Tải bản đầy đủ (.doc) (347 trang)

giáo án ngữ văn lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 347 trang )

Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
Ngày soạn: 14.8.2011
Tiết 1 : Văn bản
con rồng cháu tiên
(Truyền thuyết)
A. MC TIấU CN T
Giỳp hc sinh:
1. Kin thc: Nm c khỏi nim th loi truyn thuyt (nhõn vt, s kin, ct
truyn trong tỏc phm thuc th loi truyn thuyt giai on u). Hiu c quan nim
ca ngi Vit c v nũi ging dõn tc qua truyn thuyt Con Rng chỏu Tiờn (búng dỏng
lch s thi kỡ dng nc ca dõn tc ta trong mt tỏc phm dõn gian thi kỡ dng nc).
Ch ra v hiu c nhng nột chớnh v ngh thut ca truyn.
2. K nng: c din cm vn bn truyn thuyt. Nhn ra nhng s vic chớnh ca
truyn. Nhn ra mt s chi tit tng tng kỡ o tiờu biu ca truyn.
B. CHUN B CA THY V TRề:
1. Giỏo viờn:
- Tìm hiểu kĩ văn bản, chuẩn kiến thức, bài soạn
- T liu tham kho (SGV, Nâng cao NV6, )
- Phng tin dy hc: phiu hc tp, tranh nh minh ho
- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài
2. Hc sinh:
- Son bài theo định hớng của SGK và sự hớng dẫn của GV, bng nhóm, phn
m u,
- Su tm tranh nh v n Hùng.
C. Phơng pháp:
- Đàm thoại, thảo luận nhóm, nêu vấn đề, bình giảng, khai thác kênh hình
D. Tiến trình các hoạt động dạy và học
1.ổn định lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Kim tra sự chuẩn bị của HS (SGK, BT NV 6, bút , vở ghi, vở sọan môn học)
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Mục tiêu: Tạo tâm thế, định hớng chú ý cho học sinh
- Phơng pháp: Trực quan, thuyết trình
- Thời gian: 2 phút
Hot ng 2: Tìm hiu chung v vn bn
- Mc tiờu: HS nắm và hiểu đợc khái niệm về truyền thuyết, một số chú thích, bố cục
của văn bản
- Phng pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, vấn đáp tái hiện thông qua hoạt động tri giác
ngôn ngữ
- Thời gian:6 phút
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Mục tiêu cần đạt
I. Đọc -t ỡm hiu chung :
- Gi HS c chỳ thớch cú du * - c
1. Th no l truyn
thuyt?
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
1
Trêng THCS §¹i Xuyªn GV: Cao ThÞ H¬ng
H: Qua theo dõi bạn đọc, em
hãy nhắc lại thế nào là truyền
thuyết?
- Trả lời theo SGK
- Loại truyện dân gian
kể về các nhân vật và sự
kiện có liên quan đến
lịch sử thời quá khứ.
- Thường có yếu tố
tưởng tượng kì ảo.
- Thể hiện thái độ và

cách đánh giá của nhân
dân đối với các sự kiện
và nhân vật lịch sử được
kể
- GV: Hướng dẫn HS cách đọc
kể.
- Nghe
2. Đọc, kể, tìm hiểu chú
thích.
+ Rõ ràng, mạch lạc, nhấn mạnh
các chi tiết li kì, thuần tưởng
tượng.
+ Cố gắng thể hiện hai lời đối
thoại của Lạc Long Quân và Âu
Cơ.
• Giọng Âu Cơ: lo lắng, than
thở.
• Giọng Long Quân: tình cảm,
ân cần, chậm rãi.
- GV gọi 3 HS đọc 3 đoạn của
văn bản
-HS đọc
H: Nhận xét của em khi nghe
bạn đọc văn bản? - Nhận xét
H: Em hãy kể tóm tắt văn bản
“Con rồng cháu tiên” - Kể
- GV nhận xét khi nghe HS kể.
H: Em hiểu thế nào là: Ngư
Tinh, Thủy cung, Thần nông,
tập quán, Phong Châu.

-Trả lời theo chú thích
1,2, 3,5,7 ở SGK
3. Bố cục.
- Đoạn1: Từ đầu đến
“Long trang”.
- Đoạn 2: Tiếp theo đến
“lên đường”.
- Đoạn 3: Phần còn lại
H: Em hãy nêu sự việc chính
được kể trong mỗi đoạn?
- Thảo luận nhóm để trả
lời
• Đoạn 1: Việc kết hôn
của Lạc Long Quân và
Âu Cơ
• Đoạn 2: Việc sinh con
Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 6 N¨m häc : 2011-2012
2
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
v chia con ca Lc
Long Quõn v u C.
on 3: S trng
thnh ca cỏc con Lc
Long Quõn v u C.
Hot ng 3: Tỡm hiu chi tit
Mc tiờu: HS hiu, cm th c giỏ tr ni dung v ngh thut tỏc phm.
Phng phỏp: Vn ỏp tỡm tũi; thuyt trỡnh; c sỏng to tỏi hin hỡnh tng, ng
nóo
Thi gian: 25 phỳt.
H: Truyn thuyt ny k v ai

v v s vic gỡ?
- Truyn k v Lc Long
Quõn nũi rng kt duyờn
cựng b u C dũng tiờn
sinh ra cỏi bc trm trng,
n trm con t ú hỡnh
thnh nờn dõn tc Vit
Nam.
II. c- tỡm hiu chi tit
- Gi HS c on 1 - c 1. Vic kt hụn ca Lc
Long Quõn v u C.
H: Hỡnh nh Lc Long Quõn
c miờu t cú gỡ kỡ l v p
?
- Lc Long Quõn l thn
nũi rng, di nc, con
thn Long N.
- Sc khe vụ ch, cú
nhiu phộp l.
- Lc Long Quõn l thn
nũi rng, di nc,
con thn Long N.
- Sc khe vụ ch, cú
nhiu phộp l.
H:Thn cú cụng lao gỡ vi
nhõn dõn?
- Giỳp dõn dit tr Ng
Tinh, H Tinh, Mc Tinh
- nhng loi yờu quỏi lm
hi dõn lnh vựng bin,

ng bng, rng nỳi, tc
l nhng ni dõn ta thu
y khai phỏ, n nh cuc
sng. Thn cũn dy dõn
cỏch trng trt chn nuụi
v cỏch n .
+ Giỳp dõn dit tr Ng
Tinh, H Tinh, Mc
Tinh.
+ Dy dõn cỏch trng
trt, chn nuụi v cỏch
n .
H: u C hin lờn vi nhng
c im ỏng quớ no v
ging nũi, nhan sc v c
hnh?
- u C dũng tiờn, trờn
nỳi, thuc dũng h Thn
Nụng - v thn ch trỡ
ngh nụng, dy loi ngi
trng trt v cy cy.
- Xinh p tuyt trn.
- Yờu thiờn nhiờn, cõy c.
- u C dũng tiờn trờn
nỳi, thuc dũng h Thn
Nụng.
+ Xinh p tuyt trn.
+ Yờu thiờn nhiờn, cõy
c.
H: Nhng im ỏng quớ ú

u C l biu hin ca mt v
p nh th no?
- V p cao quớ ca
ngi ph n.
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
3
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
H: Vic kt duyờn ca Lc
Long Quõn cựng u C cú gỡ
kỡ l?
- V p cao quớ ca thn
tiờn c hũa hp.
- Lc Long Quõn kt
duyờn cựng u C.
H: Qua mi duyờn tỡnh ny,
ngi xa mun chỳng ta
ngh gỡ v nũi ging dõn tc?
Bng nhiu chi tit tng tng,
kỡ o, thn tiờn húa ngun gc,
nũi ging dõn tc, cha ụng ta ó
ca ngi ci ngun, t tiờn ca
ngi Vit chỳng ta bt ngun
t mt nũi ging thn tiờn ti
ba, xinh p, rt ỏng t ho.
Mi ngi Vit Nam ngy nay
vinh s l con chỏu thn tiờn
hóy tin yờu, tụn kớnh t tiờn, dõn
tc mỡnh.
* Tho lun tr li:
- Dõn tc ta cú nũi ging

cao quớ, thiờng liờng: Con
rng, chỏu tiờn.
Dõn tc ta cú nũi
ging cao quớ, thiờng
liờng: Con rng, chỏu
tiờn.
- Gi HS c on 2 - c
2. Vic sinh con v chia
con cu Lc Long Quõn
v u C.
H: Chuyn u C sinh con cú
gỡ l?
- Sinh ra bc trm trng,
n thnh trm ngi con
khe p.
- u C sinh ra mt cỏi
bc trm trng, n thnh
trm ngi con khe
p mi ngi Vit
Nam u l anh em rut
tht do cựng mt ch m
sinh ra
H: í ngha ca chi tit u C
sinh ra bc trm trng n
thnh trm ngi con khe
p?
Hỡnh nh b trm trng n trm
ngi con l mt chi tit kỡ o,
lóng mn, giu cht th, gi cho
chỳng ta nh ti t ng bo

mt t gc Hỏn, ngha l
ngi cựng mt bc, í nim v
ging nũi cng bt u t ú v
m rng ra thnh tỡnh cm ca
dõn tc ln, on kt nhiu
nhúm ngi li vi nhau nh
anh em rut tht- dự ngi min
nỳi hay min xuụi, ngi vựng
bin hay trờn t lin.
* Tho lun tr li.
- Gii thớch mi ngi
chỳng ta u l anh em
rut tht do cựng mt cha
m sinh ra.
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
4
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
H: Lc Long Quõn v u C
ó chia con nh th no? - Nm mi con theo m
lờn nỳi, nm mi con
theo cha xung bin.
- Nm mi con theo
m lờn nỳi, nm mi
con theo cha xung bin
ý nguyn phỏt trin dõn
tc v on kt thng
nht dõn tc.
H: í nguyn no ca ngi
xa mun th hin qua vic
chia con ca h?

Nm mi con theo cha xuụng
bin, nm mi con theo m
lờn nỳi. Bin l biu tng ca
Nc. Nỳi l biu tng ca
t. Chớnh nh s khai phỏ, m
mang ca mt trm ngi con
Long Quõn v u C m t
nc Vn Lang xa, t quc
Vit Nam ngy nay ca chỳng
ta hỡnh thnh, tn ti v phỏt
trin.
- í nguyn phỏt trin dõn
tc: lm n, m rng v
gi vng t ai.
- í nguyn on kt v
thng nht dõn tc.
- Gi HS c on 3 - c
H: on vn cho ta bit thờm
iu gỡ v xó hi, phong tc,
tp quỏn ca ngi Vit Nam
c xa?
Xó hi Vn Lang thi i Hựng
Vng ó l mt xó hi vn húa
dự cũn s khai.
- Cho HS xem tranh n Hựng.
- Ta c bit thờm nhiu
iu lớ thỳ, chng hn tờn
nc u tiờn ca chỳng
ta l Vn Lang. Th ụ
u tiờn ca Vn Lang t

vựng Phong Chõu, Bch
Hc. Ngi con trai
trng ca Long Quõn v
u C lờn lm vua gi l
Hựng Vng. T ú cú
phong tc ni i cha
truyn con ni, tc truyn
cho con trng.
3. í ngha ca truyn:
H: Em hóy nờu ý ngha ca
truyn Con rng chỏu Tiờn.
T bao i, ngi Vit tin vo
tớnh cht xỏc thc ca nhng
iu truyn thuyt v s tớch
t tiờn v t ho v ngun gc,
dũng ging Tiờn, Rng rt p,
rt cao quớ, linh thiờng ca
mỡnh. Ngi Vit Nam dự min
xuụi hay min ngc, dự ng
* Tho lun tr li:
- Gii thớch, suy tụn
ngun gc cao quớ, thiờng
liờng ca cng ng ngi
Vit.
- cao ngun gc chung
v biu hin ý nguyn
on kt, thng nht ca
nhõn dõn ta mi min
t nc.
- Gii thớch, suy tụn

ngun gc cao quớ,
thiờng liờng ca cng
ng ngi Vit.
- cao ngun gc
chung v biu hin ý
nguyn on kt, thng
nht ca nhõn dõn ta
mi min t nc.
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
5
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
bng, min nỳi hay ven bin,
trong nc hay nc ngoi,
u cựng chung ci ngun, u
l con ca m u C vỡ vy
phi luụn thng yờu, on kt.
Cỏc ý ngha y cũn gúp phn
quan trng vo vic xõy dng,
bi p nhng sc mnh tinh
thn ca dõn tc.
H: Ngh thut ca truyn cú
gỡ ni bt?
H: Em hiu th no l chi tit
tng tng, kỡ o?
- Cú nhiu chi tit tng
tng, kỡ o.
- Trong truyn c dõn
gian, cỏc chi tit tng
tng, kỡ o gn bú mt
thit vi nhau. Tng

tng, kỡ o cú nhiu
ngha, nhng õy c
hiu l chi tit khụng cú
tht, c tỏc gi dõn gian
sỏng to, nhm mc ớch
nht nh.
III.Tổng kết
1. Ngh thut:
Cú nhiu chi tit tng
tng, kỡ o (nh hỡnh
tng cỏc nhõn vt thn
cú nhiu phộp l v hỡnh
tng bc trm
trng).
H: Cỏc chi tit tng tng,
kỡ o cú vai trũ ra sao trong
truyn Con rng chỏu tiờn.
- Tụ m tớnh cht kỡ l,
ln lao, p ca nhõn
vt, s kin trong vn bn.
- Thn kỡ húa, linh thiờng
húa ngun gc ging nũi
dõn tc chỳng ta thờm
t ho, tin yờu, tụn kớnh t
tiờn, dõn tc mỡnh.
- Lm tng tớnh hp dn
ca tỏc phm.
H: ễng cha ta sỏng to ra cõu
chuyn ny nhm mc ớch
gỡ?

- Gii thớch, suy tụn
ngun gc ging nũi.
- Th hin ý nguyn on
kt, thng nht cng ng
ca ngi Vit.
2. Ni dung:
- Gii thớch, suy tụn
ngun gc ging nũi.
- Th hin ý nguyn
on kt, thng nht ca
cng ng ngi Vit
H: Truyn ó bi p cho em
nhng tỡnh cm no?
- T ho dõn tc, yờu quớ
truyn thng dõn tc, on
kt, thõn ỏi vi mi ngi.
H: Khi n thm n Hựng,
Bỏc H ó núi nh th no?
- Cỏc vua Hựng ó cú
cụng dng nc. Bỏc chỏu
ta phi cựng nhau gi ly
nc.
H: Trong cụng cuc gi nc, - Tinh thn on kt gia
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
6
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
nhõn dõn ta ó thc hin li
ha ca Bỏc ra sao?
min ngc v min xuụi.
Cựng ng lũng xõy dng

v bo v vng chc t
quc Vit Nam.
H: Cũn l hc sinh, em s lm
gỡ thc hin li dy ú ca
Bỏc?
- Chm hc chm lm.
- Yờu thng, giỳp bn
v mi ngi xung quanh.
- Gi HS c ghi nh. - c ghi nh.
IV. Luyn tp:
H: Em bit nhng truyn no
ca cỏc dõn tc khỏc Vit
Nam cng gii thớch ngun
gc dõn tc tng t nh
truyn Con rng chỏu tiờn
- Ngi Mng cú truyn
Qu trng to n ra con
ngi.
- Ngi Kh Mỳ cú
truyn Qu bu m.
H: S ging nhau y khng
nh iu gỡ?
- Khng nh s gn gi
v ci ngun v s giao
lu vn húa gia cỏc tc
ngi trờn t nc ta.
Hng dn HS chun b cho tit hc tip theo:
V nh: - Hc bi v c phn c thờm.
- Tp k din cm truyn Con rng chỏu tiờn.
Son bi Bỏnh chng bỏnh giy tit sau hc.

Ngày soạn:14.8.2011
Tit: 2
Vn bn: BNH CHNG, BNH Giầy
(Truyn thuyt Hng dn c thờm)
A. Mc tiờu bi dy :
1. Kin thc :
Giỳp hc sinh: Hiu ni dung, ý ngha v nhng chi tit tng tng kỡ o ca truyn.
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
7
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
2. K nng :
Rốn luyn k nng c vn bn, nghe, k chuyn ca HS.
C. PHNG PHP
- Vn ỏp, m thoi, trũ chi, tho lun nhúm, ng nóo,
C.Chun b ca giỏo viờn v hc sinh:
3. Giỏo viờn :
Nghiờn cu ti liu, son bi.
Bỏnh chng, bỏnh giy trong ngy Tt ca nhõn dõn.
2. Hc sinh :
Hc thuc bi c.
Son bi mi chu ỏo.
B. Tin trỡnh tit dy :
1. n nh lp :
2. Kim tra bi c :
H: Trỡnh by ý ngha ca truyn Con rng chỏu tiờn?
3. Bi mi :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Mục tiêu: Tạo tâm thế, định hớng chú ý cho học sinh
- Phơng pháp: Trực quan, thuyết trình
- Thời gian: 2 phút

Hot ng 2: Tìm hiu chung v vn bn
- Mc tiờu: HS nắm và hiểu đợc khái niệm về truyền thuyết, một số chú thích, bố cục
của văn bản
- Phng pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, vấn đáp tái hiện thông qua hoạt động tri giác
ngôn ngữ
- Thi gian: 4 phút
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Mục tiêu cần đạt
I. Đọc - t ỡm hiu chung:
H: Em hóy nờu cỏch c, k
vn bn?
- c: Ging chm rói, tỡnh
cm, chỳ ý li núi ca Thn
trong gic mng ca Lang
Liờu, ging õm vang, xa
vng. Ging vua Hựng nh
c,chc, khe.
- K ngn gn nhng ý v
mch lc.
1. c, k, tỡm hiu chỳ
thớch
- Gi 3 HS c 3 on ca
vn bn.
- c vn bn
H: Em hóy nhn xột cỏch c
ca bn?
- Nhn xột.
H: Qua vic chun b nh
v nghe bn c, em no cú
th k li cõu truyn?

- HS k.
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
8
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
- GV nhn xột sau khi HS k
xong.
- Gi 1 HS c cỏc chỳ thớch
1,2,3,4,7,8,9,12,13.
- c chỳ thớch.
2. B cc
H: Truyn gm cú my on?
Ni dung ca mi on? - Truyn cú ba on:
on 1: T u . chng
giỏm: Hựng Vng chn
ngi ni ngụi.
on 2: Tip theo Hỡnh
trũn: Cuc ua ti dõng
l vt.
on 3: phn cũn li kt
qu cuc thi ti.
on 1: T u .
chng giỏm: Hựng
Vng chn ngi
ni ngụi.
on 2: Tip
theo Hỡnh trũn:
Cuc ua ti dõng l
vt.
on 3: phn cũn li
kt qu cuc thi ti.

Hot ng 3: Tỡm hiu chi tit
Mc tiờu: HS hiu, cm th c giỏ tr ni dung v ngh thut tỏc phm.
Phng phỏp: Vn ỏp tỡm tũi; thuyt trỡnh; c sỏng to tỏi hin hỡnh tng, ng nóo
Thi gian: 30phỳt.
II. Đọc tìm hiểu chi
tiết
H: Vua Hựng chn ngi
ni ngụi trong hon cnh
no, vi ý nh ra sao v
bng hỡnh thc gỡ?
Trong truyn c dõn gian
nc ta cng nh nhiu nc
trờn th gii thng cú nhng
tỡnh hung mang tớnh cht
nhng cõu . iu Vua
Hựng ũi hi cỏc hong t
ỳng l mt cõu mt
bi toỏn khụng d gỡ gii
c.
- Hon cnh: Gic ngoi ó
yờn, vua cú th tp trung
chm lo cho dõn c no m;
vua ó gi, mun truyn
ngụi.
- í ca vua: Ngi ni ngụi
phi ni c chớ vua, khụng
nht thit phi l con trng.
- Hỡnh thc: iu vua ũi hi
mang tớnh cht mt cõu
c bit th ti (nhõn l

Tiờn Vng, ai lm va ý
vua s c truyn ngụi).
1.Vua Hùng chọn ngời
nối ngôi
- Hon cnh:
Gic ngoi ó yờn, vua
cú th tp trung chm
lo cho dõn c no m.
Vua ó gi mun truyn
ngụi.
- í ca vua: Ngi ni
ngụi phi ni c chớ
vua, khụng nht thit
phi l con trng.
- Hỡnh thc: iu vua
ũi hi mang tớnh cht
mt cõu c bit
th ti (nhõn ltruyn
ngụi cho).
- Gi HS c on 2. - c. 2. Cuc ua ti dõng l
vt?
H:Vic cỏc lang ua nhau - Cỏc lang khụng hiu ý cha a. Cỏc lang ua nhau lm
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
9
Trêng THCS §¹i Xuyªn GV: Cao ThÞ H¬ng
làm cỗ thật hậu, thật ngon
chứng tỏ điều gì?
Hình thức Hùng Vương thử
tài các con như ông thầy ra
cho học trò một đề thi, một

câu đố để tìm người tài giỏi,
thông minh đồng thời cũng là
người hiểu được ý mình. Các
lang suy nghĩ, vắt óc cố hiểu
ý vua cha, “Chí” của vua là
gì? Ý của vua là gì? Làm thế
nào để thỏa mãn cả hai? Các
lang đã suy nghĩ theo kiểu
thông thường hạn hẹp, như
cho rằng ai chẳng vui lòng,
vừa ý với lễ vật quí hiếm, cỗ
ngon, nhưng sang trọng.
Nhưng sự thật càng biện lễ
hậu, họ càng xa rời ý vua,
càng không hiểu cha mình.
Và câu chuyện vì thế mà cũng
trở nên hấp dẫn.
mình. cỗ thật hậu, thật ngon –
không hiểu ý vua cha.
H: Lang Liêu tuy cũng là
Lang nhưng khác các Lang
ở điểm nào?
- Chàng mồ côi mẹ, nghèo,
thật thà, chăm việc đồng áng.
b. Lang Liêu.
- Mồ côi mẹ, nghèo, thật
thà, chăm việc đồng áng.
H: Vì sao Lang Liêu buồn
nhất?
- Vì chàng khó có thể biện

được lễ vật như các anh em,
chàng không chỉ tự xem
mình kém cỏi mà còn tự cho
rằng không làm tròn “chữ”
hiếu với vua cha.
H: Lang Liêu được thần
giúp đỡ như thế nào?
- Chàng nằm mộng thấy thần
đến bảo: “Trong trời đất,
không có gì quí bằng hạt gạo.
Chỉ có gạo mới nuôi sống
con người và ăn không bao
giờ chán…Hãy lấy gạo làm
bánh mà lễ Tiên Vương”.
- Chàng được thần mách
bảo lấy gạo làm bánh vì
gạo nuôi sống người, ăn
không chán lại làm ra
được
H: Sau khi thần mách bảo
Lang Liêu đã làm gì? - Chàng chọn thứ gạo nếp
thơm lừng, trắng tinh làm
thành hai thứ bánh khác
nhau: bánh hình tròn (bánh
giầy) và bánh hình vuông
(bánh chưng).
- Lang Liêu làm hai thứ
bánh khác nhau: bánh
hình tròn (bánh giầy),
bánh hình vuông (bánh

chưng).
Sự thông minh, tháo
Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 6 N¨m häc : 2011-2012
10
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
vỏt ca chng.
H: Em cú nhõn xột gỡ v
cỏch lm bỏnh ca Lang
Liờu?
- Th hin s thụng minh,
thỏo vỏt ca chng.
H: Vỡ sao trong cỏc con vua,
ch cú Lang Liờu c thn
giỳp ?
* Tho lun tr li.
- Trong cỏc lang (con vua),
chng l ngi thit thũi
nht
- Tuy l lang nhng t khi
ln lờn, chng ra riờng,
ch chm lo vic ng ỏng,
trng lỳa, trng khoai. Lang
Liờu thõn l con vua nhng
phn thỡ rt gn gi dõn
thng.
- Quan trng hn, chng l
ngi duy nht hiu c ý
thn: Hóy ly go lm bỏnh
m l Tiờn Vng. Cũn cỏc
lang khỏc ch bit cỳng Tiờn

Vng sn ho hi v -
nhng mún n ngon nhng
vt liu ch bin thnh cỏc
mún n y thỡ con ngi
khụng lm ra c.
- Gi HS c on 3. - c. 3. Kt qu cuc thi ti.
H: n ngy t l Tiờn
Vng, vua Hựng chn
bỏnh ca ai t l Tri,
t cựng Tiờn Vng?
- Chn bỏnh ca Lang Liờu. -Hựng Vng chn bỏnh
ca Lang Liờu t Tri
t cựng Tiờn Vng.
H: Vỡ sao hai th bỏnh ca
Lang Liờu c vua chn
t Tri, t, Tiờn Vng
v Lang Liờu c chn ni
ngụi vua?
* Tho lun tr li.
- Hai th bỏnh ú cú ý ngha
thc t (quớ trng ngh nụng,
quớ trng ht go nuụi sng
con ngi v l sn phm do
chớnh con ngi lm ra).
- Hai th bỏnh cú ý tng
sõu xa (tng Tri, tng
t, tng muụn loi).
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
11
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng

-Lang Liờu xng ỏng ni
ngụi vua. Chng l ngi hi
cỏc iu kin ca mt ụng
vua tng lai, c ti, c c.
Quyt nh ca vua tht sỏng
sut.
- í vua cng l ý dõn Vn
Lang, ý tri.
- Hai th bỏnh do vy hp ý
vua, chng t c ti c
ca con ngi cú th ni chớ
vua. em cỏi quớ nht trong
tri t, ca ng rung, do
chớnh tay mỡnh lm ra m
tin cỳng Tiờn Vng, dõng
lờn cha thỡ ỳng l ngi con
ti nng, thụng minh, hiu
tho, trõn trng nhng ngi
sinh ra mỡnh.
- Lang Liờu c truyn
ngụi vua.
Hot ng 4: Tng kt
Mc tiờu: HS khỏi quỏt giỏ tr ni dung, ngh thut ca tỏc phm.
Phng phỏp: Khỏi quỏt hoỏ .
Thi gian: 5 phỳt
H: Truyn thuyt Bỏnh
chng, bỏnh giy cú ý
ngha gỡ?
- Trong kho tng truyn c
dõn gian Vit Nam cú mt h

thng truyn hng ti mc
ớch trờn nh: S tớch tru
cau gii thớch ngun gc ca
tc n tru; S tớch da hu
gii thớch ngun gc da
hu Cũn Bỏnh chng bỏnh
giy gii thớch ngun gc hai
loi bỏnh l bỏnh chng v
bỏnh giy.
- Lang Liờu nhõn vt chớnh,
hin lờn nh mt ngi anh
hựng vn húa. Bỏnh chng,
bỏnh giy cú ý ngha bao
nhiờu thỡ cng núi lờn ti
nng, phm cht ca Lang
Liờu by nhiờu.
* Tho lun tr li:
- Gii thớch ngun gc s vt
- cao lao ng, cao
ngh nụng.
- Th hin s th kớnh Tri,
t, t tiờn ca nhõn dõn ta.
III. Tng kt.
1. Ni dung:
- Truyn va gii thớch
ngun gc ca bỏnh
chng, bỏnh giy, va
phn ỏnh thnh tu vn
minh nụng nghip bui
u dng nc

- cao lao ng, cao
ngh nụng.
- Th hin s th kớnh
Tri, t, t tiờn ca
nhõn dõn ta.
H: Nhn xột ca em v ngh
thut ca truyn? - Truyn cú nhiu chi tit
ngh thut tiờu biu cho
truyn dõn gian (nhõn vt
chớnh Lang Liờu tri qua
cuc thi ti, c thn giỳp
v c ni ngụi vua).
2. Ngh thut:
- Truyn cú nhiu chi tit
ngh thut tiờu biu cho
truyn dõn gian.
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
12
Trêng THCS §¹i Xuyªn GV: Cao ThÞ H¬ng
- Gọi HS đọc ghi nhớ - Đọc
IV. Luyện tập
H: Đọc truyện này em thích
nhất chi tiết nào? Vì sao? - Trả lời
- Giới thiệu học sinh bức
tranh ở SGK.
- Xem tranh.
H: Nêu nội dung của bức
tranh?
- Cảnh nhân dân ta nấu bánh
chưng, bánh giầy trong ngày

Tết.
H: Ý nghĩa của phong tục
ngày Tết nhân dân ta làm
bánh chưng, bánh giầy?
Khi đón xn hoặc mỗi khi
được ăn bánh chưng, bánh
giầy, bạn hãy nhớ tới truyền
thuyết về hai loại bánh này, sẽ
thấy bánh ngon dẻo, thơm,
bùi, dịu ngọt hơn gấp bội
- Đề cao nghề nơng, đề cao
sự thờ kính Trời, Đất và tổ
tiên của nhân dân ta. Cha ơng
ta đã xây dựng phong tục tập
qn của mình từ những điều
giản dị nhưng rất thiêng liêng
giàu ý nghĩa. Quang cảnh
ngày Tết nhân dân ta gói hai
loại bánh này còn có ý nghĩa
giữ gìn truyền thống văn hóa
đậm đà bản sắc dân tộc và
làm sống lại câu chuyện
“Bánh chưng, bánh giầy”
trong kho tàng truyện cổ dân
gian Việt Nam.
4. Hướng dẫn chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:
• Về nhà học bài và làm câu 4, 5 ở bài 1 SBT.
• Chuẩn bị bài “Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt”.
Ngµy so¹n : 15.8.2011
Tiết: 3

TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT
A. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 6 N¨m häc : 2011-2012
13
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
Giỳp hc sinh hiu c th no l t v c im cu to t ting Vit, c th l:
Khỏi nim v t.
n v cu to t (ting).
Cỏc kiu cu to t (t n, t phc; t ghộp, t lỏy).
2. K nng :
Luyn k nng nhn din (xỏc nh) t v s dng t.
B. PHNG PHP
- Vn ỏp, m thoi, trũ chi, tho lun nhúm, ng nóo, s t duy
C. Chun b ca giỏo viờn v hc sinh:
1. Giỏo viờn :
a. Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn.
b. Bng ph phõn loi t n, t phc v ghi cỏc vớ d
2. Hc sinh :
Chun b bi mi theo hng dn ca giỏo viờn.
B. Tin trỡnh tit dy :
n nh lp:
Kim tra bi c:
Kim tra vic chun b bi ca HS.
3. Bi mi:
Hot ng 1: Gii thiu bi mi.
Mc tiờu: To tõm th v nh hng chỳ ý cho HS.
Phng phỏp: Thuyt trỡnh.
Thi gian: 2 phỳt.
Hot ng 2: Hỡnh thnh khỏi nim

Mc tiờu: HS nm c khỏi nim
Phõn bit từ đơn và từ phức
Phng phỏp: Vn ỏp gii thớch, minh ho; phõn tớch ct ngha; nờu v gii quyt vn .
Thi gian: 15 phỳt.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung cn t
I. T l gỡ?
- Treo bng ph cú ghi vớ d
VD: Thn/ dy/ dõn/ cỏch/ trng
trt/ chn nuụi/ v/ cỏch/ n .
(Con rng, chỏu Tiờn)
- Theo dừi.
- Gi HS c vớ d - c vớ d.
H: Cõu cỏc em va c cú my
ting?
- 12 ting.
H: S ting y chia thnh bao - Cú 9 t.
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
14
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
nhiờu t? da vo du hiu no
m em bit c iu ú?
- Da vo cỏc du gch
chộo.
H: Nhỡn vo vớ d, em thy cỏc
t cú cu to ging nhau khụng?
- Khụng ging nhau, cú t
ch cú mt ting, cú t gm
cú hai ting.
H: Vy cỏc n v c gi l
ting v t cú gỡ khỏc nhau?

- Ting dựng to t.
- T dựng to cõu.
H: Khi no mt ting c coi l
mt t?
- Khi mt ting cú th dựng
to cõu, ting y tr
thnh t.
H: Vy t l gỡ? - T l n v ngụn ng
nh nht dựng t cõu.
- T l n v ngụn
ng nh nht dựng
t cõu.
II. T n v t phc:
- Treo bng ph cú ghi vớ d sau
v gi HS c:
VD: T/ y/ nc/ ta/ chm/ ngh/
trng trt/ chn nuụi/ v/ cú/ tc/
ngy/ Tt/ lm/ bỏnh chng/ bỏnh
giy.
(Bỏnh chng, bỏnh giy)
- Treo bng ph cú k bng phõn
loi nh trang 13 SGK.
- c vớ d.
H: Theo kin thc ó hc bc
Tiu hc thỡ t mt ting v t
hai ting tr lờn ta gi l gỡ?
- T mt ting l t n.
- T hai ting tr lờn gi l
t phc.
H: Em hóy in cỏc t trong cõu

trờn vo bng phõn loi?
* Tho lun lm bi tp.
Bng phõn loi.
Kiu cu
to t
Vớ d
T n
T,đy,
nc,ta,
chm,
ngh,v,cú
tc,ngy,Tt
lm,
T
phc
T
ghộp
Chn nuụi,
bỏnh chng,
bỏnh giy.
T
lỏy
Trng trt.
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
15
Trêng THCS §¹i Xuyªn GV: Cao ThÞ H¬ng
H: Nhìn vào bảng phân loại, em
hãy cho biết thế nào là từ đơn,
thế nào là từ phức?
- Từ đơn chỉ có một tiếng.

- Từ phức có hai hoặc nhiều
tiếng.
1. Từ chỉ gồm một
tiếng là từ đơn.
2. Từ phức là từ gồm
hai hoặc nhiều
tiếng.
H: Từ phức chia làm mấy loại? - Chia thành hai loại: từ
ghép và từ láy.
H: Cấu tạo của từ ghép và từ láy
có gì giống nhau và khác nhau?
* Thảo luận, trả lời.
- Giống: Đều là từ phức.
- Khác:
• Từ ghép: Được tạo ra
bằng cách ghép các
tiếng có quan hệ với
nhau về nghĩa.
• Từ láy: Giữa các tiếng
có quan hệ láy âm.
a.Những từ phức được
tạo ra bằng cách ghép
các tiếng có quan hệ
với nhau về nghĩa
được gọi là từ ghép.
b.Những từ phức có
quan hệ láy âm giữa
các tiếng được gọi là
từ láy.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ. - Đọc

- GV: Chốt lại những kiến thức
của tiết học.
- Nghe
Hoạt động 3: Luyện tập
Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vào bài tập thực hành.
Phương pháp: Vấn đáp giải thích,chơi trò chơi, động não, thảo luận nhóm…
Thời gian: 20 phút.
- GV: Cho HS thảo luận nhóm để
làm bài tập.
- Thảo luận nhóm. III. Luyện tập.
- Gọi HS đọc bài tập 1. - Đọc.
H: Các từ “nguồn gốc”, “con
cháu” thuộc kiểu cấu tạo từ nào. - Từ ghép.
1.a/ Các từ “nguồn
gốc”, “con cháu” thuộc
kiểu từ ghép.
H: Tìm những từ đồng nghĩa với
từ “nguồn gốc”?
- Cội nguồn, gốc gác, tổ
tiên, cha ông, nòi giống,
gốc rễ, huyết thống…
b. Từ đồng nghĩa với
từ nguồn gốc: Cội
nguồn, gốc gác, tổ tiên,
nòi giống….
H: Tìm thêm các từ ghép chỉ
quan hệ thân thuộc theo kiểu:
con cháu, anh chị, ông bà…
- Cậu mợ, cô dì, chú cháu,
anh em, cha con…

c. Từ ghép chỉ quan hệ
thân thuộc: Cậu mợ, cô
dì, chú cháu, anh em,
cha con…
- Gọi HS đọc bài 2. - Đọc bài 2.
H: Bài này yêu cầu em làm gì? - Hãy nêu qui tắc sắp xếp
các tiếng trong từ ghép chỉ
2. Theo giới tính
(nam,nữ): ông bà, cha
Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 6 N¨m häc : 2011-2012
16
Trêng THCS §¹i Xuyªn GV: Cao ThÞ H¬ng
quan hệ thân thuộc theo
giới tính (nam, nữ),theo
bậc(bậc trên, bậc dưới)
mẹ, anh chị, cậu mợ,
chú thím, dì dượng….
- Theo bậc (trên dưới):
bác cháu, chú cháu, chị
em, dì cháu, mẹ con….
H: Từ láy “thút thít” trong câu
“Nghĩ tủi thân, cơng chúa út
ngồi khóc thút thít” miêu tả cái
gì?
- Miêu tả tiếng khóc của
người.
4. Từ láy “thút thít”
miêu tả tiếng khóc của
người.
H: Hãy tìm những từ láy khác có

cùng tác dụng ấy? - Nức nở, sụt sùi, rưng rức,
tức tưởi, nỉ non…
- Những từ láy cũng có
tác dụng miêu tả: Nức
nở, sụt sùi, rưng rức,
tức tưởi, nỉ non…
H: Em hãy nêu u cầu bài tập
5?
- Tìm nhanh các từ láy.
• Tả tiếng cười.
• Tả tiếng nói.
• Tả dáng điệu.
5. Tìm các từ láy:
a. Tả tiếng cười: khanh
khách, khúc khích,
sằng sặc, hơ hố, ha hả,
hềnh hệch….
b. Tả tiếng nói: ồm
ồm, khàn khàn, lè nhè,
thỏ thẻ, léo nhéo, lầu
bầu…
c. Tả dáng điệu: lom
khom, lừ đừ, lả lướt,
nghênh ngang, ngơng
nghênh….
Củng cố
H: Em hãy nhắc lại thế nào là từ
ghép và từ láy? - Trả lời.
4. Hướng dẫn chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:
• Về nhà học bài và làm bài tập 3.

• Chuẩn bị bài “Giao tiếp văn bản và phương thức biểu đạt”.
Ngµy so¹n: 15.8.2011
Tiết: 4
GIAO TIẾP, VĂN BẢN VÀ PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠT
A. Mục tiêu bài dạy:
Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 6 N¨m häc : 2011-2012
17
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
1. Kin thc:
Huy ng kin thc ca HS v cỏc loi vn bn m HS ó bit.
HS nm c mc ớch giao tip v cỏc dng thc ca mc ớch giao tip ca vn
bn.
Hỡnh thnh s b cỏc khỏi nim: vn bn, mc ớch giao tip, phng thc biu t.
2.K nng:
Nhn bit ỳng cỏc vn bn ó hc.
B. PHNG PHP:
- Tng kt khỏi quỏt. Phõn tớch mu. Tho lun nhúm. Trc quan. Trũ chi.
C.Chun b ca giỏo viờn v hc sinh:
1. Giỏo viờn :
Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn.
Chun b mt s dng c trc quan gin n: cỏc lỏ thip mi, cụng vn, bi bỏo, húa
n tin in, biờn lai, li cm n.
2. Hc sinh :
Chun b tt bi mi theo s hng dn ca giỏo viờn.
B. Tin trỡnh tit dy :
n nh lp:
Kim tra bi c:
Kể lại 1 truyện đã học
Bi mi:
Hot ng 1: Gii thiu bi mi:

Mc tiờu: To tõm th v nh hng chỳ ý cho HS.
Phng phỏp: Gii thiu bng s khỏi quỏt.
Thi gian: 2 phỳt.
Hot ng 2: Hỡnh thnh khỏi nim
Mc tiờu: HS Tỡm hiu chung v vn bn v phng thc biu at.nm vng mc
ớch ca cỏc cỏch biu ạt. T ú phõn bit c s khỏc nhau gia vn
biu cm vi vn t s v vn miờu t
Phng phỏp:Phõn tớch gii thớch, i chiu so sỏnh, tho lun nhúm, trũ chi
Thi gian: 20 phỳt.
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Mục tiêu cần đạt
H: Trong i sng, khi cú
mt t tng, tỡnh cm,
nguyn vng m cn biu t
- Em s núi hay vit cho
ngi khỏc bit.
I. Tỡm hiu chung v vn
bn v phng thc biu
at.
1. Vn bn v mc ớch
giao tip?
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
18
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
cho mi ngi hay ai ú c
bit thỡ em lm th no?
H: Khi biu t t tng,
tỡnh cm, nguyn vng y
mt cỏch y , trn vn

cho ngi khỏc hiu thỡ em
phi lm nh th no?
GV: Núi hoc vit th hin
t tng, tỡnh cm, nguyn
vng ca mỡnh cho ngi khỏc
bit thỡ ta gi l giao tip.
- Phi núi cú u cú uụi,
cú mch lc, lớ l.
H: Em hiu th no l giao
tip?
Trong cuc sng con ngi,
trong xó hi, giao tip cú vai
trũ vụ cựng quan trng. Khụng
cú giao tip con ngi khụng
th hiu nhau, xó hi s khụng
tn ti.
- L hot ng truyn t,
tip nhn t tng, tỡnh
cm bng phng tin
ngụn t.
a. L hot ng truyn t,
tip nhn t tng, tỡnh
cm bng phng tin
ngụn t.
- Gi HS c cõu ca dao Ai i
gi mc ai.
- c
H: Cõu ca dao ny c sỏng
tỏc ra lm gỡ? Ch ca
nú?

- Cõu ca dao trờn c
sỏng tỏc ra khuyờn
nh.
- Ch : gi chớ cho bn
H: Hai cõu 6 v 8 liờn kt vi
nhau nh th no (v lut th
v v ý)?
* Tho lun tr li:
- Cõu 8 núi rừ thờm gi
chớ cho bn ngha l gỡ,
l khụng dao ng khi
ngi khỏc thay i chớ
hng, chớ õy l chớ
hng, hoi bóo, lớ
tng.
- Vn l yu t liờn kt.
- Mch lc l quan h gii
thớch ca cõu sau vi cõu
trc, lm rừ ý cho cõu
trc.
H: Theo em cõu ca dao ú ó
cú th coi l mt vn bn
cha? Vỡ sao?
- Cõu ca dao ú l mt
vn bn vỡ nú cú ch
v cỏc ý trong bi liờn kt
mch lc vi nhau.
H: Vy vn bn l gỡ?
Vn bn cú th ngn, thm chớ
cú th cú mt cõu, cú th di,

rt di gm rt nhiu cõu, on
cú th c núi lờn hoc c
vit ra.
- L chui li núi ming
hay bi vit cú ch
thng nht, cú liờn kt,
mch lc, vn dng
phng thc biu t phự
hp thc hin mc
ớch giao tip.
b. Vn bn L chui li
núi ming hay bi vit cú
ch thng nht, cú liờn
kt, mch lc, vn dng
phng thc biu t phự
hp thc hin mc ớch
giao tip.
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
19
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
H: Li phỏt biu ca thy
(cụ) hiu trng trong l khai
ging nm hc cú phi l mt
vn bn khụng? vỡ sao?.
* Tho lun nhúm tr
li cõu hi.
- Li phỏt biu cng l
vn bn, vỡ l chui li,
cú ch . Ch li
phỏt biu ca thy (cụ)

hiu trng thng l nờu
thnh tớch nm qua v
nờu nhim v nm hc
mi, kờu gi, c v GV,
HS hon thnh tt nhim
v nm hc. õy l vn
bn núi.
H: Bc th em vit cho bn
bố, ngi thõn cú phi l mt
vn bn khụng?
- Bc th l vn bn vit,
cú th thc, cú ch
xuyờn sut l thụng bỏo
tỡnh hỡnh v quan tõm ti
ngi nhn th.
H: Nhng n xin hc, bi
th, truyn c tớch, cõu i,
thip mi d ỏm ci cú
phi u l vn bn khụng?
- Tt c u l vn bn, vỡ
chỳng cú mc ớch, yờu
cu thụng tin v th thc
nht nh
H: Nờu vớ d v cỏc kiu vn
bn?
- T s: Con rng, chỏu Tiờn.
- Miờu t: Sụng nc C Mau.
- Biu cm: Th t, nhng cõu
ca dao v tỡnh cm gia ỡnh.
-Ngh lun: Cõu tc ng Tay

lm ming tr cú hm ý
ngh lun.
- Thuyt minh: Cỏc on thuyt
minh thớ nghim trong sỏch Lớ,
Húa, Sinh.
- Hnh chớnh cụng v: n t,
bỏo cỏo, thụng bỏo, giy mi
2. Kiu vn bn v phng
thc biu t ca vn bn.
TT
Kiu vn bn,
phng thc biu
t
Mc ớch giao tip
1 T s
Trỡnh by din bin s
vic.
2 Miờu t
Tỏi hin trng thỏi s
vt, con ngi
3 Biu cm
By t tỡnh cm, cm
xỳc
4 Ngh lun.
Nờu ý kin ỏnh giỏ,
bn lun
5 Thuyt minh.
Gii thiu c im,
phng phỏp.
6 Hnh chớnh, cụng v

Trỡnh by ý mun,
quyt nh no ú, th
hin quyn hn,trỏch
nhim gia ngi v
ngi
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
20
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
- Gi HS c ghi nh.
- Gi HS c 6 tỡnh hung
trong SGK trang 17.
H: Em hóy la chn kiu vn
bn v phng thc biu t
phự hp vi cỏc tỡnh hung
ú?
- c.
- c.
a. Hnh chớnh cụng v.
b. T s.
c. Miờu t.
d. Thuyt minh.
e. Biu cm.
g. Ngh lun.
Gi HS c bi 1
Hot ng 3: Luyện tập
Mc tiờu:+ Nm c cỏc nội dung ó hc.
+ Vn dng làm bài tập c th.
Phng phỏp: Trc quan, tho lun nhúm.
Thi gian: 15 phỳt.
- c. II. Luyn tp

* Tho lun nhúm tr
li.
a. T s.
b. Miờu t.
c. Ngh lun.
d. Biu cm.
e. Thuyt minh.
1. Phng thc biu t
ca cỏc on vn, on
th.
a. T s.
b. Miờu t.
c. Ngh lun.
d. Biu cm.
e. Thuyt minh.
- Thuc kiu vn bn t
s.
- Vỡ k li vic, k v
ngi v li núi, hnh
ng ca h theo mt
din bin nht nh.
2. Truyn thuyt Con
rng, chỏu Tiờn thuc
kiu vn bn t s, vỡ k
li vic, k v ngi v li
núi, hnh ng ca h theo
mt din bin nht nh.
- HS tr li
4. Hng dn chun b cho tit hc tip theo:
V nh hc bi v son bi Thỏnh Giúng hụm sau hc.

Ngy son: 19.8.2011
Tit: 5
Vn bn: thánh gióng
(Truyn thuyt)
A.Mc tiờu bi dy:
1. Kin thc:
Giỳp hc sinh:
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
21
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
- Nm c ni dung, ý ngha v mt s nột ngh thut tiờu biu ca truyn Thỏnh
Giúng.
- K li c truyn ny.
2.K nng :
Rốn luyn k nng c, k v cm th c ni dung truyn.
B. PHNG PHP, K THUT DH
- Vn ỏp, thuyt trỡnh, nờu vn , c sỏng to, tho lun nhúm, K thut
ng nóo, C.Chun b ca giỏo viờn v hc sinh:
1. Giỏo viờn :
Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn.
Tranh Giúng nh tre ng ỏnh gic v Giúng ci nga bay v tri.
2. Hc sinh :
Chun b bi mi theo s hng dn ca giỏo viờn.
Hc thuc bi c.
Su tm on th, bi th núi v Thỏnh Giúng.
B. Tin trỡnh tit dy :
n nh lp:
Kim tra bi c:
H: í ngha ca truyn thuyt Bỏnh chng, bỏnh giy.
1. Bi mi :

Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Mục tiêu: Tạo tâm thế, định hớng chú ý cho học sinh
- Phơng pháp: Trực quan, thuyết trình
- Thời gian: 2 phút
Hot ng 2: Tìm hiu chung v vn bn
- Mc tiờu: HS nắm và hiểu đợc khái niệm về truyền thuyết, một số chú thích, bố cục
của văn bản
- Phng pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, vấn đáp tái hiện thông qua hoạt động tri giác
ngôn ngữ
- Thi gian: 6 phút
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Kin thc
H: Ta cn lu ý iu gỡ khi
c, k vn bn Thỏnh
- Ging c, k ngc nhiờn, hi

hp on Giúng ra i. Li
I. Đọc-t ỡm hiu chung:
1. c, k, tỡm hiu
chỳ thớch.
- Gi HS c truyn
H: Nghe bn c em cú
- c
- Nhn xột.
- Hng dn HS c cỏc chỳ - c chỳ thớch. 2. B cc:
* Chia lm 4 on: - on 1: T u n
t õu thỡ nm
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
22
Trờng THCS Đại Xuyên GV: Cao Thị Hơng
thớch 1,2,4,6,10,11,17,18,19

H: Mch k chuyn cú th
ngt lm my on nh? í
chớnh ca mi on?
y: S ra i ca
Giúng.
- on 2: Tip theo
n chỳ bộ dn:
Giúng ũi i ỏnh
gic.
- on 3: Tip theo
n git gic cu
nc: Giúng c
nuụi ln ỏnh gic.
- on 4: Phn cũn
li: Giúng ỏnh thng
gic v tr v tri.
Hot ng 3: Tỡm hiu chi tit
Mc tiờu: HS hiu, cm th c giỏ tr ni dung v ngh thut tỏc phm.
Phng phỏp: Vn ỏp tỡm tũi; thuyt trỡnh; c sỏng to tỏi hin hỡnh tng, ng nóo
Thi gian: 25phỳt.
H: Trong truyn Thỏnh
Giúng cú nhng nhõn vt
no? Ai l nhõn vt chớnh?
- Truyn cú mt s nhõn vt:
B m Giúng, Giúng, dõn
lng, s gi, gic n
Nhõn vt ch cht, trung
tõm l Giúng, t cu bộ lng
Giúng kỡ l tr thnh Thỏnh
Giúng.

II. Đọc tìm hiểu chi tiết
H: Nhõn vt chớnh ny
c xõy dng bng rt
nhiu chi tit tng tng
kỡ o v giu ý ngha. Em
hóy tỡm v lit kờ ra nhng
chi tit ú?
* Tho lun tr li.
- Gi HS c on 1 - c on 1 1. S ra i ca Giúng:
H: Nhng chi tit no k v
s ra i ca Giúng?
- B m t bn chõn mỡnh
lờn vt chõn to m th ri
cú thai v 12 thỏng sau sinh
ra Giúng.
- Lờn ba tui m vn khụng
bit núi, khụng bit ci,
khụng bit i, t õu nm
y.
- B m gim lờn vt chõn
to, l ngoi ng v cú thai
n 12 thỏng sau mi sinh
ra Giúng.
H: Mt a tr c sinh
ra nh Giúng l bỡnh
thng hay kỡ l?
- Kỡ l
- Ba tui vn khụng bit
núi, bit ci, khụng bit
i, t õu nm y.

S ra i kỡ l.
H: Vỡ sao nhõn dõn mun
s ra i ca Giúng kỡ l - v sau Giúng thnh
Giáo án Ngữ văn 6 Năm học : 2011-2012
23
Trêng THCS §¹i Xuyªn GV: Cao ThÞ H¬ng
như thế?
Trong quan niệm dân gian,
đã là bậc anh hùng thì phi
thường, kì lạ trong mọi biểu
hiện, kể cả lúc được sinh ra.
người anh hùng.
H: Ra đời kì lạ, nhưng
Gióng lại là con của một bà
mẹ nông dân chăm chỉ làm
ăn và phúc đức. Em nghĩ gì
về nguồn gốc đó của
Gióng?
* Thảo luận trả lời.
- Gióng là con của người
nông dân lương thiện.
- Gióng gần gũi với mọi
người.
- Gióng là người anh hùng
của nhân dân.
- Gọi HS đọc đoạn 2.
Bấy giờ có giặc Ân đến xâm
phạm bờ cõi nước ta, thế
giặc mạnh, nhà vua bèn sai
sứ giả đi khắp nơi rao tìm

người tài giỏi cứu nước.
- Đọc đoạn 2. 2. Gióng đòi đi đánh giặc:
H: Sứ giả là ai? - Trả lời theo chú thích 5
SGK.
H: Nghe sứ giả rao tìm
người tài giỏi cứu nước thì
đứa bé lên ba cất tiếng nói
đầu tiên là tiếng nói gì?
- Tiếng nói đòi đi đánh giặc. - Tiếng nói đầu tiên của
Gióng là tiếng nói đòi
đánh giặc Ý thức đối
với đất nước được đặt lên
đầu tiên với người anh
hùng.
H: Tiếng nói này có ý nghĩa
ra sao?
Gióng là hình ảnh nhân dân.
Nhân dân lúc bình thường thì
âm thầm, lặng lẽ cũng giống
như Gióng ba năm không
nói, chẳng cười, nhưng khi
nước nhà gặp cơn nguy biến,
thì họ rất mẫn cảm, đứng ra
cứu nước đầu tiên, cũng như
Gióng, vua vừa kêu gọi, đã
đáp lời cứu nước, không chờ
đến lời kêu gọi thứ hai.
- Ca ngợi ý thức đánh giặc
cứu nước trong hình tượng
Gióng. “Không nói là để bắt

đầu nói thì nói điều quan
trọng, nói lời yêu nước, nói
lời cứu nước”. Ý thức đối
với đất nước được đặt lên
đầu tiên với người anh hùng.
- Ý thức đánh giặc, cứu
nước tạo cho người anh
hùng những khả năng, hành
động khác thường, thần kì.
H: Ý nghĩa của việc
Gióng đòi ngựa sắt, roi
sắt, giáp sắt để đánh
giặc.
- Đánh giặc cần lòng yêu
nước và cần cả vũ khí sắc
bén để thắng giặc.
- Gióng đòi ngựa sắt, roi
sắt, giáp sắt để đánh giặc
Đánh giặc cần lòng
yêu nước và cần cả vũ khí
sắc bén để thắng giặc.
- Gọi HS đọc đoạn 3. - Đọc. 3. Gióng được nuôi lớn để
Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 6 N¨m häc : 2011-2012
24
Trêng THCS §¹i Xuyªn GV: Cao ThÞ H¬ng
đánh giặc:
H: Từ sau hôm gặp sứ giả
thì thân hình Gióng có đổi
khác không?
Trong dân gian còn truyền

tụng những câu ca về sự ăn
uốn phi thường của Gióng.
Bảy nong cơm, ba nong cà
Uống một hơi nước, cạn đà
khúc sông
- Thánh Gióng lớn nhanh
như thổi, cơm ăn mấy cũng
không no, áo vừa mặc xong
đã căng đức chỉ.
- Thánh Gióng lớn nhanh
như thổi, cơm ăn mấy
cũng không no, áo vừa
mặc xong đã căng đức chỉ.
H: Điều đó nói lên suy nghĩ
và ước mong gì của nhân
dân về người anh hùng
đánh giặc?
- Người anh hùng là người
khổng lồ trong mọi sự việc,
kể cả sự ăn uống.
- Ước mong Gióng lớn
nhanh để kịp đánh giặc giữ
nước.
H: Những người nuôi
Gióng lớn lên là ai? Nuôi
bằng cách nào?
H: Như thế Gióng đã lớn
lên bằng cơm gạo của nhân
dân. Điều này có ý nghĩa
gì?

Ngày nay ở hội Gióng nhân

dân vẫn tổ chức cuộc thi nấu
cơm, hái cà nuôi Gióng. Đây
là hình thức tái hiện quá khứ
- Cha mẹ Gióng làm lụng
nuôi con
- Bà con làng xóm vui lòng
gom góp gạo nuôi chú bé.
- Cha mẹ Gióng làm lụng
nuôi con
- Bà con làng xóm vui
lòng gom góp gạo nuôi
chú bé.
* Thảo luận trả lời.
- Anh hùng Gióng thuộc về
nhân dân.
- Sức mạnh của Gióng là sức
mạnh của cả cộng đồng.
Gióng thuộc về nhân
dân, sức mạnh của Gióng
là sức mạnh của cả cộng
đồng.
- Gọi HS đọc đoạn 4. - Đọc. 4. Gióng đánh thắng giặc
và bay về trời:
H: Thánh Gióng ra trận
được miêu tả qua các chi
tiết nào?
- Thánh Gióng vươn vai một
cái thành tráng sĩ, oai phong

lẫm liệt. Tráng sĩ mặc áo
giáp sắt, cầm roi sắt nhảy
lên mình ngựa, ngựa phun
lửa lao thẳng đến nơi có
giặc, đánh giặc chết như rạ.
Roi sắt gãy, tráng sĩ nhổ
những cụm tre cạnh đường
quật vào quân giặc
- Gióng vươn vai một cái
thành tráng sĩ, oai phong
lẫm liệt. Tráng sĩ mặc áo
giáp sắt, cầm roi sắt nhảy
lên mình ngựa, ngựa phun
lửa lao thẳng đến nơi có
giặc, đánh giặc chết như
rạ.
- Roi sắt gãy, tráng sĩ nhổ
những cụm tre cạnh đường
quật vào quân giặc.
H: Thế nào là tráng sĩ?
Các từ “sứ giả, tráng sĩ,
trượng, phi…” là những từ
mượn của tiếng Trung Quốc.
- Người có sức lực cường
tráng, chí khí mạnh mẽ, hay
làm việc lớn
H: Suy nghĩ của em về cái
vươn vai thần kì của
- Sự vươn vai của Gióng có
liên quan đến truyền thống

Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 6 N¨m häc : 2011-2012
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×