB, 51 trang )

Lời nói đầu

Môn học công nghệ chế tạo máy đóng vai trò quan trọng trong chơng
trình đào tạo kỹ s và cán bộ kỹ thuật về thiết kế và chế tạo các loại máy, các
thiết bị phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải và
nhiều lĩnh vực khác
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy là một trong các đồ án có tầm
quan trọng nhất đối với một sinh viên khoa cơ khí, đặc biệt là các sinh viên
chế tạo máy. Đồ án giúp cho sinh viên hiểu những kiến thức đã học không
những môn công nghệ chế tạo máy mà các môn khác nh : máy công cụ, dụng
cụ cắt, chi tiết máy Đồ án còn giúp cho sinh viên đợc hiểu dần về thiết kế
và tính toán một qui trình công nghệ chế tạo một chi tiết cụ thể.
Đợc sự giúp đỡ và hớng dẫn tận tình của thầy Đỗ Anh Tuấn trong bộ
môn công nghệ chế tạo máy, đến nay đồ án môn học của em đã hoàn thành.
Tuy nhiên việc thiết kế đồ án không tránh khỏi sai sót em rất mong đợc sự
chỉ bảo của các thầy và sự chỉ bảo của các bạn.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Đỗ Anh Tuấn giúp đỡ em hoàn thành
đồ án này.
Hng Yờn, ngy thỏng nm 2011
Sinh viờn thc hin
Nguyễn Văn Duy

!p CTK7LC1"#
$
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
……….o0o……….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………



 !ớp CTK7LC1"#
%
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa cơ khí
Hưng Yên, ngày Tháng Năm 2010
Giáo viên


Đỗ Anh Tuấn
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
……….o0o……….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

 !ớp CTK7LC1"#
&
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa cơ khí



Hng Yờn, ngy Thỏng Nm 2010
Giỏo viờn
Thuyết minh đồ án môn học
công nghệ chế tạo máy
I-Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết
Dựa vào bản vẽ chi tiết ta thấy giá đỡ là chi tiết dạng hộp. Do giá đỡ là
loại chi tiết quan trọng trong một sản phẩm có lắp trục. Giá đỡ làm nhiệm vụ
đỡ trục của máy và xác định vị trí tơng đối của trục trong không gian nhằm

thực hiện một nhiệm vụ động học nào đó. Sau khi gia công xong giá đỡ sẽ đ -
ợc lắp vòng bi để lắp và làm nhiệm vụ đỡ trục
Trên giá đỡ có nhiều mặt phải gia công với độ chính xác khác nhau và
cũng có nhiều bề mặt không phải gia công. Bề mặt làm việc chủ yếu là lỗ trụ
32
Cần gia công mặt phẳng C và các lỗ 32, 11 chính xác để làm chuẩn
tinh gia công.
Chi tiết làm việc trong điều kiện rung động và tải trọng thay đổi do vậy
gia công các bề mặt cần đảm bảo dộ chính xác vị trí tơng quan giữa các bề
mặt, nhằm giảm dung động trong quá trình làm việc.
Đối với nhiệm vụ gia công mặt phẳng bắt vít của giá đỡ cần phải gia
công chính xác để đảm bảo khi lắp ghép tránh sai số lớn về kích th ớc giữa
các bề mặt.
Vật liệu sử dụng là : GX 21-40 , có các thành phần hoá học sau :
C = 3 ữ 3,7 Si = 1,2 ữ 2,5 Mn = 0,25 ữ 1,00
S < 0,12 P =0,05 ữ 1,00

!p CTK7LC1"#
'
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
[δ]
bk
= 210 MPa
[δ]
bu
= 400 Mpa

 !ớp CTK7LC1"#
(

Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa cơ khí


II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
Từ bản vẽ chi tiết ta thấy :
- Mặt trên của giá đỡ có đủ độ cứng vững để khi gia công không bị biến
dạng có thể dùng chế độ cắt cao, đạt năng suất cao
- Các bề mặt làm chuẩn có đủ diện tích nhất định để cho phép thực hiện
nhiều nguyên công khi dùng bề mặt đó làm chuẩn và đảm bảo thực hiện
quá trình gá đặt nhanh .
- Chi tiết giá đỡ đợc chế tạo bằng phơng pháp đúc. Kết cấu tơng đối đơn
giản, tuy nhiên khi gia công các lỗ vít, lỗ định vị và lỗ làm việc chính
32 cần phải gia công cho chính xác đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật nh
bản vẽ.
Các bề mặt cần gia công là :
1. Gia công mặt trên với độ bóng cao để bắt vít với bề mặt khác .
2. Gia công bề mặt phẳng C với độ bóng cao để làm chuẩn tinh cho
nguyên công sau.
3. Gia công lỗ 32; 2 lỗ 11 làm chuẩn tinh cho nguyên công sau
trong đó lỗ 32 là lỗ chính cần khoét + doa đảm bảo độ chính xác
và độ bóng.
4. Khoét thô lỗ 65, khoan + doa lỗ 25 và khoan 3 lỗ trên mặt A
trớc khi taro.
5. Phay các bề mặt còn lại


!p CTK7LC1"#
)
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy

Khoa c khớ


IIi-xác định dạng sản xuất
Muốn xác định dạng sản xuất trớc hết ta phải biết sản lợng hàng năm của
chi tiết gia công. Sản lợng hàng năm đợc xác định theo công thức sau :
N = N
1
.m (1+
100

+
)
Trong đó:
N- Số chi tiết đợc sản xuất trong một năm
N
1
- Số sản phẩm đợc sản xuất trong một năm (25000 chi tiết/năm)
m- Số chi tiết trong một sản phẩm
- Phế phẩm trong xởng đúc =(3ữ6) %
- Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ =(5ữ7)%
Ta có:
N = N
1
.m (1+
100

+
) = 25000.1(1+
100

64 +
) = 27500 (chi tiết/năm).
Trọng lợng của chi tiết đợc xác định theo công thức
Q = V. (kg)
Trong đó
Q - Trọng lợng chi tiết
- Trọng lợng riêng của vật liệu
gang xám
= 6,8ữ7,4 Kg/dm
3
V - Thể tích của chi tiết
V = V
Đ
+ V
G
+ V
T
V
Đ
- Thể tích đế chi tiết
V
G
-Thể tích gân chi tiết
V
T
- Thể tích phần bậc để bắt vít
Theo tính toán bằng AutoCad với mô hình 3D (command: Massprop) ta có:
V=349479.47 mm
3


0,34947947dm
3
Vậy Q

= V. = 0, 349479.47.7,2 = 2,52 (kg)
Dựa vào bảng 2 (TKĐACNCTM) ta có dạng sản xuất là dạng sản xuất hàng
loạt lớn .

!p CTK7LC1"#
*
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ


IV- Xác định phơng pháp chế tạo phôi và thiết kế bản vẽ
chi tiết lồng phôi
1.Xác định phơng pháp chế tạo phôi:
Kết cấu của chi tiết không phức tạp nhng vật liệu của chi tiết là gang
xám 21x40 nên ta dùng phơng pháp đúc, ứng với sản xuất hàng loạt lớn nên
ta chọn phơng pháp đúc trong khuôn kim loại. Sau khi đúc cần có nguyên
công làm sạch và cắt ba via.

!p CTK7LC1"#
+
T
P
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
2.Bản vẽ lồng phôi
* Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo độ song song giữa tâm của lỗ 32 với tâm lỗ 25
- Đảm bảo độ vuông góc giữa tâm của lỗ 32 với mặt C.
- Đảm bảo độ vuông góc giữa 2 mặt A &D với tâm của lỗ 25.
- Đảm bảo độ chính xác của khoảng cách giữa tâm lỗ 65 với tâm lỗ
25.

!p CTK7LC1"#
,



-
&./+01$%-
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ

V.thứ tự các nguyên công
1. Xác định đờng lối công nghệ
Do sản xuất hàng loạt lớn nên ta chọn phơng pháp gia công nhiều
vị trí, gia công tuần tự. Dùng máy vạn năng kết hợp với đồ gá chuyên dùng .
2. Chọn phơng pháp gia công
- Gia công mặt phẳng trên bằng phơng pháp phay dùng dao phay mặt đầu,
đầu tiên là phay thô sau đó là phay tinh.
- Gia công mặt phẳng đáy bằng phơng pháp phay dùng dao phay mặt đầu,
đầu tiên là phay thô sau đó là phay tinh.
- Gia công 2 lỗ 11 đạt R
z
= 40 bằng phơng pháp khoan, và doa và 1 lỗ 8 lắp
chốt định vị gia công đạt R
z

= 40 bằng phơng pháp khoan và doa.
- Gia công lỗ chính 32H7 với cấp chính xác Ra=2,5 bằng phơng pháp khoét
và doa.
- Gia công lỗ chính 25H7 với cấp chính xác Ra=2,5 bằng phơng pháp
khoan và doa tinh.
- Gia công 3 lỗ M8 cách đều trên mặt B bằng phơng pháp khoan và taro.
- Gia công mặt phẳng D bắt vít với độ nhám Ra=2,5 bằng phơng pháp phay
thực hiện trên máy phay ngang với dao phay ngón đầu tiên là phay thô sau
đó phay tinh.
- Phay mặt phẳng trên lỗ 32H7 bằng dao khoét mặt đầu, thực hiện trên máy
phay đứng với Rz=40, thực hiện phay thô.

!p CTK7LC1"#
$-
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ


VI. Lập tiến trình công nghệ
Trình tự các nguyên công để gia công nửa trên của giá đỡ có thể tiến hành
nh sau:

Thứ tự Tên nguyên công
Đúc chi tiết trong khuôn kim loại
ủ chi tiết
1 Phay mặt phẳng C (mặt phẳng chuẩn)
2 Phay mặt phẳng trên A
3
Khoan + khoét + doa 2 lỗ định vị 11, khoan lỗ 8
4

Khoét + doa lỗ 32
5
Khoét lỗ 65 và phay mặt phẳng trên lỗ 32
6
Khoét + Doa 25H7
7 Phay mặt phẳng D để bắt vít
8
Khoan 3 lỗ 6,8 và Taro 3 lỗ M8
9
Tng kim tra:
- Kiểm tra độ vuông góc của mặt chuẩn C và lỗ 32H7
- Kiểm tra độ song song giữa lỗ 32H7 và lỗ 25H7

!p CTK7LC1"#
$$
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
1. Nguyên công I

: Phay mặt phẳng chuẩn C.
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng trên A, vì
là mặt thô cho nên ta dùng chốt tỳ nhám, hai bậc ở mặt bên và 1 bậc ở cạnh
nhờ 3 chốt tỳ tỳ lên các mặt bên ngoài của nắp .
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông
góc với mặt phẳng bắt vít D (hình vẽ).
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công I
Chọn máy : máy phay đứng 6H12. Công suất máy N
m
= 10 KW
Chọn dao : Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng, đờng kính

dao D = 100, B = 39, d = 32, số răng Z=10 răng(theo Bảng 4-94 Sổ tay
CNCTM tập I).
* Lợng d gia công: Tra bảng 3.95 (STCNCTM I ) lợng d gia công của vật
đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại đối với mặt d-
ới là 3 mm
* Chế độ cắt : tính chế độ cắt theo 2 bớc phay thô và phay tinh.
Chế độ cắt khi phay thô :
Chiều sâu cắt t =2,5 mm .
Lợng chạy dao răng S
z
=0,18mm/răng (Bảng 5-34 và 5-125 Sổ tay
CNCTM II) .

!p CTK7LC1"#
$%
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
Lợng chạy dao vòng S
0
= 0,18. 10= 1,8 mm/vòng.
Tốc độ cắt V
b
=181 m/ph (Bảng 5-127 Sổ tay CNCTM II ) .
Số vòng quay của trục chính là:
phvg
D
V
n
t
t

/43,576
100.14,3
181.1000
.
.1000
===

Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 600 vòng/phút.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
phm
nD
V
t
tt
/4,188
1000
600.100.14,3
1000

===

Ta có S
ph
=1,8.600=1080mm/ph, chọn theo máy ta có S
ph
=1000mm/ph.
Công suất cắt N
o

=3,8 KW (Bảng 5-130 Sổ tay CNCTM ).
N
o
< N
m
.=10.0,75=7,5 KW
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Chế độ cắt khi phay tinh .
Cả 2 dao cùng gia công với chiều sâu cắt t = 0,5 mm lợng chạy dao vòng
S
0
=1 mm/vòng (Bảng 5-37 Sổ tay CNCTM tập 2 ) .
Lợng chạy dao răng S
z
= S
o
/z =1/10 =0,1 mm/răng
Tốc độ cắt V
b
= 260 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ) .
Số vòng quay của trục chính là:
phvg
D
V
n /03,828
100.14,3
260.1000
.
.1000
===


Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
=750 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
phm
nD
V
tt
/5,235
1000
750.100.14,3
1000

===

Ta có S
ph
=1.750=750mm/ph, chọn theo máy ta có S
ph
=800mm/ph .
Từ các kết quả trên ta có công suất cắt N
0
= 2,3 Kw (Bảng 5-130 Sổ tay
CNCTM tập 2 )
N
o
< N
m
.=10.0,75=7,5 KW

Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Bảng thông số chế độ cắt nguyên công I:
Phay tinh 235,5 750 0,5 800

!p CTK7LC1"#
$&
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
Phay thô 188,4 600 3,0 1000
Bớc CN V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S(mm/ph)
2. Nguyên công II

: Phay mặt phẳng trên A .
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng vừa gia
công để bắt vít với mặt khác, hai bậc ở mặt bên và 1 bậc ở cạnh nhờ 3 chốt tỳ
tỳ lên các mặt bên ngoài.
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông
góc với mặt trên của lỗ chính 32H7. Để tăng cứng vững cho chi tiết ta dùng
1 chốt tăng cứng tỳ vào mặt bắt vít .
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công II
Chọn máy : máy phay đứng 6H12. Công suất máy N
m
= 7 KW
Chọn dao : Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng, đờng kính
dao D = 160, B = 45, d = 50, số răng Z=16 răng .
* Lợng d gia công : Tra bảng 3.95 ( Sổ tay CNCTM tập 1 )lợng d gia
công của vật đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại
đối với mặt trên là 4,0 mm
* Chế độ cắt :
Chế độ cắt khi phay thô :


!p CTK7LC1"#
$'
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
*Chiều sâu cắt t =3,5 mm .
Lợng chạy dao răng S
z
=0,18 mm/răng (Bảng 5-34 SổTayCNCTM )
Lợng chạy dao vòng S
0
= 0,18. 10= 1,8 mm/vòng.
Tốc độ cắt V
b
=181 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ) .
Số vòng quay của trục chính là:
phvg
D
V
n
t
t
/43,576
160.14,3
181.1000
.
.1000
===

Ta chọn số vòng quay theo máy n

m
=600 vòng/phút.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
phm
nD
V
t
tt
/44,301
1000
600.160.14,3
1000

===

Ta có S
ph
=1,8.600=1080mm/ph, chọn theo máy ta có S
ph
=1000mm/ph
Công suất cắt N
o
=6,6 KW (Bảng 5-175 SổTayCNCTM ) .
N
o
< N
m
.=10.0,75=7,5 KW
Công suất cắt N
o

=1,2 KW (Bảng 5-175 SổTayCNCTM ) .
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Chế độ cắt khi phay tinh .
* Chiều sâu cắt t = 0,5 mm lợng chạy dao vòng S
0
=1 mm/vòng (Bảng 5-
37 SổTayCNCTM ) .
Lợng chạy dao răng S
z
= S
o
/z =1/16 =0,0625 mm/răng
Tốc độ cắt V
b
=228 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ) .
Số vòng quay của trục chính là:
phvg
D
V
n /82,453
160.14,3
228.1000
.
.1000
===

Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 475 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:

phm
nD
V
tt
/64,238
1000
475.160.14,3
1000

===

Ta có S
ph
=1.475=475mm/ph, chọn theo máy ta có S
ph
=500mm/ph
Từ các kết quả trên ta có : công suất cắt cần thiết là N = 3,8KW
N
o
< N
m
.=10.0,75=7,5 KW

!p CTK7LC1"#
$(
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Bảng thông số chế độ cắt nguyên công II :
Phay tinh 238,64 475 0,5 500

Phay thô 301,44 600 3,5 1000
Bớc CN V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S(mm/ph)
3. Nguyên công III

: Khoan , khoét, doa 2 lỗ định vị

11; khoan lỗ chốt

8.
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng trên A vừa
gia công, 3 bậc với chốt cầu tỳ và 2 mặt bên.
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông
góc với mặt phẳng bắt vít( mặt D).
* Chọn máy : Máy khoan cần 2H53 .Công suất máy N
m
= 2,8KW
* Chọn dao : Mũi khoan thép gió , mũi khoét thép gió .
+ Mũi khoan ruột gà thép gió đuôi trụ kiểu III có các kích thớc cơ bản nh sau : d
= 8 mm ; L =117 mm ; l = 75 mm .
+ Mũi khoét chuôi côn thép gió có các kích thớc cơ bản sau đây : D =10 ; L =
160 mm ; l = 80 mm
+ Mũi doa chuôi côn thép gió với D = 11; L=140 ; l=30

!p CTK7LC1"#
$)
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công III
Chế độ cắt :Vì ta phải thực hiện cả khoan và khoét và doa trong một
nguyên công nên khi gia công ta thực hiện theo 3 bớc : Bớc 1 khoan lỗ

8 , bớc 2 khoét lỗ 10, bớc 3 doa lỗ 11. Chế độ cắt gia công lỗ 11
đợc tính ở dới .
Tra chế độ cắt khi khoan lỗ 8 :
+ Mũi khoan ruột gà thép gió 8
Chiều sâu cắt: t = 4 mm.
Lợng chạy dao tra bảng 5.89[2] có: S = 0,13 mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5.90[2]) có: V
b
= 35 mm/phút.
Tốc độ tính toán: Vt = V
b
.k1.k2
Hệ số điều chỉnh k1 phụ thuộc chu kỳ bền của mũi khoan, k1=1,0.
Hệ số điều chỉnh k2 phụ thuộc chiều sâu mũi khoan(bảng 5.87[2]),
k2=1,0.
Vt = 35.1.1 = 35 m/phút.
Tốc độ trục chính:
phvg
D
V
n
t
t
/1429
8,7.14,3
35.1000
.
.1000
===


Chọn tốc độ máy: n
m
= 1585 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
phm
nD
V
t
tt
/8,38
1000
1585.8,7.14,3
1000

===

.
Bảng thông số chế độ cắt nguyên công III:
Khoan 8
38,8 1585 4 0,13 206,05
Bớc CN V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S(mm/vg) S(mm/ph)
4. Nguyên công IV

: Khoét + doa lỗ chính

32H7
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng đáy C đã
gia công, 2 bậc với chốt trụ lồng vào lỗ 11, 1 bậc với chốt trám lồng vào lỗ
11 còn lại.
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông

góc với mặt phẳng A.

!p CTK7LC1"#
$*
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
* Lợng d gia công: theo bảng 3-95 (STCNCTMI) ta có: lợng d gia công
của vật đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại, lỗ
32 : t=3,0mm ;
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên côngV
*Chọn máy: Máy doa khoan đứng K135, công suất N=6 kW ; Phạm vi
tốc độ trục chính: 422000 v/ph
*Chọn dao :
Khoét thô lỗ 32: Mũi khoét gắn mảnh hợp kim cứng chuôi côn tra
bảng 4.47 và 4.48 (sổ tay CNCTM tập 1) có: D = 30,7; L = 180; l = 90;
d = 20; các thông số hình học = 5
0
; = 8
0
; = 10
0
;
0
= 40 ;
0
1
= 30 ;
f = 1 mm .
Mũi doa máy có gắn các mảnh hợp kim cứng chuôi côn tra bảng 4.49
( sổ tay CNCTM tập 1 ) có: Khi doa thô với D=31,7 ; L = 140 ; l = 18

khi doa tinh có : D=32; L=140 ; l= 18
Chế độ cắt :

!p CTK7LC1"#
$+
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
*Khi khoét thô 30,7: chiều sâu cắt t=2,35mm
Lợng chạy dao S=0,8mm/vòng( bảng 5-107 STCNCTMI)
Tốc độ cắt V
b
=86m/ph( Bảng 5-109 STCNCTMI)
V
tt
=V
b
.1.1=86mm/ph
Số vòng quay tính toán của trục chính:
n
t
=
==
7,30.14,3
86.1000
.
.1000
d
v
t


892,13 vòng/phút
Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n
m
= 995 vòng/phút
và lợng chạy dao S =0,82 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v
t
=
91,95
1000
7,30.995.14,3
1000

==
dn
t

m/ph
Xác định chế độ cắt cho Doa

.
-Khi doa thô: Chiều sâu cắt t = 0,5 mm,
Lợng chạy dao S =1,0ữ1,3mm/vòng ; tốc độ cắt V
b
=(60-80) mm/phút
( B5-116 STCNCTMI) V
tt
=(60-80).1.1=(60-80) mm/ph
Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính n
t

vào công thức:
n
t
=
==
7,31.14,3
60.1000
.
.1000
d
v
t

602,78 vòng/phút
Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n
m
=696 vòng/phút và
lợng chạy dao S = 1,05 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v
t
=
27,69
1000
7,31.696.14,3
1000

==
dn
t


m/ph
-Khi doa tinh: Chiều sâu cắt t = 0,15 mm,
Lợng chạy dao S =1,0ữ1,3mm/vòng ; tốc độ cắt V
b
=(60-80) mm/phút
( B5-116 STCNCTMI) V
tt
=(60-80).1.1=(60-80) mm/ph
Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính n
t
vào công thức:
n
t
=
==
32.14,3
80.1000
.
.1000
d
v
t

796,17 vòng/phút
Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n
m
=696 vòng/phút và
lợng chạy dao S = 1,05 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v
t

=
93,69
1000
32.696.14,3
1000

==
dn
t

m/ph
Doa tinh 32
69,93 696 0,15 1,05 730,8
Doa thô 32
69,27 696 0,5 1,05 730,8
Khoét 32
95,91 995 2,35 0,82 815,9

!p CTK7LC1"#
$,
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
Bớc CN V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S(mm/vg) S(mm/ph)
5. Nguyên công V

: Khoét lỗ

65 & phay mặt phẳng trên lỗ bằng dao
khoét .
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng đáy C đã

gia công, 2 bậc với chốt trụ lồng vào lỗ 11, 1 bậc với chốt trám lồng vào lỗ
11 còn lại.
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông
góc với mặt phẳng A.
* Lợng d gia công: theo bảng 3-95 (STCNCTMI) ta có: lợng d gia công
của vật đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại, lỗ
65: t=3,5mm ; mặt phẳng trên lỗ 32: t=3,0
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên côngV
*Chọn máy: Máy doa khoan đứng K135, công suất N=6 kW ; Phạm vi
tốc độ trục chính: 422000 v/ph
*Chọn dao : Khoét thô lỗ 65: chọn mũi khoét lắp mảnh hợp kim cứng
chuôi lắp tra bảng 4-47(STCNCTMI) có :D=65 , L=40-65, l=85-210, = 5
0
;
= 8
0
; = 10
0
;
0
= 40 ;
0
1
= 30 ; f = 1 mm

!p CTK7LC1"#
%-
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
Khi phay mặt phẳng trên lỗ 32 bằng dao khoét mặt đầu: ta có

D=50 ; L = 180; l = 90; d = 20; các thông số hình học = 5
0
; = 8
0
; =
10
0
;
0
= 40 ;
0
1
= 30 ; f = 1 mm

Chế độ cắt :
Khi khoét thô 65: chiều sâu cắt t=3,5mm
Lợng chạy dao S=1,4mm/vòng( bảng 5-107 STCNCTMI)
Tốc độ cắt V
b
=68m/ph( Bảng 5-109 STCNCTMI)
V
tt
=V
b
.1.1=68mm/ph
Số vòng quay tính toán của trục chính:
n
t
=
==

65.14,3
68.1000
.
.1000
d
v
t

333,17 vòng/phút
tốc độ cắt thực tế: v
t
=
98,68
1000
65.338.14,3
1000

==
dn
t

m/ph
Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n
m
= 338 vòng/phút
và lợng chạy dao S =1,4 mm/vòng.
Xác định chế độ cắt khi khoét mặt phẳng trên lỗ




32
chiều sâu cắt t=3,0mm
Lợng chạy dao S=1,2mm/vòng( bảng 5-107 STCNCTMI)
Tốc độ cắt V
b
=68m/ph( Bảng 5-109 STCNCTMI)
V
tt
=V
b
.1.1=68mm/ph
Số vòng quay tính toán của trục chính:
n
t
=
==
50.14,3
68.1000
.
.1000
d
v
t

433,12 vòng/phút
Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n
m
= 482 vòng/phút
và lợng chạy dao S =1,4 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v

t
=
67,75
1000
50.482.14,3
1000

==
dn
t

m/ph
Khoét mphẳng 75,67 482 3 1,4 674,8
Khoét 65
68,98 338 3,5 1,4 473,2
Bớc CN V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S(mm/vg) S(mm/ph)

!p CTK7LC1"#
%$
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
6. Nguyên công VI

: Khoét, doa lỗ

25
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng đáy C đã
gia công, 2 bậc với chốt trụ lồng vào lỗ 11, 1 bậc với chốt trám lồng vào lỗ
11 còn lại.
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông

góc với mặt phẳng A.
* Lợng d gia công: theo bảng 3-95 (STCNCTMI) ta có: lợng d gia công
của vật đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại ta có
t=2,5mm ;
*Chọn máy: Máy doa khoan đứng K135, công suất N=6 kW ; Phạm vi
tốc độ trục chính: 422000 v/ph

!p CTK7LC1"#
%%
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên côngVI
*Chọn dao : Khoét thô lỗ 24: chọn mũi khoét lắp mảnh hợp kim cứng
chuôi côn tra bảng 4-47(STCNCTMI) có :D=24 , L=180, l=85-210, = 5
0
;
= 8
0
; = 10
0
;
0
= 40 ;
0
1
= 30 ; f = 1 mm
Mũi doa máy có gắn các mảnh hợp kim cứng chuôi côn tra bảng 4.49
( sổ tay CNCTM tập 1 ) có: với D=25 ; L = 140 ; l = 18
*Chế độ cắt:
Khi khoét 24: chiều sâu cắt t=2,0mm

Lợng chạy dao S=0,8mm/vòng( bảng 5-107 STCNCTMI)
Tốc độ cắt V
b
=86m/ph( Bảng 5-109 STCNCTMI)
V
tt
=V
b
.1.1=86mm/ph
Số vòng quay tính toán của trục chính:
n
t
=
==
24.14,3
86.1000
.
.1000
d
v
t

1141,18 vòng/phút
Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n
m
=1390 vòng/phút
và lợng chạy dao S =0,82 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v
t
=

75,104
1000
24.1390.14,3
1000

==
dn
t

m/ph
Xác định chế độ cắt cho Doa

.
-Khi doa: Chiều sâu cắt t = 0,5 mm,
Lợng chạy dao S =1,0ữ1,3mm/vòng ; tốc độ cắt V
b
=(60-80) mm/phút
( B5-116 STCNCTMI) V
tt
=(60-80).1.1=(60-80) mm/ph
Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính n
t
vào công thức:
n
t
=
==
7,31.14,3
60.1000
.

.1000
d
v
t

602,78 vòng/phút
Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n
m
=696 vòng/phút và
lợng chạy dao S = 1,05 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v
t
=
64,54
1000
25.696.14,3
1000

==
dn
t

m/ph
Doa 25
54,64 696 0,5 1,05 730,8
Khoét 24
104,75 1390 2 0,82 1139,8
Bớc CN V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S(mm/vg) S(mm/ph)

!p CTK7LC1"#

%&
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
7.Nguyên công VII

: Phay mặt phẳng bắt vít D.
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng đáy C đã
gia công, 2 bậc với chốt trụ lồng vào lỗ 11, 1 bậc với chốt trám lồng vào lỗ
25 vừa gia công.
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông
góc với mặt phẳng trên C.
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công VII
Chọn máy : máy phay đứng 6H12. Công suất máy N
m
= 10 KW
Chọn dao : Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng, đờng kính
dao D = 100, B = 39, d = 32, số răng Z=10 răng(theo Bảng 4-94 Sổ tay
CNCTM tập I).
* Lợng d gia công : Tra bảng 3.95 ( Sổ tay CNCTM tập I )lợng d gia
công của vật đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại
đối với mặt bên ngoài là 4,0 mm
* Chế độ cắt : với Ra=2,5 ta thực hiện phay thô và phay tinh
Chế độ cắt khi phay thô :
Chiều sâu cắt t =3,5 mm .
Lợng chạy dao răng S
z
=0,18mm/răng (Bảng 5-34 và 5-125 Sổ tay
CNCTM II) .

!p CTK7LC1"#

%'
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ
Lợng chạy dao vòng S
0
= 0,18. 10= 1,8 mm/vòng.
Tốc độ cắt V
b
=181 m/ph (Bảng 5-127 Sổ tay CNCTM II ) .
Số vòng quay của trục chính là:
phvg
D
V
n
t
t
/43,576
100.14,3
181.1000
.
.1000
===

Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 600 vòng/phút.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
phm
nD
V

t
tt
/4,188
1000
600.100.14,3
1000

===

Ta có S
ph
=1,8.600=1080mm/ph, chọn theo máy ta có S
ph
=1000mm/ph.
Công suất cắt N
o
=3,8 KW (Bảng 5-130 Sổ tay CNCTM ).
N
o
< N
m
.=10.0,75=7,5 KW
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Chế độ cắt khi phay tinh .
Cả 2 dao cùng gia công với chiều sâu cắt t = 0,5 mm lợng chạy dao vòng
S
0
=1 mm/vòng (Bảng 5-37 Sổ tay CNCTM tập 2 ) .
Lợng chạy dao răng S
z

= S
o
/z =1/10 =0,1 mm/răng
Tốc độ cắt V
b
= 260 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ) .
Số vòng quay của trục chính là:
phvg
D
V
n /03,828
100.14,3
260.1000
.
.1000
===

Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
=750 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
phm
nD
V
tt
/5,235
1000
750.100.14,3
1000


===

Ta có S
ph
=1.750=750mm/ph, chọn theo máy ta có S
ph
=800mm/ph .
Từ các kết quả trên ta có công suất cắt N
0
= 2,3 Kw (Bảng 5-130 Sổ tay
CNCTM tập 2 )
N
o
< N
m
.=10.0,75=7,5 KW
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Bảng thông số chế độ cắt nguyên công I:
Phay tinh 235,5 750 0,5 800

!p CTK7LC1"#
%(
Trng i hc S Phm K Thut Hng Yờn ỏn cụng ngh ch to mỏy
Khoa c khớ

×