Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: HOÁ HỌC 12 – BAN CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.76 KB, 12 trang )

[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 - 2015] LÊ THỪA TÂN
SỞ GD VÀ ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ
TỔ HÓA – SINH – KTNN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: HOÁ HỌC 12 – BAN CƠ BẢN
CHƯƠNG 5:
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Xem lại những tính chất hóa học chung của kim loại.
2. Sự ăn mòn kim loại. Xác định ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa.
3. Điều chế kim loại: Nguyên tắc, các phương pháp điều chế và phạm vi điều chế kim
loại. Công thức Faraday.
II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
Câu 1: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp
nào sắt không bị ăn mòn ?
A. Fe -Zn. B. Fe -Sn. C. Fe -Cu. D. Fe -Pb.
Câu 2: Khi hoà tan Zn vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thấy có bọt khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch
CuSO
4
vào, hiện tượng gì xảy ra ?
A. Không còn bọt khí thoát ra B. Bọt khí thoát ra mạnh hơn
C. Sau khi Zn tan hết dung dịch có màu xanh D. Không có hiện tượng
Câu 3: Cặp chất không xảy ra phản ứng là cặp chất nào ?
A. Fe + Cu(NO
3


)
2
. B. Cu + AgNO
3
. C. Zn + Pb(NO
3
)
2
. D. Ag + Cu(NO
3
)
2
.
Câu 4: Kim loại không phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng là kim loại nào ?
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 5: Để điều chế kim loại Mg từ MgCl
2
ta làm như thế nào ?
A. Điện phân MgCl
2
nóng chảy. B. Điện phân dung dịch MgCl
2
.
C. Dùng K khử Mg
2+
trong dung dịch MgCl

2
. D. Nhiệt phân MgCl
2
.
Câu 6: Dãy các kim loại sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là dãy kim loại nào ?
A. Na, Mg, Al, Fe. B. Mg, Na, Al, Fe. C. Fe, Mg, Al, Na . D. Al, Fe, Mg, Na .
Câu 7: Khi điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách cho lá kẽm (Zn) tác dụng với dung
dịch axit, người ta thường cho thêm vài giọt dung dịch gì ?
A. Na
2
SO
4
. B. ZnSO
4
. C. CuSO
4
. D. Ag
2
SO
4
.
Câu 8: Trường hợp nào sau đây không tạo ra kim loại ?
A. Na+dung dịch CuSO
4
B. Mg+dung dịch Pb(NO
3
)
2
C. Fe+dung dịch CuCl
2

D. Cu+dung dịch AgNO
3
Câu 9: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M trong không khí ẩm. Vậy M là kim loại
nào ?
A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Zn
Câu 10: Cho khí CO dư đi qua hổn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
và MgO (đun nóng ) . Khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn gồm những chất nào ?
A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al , MgO C. Cu, Al
2
O
3
, Mg D. Cu, Al
2
O
3
, MgO
Câu 11: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO,FeO,Fe
3
O
4
,Fe
2
O
3
,Fe,MgO cần dùng 5,6 lít
CO(đktc) .Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là bao nhiêu ?

A. 28 gam B. 26 gam C. 24 gam D. 22 gam
Câu 12: Hòa tan 6,72 gam kim loại M trong dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 0,18 mol SO
2
. M là kim
loại nào ?
A. Cu B. Fe C. Zn D. Al
Câu 13: Cation R
+
có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Nguyên tử R là nguyên tử nào ?
A. Ar B. Na C. K D. Cl
Câu 14: Ngâm một thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO
3
0,1M đến khi AgNO
3
tác dụng hết, thì
khối lượng thanh Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu sẽ:
A. giảm 0,755 gam B. tăng 1,08 gam C. tăng 0,755 gam D. tăng 7,55 gam
Câu 15: Để điều chế Na kim loại, người ta dùng các phương pháp nào trong các phương pháp sau:
(a) điện phân dung dịch NaCl. (b) Điện phân NaCl nóng chảy.
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ Trang 1
[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 - 2015] LÊ THỪA TÂN
(c) Cho K kim loại tác dụng với dung dịch NaCl. (d) Khử Na
2
O bằng CO.

A. Chỉ dùng (a) B. Chỉ dùng (b) và (c) C. Chỉ dùng (d) D. Chỉ dùng (b)
Câu 16: Cho 9,6 gam một kim loại M hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
dư, sinh ra 2,24 lít
khí NO (đktc) M là kim loại nào sau đây:
A. Cu B. Zn C. Fe D. Mg
Câu 17: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9 gam muối Clorua của một kim loại hóa trị II, thu được
0,48 gam kim loại ở catod. Kim loại thu được là :
A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe
Câu 18: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư thì thu được
11,2 lít NO
2
(đktc). Khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,8g v 9,2g B. 5,6g v 6,4g C. 8,4g v 3,6g D. 6,0g v 6,0g
Câu 19: Cho 1,04 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thấy có
0,672 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 3, 92 gam B. 1,68 gam C. 0,46 gam D. 2,08 gam
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí
H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 1,71g B. 17,1g C. 3,42g D. 34,2g
Câu 21: Điện phân NaCl nóng chảy với cường độ dòng điện I = 1,93A trong thời gian 6 phút 40 giây
thì thu đuợc 0,1472 gam Na. Hiệu suất phản ứng điện phân là:

A. 100% B. 90% C. 80% D. 75%
CHƯƠNG 6:
KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ NHÔM
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Vị trí, tính chất vật lý, tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng kim loại kiềm.
2. Vị trí, tính chất vật lý, tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng kim loại kiềm thổ và
hợp chất. Nước cứng, phân loại và phương pháp làm mềm nước.
3. Vị trí, tính chất vật lý, tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng nhôm và hợp chất.
II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
Câu 1: Nhóm chất nào sau đây mà tất cả các chất không tan trong nước ?
A. CaO, Al
2
O
3
, MgO B. K
2
O, Na
2
O, Fe
2
O
3.
C. BaO, K
2
O, Na
2
O D. , MgO, FeO, Al
2
O
3

Câu 2: Cho NaOH dư vào dung dịch 2 muối AlCl
3
và FeCl
3
thu được kết tủa A. Nung A được chất
rắn B . Cho H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C . Chất rắn C là chất nào ?
A. Al
2
O
3
và Fe. B. Al và Fe. C. Fe. D. Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
.
Câu 3: Kim loại Al phản ứng với dung dịch nào trong các dung dịch sau ?
A. Fe(NO
3
)
3
. B. HNO
3
đặc, nguội. C. H
2

SO
4
đặc, nguội. D. Mg(NO
3
)
2
.
Câu 4: Các hợp chất sau: CaO, CaCO
3
, CaSO
4
.2H
2
O, Ca(OH)
2
có tên lần lượt là:
A. vôi tôi, đá vôi, thạch cao, vôi sống B. vôi sống, đá vôi, thạch cao, vôi tôi
C. vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi D. vôi sống, vôi tôi, thạch cao, đá vụn
Câu 5: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl
2
là gì ?
A. điện phân MgCl
2
nóng chảy. B. điện phân dung dịch MgCl
2
.
C. nhiệt phân MgCl
2
. D. dùng K khử Mg
2+

trong dung dịch MgCl
2
.
Câu 6: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây đúng ?
A. 2KNO
3

→
0
t
K
2
O + 2NO
2
+ ½ O
2
. B. 2Al(NO
3
)
3

→
0
t
Al
2
O
3
+ 6NO
2

+ 3/2O
2
C. NH
4
NO
3

→
0
t
NH
3
+ HNO
3
. D. Na
2
CO
3

→
0
t
Na
2
O + CO
2
.
Câu 7: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là :
A. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.


D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
Câu 8: Cho các chất K
3
PO
4
, Ca(OH)
2
, NaCl , K
2
CO
3
, HCl .Chất có khả năng làm mất tính cứng tạm
thời của nước là?
A. K
3
PO
4
, Ca(OH)
2
, K

2
CO
3
. B. K
3
PO
4
, Ca(OH)
2
, NaCl .
C. NaCl , K
2
CO
3
, HCl D. Ca(OH)
2
, NaCl , K
2
CO
3
.
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ Trang 2
[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 - 2015] LÊ THỪA TÂN
Câu 9: Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của
các nguyên tố kim loại là:
A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg. B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba.
C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba. D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg.
Câu 10: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động?
A. CaCO
3

+ CO
2
+ H
2
O


Ca(HCO
3
)
2
B. CaCO
3

→
0
t
CaO + CO
2
C. Ca(HCO
3
)
2



CaCO
3
 + CO
2

+ H
2
O D. CO
2
+ Ca(OH)
2

→
CaCO
3
 + H
2
O
Câu 11: Oxit nào dưới đây có tính lưỡng tính ?
A. CaO. B. Na
2
O. C. Al
2
O
3
. D. K
2
O.
Câu 12: Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. AlCl
3
. B. Al
2
O
3

. C. Al(OH)
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 13: Muối vừa tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra , vừa tác dụng với dung dịch NaOH có
kết tủa là?
A. Na
2
CO
3
B. Ca(HCO
3
)
2
C. NaHCO
3
D. (NH
4
)
2
CO
3
Câu 14: Khí CO
2
tác dụng với dung dịch nào sau đây ?
A. HCl B. NaHCO
3
C. Ca(HCO
3

)
2
D. CaCO
3
Câu 15: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, K, Na. B. Mg, Al
2
O
3
, Al. C. Zn, Al
2
O
3
, Al. D. Fe, Al
2
O
3
, Mg.
Câu 16: Cho phản ứng: a Al + b HNO
3
→ c Al(NO
3
)
3
+ d NO + e H
2
O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (c + d) bằng
A. 9. B. 2. C. 5. D. 11.
Câu 17: Hợp chất nào không phải là hợp chất lưỡng tính?

A. MgO B. Al(OH)
3
C. NaHCO
3
D. ZnO
Câu 18: Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ
mạnh?
A. Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
C. CuO.Al, ZnO, FeO D. Al
2
O
3
, Al, Mg
Câu 19: Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
trong các ống nghiệm riêng biệt mất nhãn người ta
dùng dung dịch

A. H
2
SO
4
loãng. B. NaOH. C. HNO
3
đặc nóng. D. HCl.
Câu 20: Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na
2
O, K
2
O và MgO. B. Na
2
O, Fe
2
O
3
và BaO. .
C. Na
2
O, K
2
O và BaO. D. K
2
O, BaO và Al
2
O
3
.

Câu 21: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi pư xảy ra hoàn toàn ?
A. Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO
2
.
B. Sục CO
2
dư vào dung dịch NaOH.
C. Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
.
D. Thêm dư AlCl
3
vào dung dịch NaOH.
Câu 22: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là:
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 23: Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn giữa hai điện cựC. Sản phẩm thu
được ở catôt gồm
A. Cl
2
, H
2
. B. NaOH, Cl
2
, H
2
. C. Cl
2
. D. NaOH, H
2

.
Câu 24: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH dư đến cuối cùng thu được kết tủa là
A. Na
2
SO
4
. B. MgCl
2
. C. Al
2
(SO
4
)
3
. D. BaCl
2
.
Câu 25: Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ?
A. Ca(HCO
3
)
2
. B. Na
2
CO
3
. C. Al
2
(SO
4

)
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 26: Cation M
2+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s
2
3p
6

. Đó là cation nào trong các cation sau
?
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ Trang 3
[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 - 2015] LÊ THỪA TÂN
A. Mg
2+
B. Ca
2+
C. Sr
2+
D. Ba
2+
Câu 27: Nhôm có cấu trúc mạng tinh thể gì ?
A. lục phương. B. tinh thể kiểu kim cương.
C. lập phương tâm tâm diện. D. lập phương tâm khối.
Câu 29: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H
2
(ở đktc). Khối

lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)
A. 5,4 gam. B. 16,2 gam. C. 10,4 gam. D. 2,7 gam.
Câu 30: Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch là:
A. KCl, NaNO
3
. B. NaCl, H
2
SO
4
. C. Na
2
SO
4
, KOH. D. NaOH, HCl.
Câu 31: Al(OH)
3
là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó ?
(1) Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2
O
(2) Al
2

(SO
4
)
3
+ 6NH
3
+ 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+3(NH
4
)
2
SO
4
(3) 2Al(OH)
3

o
t
→
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(4) NaAlO

2
+ HCl + H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl
(5) Al(OH)
3
+ KOH → KAlO
2
+ 2H
2
O
A. 1,3,5 B. 1,5 C. 1,2,4 D. 1,2
Câu 32: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là:
A. RO
2
. B. R
2
O
3
. C. R
2
O. D. RO.
Câu 33: Cho khí CO dư đi qua hổn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
và FeO ,đun nóng . Khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn gồm :

A. Cu, Al , FeO B. Cu, Al, Fe C. Cu, Al
2
O
3
,Fe D. Cu, Al
2
O
3
, FeO
Câu 34: Dãy nào gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu ?
A. Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
B. Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
C. Na
2
CO
3

, HCl D. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, NaNO
3
Câu 35: Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch MgCl
2
, người ta dùng dung dịch
A. KOH. B. K
2
SO
4
. C. NaNO
3
. D. KCl.
Câu 36: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác ?
A. Al là kim loại nhẹ.
B. Al là kim loại mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
C. Al là kim loại màu trắng bạc.
D. Al dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
Câu 37: Kim loại nào sau đây không phản ứng với H
2
O ở nhiệt độ thường
A. Al. B. Ba. C. K. D. Be.
Câu 38: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Có bao nhiêu kim loại trong dãy phản ứng được

với dung dịch HCl ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40: Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl
2

A. Điện phân dung dịch. B. Thủy luyện.
C. Nhiệt luyện. D. Điện phân nóng chảy.
Câu 41: Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ có
A. kết tủa trắng. B. sủi bọt khí.
C. bọt khí thoát ra. D. kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 42: Hoà tan hỗn hợp gồm : K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư), thu được dung dịch X và
chất rắn Y. Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết

tủa là
A. Fe(OH)
3
. B. K
2
CO
3
. C. Al(OH)
3
. D. BaCO
3
.
Câu 43: Phèn chua có công thức nào?
A. CuSO
4
.5H
2
O. B. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H

2
O.
C. (NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 44: Dãy các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s

2
2s
2
2p
6
?
A. Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
. B. Na
+
, K
+
, Al
3+
. C. Al
3+
, Mg
2+
, Ca
2+
. D. K
+
, Mg
2+
, Ca
2+

.
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ Trang 4
[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 - 2015] LÊ THỪA TÂN
Câu 45: Để tách Al(OH)
3
với lượng cực đại từ dung dịch AlCl
3
. Người ta dùng lượng dư
A. dung dịch NH
3
. B. dung dịch Ca(OH)
2
.
C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.
Câu 46: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là:
A. Ca(HCO
3
)
2
. B. AlCl
3
. C. Fe(NO
3
)
3
. D. CuSO
4
.
Câu 47: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl

3
thì xuất hiện
A. kết tủa màu xanh lam. B. không có hiện tượng gì
C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 48: Cho các phương trình hóa học sau:
(1) 2Al + 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+ 3H
2
(2) Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
(3) Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ 2H
2
O (4) 2Al + 2NaOH + 2H
2
O → 2NaAlO
2

+ 3H
2
Thứ tự phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi cho mẫu nhôm để lâu trong không khí
vào dung dịch NaOH dư là:
A. (1), (3), (2) B. (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (1), (3)
Câu 49: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
A. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH. B. Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
.
C. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. D. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
.
Câu 50: Cho các chất sau: NaOH, NaHCO
3
, KCl, Ca(OH)
2
, Ba(HCO
3

)
2
, CaO, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
,
KHCO
3
, Na
2
O. Có bao nhiêu chất có tính lưỡng tính?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 51: Để điều chế Al người ta dùng phương pháp điễn phân nóng chảy Al
2
O
3
và dùng thêm
A. Quặng Pirit B. Quặng manhetit C. Quặng boxit D. Quặng criolit
Câu 52: Để làm mềm một loại nước cứng có chứa SO
4
2-
và HCO
3
-
ta có thể dùng một hóa chất
A. Ca(OH)
2

. B. NaCl. C. NaOH. D. Na
2
CO
3
.
Câu 53: Thạch cao sống là ứng với công thức nào sau đây ? :
A. CaSO
4
.2H
2
O. B. CaSO
4
.H
2
O. C. 2CaSO
4
. H
2
O. D. CaSO
4
.
Câu 54: Cấu hình electron của ion K
+
(Z =19) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6

. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
1
.
Câu 55: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
. B. NaCl và Ca(OH)
2
.
C. Na
2
CO
3
và HCl. D. Na
2
CO
3
và NaCl.
Câu 56: Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại ?
A. Fe+dung dịch FeCl
3
B. Cu+dung dịch Zn(NO
3
)
2

.
C. Fe+dung dịch CuCl
2
D. K +dung dịch CuSO
4
Câu 57: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây ?
A. NH
3
. B. HCl C. CH
3
COOH. D. H
2
SO
4
.
Câu 58: Chọn thứ tự giảm dần tính khử của các kim loại kiềm
A. Na - K - Cs - Rb - Li B. Cs - Rb - K - Na - Li
C. Li - Na - K - Rb - Cs D. K - Li - Na - Rb - Cs
Câu 59: Các kim loại nào sau đây đều có phản ứng với dung dịch CuSO
4
?
A. Mg, Al, Ag B. Ba, Zn, Hg C. Fe, Mg, Al D. Mg, Hg, Ni
Câu 60: Nguyên tử Al có Z = 13 Vị trí của Nhôm trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIB B. Chu kì 3, nhóm IVA
C. Chu kì 3, nhóm IIIA D. Chu kì 2, nhóm IIIA
Câu 61: Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p

6
. M là kim loại nào sau đây ?
A. K. B. Na. C. Li. D. Rb.
Câu 62: Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dd Al
2
(SO
4
)
3
cho đến dư, hiện tượng xảy ra là :
A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch.
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ Trang 5
[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 - 2015] LÊ THỪA TÂN
B. Na tan, có bọt khí thoát, xuất hiện kết tủa keo trong dung dịch.
C. Na tan, có bọt khí thoát, xuất hiện kết tủa keo, sau đó tan dần ra.
D. Na tan. Kim loại Al bám trên bề mặt Na.
Câu 63: Cho các dung dịch AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, FeSO
4
. Có thể dùng thêm một thuốc thử nào sau đây
để nhận biết các dung dịch đó?
A. dd AgNO
3
B. dd NaOH C. dd BaCl
2
D. dd HCl
Câu 64: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. CuSO
4
,Ba(OH)
2
, CO
2
, H
2
SO
4
. B. Al, HCl, CaCO
3
, CO
2
.
C. FeCl
3
, HCl, Ca(OH)
2
, CO
2
. D. FeCl
2
, Al(OH)
3
, CO
2
,HCl.
Câu 65: Loại chất nào dùng để đúc tượng
A. Thạch cao sống CaSO

4
.2 H
2
O B. Thạch cao nung 2CaSO
4
. H
2
O
C. Đá vôi CaCO
3
D. Thạch cao khan CaSO
4
Câu 66: Nguyên tử kim loại kiềm có số electron lớp ngoài cùng bao nhiêu ?
A. 2e B. 1e C. 3e D. 4e
Câu 67: Dung dịch nào sau đây có thể hoà tan được CaCO
3
A. Ca(HCO
3
)
2
B. CuCl
2
C. Na
2
SO
4
D. Nước có chứa khí CO
2
Câu 68: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. K

2
O và H
2
O. B. dung dịch NaNO
3
và dung dịch MgCl
2
.
C. dung dịch AgNO
3
và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al
2
O
3
.
Câu 69: Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn , sản phẩm thu được là.
A. H
2
, Nước javen B. H
2
, Cl
2
, Nước javen
C. H
2
, Cl
2
, NaOH D. H
2
, Cl

2
, NaOH, Nước javen
Câu 70: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
A. ns
2
B. ns
2
np
1
C. np
1
D. ns
1
Câu 71: Cho dãy các chất: FeCl
2
, KCl , CuSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, KNO
3
. Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 72: Dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ?
A. KAl(SO

4
)
2
.12H
2
O. B. AlCl
3
. C. NaAlO
2
D. K
2
SO
4
.
Câu 73: Cho phản ứng: a Al + b HNO
3
→ c Al(NO
3
)
3
+ d NO
2
+ e H
2
O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản . Thì tổng (c + e) bằng bao nhiêu ?
A. 9. B. 5 C. 4. D. 11.
Câu 74: Cấu hình e 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
là của nguyên tử nào ?
A. Canxi B. Natri C. Kali D. Magie
Câu 76: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thì có hiện tượng gì ?
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 77: Khi cho dòng khí hiđro (lấy dư) đi qua ống nghiệm chứa: Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung
nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A. MgO, Cu, Al, Fe. B. Al
2
O
3
,FeO, CuO, MgO.
C. Al, Fe, Cu, Mg. D. Al

2
O
3
, Cu, MgO, Fe.
Câu 78: Cho các kim loại Mg, Na và Al vào các dung dịch muối CuCl
2
, FeSO
4
. Kim loại khử hoàn
toàn được cả 2 cation trong 2 dung dịch muối trên là
A. Na và Al. B. Na và Mg. C. Mg, Na và Al. D. Mg và Al.
Câu 80: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NH
3
vào dung dịch Al(NO
3
)
3
. Hiện tượng xảy ra là gì ?
A. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. .Chỉ có kết tủa keo trắng.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan D. Không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 81: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. không có kết tủa, có khí bay lên.
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ Trang 6
[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 - 2015] LÊ THỪA TÂN
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 82: Cho khí CO
2
đi từ từ đến dư vào dung dịch nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là

A. nước vôi tạo kết tủa trắng và sủi bọt khí.
B. tạo kết tủa trắng rồi tan bớt một phần.
C. tạo kết tủa trắng.
D. tạo kết tủa trắng rồi tan hết tạo dung dịch đồng nhất.
Câu 83: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít
khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là
A. K. B. Li. C. Na. D. Rb.
Câu 84: Cho 0,1 mol hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl . Dẫn khí thoát ra
vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 9 gam B. 11 gam C. 8 gam D. 10 gam
Câu 85: Sục 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch có chứa 20,35 gam Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa
thu được là
A. 15 gam B. 25 gam C. 10 gam D. 20 gam
Câu 86: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu được

dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 87: Cho m gam Al và Cu phản ứng với dung dịch NaOH dư thì thu được 3,36 lít khí (ở đktc) và
2,5 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 4,06. B. 2,7. C. 5,2. D. 6,57.
Câu 88: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol
N
2
O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là (Cho Al=27)
A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.
Câu 89: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dd Y và
thoát ra 0,12 mol hidro. Thể tích dd H
2
SO
4
1M cần trung hoà ddY là:
A. 60 ml B. 1,20 lit C. 120 ml D. 240 ml
Câu 90: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO
3
dư chỉ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí
X gồm NO và N
2
O (đktc) có tỉ lệ mol là 1 : 3 . Giá trị m là
A. 25,3 B. 42,3 C. 24,3 D. 25,7
Câu 91: Cho m gam hỗn hợp A gồm nhôm và natri vào nước dư thu được 4,48 lít H
2
(đktc) và còn lại
10 gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 15 gam B. 12,7 gam C. 5 gam D. 19,2 gam
Câu 92: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít
khí H
2
(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
(Cho Cl=35,5)
A. 54,3 gam. B. 36,2 gam. C. 18,1 gam. D. 63,2 gam.
Câu 93: Cho 5,0 gam CaCO
3
phản ứng hết với axit CH
3
COOH (dư), thu được V lít khí CO
2
(ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 94: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối
tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 10,6 gam. B. 15,9 gam. C. 27,4 gam. D. 21,2 gam.
Câu 95: Dẫn 17,6 gam CO
2
vào 500 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao
nhiêu gam kết tủa?( Cho Ca=40, O=16, H=1)
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 25 gam.
Câu 96: Hoà tan hoàn toàn 9,2 gam một kim loại kiềm vào nước được dung dịch A và 4,48 lít H
2

(đktc) . Xác định tên kim loại và thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để trung hoà dung dịch A
A. K ; 0,2 lít B. Na ; 0,2 lít C. Na ; 0,4 lít D. K ; 0,4 lít
Câu 97: Cho 14 gam NaOH vào 100 ml dung dịch AlCl
3
1M. Khi phản ứng kết thúc thì khối lượng
kết tủa thu được là
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ Trang 7
[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 - 2015] LÊ THỪA TÂN
A. 23,4 g B. 7,8 g C. 3,9 g. D. 15,5 g
Câu 98: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 10,08 lít khí H2 (ở đktc). Khối
lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)
A. 10,4 gam. B. 8,1 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu 99: Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dd chứa 0,0075 mol NaHCO
3
với dd chứa 0,01 mol
Ba(OH)
2

A. 0,73875 g B. 1,97000 g C. 1,47750 g D. 2,95500 g.
Câu 100: Cho 7,8 gam hỗn hợp bột Mg và Al tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được
0,4 mol khí H
2
. Khối lượng của Mg và Al trong 7,8 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 2,4 gam và 5,4 gam. B. 2,7 gam và 5,1 gam.
C. 5,4 gam và 2,4 gam. D. 7,2 gam và 0,6 gam.
Câu 101: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối CaCO

3
và MgCO
3
tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
4,48 lít CO
2
(đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 20,6 gam B. 21,2 gam C. 20,4 gam D. 20,2 gam
Câu 102: Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết
thúc, khối lượng kết tủa thu được là
A. 7,8 gam. B. 3,9 gam. C. 9,1 gam. D. 12,3 gam.
Câu 103: Cho 20 gam hỗn hợp Mg và BaO tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,808 lít khí
H
2
(đktc). Vậy thành phần % khối lượng cuả BaO có trong hỗn hợp là
A. 89,8. B. 36,2. C. 79,6. D. 20,4.
Câu 104: Nhiệt phân hoàn toàn 3,5g một muối cabonat kim loại hoá trị 2 được 1,96g chất rắn. Muối
cacbonat của kim loại đã dùng là:
A. MgCO
3
B. BaCO
3
C. CaCO
3
D. FeCO
3
Câu 105: Sục 6,72 lít khí CO
2

(đktc) vào dung dịch có chứa 20,35 gam Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa
thu được là
A. 25,0 gam B. 20,0 gam C. 27,5gam D. 30,0 gam
Câu 106: Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp Al và Al
2
O
3
trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí
H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng nhôm trong hỗn hợp là
A. 46% B. 48% C. 52% D. 54%
Câu 107: Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn
toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H
2
(đkc). Hai kim loại là:
A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg.
Câu 108: Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M được kết tủa X
và dung dịch Y. Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)
2
ban
đầu sẽ
A. tăng 3,04 gam. B. giảm 6 gam. C. giảm 4 gam. D. tăng 7,04 gam.
Câu 109: Thêm từ từ đến hết dd chứa 0,02 mol K

2
CO
3
vào dd chứa 0,03 mol HCl. Thể tích khí CO
2
thu được (đktc) là
A. 0,112 lít. B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,336 lít
Câu 110: Cho 14 gam NaOH vào 100 ml dung dịch AlCl
3
1M. Khi phản ứng kết thúc thì khối lượng
kết tủa thu được là
A. 23,4 g B. 3,9 g. C. 11,7 g D. 7,8 g
Câu 111: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch
AgNO
3
1M cần dùng là
A. 20 ml. B. 40 ml. C. 10 ml. D. 30 ml.
Câu 112: Cho 6,2 gam hỗn hợp kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với H
2
O thu được 2,24
lít H
2
(đktc) . Hai kim loại kiềm đó là
A. Li và Na B. K và Rb C. Rb và Cs D. Na và K
Câu 113: Nung hoàn toàn 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ, dẫn khí CO
2
thoát ra
vào dd Ca(OH)
2
dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là kim loai nào ? (Cho Ca=40, Mg=24,

Ba=137, Be= 9):
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ Trang 8
[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 - 2015] LÊ THỪA TÂN
A. Mg. B. Be. C. Ca. D. Ba.
Câu 114: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thoát ra 0,4
mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là: (Cho
Mg=24, Al=27)
A. 13,70 gam. B. 12,28 gam. C. 11,00 gam. D. 19,50 gam.
Câu 115: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy ,người ta thu được 1,792lit khí (đktc) ở
một điện cực và 3,68g kim loại kiềm ở điện cực còn lại .Công thức hóa học của muối điện phân
A. NaCl B. RbCl C. LiCl D. KCl
CHƯƠNG 7:
SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Vị trí, tính chất vật lý, tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng của sắt và hợp chất.
Hợp kim của sắt.
2. Vị trí, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của crom và hợp chất.
3. Vị trí, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của đồng và hợp chất.
4. Vị trí, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của niken, kẽm, chì, thiếc.
II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử sắt là:
A. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
7
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
Câu 2: Cấu hình electron của Fe
2+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
2
4p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
Câu 3: Cấu hình electron của Fe
3+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
4p
3
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5

4s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
.
Câu 4: Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.
A. Tính dẻo, dễ rèn. B. Dẫn điện và nhiệt tốt.C. Có tính nhiễm từ. D. Là kim loại nặng.
Câu 5: Tính chất hóa học cơ bản của sắt là.
A. Tính oxi hóa B. Tính khử
C. Tính oxi hóa và tính khử D. Không xác định được
Câu 6: Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các mức ion có thể có.
A. Fe
2+
B. Fe
3+
C. Fe
2+
, Fe
3+
D. Fe

3+
, Fe
4+
Câu 7: Cho thanh sắt có khối lượng a gam vào dung dịch chứa b mol CuCl
2
sau một thời gian lấy
thanh sắt ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng thanh sắt. (Cho biết Cu tạo ra bám lên thanh sắt)
A. Tăng B. Giảm
C. Không đổi D. Không xác định được
Câu 8: Phản ứng nào sau đây sai.
A. Al + Fe
2
O
3
→ Al
2
O
3
+ Fe
B. Fe
3
O
4
+ HCl → FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O

C. FeO + CO → Fe + CO
2
D. Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O
Câu 10: Có thể đựng axít nào sau đây trong bình sắt.
A. HCl loãng B. H
2
SO
4
loãng C. HNO
3
đặc,nguội D. HNO
3
đặc,nóng
Câu 11: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:

A. Sắt tác dụng với dung dịch HCl. B. Sắt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
C. Sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
. D. Sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nguội
Câu 12: Hợp chất nào tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng không giải phóng khí NO.
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Cả A và B
Câu 13: Sắt vừa thể hiện hóa trị II vừa thể hiện hóa trị III khi tác dụng.
A. Cl
2
B. Dung dịch HCl C. O
2
D. S
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ Trang 9
[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 - 2015] LÊ THỪA TÂN

Câu 14: Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO
3
.
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(OH)
3
D. Cả A và B
Câu 15: Cho sắt tác dụng với HNO
3
loãng ta thu được hợp chất của sắt là:
A. Muối sắt (III) B. Muối sắt (II) C. Oxit sắt (III) D. Oxit sắt (II)
Câu 16: Để điều chế Fe(NO
3
)
2
có thể dùng phản ứng nào sau đây:
A. Fe + HNO
3
B. Ba(NO
3
)
2
+ FeSO

4
C. Fe(OH)
2
+ HNO
3
D. FeO + HNO
3
Câu 17: Phản ứng nào không thể xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch sau.
A. AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3 loãng
C. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3 đặc
D. Fe(NO
3
)
3

+ HNO
3 loãng
Câu 18: Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất
trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch CuCl
2
dư.B. Dung dịch ZnCl
2
dư. C. Dung dịch FeCl
2
dư. D. Dung dịch FeCl
3

Câu 19: Mẫu hợp kim sắt - thiết để trong không khí ẩm bị ăn mòn kim loại, cho biết kim loại bị phá
hủy.
A. Sắt B. Thiết
C. Cả 2 kim loại D. Không xác định được
Câu 20: Nhúng thanh Fe ( đã đánh sạch ) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh Fe ra, sấy
khô nhận thấy thế nào? ( Giả sử các kim loại sinh ra (nếu có) đều bám vào thanh Fe). Nhận xét nào
sau đây là sai?
A. Dung dịch CuCl
2
. Khối lượng thanh Fe tăng so với ban đầu.
B. Dung dịch KOH: Khối lượng thanh Fe không thay đổi.
C. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh Fe giảm.
D. Dung dịch FeCl
3
: Khối lượng thanh Fe không thay đổi.
Câu 21: Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp
sau:

A. Điện phân dung dịch FeCl
2
B. Khử Fe
2
O
3
bằng Al
C. Khử Fe
2
O
3
bằng CO D. Mg tác dụng vơi FeCl
2
Câu 22: Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn hợp, ta ngâm hỗn hợp trong
các dung dịch dư nào.
A. Mg(NO
3
)
2
B. Zn(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
D. Al(NO
3
)

3
Câu 23: Chất và ion nào chỉ có thể có tính khử ?
A. Fe; Cl
-
; S; SO
2
B. Fe; S
2-
; Cl
-
C. HCl; S
2-
; SO
2
; Fe
2+
D. S; Fe
2+
; Cl
-
; HCl
Câu 24: Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.
A. Tính oxi hóa B. Tính khử
C. Tính oxi hóa và tính khử D. Không xác định được
Câu 25: Cho các chất. Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3

.Số cặp chất có phản
ứng với nhau là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt ( II ) là:
A. Tính oxi hoá B. Tính khử
C. Tính oxi hoá và tính khử D. Không có những tính chất trên
Câu 27: Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (III) là.
A. Tính oxi hoá B. Tính khử
C. Tính oxi hoá và tính khử D. Không có những tính chất trênLjk
Câu 28: Phản ứng nào sau đây không chứng minh được tính chất oxi hoá của hợp chất sắt (III).
A. Fe
2
O
3
tác dụng với nhôm B. Sắt (III) clorua tác dụng với sắt
C. Sắt (III) clorua tác dụng với đồng D. Sắt (III) nitrat tác dụng với dung dịch Bazơ
Câu 29: Trong 3 oxít FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
chất nào tác dụng với axít HNO
3
cho ra chất khí.
A. Chỉ có FeO B. Chỉ có Fe
2
O

3
C. Chỉ có Fe
3
O
4
D. FeO và Fe
3
O
4
Câu 30: Phản ứng nào dưới đây hợp chất sắt đóng vai trò oxi hoá.
A. Fe
2
O
3
+ HCl → FeCl
3
+ H
2
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ Trang 10
[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 - 2015] LÊ THỪA TÂN
B. FeCl
3
+ KI →

FeCl
2
+ KCl + I
2
C. 10FeO + 2KMnO
4

+18H
2
SO
4
→ 5Fe(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 18H
2
O
D. 2 Fe(OH)
2
+ ½ O
2
+ H
2
O → 2Fe(OH)
3
Câu 33: Cho dung dịch Ba(OH)
2
(có dư) vào dung dịch chứa hai muối AlCl
3
và FeSO

4
. Tách kết tủa
đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được sau khi nung là.
A. Fe
2
O
3
, BaSO
4
B. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
C. Al
2
O
3
, BaSO
4
D. FeO, BaSO
4
Câu 35: Sắt tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được một muối sắt X. Cho dung dịch NaOH dư
tác dụng với muối sắt X thì thu được một hiđroxit Y. nhiệt phân hoàn toàn Y trong không khí thì thu
được oxit Z. Công thức của X,Y, Z lần lượt là:
A. FeCl
3

, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
. B. FeCl
2
, Fe(OH)
2
, FeO .
C. FeCl
2
, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
. D. FeCl
2
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
Câu 37: Cấu hình electron của ion Cr
2+
ở trạng thái cơ bản làcấu hình nào ?

A. [Ar]3d
4
B. [Ar]3d
2
4s
2
C. [Ar]4s
2
3d
2
D. [Ar]3d
3
4s
1
Câu 38: Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào
không đúng ?
A.
24
Cr: [Ar]3d
5
4s
1
. B.
24
Cr:[Ar]3d
4
4s
2
. C.
24

Cr
2+
: [Ar]3d
4
. D.
24
Cr
3+
: [Ar]3d
3
.
Câu 40: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24, chu kì IV, nhóm VIB, có cấu hình electron [Ar] 3d
5
4s
1
B. Nguyên tử khối crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện.
C. Khác với kim loại phân nhóm chính, crom có thể tham gia liên kết bằng electron của cả phân
lớp 4s và 3d.
D. Trong hợp chất, crom có các mức oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6.
Câu 43: Cho phản ứng NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH → ……….+……… +…….
Khi cân bằng, hệ số của Br
2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?

A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr
Câu 45: Oxit nào là oxit axit ?
A. CrO
3
B. CrO C. Cr
2
O
3
D. CuO
Câu 46: Thêm NaOH dư vào ddịch muối CrCl
3
, nếu thêm tiếp dung dịch Br
2
thì thu được sản phẩm
có chứa crom là
A. NaCrO
2
B. Na
2
CrO
4
C. Na
2
Cr
2
O
7
D. Cr(OH)
3
Câu 47: Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Na

2
Cr
2
O
7
được dung dịch X, sau đó
thêm tiếp dung dịch H
2
SO
4
đến dư vào dung dịch X, ta quan sát được sự chuyển màu của dung dịch là
A. từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng.
B. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.
C. từ da cam sang vàng sau đó từ vàng sang da cam.
D. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.
Câu 48: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào không đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Crom có những tính chất hoá học giống nhôm
D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh
Câu 49: Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe
2
O
3
, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch
H
2
SO
4
0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:

A. 3,8g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g
Câu 50: Một dung dịch chứa hai cation là Fe
2+
(0,1mol); Al
3+
(0,2mol) và 2 anion là Cl
-
(x mol); SO
4
2-
(y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là
A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,4
Câu 51: Hòa tan 10 gam hỗn hợp Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng HCl vừa đủ thì thu được 1,12 lít H
2
đktc. % khôí lượng của Fe là:
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ Trang 11
[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 - 2015] LÊ THỪA TÂN
A. 28 % . B. 30%. C. 36% . D. 60%.
Câu 52: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12
lít hiđro (ở đktc) và dung dịch A . Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa
trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là:
A. 12g B. 11,2g C. 7,2g D. 16g

Câu 53: Để khử hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
thành Fe cần vừa đủ 8,96 lít khí
CO(dktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 16,8 g. B. 18,4 g. C. 23,2 g. D. 21,6 g.
Câu 54: Cho 28 gam sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít
khí NO ( đktc) và 11,2 chất rắn. Giá trị trị V là bao nhiêu ?
A. 1,12 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36
Câu 55: Cho 7,0 gam Fe vào 150 ml dung dịch AgNO
3
1M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 18,20 B. 17,6 C. 19,00 D. 16,20
Câu 56: Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ mất nhãn. NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl

2
, FeCl
3
.
Chỉ dùng một hóa chất có thể phân biệt được các dung dịch trên, đó là dung dịch.
A. Ba(OH)
2
B. NaOH C. KOH D. BaCl
2
Câu 57: Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị
đốt cháy là:
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 1,74 gam D. 1,19 gam
Câu 58: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam com từ Cr
2
O
3
bằng phản ứng nhiệt
nhôm (H = 100%) là
A. 13,5 B. 27 C. 40,5 D. 54
Câu 59: Hỗn hợpA gồm bột 0,1 mol Al và 0,1 mol Cr. Cho hhợp A vào ddịch NaOH dư. Thể tích khí
(đktc) thoát ra là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít

Câu 60: Cấu hình electron của ion Cu
2+

A. [Ar]3d
7
. B. [Ar]3d
8

. C. [Ar]3d
9
. D. [Ar]3d
10
.
Câu 61: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO
3
)
2
. B. Cu + AgNO
3
. C. Zn + Fe(NO
3
)
2
. D. Ag + Cu(NO
3
)
2
.
Câu 62: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO
3
)
2
. B. Cu(NO
3
)
2

. C. Fe(NO
3
)
2
. D. Ni(NO
3
)
2
.
Câu 63: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn.
Câu 64: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr.
Câu 65: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 4,48 lít khí
duy nhất NO (đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
Câu 66: Khử m gam bột CuO bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hoà tan
hết X cần vừa đủ 1 lít dung dịch HNO
3
1M, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của
phản ứng khử CuO là
A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%.
HẾT
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ Trang 12

×