Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

bài giảng ghép mí và kiểm tra mí ghép và độ kín của hộp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.61 KB, 48 trang )

MÍ GHÉP KÉP/ĐÔI (DOUBLE SEAM)
1
MÍ GHÉP KÉP/ĐÔI (DOUBLE SEAM)
TRẠNG THÁI CỦA MÓC NẮP VÀ THÂN
HỘP TRƯỚC KHI GHÉP
1. Chuck: đĩa ép
trên của máy
ghép mí
2. End: nắp hộp
3. Body: thân hộp
4. Compound: lớp
pasta (
đệm
)
2
pasta (
đệm
)
cao su
GHÉP SƠ BỘ & MÍ GHÉP SƠ CẤP
1. First operation
seaming roll:
con lăn thứ
nhất của máy
ghép mí
2. Chuck: đĩa ép
trên
của
máy
3
trên


của
máy
ghép mí
3. Compound:
lớp pasta
(đệm) cao su
GHÉP KÍN & MỐI GHÉP KÉP
1. Second
operation
seaming roll:
con lăn thứ hai
của máy ghép

2.
Chuck:
đĩa
ép
4
2.
Chuck:
đĩa
ép
trên của máy
ghép mí
3. Compound: lớp
pasta (đệm) cao
su
Mối ghép kép gồm có 5 lớp chính:
2 lớp thân (body) & 3 lớp nắp
(end).

Một số thuật ngữ quan trọng (từ
trái sang phải, từ trên xuống):
1. Countersink depth: độ sâu
nắp hộp
2. End plate thickness: độ dày lá
kim loại làm nắp
3. Internal seam length: (độ) dài
(rộng) mí trong
4. Body hook length: độ dài móc
thân
5
thân
5. Seam thickness: (độ) dày mí
6. Body plate thickness: độ dày
lá kim loại làm nắp
7. Seam gap: khoảng trống mí
8. Overlap: (độ) chồng mí (phần
giao nhau giữa móc nắp &
móc thân)
9. End hook length: độ dài móc
nắp
10. Seam length: (độ) dài (rộng)

Hộp dạng khay nhìn
từ mặt trên (top
view) và mặt đáy
(bottom view)
1. Double seam:
mối/mí ghép kép
2. Label surface: bề

mặt để dán nhãn
6
MÍ GHÉP ĐƠN (SINGLE SEAM)
7
MÍ GHÉP ĐƠN (SINGLE SEAM)
8
Cross section of twist cap applied to glass finish: top seal
Mặt cắt ngang của cổ lọ thủy tinh có nắp kim loại dạng vặn/xoay
1. Finish: cổ lọ
2. Metal cap: nắp kim loại
3. Plastisol compound: vòng đệm cao su
9
Cross section of pry-off cap applied to glass finish top and side seal
Mặt cắt ngang của cổ chai thủy tinh có nắp bật/khui
1. Finish: cổ chai
2. Metal cap: nắp kim loại
3. Rubber ring: vòng đệm cao su
10
Cross section of press-on twist-off (PT) cap applied to glass finish top and
side seal
Mặt cắt ngang của cổ chai/lọ thủy tinh có nắp dập (khi đóng chai/lọ) và xoay
khi mở
1. Finish: cổ chai/lọ
2. Metal cap: nắp kim loại
3. Plastisol compound: vòng đệm cao su
6.3.2 KIỂM TRA ĐỘ KÍN CỦA MÍ GHÉP
(Hermetic seam checking)
Kiểm tra bên ngoài (Non-Destructive Test/
Visual Examination)
11

Kiểm tra bên trong (Destructive Test/
Teardown Examination)
QUI TRÌNH ĐÁNH GIÁ ĐỘ KÍN CỦA MÍ GHÉP
MẪU
KIỂM TRA
KẾT QUẢ
KIỂM TRA BÊN NGOÀI KIỂM TRA BÊN TRONG
12
KẾT QUẢ
TÍNH TOÁN-ĐỐI CHIẾU
KẾT LUẬN VỀ MÍ GHÉP
HÀNH ĐỘNG SỬA CHỮA
6.3.2.1 KIỂM TRA MÍ GHÉP ĐÔI
13
6.3.2.1 KIỂM TRA MÍ GHÉP ĐÔI
Các phương pháp có thể áp dụng
1. Kiểm tra bằng gõ âm thanh
2. Kiểm tra bằng nước nóng
3.
Kiểm tra bằng cồn
14
3.
Kiểm tra bằng cồn
4. Kiểm tra bằng hút chân không
5. Kiểm tra bằng cách đo mí hộp
DỤNG CỤ CẦN DÙNG
Thước kẹp
Thước palme
Kìm bấm
15

Kìm bấm
Kìm cặp
Cưa sắt
KIỂM TRA BÊN NGOÀI
Non-Destructive Test (kiểm tra không phá hủy)/Visual
Examination (kiểm tra bằng quan sát)
1. Quan sát xem mí hộp có bình thường không (1) hay
là có (các) hiện tượng
Mí dập/bén (Cut over)
Mí gãy/đứt (Cut seam)
Võng mí (Droops)
Loe mí (Lips)
16
Loe mí (Lips)
Tuột mí/Mí giả (False seams)
Trượt mí (Skids)
Rạn nứt, bong tróc sơn và vecni (Cracked plate)
2. Quan sát mã (code) trên hộp
3. Đo các kích thước (nếu (1) đạt yêu cầu):
Chiều dài/cao mí (Seam length/height)
Chiều dày mí (Seam thickness)
Độ sâu mí/độ sâu nắp hộp (Countersink depth)
CUT OVER
Mí dập/bén
17
DROOP
Võng mí
18
FALSE SEAM
Mí giả

19
VỊ TRÍ CẦN KIỂM TRA
Suggested Points of Routine Measurement
Đối với lon 3 mảnh
vỏ, đo 3 điểm, mỗi
điểm cách nhau
120độ và cách mí
ghép thân ít nhất
½ inch
20
½ inch
Đối với lon hai
mảnh vỏ, đo 3
điểm tại ba khoảng
cách đều nhau
(120 độ mỗi phần)
xung quanh mí
ghép kép
VỊ TRÍ CẦN KIỂM TRA…
21
Seam Length Measurement
Đo độ dài (rộng/cao) mí
22
Seam Thickness Measurement
Đo độ dày mí
23
Countersink Gauge
Dụng cụ đo độ sâu của nắp hộp
Position of Countersink Gauge Point
Vị trí điểm đặt đầu đo của dụng cụ

KIỂM TRA BÊN TRONG
Destructive Test/Teardown Examination (Kiểm tra
phá hủy hộp/xé mí)
Đo và/hoặc quan sát các thông số:
Móc nắp (Cover hook/End hook) (CH)
Móc thân (Body hook) (BH)
Độ ép mí/Dấu áp lực (Pressure ridge)
24
Độ chùn mí/nhảy mí/lệch mí (Juncture rating/Jumped
seam, droop)
Độ nhăn mí/độ chặt mí (Wrinkle/Tightness rating)
Độ dày sắt thân (Body thickness -t
b
)
Độ dày sắt nắp (End thickness -t
e
)
THAO TÁC THỰC HiỆN
Tay trái giữ lon (không được dao động) tay phải cầm kìm
cặp và đặt cách đáy lon khoảng 30 cm, từ góc 60 độ gõ vào
trung tâm đáy lon từ trên xuống dưới tạo 1 lỗ nhỏ
Tiếp đến tay trái cầm đầu kia của lon, từ lỗ nhỏ dùng kìm
cặp xoay chậm theo hướng ngược chiều kim đồng hồ để
mở rộng lỗ vừa tạo, khi đó cần chú ý là bộ phận vạch ngang
25
mở rộng lỗ vừa tạo, khi đó cần chú ý là bộ phận vạch ngang
của miệng cặp hướng vào trong, phần miệng lõm hướng ra
ngoài.
Sau khi hoàn thành lỗ lớn, dùng miệng dao kìm bấm cắt đứt
sắt tại điểm I

Dùng bộ phận phẳng ngang của kìm gõ nhẹ vào móc nắp từ
trên xuống, để tách rời phân móc nắp và móc thân ra
Lưu ý: Móc nắp và móc thân không được biến dạng

×