Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO CHI TIẾT DẠNG HỘP H29 (Bản vẽ + thuyết minh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.93 KB, 43 trang )

TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
Lời nói đầu
Công nghệ chế tạo máy là một ngành then chốt, nó đóng vai trò quyết dịnh trong
sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nớc. Nhiệm vụ của công nghệ chế tạo
máy là chế tạo ra các sản phẩm cơ khí cho mọi lĩnh vực của nghành kinh tế quốc dân,
việc phát triển ngành công nghệ chế tạo máy đang là mối quan tâm đặc biệt của Đảng
và nhà nớc ta.
Phát triển ngành công nghệ chế tạo máy phải đợc tiến hành đồng thời với việc
phát triển nguồn nhân lực và đầu t các trang bị hiện đại. Việc phát triển nguồn nhân
lực là nhiệm vụ trọng tâm của các trờng đại học.
Hiện nay trong các ngành kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng đòi hỏi kĩ
s cơ khí và cán bộ kĩ thuật cơ khí đợc đào tạo ra phải có kiến thức cơ bản tơng đối
rộng, đồng thời phải biết vận dụng những kiến thức đó để giải quyết những vấn đề cụ
thể thờng gặp trong sản xuất.
Môn học công nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng trong chơng trình đào tạo kĩ
s và cán bộ kĩ thuật về thiết kế, chế tạo các loại máy và các thiết bị cơ khí phục vụ các
ngành kinh tế nh công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, điện lực
Để giúp cho sinh viên nắm vững đợc các kiến thức cơ bản của môn học và giúp
cho họ làm quen với nhiệm vụ thiết kế, trong chơng trình đào tạo , đồ án môn học
công nghệ chế tạo máy là môn học không thể thiếu đợc của sinh viên chuyên ngành
chế tạo máy khi kết thúc môn học.
Sau một thời gian tìm hiểu và với sự chỉ bảo nhiệt tình của thầy giáo
Đoàn Đình Quân đến nay Em đã hoàn thành đồ án môn học công nghệ chế tạo
máy Trong quá trình thiết kế và tính toán tất nhiên sẽ có những sai sót do thiếu thực
tế và kinh nghiệm thiết kế, em rất mong đợc sự chỉ bảo của các thầy cô giáo trong bộ
môn công nghệ chế tạo máy và sự đóng góp ý kiến của các bạn để đồ án công nghệ
của em đợc hoàn thiện hơn .
Em xin chân thành cảm ơn!
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 1
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1


TRêng §HSPKT hng yªn ®å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y
NhËn xÐt cña gi¸o viªn híng dÉn
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Hng yªn, ngµy th¸ng n¨m 2011
GVHD: §oµn §×nh Qu©n Page 2
SVTH : NguyÔn Văn Hải
Lớp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
QUI TRìNH CÔNG NGHệ CHế TạO CHI TIếT DạNG HộP

I-phân tích chức năng làm việc của chi tiết Đế dẫn h ớng .
Hộp là loại chi tiết cơ sở quan trọng của một sản phẩm, chức năng chủ yếu là đỡ các
chi tiết khác nh trục trong các động cơ và các máy móc khác, ngoài ra nó còn dùng để
đỡ các thanh, dầm, khung, nó là bộ phận ghép nối các phần tử này. Đặc điểm của chi
tiết hộp là nhiều thành vách, độ dày mỏng của các vách khác nhau,có nhiều phần lồi
lõm, trên hộp có nhiều mặt phải gia công với độ chíng xác khác nhau và cùng có
nhiều bề mặt không cần phải gia công .
Với vật liệu làm bằng thep 45.
- Có một số lợng các mặt phẳng gia công với độ xác khác nhau và có một mặt không
phải gia công.
- Các lỗ trên chi tiết đợc chia làm 2 loại :
+ Có lỗ gia công chính xác dùng để lắp nghép đợc gọi là các lỗ chính.
+ Có lỗ gia công không chính xác dùng để kẹp chặt các chi tiết khác đợc gọi
là các lỗ phụ.
- Có lỗ có vị trí tơn quan vuông góc với các mặt phẳngứi có song song và vuông
góc với nhau.
=> Từ những điều kiện trên và hình vẽ :Ta thấy đây là một dạng chi tiết trong
họ chi tiết dạng hộp.
II-Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết .
Từ hình vẽ yêu cầu gia công chi tiết dạnh hộp, phân tích công nghệ từ gia công chế
tạo phôi cho tới khi thành sản phẩm hoàn chỉnh.
Bề măt bắt bu lông 12 nên làm lồi lên để giảm thời gian gia công và tiết kiệm
nguyên liệu mà vẫn đảm bảo chức năng của chúng .
Từ nguyên công chế tạo phôi chi tiết có thể sửa đổi thành chi tiết nh hình vẽ lồng
phôi vừa giảm thời gian nguyên công vừa giảm thời gian làm khuôn , tiết kiệm kim
loại . Đặc biệt trên chi tiết dạng hộp thờng có nhiều lỗ cần đợc gia công chính xác để
thực hiện các mối lắp ghép ,
Nhìn chung chi tiết dạng hộp là một chi tiết phức tạp ,khó gia công ,khi chế tạo
phải đảm bảo nhiều yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
Mặt bích có thể làm tròn và tạo rãnh thoát dao cho bề mặt cần gia công. Các lỗ đồng

tâm có đờng kính thông suốt và ngắn. Các lỗ kẹp chặt của chi tiết dạng hộp phải là lỗ
tiêu chuẩn. Các bề mặt chuẩn phải có đủ diện tích nhất định, phải cho phép thực hiện
nhiều nguyên công, khi dùng bề mặt đó làm chuẩn và phải cho phép thực hiện gá đặt
nhanh. Hộp phải có đủ độ cứng vững để khi gia công không bị biến dạng và có thể
dùng chế độ cắt cao, đạt năng suất cao.
III. Xác định dạng sản xuất:
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 3
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
Muốn xác định dạng sản xuất trớc hết ta phải biết sản lợng hàng năm của chi tiết
gia công . Sản lợng hàng năm đợc xác định theo công thức sau :
N = N
1
.m (1+
100

+
)
Trong đó
N- Số chi tiết đợc sản xuất trong một năm
N
1
- Số sản phẩm đợc sản xuất trong một năm (13.700 chiếc/năm)
m- Số chi tiết trong một sản phẩm
- Phế phẩm trong xởng đúc =(3-:-6) %
- Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ =(5-:-7)%
Vậy N = 13700.1(1 +
100
46 +

) = 15070 ( chi tiết /năm)
Trọng lợng của chi tiết đợc xác định theo công thức
Q
1
= V. (kg)
Trong đó
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 4
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
Q
1
- Trọng lợng chi tiết
- Trọng lợng riêng của vật liệu thép = 7,852 Kg/dm
3
V - Thể tích của chi tiết
V = V
1
- V
2
+ V
3
- V
5
- V
4
+ V
6
+ V
8

- V
9
- V
7
V- theo bản vẽ
V
1
= 60x 60x 25= 90.000 (mm
3
)
V
2
= (.d
2
/4).l = (.12
2
/4).60=6782,4 (mm
3
)
V
3
= 45x40x40 = 72.000( mm
3

)
V
4
= (.d
2
/4).l =(.10

2
/4).30=2355 (mm
3
)
V
5
=16x35x40=22400 (mm
3
)
V
6
= 10x 60x60 =36000 (mm
3
)
V
7
= (.d
2
/4).l =(.8
2
/4).10= 502,4 (mm
3
)
V
8
= 18x60x60 =10800 (mm
3
)
V
9

= = (.d
2
/4).l =(.8
2
/4).10 = 502,4 (mm
3
)
V = V
1
- V
2
+ V
3
- V
5
- V
4
+ V
6
+ V
8
- V
9
- V
7

= 90.000- 6782,4+72.000 -22400 2355+ 36000+10800-2. 502,4
= 1762578 (mm
3
)

Vậy Q
1
= V. = 0,1762578. 7,852= 1,38 (kg)
Dựa vào N & Q
1
bảng 2 (TKĐACNCTM) ta có dạng sản xuất là dạng sản xuất
hàng khối.
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 5
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
IV. Chọn ph ơng pháp chế tạo phôi:
Phôi đúc bao gồm cả phôi gang, thép hoặc hợp kim nhôm là những loại phôi phổ biến
nhất để chế tạo các chi tiết dạng hộp, chế tạo phôi đúc thờng dùng các phơng pháp
đúc sau:
Phơng pháp đúc trong khuôn cát:
- Phơng pháp đúc trong khuôn cát có các u điểm sau:
+ Đúc đợc các vật liệu kim loại khác nhau có khối lợng từ vài chục gam đến vài
chục tấn.
+ Đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp mà các phơng pháp khác khó hoặc
không thể gia công đợc.
+ Tính chất sản xuất linh hoạt, thích hợp với các dạng sản xuất .
+ Đầu t ban đầu thấp, dễ cơ khí hóa và tự động hóa.
- Tuy nhiên đúc trong khuôn cát có những nhợc điểm sau:
+ Độ chính xác vật đúc không cao dẫn tới lợng d gia công lớn ,hệ số sử dụng
vật liệu K nhỏ.
+ Chất lợng phôi đúc thấp , thờng có rỗ khí, rỗ sỉ, chất lợng bề mặt vật đúc
thấp.
Phơng pháp đúc trong khuôn kim loại .
- Phơng pháp đúc khuôn kim loại có u nhợc điểm sau

+ Độc chính xác về hình dạng và kích thớc cao
+ Tổ chức vật đúc mịn chặt, chất lợng bề mặt cao.
+ Dễ cớ khí hóa và tự động hóa, năng suất cao.
+ Khối lợng vật đúc hạn chế , khó chế tạo đợc bởi vật đúc có hình dạng phức
tạp và có thành mỏng, bề mặt chi tiết dễ bị biến cứng nên sau khi đúc thờng phải ủ để
chuẩn bị cho gia công cơ.
Phôi chế tạo bằng phơng pháp gia công áp lực :
- Phơng pháp gia công áp lực có u điểm sau:
+ Cơ tính của vật liệu đợc cải thiện
+ Độ chính xác hình dạng, kích thớc, chất lợng bề mặt phôi cao do đó giảm
đợc thời gian gia công cắt gọt và tổn thất vật liệu, năng cao hệ số sử dụng phôi,
góp phần giảm chi phí sản xuất .
+ Rút ngắn đợc các bớc của quá trình công nghệ
+ Dễ cơ khí hóa và tự động hóa nên năng suất cao.
- Bên cạnh các u điểm trên gia công áp lực cũng có nhợc điểm :
+ Khó chế tạo các chi tiết có hình dạng phức tạp.
+ Không áp dụng đối với các kim loại và hợp kim
+ Không áp dụng đối với các kim loại và hợp kim có tính dẻo thấp nh Gang,
hợp kim đồng
+ Tính linh hoạt của phơng pháp bị hạn chế , ví dụ, dập thể tích ( còn gọi là
rèn khuôn) chỉ có ý nghĩa kinh tế khi số lợng chi tiết yêu cầu đủ lớn.
Dùng mẫu kim loại, khuôn cát làm khuôn bằng máy, đạt độ chính xác và năng
xuất cao, lợng d gia công cắt gọt nhỏ, phơng pháp này thích hợp trong sản xuất
hàng loạt và hàng khối.
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 6
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
Dùng phơng pháp đúc trong khuôn vỏ mỏng: phôi đuc đạt độ chính xác từ 0.3
0.6 mm, tính cơ học tốt. Phơng pháp này dùng trong sản xuất loạt lớn và

hàng khối, nhng chỉ thích hợp cho chi tiết hộp cỡ nhỏ.
Từ những phơng pháp trên: Chọn Phơng pháp đúc trong khuôn kim loại,
mẫu kim loại và làm khuôn bằng máy có thể áp dụng tốt đối với chi tiết
dạng hộp ở dạng sản xuất hàng khối.
V. Lập thứ tự các nguyên công :
1) Nguyên công I: Phay mặt đáy( rónh ) đạt kích thớc 40 0.1, Rz =20
+) Định vị: - Mặt đáy dùng phiến tỳ, định vị 3 bậc tự do.
- Mặt bên dùng 2 chốt, định vị 2 bậc tự do
+) Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt từ trên vuông góc xuống bằng đòn kẹp liên
động.
+) Chọn máy: Máy phay đứng 6H12 (bảng 9-38,stay III )
Thông số làm việc:
- Công suất động cơ chính : Nw = 4,5kw
- Bàn làm việc : 250x 1000 mm
2
- Số rãnh chữ T=3, chiều rộng rãnh T=14 (mm)
- Số cấp tốc độ trục chính : 65- 1800 (vòng /phút )
- Chuỗi cấp tốc độ: 65-80-100-126-158-196-245-306-382-476-595-742-
926-1156-1442-1800 (vòng /phút )
- Số cấp bớc tiến bàn máy :16
- Phạm vi tốc độ bớc tiến dọc của bàn máy : 35- 980(mm/ph)
35-45-55-68-85-106-132-165-206-258-322-403-500-628-785-980
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 7
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
+) Chọn dao : Dao phay ngón hợp kim cứng BK8
D = 40 L=150 l=20 Z =5 (bảng 4-69,trang 359,stay I)
2) Nguyên công II: - Phay mặt đáy đạt kích thớc 50 0.15, Rz =20
+) Định vị: - Mặt đáy dùng phiến tỳ, định vị 3 bậc tự do.

- Mặt bên dùng 2 chốt, định vị 2 bậc tự do
+) Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt từ trên vuông góc xuống bằng đòn kẹp liên
động.
+) Chọn máy: Máy phay đứng 6H12 (bảng 9-38,stay III )
Thông số làm việc:
- Công suất động cơ chính : Nw = 4,5kw
- Bàn làm việc : 250x 1000 mm
2
- Số rãnh chữ T=3, chiều rộng rãnh T=14 (mm)
- Số cấp tốc độ trục chính : 65- 1800 (vòng /phút )
- Chuỗi cấp tốc độ: 65-80-100-126-158-196-245-306-382-476-595-742-
926-1156-1442-1800 (vòng /phút )
- Số cấp bớc tiến bàn máy :16
- Phạm vi tốc độ bớc tiến dọc của bàn máy : 35- 980(mm/ph)
35-45-55-68-85-106-132-165-206-258-322-403-500-628-785-980
+) Chọn dao : Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng BK8
D =100 B=50 Z =8 (bảng 4-95,trang 374,stay I)
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 8
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
3). Nguyên công III : Khoan, taro ren l M8
+) Định vị: - Mặt đáy dùng phiến tỳ, định vị 3 bậc tự do.
- Mặt bên dùng 2 chốt, định vị 2 bậc tự do
- Mặt bên vuông góc dùng 1 chốt, định vị 1 bậc tự do.
+) Kẹp chặt: Cơ cấu kẹp nhanh ( cơ cấu kẹp ren vít)
+) Chọn máy: khoan cần 2H53 (bảng 9-38, stay III )
- Đờng kính lớn nhất khoan đợc 35 mm.
- Công suất động cơ chính : 2,8 kw
- Số cấp tốc độ trục chính : 12

- Phạm vi tốc độ trục chính : 25- 2500 (vòng /phút)
- Chuỗi cấp tốc độ : 25-35-58-133-200-308-468-712-1080-1645-2500
(vòng/phút).
Số cấp bớc tiến trục chính: 12
Phạm vi tốc độ bớc tiến : 0,04 1,8 (mm/vòng)
Chuỗi cấp bớc tiến : 0,04-0,06-0,08-0,11- 0,16- 0,24-0,32-0,45-0,64-0,90-1,27-
1,80 (mm/phút)
+) Chọn dao: Mũi khoan gắn mảnh hợp kim cứng BK8,
d= 10.8 mm, taro d= 12(mm).
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 9
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
4) Nguyên công IV: - Phay Rãnh én, góc độ 70, dài =62 0,35(mm)
+) Định vị: - Mặt đáy dùng phiến tỳ, định vị 3 bậc tự do.
- Mặt bên dùng 1 chốt, định vị 1 bậc tự do.
- Dựng 1 cht tr trong l 12,nh v 1 bc t do.
+) Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt từ trên vuông góc xuống bằng đòn kẹp liên
động.
+) Chọn máy: Máy phay đứng 6H12 (bảng 9-38,stay III )
Thông số làm việc:
- Công suất động cơ chính : Nw = 4,5kw
- Bàn làm việc : 250x 1000 mm
2
- Số rãnh chữ T=3, chiều rộng rãnh T=14 (mm)
- Số cấp tốc độ trục chính : 65- 1800 (vòng /phút )
- Chuỗi cấp tốc độ: 65-80-100-126-158-196-245-306-382-476-595-742-
926-1156-1442-1800 (vòng /phút )
- Số cấp bớc tiến bàn máy :16
- Phạm vi tốc độ bớc tiến dọc của bàn máy : 35- 980(mm/ph)

35-45-55-68-85-106-132-165-206-258-322-403-500-628-785-980
+) Chọn dao : Dao phay góc răng chắp mảnh hợp kim cứng BK8
D =40 B=12 d =16 = 70
0
(bảng 4-88,trang 371,stay I)
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 10
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
5) Nguyên công V: - Phay Mặt bờn v rónh 67 0,15, 20 0.15, có Rz=40
+) Định vị: - Mặt đáy dùng 2 cht t, định vị 2 bậc tự do.
- Mặt bên dùng mt phng, định vị 3 bậc tự do
- Mặt bên vuông góc 1 chốt, định vị 1 bậc tự do.
+) Kẹp chặt: Cơ cấu kệp nhanh ( cơ cấu kẹp ren vít)
+) Chọn máy: Máy phay đứng 6H82 (bảng 9-38, stay III )
Thông số làm việc:
- Công suất động cơ chính : Nw = 4,5kw
- Bàn làm việc : 250x 1000 mm
2
- Số rãnh chữ T=3, chiều rộng rãnh T=14 (mm)
- Số cấp tốc độ trục chính : 65- 1800 (vòng /phút )
- Chuỗi cấp tốc độ: 65-80-100-126-158-196-245-306-382-476-595-742-
926-1156-1442-1800 (vòng /phút )
- Số cấp bớc tiến bàn máy :16
- Phạm vi tốc độ bớc tiến dọc của bàn máy : 35- 980(mm/ph)
35-45-55-68-85-106-132-165-206-258-322-403-500-628-785-980
+) Chọn dao : Ghộp nhiu Dao phay a hợp kim cứng BK8
D =32 L=150 l=20 Z =5 (bảng 4-69,trang 359,stay I)
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 11
SVTH : Nguyễn Vn Hi

Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
6) Nguyên công VI: o chiu ri Định vị, kẹp chặt, máy, dao tơng tự nh nguyên
công V.
7) Nguyên công VII: - Phay mt bờn v hc 100 0,15, 16 0,15
+) Định vị: - Mặt đáy dùng 2 cht, định vị 2 bậc tự do.
- Mặt bên dùng mt phng, định vị 3 bậc tự do
- Mặt bên vuông góc 1 chốt, định vị 1 bậc tự do.
+) Kẹp chặt: Cơ cấu kệp nhanh ( cơ cấu kẹp ren vít 2 bên rãnh suốt)
+) Chọn máy: Máy phay đứng 6H12 (bảng 9-38, stay III )
Thông số làm việc:
- Công suất động cơ chính : Nw = 4,5kw
- Bàn làm việc : 250x 1000 mm
2
- Số rãnh chữ T=3, chiều rộng rãnh T=14 (mm)
- Số cấp tốc độ trục chính : 65- 1800 (vòng /phút )
- Chuỗi cấp tốc độ: 65-80-100-126-158-196-245-306-382-476-595-742-
926-1156-1442-1800 (vòng /phút )
- Số cấp bớc tiến bàn máy :16
- Phạm vi tốc độ bớc tiến dọc của bàn máy : 35- 980(mm/ph)
35-45-55-68-85-106-132-165-206-258-322-403-500-628-785-980
+) Chọn dao : Dao phay ngón hợp kim cứng BK8
D =16 L=150 l=20 Z =5 (bảng 4-69,trang 359,stay I)
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 12
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
8) Nguyên công VIII:o chiu ri Định vị, kẹp chặt, máy, dao tơng tự nh nguyên
công VII.
9) Nguyên công IX : Khoan l 10 v khoan, taro lỗ 8.

* Khoan lỗ 10.
+) Định vị: - Mặt đáy dùng phiến tỳ, định vị 3 bậc tự do.
- Mặt bên dùng 2 chốt, định vị 2 bậc tự do
- Mặt bên vuông góc 1 chốt, định vị 1 bậc tự do
+) Kẹp chặt: Cơ cấu kệp nhanh ( cơ cấu kẹp ren vít 2 bên rãnh suốt)
+) Chọn máy: khoan cần 2H53 (bảng 9-38, stay III )
- Đờng kính lớn nhất khoan đợc 35 mm.
- Công suất động cơ chính : 2,8 kw
- Số cấp tốc độ trục chính : 12
- Phạm vi tốc độ trục chính : 25- 2500 (vòng /phút)
- Chuỗi cấp tốc độ : 25-35-58-133-200-308-468-712-1080-1645-2500
(vòng/phút).
Số cấp bớc tiến trục chính: 12
Phạm vi tốc độ bớc tiến : 0,04 1,8 (mm/vòng)
Chuỗi cấp bớc tiến : 0,04-0,06-0,08-0,11- 0,16- 0,24-0,32-0,45-0,64-0,90-1,27-
1,80 (mm/phút)
+) Chọn dao: Mũi khoan gắn mảnh hợp kim cứng BK8
d= 9,8 mm
* Khoan taro lỗ M8 .
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 13
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
+) Định vị: Nh trờn
+) Kẹp chặt: Nh trờn
+) Chọn máy: khoan cần 2H53 (bảng 9-38, stay III )
- Đờng kính lớn nhất khoan đợc 35 mm.
- Công suất động cơ chính : 2,8 kw
- Số cấp tốc độ trục chính : 12
- Phạm vi tốc độ trục chính : 25- 2500 (vòng /phút)

- Chuỗi cấp tốc độ : 25-35-58-133-200-308-468-712-1080-1645-2500
(vòng/phút).
Số cấp bớc tiến trục chính: 12
Phạm vi tốc độ bớc tiến : 0,04 1,8 (mm/vòng)
Chuỗi cấp bớc tiến : 0,04-0,06-0,08-0,11- 0,16- 0,24-0,32-0,45-0,64-0,90-1,27-
1,80 (mm/phút)
+) Chọn dao: Mũi khoan gắn mảnh hợp kim cứng BK8
d= 7,2 mm, Mũi taro d= 8(mm) .
10). Nguyên công III : Khoan, taro ren l M12
+) Định vị: - Mặt đáy dùng phiến tỳ, định vị 3 bậc tự do.
- Mặt bên dùng 2 chốt, định vị 2 bậc tự do
- Mặt bên vuông góc dùng 1 chốt, định vị 1 bậc tự do.
+) Kẹp chặt: Cơ cấu kẹp nhanh ( cơ cấu kẹp ren vít)
+) Chọn máy: khoan cần 2H53 (bảng 9-38, stay III )
- Đờng kính lớn nhất khoan đợc 35 mm.
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 14
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
- Công suất động cơ chính : 2,8 kw
- Số cấp tốc độ trục chính : 12
- Phạm vi tốc độ trục chính : 25- 2500 (vòng /phút)
- Chui cp tc : 25-35-58-133-200-308-468-712-1080-1645-2500
(vòng/phút).
Số cấp bớc tiến trục chính: 12
Phạm vi tốc độ bớc tiến : 0,04 1,8 (mm/vòng)
Chuỗi cấp bớc tiến : 0,04-0,06-0,08-0,11- 0,16- 0,24-0,32-0,45-0,64-0,90-1,27-
1,80 (mm/phút)
+) Chọn dao: Mũi khoan gắn mảnh hợp kim cứng BK8,
d= 10.8 mm, taro d= 12(mm).

GVHD: Đoàn Đình Quân Page 15
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
VI, Tính lợng d một bề mặt và tra lợng d các bề mặt còn lại
1. Tính lợng d cho nguyên công 2:phay mt u
- Gia công mặt phẳng B đạt độ nhám bề mặt Ra = 1,25 m.
- Vật liệu: GX15-32.
a. Quá trình công nghệ của nguyên công 2.
- Phôi đúc.
- phay thô.
- phay tinh.
*Cả 2 bc của nguyên công trên đều có cùng chuẩn định vị: Chi tiết đc
định vị bằng phiến tỳ khống chế 3 bậc tự do
b. Tính lng d gia công.
- Đối với mặt phẳng, lợng d gia công tối thiểu của các bớc công nghệ đợc
xác định theo công thức 3.7[7]:
Z
imin
= Rz
i-1
+ T
i-1
+
i-1
+
i

Trong đó:
- Z

min
: Lợng nhấp nhô nhỏ nhất của bc đang tính.
- R
z-1
: Độ nhám bề mặt đúc .
- T
i-1
: Chiều sâu lớp h hỏng bề mặt đúc.
-
i-1
: Tổng sai số của phôi đúc.
-
i
: Sai số gá đặt của bớc đang thực hiện.
Với kích thc lớn nhất của phôi là 100 < 630 mm lên theo bảng 3-15 [T186] [1]
dạng sản xuất phôi trên dây chuyền tự động đạt cấp chính xác IT14, dung sai kích
thc đúc 0.87 (tra bảng 3-11)
Tra bảng 10 sách TKDACNCTM ta có: R
z
+ T
i
= 250 + 350 = 600 àm
Tra bảng 12 sách Hớng dẫn thiết kế đồ án CNCTM ta có:
Sau phay thô: Rz = 50 àm.
Sau phay tinh: Rz = 20 àm.
Sai lệch cong vênh:
cv
=
k
.L

Trong đó:

k
: Là độ cong vênh trên 1mm chiều dài.
L: Kích thớc lớn nhất của chi tiết. (L = 100mm).
Tra bảng 15 T43 [sách Hng dẫn thiết kế đồ án CNCTM] với L=75 -120mm phôi
đúc có:
k
= 1,2
=>
cv
= 1,2 x 100 = 120 àm.
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 16
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
Tra bảng 3-11 T182 [1] với kích thớc từ 80->120mm có dung sai vật đúc là 0.87
mm, từ đó ta tính đợc độ không song song:

kss
= 1/2
phôi
= 1/2 .870 = 435 àm
Tổng sai lệch:
i
=
kss
+
cv
= 435 +120 = 555 àm.

Sai số gá đặt khi phay thô đợc tính theo công thức:

i
=
22
kc

+

Trong đó:

c
: Sai số chuẩn. Trong trờng hợp này chuẩn định vị trùng với gốc kích thớc nên
c
=
0

k
= 100 (àm): sai số do kẹp chặt gây ra. ( tra theo bảng 24 sách Thiết kế đồ án
CNCTM)

I
= = 100 (àm)
Từ đó tính đợc lng d nhỏ nhất cho nguyên công phay thô:
Z
min
= 555 + 600 + 100 = 1255 àm = 1,255 mm.
Lợng d cho phay tinh:
Theo bảng 12(TKDACNCTM) có: Phay thô đạt cấp chính xác 3-4, sau phay thô Rz =
50 àm. Ti = 50àm. Phay tinh đạt cấp chính xác 5-6, sau phay tinh Rz =20 àm.Ti =30

àm.
Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là:
=0,06.
phôi
= 0,06. 555 = 33.3 àm.
=> Lng d nhỏ nhất cho phay tinh là:
Z
bmin
= 50 + 33.3 + 100 = 183.3 àm = 0,183 mm.
Kích thc trớc khi phay tinh (kích thc nhỏ nhất) là:
99,85 + 0,183 = 100.033 mm
Kích thc phôi: 100,15 + 1.255 = 101.405 mm.
Tra bảng ta có:
- Dung sai phôi: 700 àm.
- Dung sai phay thô: 180 àm.
- Dung sai phay tinh: 50 àm.
Kích thớc của phôi đợc tính nh sau:
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 17
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRêng §HSPKT hng yªn ®å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y
LÊy kÝch thưíc tÝnh to¸n lµm trßn theo sè cã nghÜa cña dung sai ta ®ược kÝch
thước nhá nhÊt, sau ®ã lÊy kÝch thước nµy céng hay trõ cho dung sai trªn ®ược kÝch
thước lín nhÊt.
Sau phay tinh: L
min
= 100.033 mm.
L
max
= 101.405 mm.

Sau phay th«: L
min
= 100.213 mm.
L
max
= 101.765 mm.
KÝch thưíc ph«i: L
min
= 100.733 mm.
L
max
= 102.805 mm.
Lưîng dư gia c«ng:
Z
min
lµ hiÖu sè 2 kÝch thưíc nhá nhÊt kÒ nhau.
Z
max
lµ hiÖu sè 2 kÝch thưíc lín nhÊt kÒ nhau.
Khi phay tinh:
Z
min
= 100.213 – 100.033 = 0,18 mm = 180 µm.
Z
max
= 101.765 – 101.405 = 0,36 mm = 360 µm.
Khi phay th«:
Z
min
= 100.733 – 100,213 = 0.52 mm =520 µm.

Z
max
= 102.805 – 101.765 = 1.04mm = 1040 µm.
Lưîng dư tæng céng:
Z
0min
=700 µm.
Z
0max
=1400 µm.
KÕt qu¶ tÝnh to¸n:
GVHD: §oµn §×nh Qu©n Page 18
SVTH : NguyÔn Văn Hải
Lớp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
Thứ tự các
bớc công
nghệ gia
công mặt
phẳng
Các yếu tố tạo thành
lng d
Lng
d
Zmin
(àm)
Giá
trị
tính
toán

Min
(mm)
Dung
sai
àm
Kích thớc
giới hạn
(mm)
Lng d
giới hạn của
dung
sai(àm)
R
zi
àm
T
i
àm

i
àm
Min Max Min Max
1.Phôi đúc 250 350 555
101.
288
700
100.2
88
101.9
88

2.Phay thô 50 50 33.3 1255
100.
033
180
100.0
3
100.2
5
520 1040
3.Phay
tinh
20 30 0 183.3
99.8
5
50 99.85
100.1
5
180 360
Lợng d của phôi đúc là 2,5mm.
2Z
omin
= 520 + 180 = 700 (àm)
2Z
omax
= 1040 + 360 = 1400 (àm)
- Kiểm tra kết quả tính toán
+ Lợng d tổng cộng: Z
0
= 2Z
0max

- 2Z
0min
= 1400 - 700 = 700 (àm)

2
-
4
= 700 - 230 = 470 (àm)
+ Kiểm tra bc phay tinh:
2Z
max
- 2Z
min
= 360- 180 = 180 (àm)

3
-
4
= 180 - 50 = 130 (àm)
Nh vậy kết quả tính lng d là đúng.
Tra bảng Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1 trang 259 lng d cho các bề mặt
còn lại là:
+ Nguyên công 1: Phay rónh:
Kích thc gia công 40 mm: Lng d gia công tra bảng 3-114 Sổ tay công nghệ
ch to mỏy .
Phay thô t
1
= 2.5mm
Phay tinh t
2

=0.5mm
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 19
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
+ Nguyên công 3: Khoan, taro l
8


Khoan: lng d gia cụng 7 mm
Ta rụ: lng d gia cụng 8mm
+ Nguyên công 4: phay rónh mang cỏ.
Kích thc gia công gúc 70 l = 60:
Phay thụ: lng d gia cụng l 2.5mm
Phay tinh: lng d gia cụng l 0.5mm
+ Nguyên công 5: Phay mặt bờn v rónh.
Phay thụ: lng d gia cụng l 3mm
Phay tinh: lng d gia cụng l 1mm
+ Nguyên công 6: o chiu Phay mặt bờn v rónh.
Phay thụ: lng d gia cụng l 3mm
Phay tinh: lng d gia cụng l 1mm
+ Nguyên công 7: Phay mặt bờn v hc.
Phay thụ: lng d gia cụng l 3mm
Phay tinh: lng d gia cụng l 1mm
+ Nguyên công 8: o chiu Phay mặt bờn v hc.
Phay thụ:lng d gia cụng l 3mm
Phay tinh lng d gia cụng l 1mm
+ Nguyên công 9: Khoan doa l
10


, khoan,taro lỗ
8

.
Khoan: lng d gia cụng 9mm
Khoan: lng d gia cụng 7mm
Doa: lng d gia cụng 10mm
Taro: lng d gia cụng 8mm
+Nguyên công 10 : Khoan tarô lỗ M12.
Khoan: lng d gia cụng 10mm
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 20
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
Taro: lng d gia cụng 12mm
VII. Tính toán chế độ cắt cho 1 nguyên công và tra chế độ cắt cho các nguyên
công còn lại:
Tính chế độ cắt cho nguyên công 1, Phay mặt đáy đạt kích thớc 1000,15
Điều kiện kỹ thuật :
- Kích thớc đạt đợc sau khi phay : 1000,15
- Độ nhám R
a
= 2,5
7.1 Tính toán chế độ cắt:
Nguyờn cụng 2; phay mt phng ỏy.
Phay mặt phẳng đáy cần qua 2 nguyên công là phay thô và phay tinh.
B ớc 1 : Phay thô.
Chọn máy phay vạn năng 6H12.
Công suất N =3Kw
Hiệu suất = 0,75

Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phôi tác dụng lên máy
P
max
=19650N 2000kg.
Chọn dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng vật liệu lỡi dao là BK8, thân
dao là thép dụng cụ, đờng kính dao:
D=1,3.B =1,3.160 = 208mm.
Theo tiêu chuẩn. Tra bảng 4-93 Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 1:
D = 200 mm, d =50 mm, B = 45 mm, số răng Z = 20 răng.
Các chế độ cắt:
Chiều sâu cắt là 1040>lợng d gia công nhỏ nhất
Lợng chạy dao S:
Tra bảng 5-33 trang 29 [2] có Sz=0,29 x 0,7 = 0,203mm/răng
v
puy
z
xm
q
K
ZBStT
D
.


=
v
C
V
Tốc độ cắt đợc tính:
Trong đó: D=60 (mm); t=2,69 (mm); Sz=0,203 mm/răng

Tra bảng 5-39 trang 33 [2] với vật liệu P6M5 ta có:
C
v
=136; x = 0,1; u = 0,15; q = 0,25; m = 0,2; y = 0,2; p = 0,1
K
v
= Kmv.Knv.Kuv
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 21
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
K
mv
là hệ số phụ thuộc vào tính chất cơ lý của vật liệu gia công, theo bảng 5-4
trang 7 [2] ứng với BH =100ữ140 có K
mv
=1
K
uv
là hệ số phụ thuộc vào vật liệu cắt, theo bảng 5 - 6 trang 8 [2] có K
uv
= 2,7
K
nv
là hệ số phụ thộc trạng thái bề mặt phôi, theo bảng 5-5 trang 8 [2] có K
nv
=
0,9
K
v

= 1.0,9.2,7 = 2,43
Tra bảng 5-40 trang 36 [2] ta có tuổi thọ của dao là: T = 240 phút
43,2.
12.160.203,0.69,2.240
60
1,015,02,01,02,0
25,0

=
136
V

V =139.5 (v/phút)
Số vòng quay của dao:
)/(740
60.14,3
5,139.10001000
phv
D
V
n ===

Chọn theo tiêu chuẩn n = 750v/ph tốc độ cắt thực V=139,5(v/ph)
Xác định lực cắt:
MP
q
u
y
z
x

p
K
nD
ZBStC
Pz .
.
10

=
Trong đó:
t là chiều sâu cắt (t=2,69mm)
S
Z
: là lợng chạy dao tính trên 1 răng (0,203mm/răng)
B: chiều rộng cắt của phôi (B=160mm)
Z: là số răng của dao phay (z=12 răng)
D: là bề rộng của dao (D=60mm)
n: là số vòng quay của dao (v/ph)
Tra bảng 5-41 trang 34-35 [2] có các hệ số sau:
C
p
= 22,6; u =1; x=0,86
y = 0,72 ; w=0; q=0,86
K
MP
là hệ số điều chỉnh cho chất lợng của vật liệu gia công
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 22
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy

Tra bảng 5-10 trang 9 [2] có K
MP
= 0,75 (HB>120)
75,0.
750.60
12.160.203,0.96,2.6,22.10
2,08 6,0
172,08 6,0
u
Pz =

P
z
=2070 (N)
- Xác định lực chiều trục tác dụng lên máy:
Tra bảng 5-42 trang 35 [2] theo sơ đồ nhảy đối xứng ta có
Px : Pz =0,5 Px= 0,5. Pz = 0,5.2070 = 1035(N)
Px < [Px] = 19650(N)
nên thoả mãn
- Xác định công suất cắt:
)(17.3
60.1020
188.1035
60.1020
.
KW
VP
N
z
e

===
Với [Ne] = N
đ/c
. = 0,75.7 = 5,25(KW)
Ne< [Ne] thoả mãn
B ớc 2: Phay tinh
Chiều sâu cắt t=0,34(mm)
Bớc tiến dao:
Tra bảng 5-37 trang 31[2] với hợp kim đồng, Ra=1,6mm
Ta có : S= 0,4 ữ 0,6(mm/vòng) lấy S=0,6(mm/vòng)
)/(,
,
rangmmS
z
050
12
60
==

v
puy
z
xm
q
r
K
ZBStT
DC
V .


.
=
-Tính tốc độ cắt
Trong đó : D = 60 (mm); Z= 120 (răng); Sz= 0,05(mm/răng);
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 23
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
B= 160 (mm); T=240 phút; Cr=136; x= 0,1;
u=0,15; q=0,25 ; m= 0,2; y= 0,2; p= 0,1; Kv=2,34
43.2.
12.160.05,0.34,0.240
60.36,1
1,015,02,01,02,0
25,0
=V

V=227 (m/phút)
- Tính tốc độ quay của trục dao
)/(1204
60.14,3
227.10001000
phv
D
V
n ===

Chọn theo tiêu chuẩn n=1275(vòng/phút)
Tính lại tốc độ cắt thực:
vg/ph)(8.226

1000
1275.60.14,3
1000

===
nD
V

ở bớc phay tinh lực cát, công suất cắt nhỏ hơn so với bớc phay thô
Xác định lực cắt :
MP
q
u
y
z
x
p
K
nD
ZBStC
Pz .
.
10

=
Trong đó:
t là chiều sâu cắt (t=2,69mm)
S
Z
: là lợng chạy dao tính trên 1 răng (0,203mm/răng)

B: chiều rộng cắt của phôi (B=160mm)
Z: là số răng của dao phay (z=12 răng)
D: là bề rộng của dao (D=60mm)
n: là số vòng quay của dao (v/ph)
Tra bảng 5-41 trang 34-35 [2] có các hệ số sau:
C
p
= 22,6; u =1; x=0,86
y = 0,72 ; w=0; q=0,86
K
MP
là hệ số điều chỉnh cho chất lợng của vật liệu gia công
GVHD: Đoàn Đình Quân Page 24
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1
TRờng ĐHSPKT hng yên đồ án công nghệ chế tạo máy
Tra bảng 5-10 trang 9 [2] có K
MP
= 0,75 (HB>120)
75,0.
1275.60
12.160.203,0.96,2.6,22.10
2,086,0
172,08 6,0
u
Pz =

P
z
=2070 (N)

- Xác định lực chiều trục tác dụng lên máy:
Tra bảng 5-42 trang 35 [2] theo sơ đồ nhảy đối xứng ta có
Px : Pz =0,5 Px= 0,5. Pz = 0,5.2070 = 1035(N)
Px < [Px] = 19650(N)
nên thoả mãn
- Xác định công suất cắt:
)(17.3
60.1020
188.1035
60.1020
.
KW
VP
N
z
e
===
Với [Ne] = N
đ/c
. = 0,75.7 = 5,25(KW)
Ne< [Ne] thoả mãn
Máy đủ công suất.
Lập bảng:
Phay tinh 6H12 BK8 0,34 1275
Phay thô 2,69 750
Bớc Máy Vật liệu dao t(mm) n(v/ph)
7.2 Tra chế độ cắt cho các nguyên công còn lại:
- Nguyên công 1: Phay mặt đáy bề rộng 400.1, đạt kích thớc 400,1,
Tra bảng 5-121 s tay CNCTM tp 2 ta có:
Phay tinh 6H12 BK8 0,3 0,5 1275

Phay thô 6H12 BK8 2,2 2,2 750
Bớc Máy Vật liệu dao t(mm) S(mm/vòng
)
n(v/ph)

GVHD: Đoàn Đình Quân Page 25
SVTH : Nguyễn Vn Hi
Lp CTK7LC1

×