Sorry Blame It On Me - Akon
01:01 - As life goes on = Khi cuộc sống gấp gáp cứ tiếp tục
01:04 - I'm starting to learn more and more about responsibility = Anh bắt
đầu học càng ngày càng nhiều hơn về tình trách nhiệm
01:08 - And i realize that everything i do is affecting the people around me
= Và anh nhận ra Rằng mọi thứ anh làm đều đang ảnh hưởng đến những
người xung quanh
01:12 - So i wanted to take this time out to apologize for things that i've
done and the things that havent accured yet = Vì thế, anh muốn dành lúc
này để xin lỗi về tất cả những gì anh đã làm, những điều chưa xảy ra
01:18 - and things they dont want to take responsibility for = và những
điều họ không muốn nhận trách nhiệm
01:23 - I'm sorry for the times that i left you home = Anh xin lỗi vì những
lần anh bỏ em ở nhà
01:25 - i was on the road and you were alone = Anh trên đường và em đơn
độc một mình
01:28 - I'm sorry for the times i had to go = Anh xin lỗi vì những lúc anh
buộc phải đi
01:31 - i'm sorry for fact that i did not know = Anh xin lỗi, vì thật ra, anh
không biết
01:33 - that you were sittin' home just wishin we = em đang ở nhà và thầm
ước chúng ta
01:36 - could go back to when it was just you and me = sẽ trở về những
ngày chỉ có mình em và anh
01:39 - I'm sorry for the times I would neglect = Anh xin lỗi vì những lần
anh thờ ơ với em
01:42 - I'm sorry for the times I'd disrespect = Anh xin lỗi vì những lần
anh không tôn trọng em
01:44 - I'm sorry for the wrong things that i've done = Anh xin lỗi vì
những lỗi lầm mà anh đã gây ra
01:47 - I'm sorry i'm not always there for my sons = Anh xin lỗi vì anh đã
không luôn ở bên chăm sóc các con của chúng mình
01:50 - I'm sorry for the fact that i'm not away = Anh xin lỗi vì sự thật sự
anh không nhận ra điều đó
01:53 - that you can't sleep at night when i'm not there = Rằng em thao
thức những đêm không có anh bên cạnh
01:55 - Because i'm in the streets like every day = Bởi anh đang bon chen
trên đường như mọi ngày
01:58 - I'm sorry for the things that i did not say = Anh xin lỗi vì những
điều anh không nói cho em biết
02:01 - Like how you are the best thing in the world = rằng "Em là điều
tuyệt vời nhất thế gian"
02:03 - And how i'm so proud to call you my girl = Và "Em có biết anh tự
hào khi gọi em là người con gái của đời mình đến nhường nào không"
02:06 - I understand there's some problems = Anh hiểu rằng còn nhiều vấn
đề
02:09 - And i'm not too blind to look = Và anh đã không quá mù quáng để
nhìn thấy
02:12 - All the pain you kept inside you even though you might not chose
= Tất cả những nỗi đau em chôn dấu trong lòng Dù em không thể lựa chọn
02:17 - If i can't apologize for being wrong = Nếu anh không thể xin lỗi về
những lỗi lầm
02:20 - Then it's just a shame on me = Thì đó sẽ là một nỗi thẹn thùng
trong anh
02:23 - I'd be the reason for your pain = Anh sẽ lại là nguyên nhân cho
những nỗi đau của em
02:26 - And you can put the blame on me = Và em có thể đổ mọi lỗi lầm
cho anh
02:28 - Said you can put the blame on me = Anh nói rằng em có thể đổ
mọi lỗi lầm cho anh
02:37 - You can put the blame on me = Em có thể đổ mọi lỗi lầm cho anh
02:39 - I'm sorry for the things daddy put you through = Con xin lỗi về
những trách nhiệm cha bắt mẹ phải làm tròn
02:42 - And all the times you didn't know what to do = Và những lúc mẹ
không biết phải làm gì
02:44 - I'm sorry you have to go and sell those bags = Con xin lỗi vì
những lần mẹ phải đi và bán những chiếc túi xách
02:47 - Just tryin to stay busy til you heard from dad = Chỉ để cố gắng giữ
cho mình luôn bận rộn, cho đến khi mẹ nghe được tin từ cha
02:50 - When you would rather be home with all your kids = Những lần
đáng lý ra mẹ được ở nhà cùng với chúng con
02:53 - As one big family with love and bliss = Như một đại gia đình với
tình yêu và niềm hạnh phúc
02:55 - Even though pops treated us like kids = Mặc dù cha đã đối xử với
chúng con như những đứa trẻ
02:58 - He got a second wife and you didn't agree = Ông đã có vợ hai và
mẹ không hề đồng ý
03:01 - He got up and left you there all alone = Ông đã ruồng bỏ mẹ, để
mẹ hoàn toàn cô đơn
03:03 - I'm sorry that you had to do it on your own = Con xin lỗi vì mẹ
phải làm những điều đó một mình
03:06 - I'm sorry that i went and added to your grief = Con xin lỗi vì con
đã bỏ đi và để nỗi buồn trong mẹ thêm chất chứa
03:09 - I'm sorry that your son was once a thief = Con xin lỗi vì con trai
mẹ từng một lần là một kẻ trộm
03:12 - I'm sorry that i grew up way too fast = Con xin lỗi vì con đã
trưởng thành quá sớm
03:14 - I wish i would have listened and i'd be so bad = Con ước gì mình
được lắng nghe và con sẽ không trở nên quá tồi tệ
03:17 - I'm sorry that your life turned out this way = Con xin lỗi vì cuộc
sống của mẹ đã bị đảo lộn như thế này
03:20 - I'm sorry that the fans came and took me away = Con xin lỗi vì
những người hâm mộ đến và đưa con đi
03:23 - I understand there's some problems = Con hiểu rằng còn nhiều vấn
đề
03:26 - And i'm not too blind to look = Và con không quá mù quáng để
nhìn thấy
03:28 - All the pain you kept inside you even though you might not chose
= Những nỗi đau mẹ chôn dấu trong lòng dù mẹ không thể lựa chọn
03:34 - If i can't apologize for being wrong then it's just a shame on me =
Nếu con không thể xin lỗi về những lỗi lầm thì đó sẽ là nỗi thẹn thùng
trong con
03:39 - I'd be the reason for your pain = Con sẽ lại là lý do cho những nỗi
đau của mẹ
03:42 - And you can put the blame on me = Mẹ có thể đổ mọi lỗi lầm cho
con
03:45 - Said you can put the blame on me = Con nói rằng mẹ có thể đổ
mọi lỗi lầm cho con
03:53 - You can put the blame on me = Mẹ có thể đổ mọi lỗi lầm cho con
03:55 - I'm sorry that it took so long to see = Xin lỗi vì đến giờ tôi mới
thấy được
03:58 - That they were dead wrong tryin' to put it on me = Rằng họ đã
phạm sai lầm chết người khi cố gắn cho tôi cái tội đó
04:01 - I'm sorry it took so long to speak = Xin lỗi vì đến giờ tôi mới nói
được
04:03 - But i was on tour with Gwen Stefani = Nhưng tôi đang đi tour với
Gwen Stefani
04:06 - I'm sorry for the hand that she was dealt = Tôi xin lỗi cho bàn tay
cô ấy đã chia bài
04:09 - Before the embarrassment that she felt = Trước khi cô ấy cảm
nhận được nỗi ngượng ngùng
04:12 - Just a little young girl tryin' to have fun = Chỉ là một cô cái trẻ bé
nhỏ đang cố vui vẻ
04:14 - Her daddy should have never let her out that young = Cha cô ấy
không bao giờ nên để cô ấy đánh mất tuổi trẻ
04:17 - I'm sorry for the clubs and gettin' shut down = Tôi xin lỗi vì những
hộp đêm phải đóng cửa
04:20 - I hope they manage better next time around = Tôi hi vọng họ sẽ
quản lý tốt hơn trong thời gian tới
04:23 - How was i to know she was underage = Làm sao tôi biết được cô
ấy là trẻ vị thành niên?
04:25 - In a 21 and older club they say = Trong một hộp đêm dành cho
những người trên 21 tuổi
04:28 - Why doesn't anybody want to take blame = Sao những người đó
không muốn nhận trách nhiệm
04:31 - Verizon backed out disgracing my name = Những nhà tài trợ đã
nuốt lời và ruồng bỏ tên tôi
04:33 - I'm just a singer tryin' to entertain = Tôi chỉ là một ca sỹ muốn
kiếm chỗ để giải trí
04:36 - Because i love my fans i will take that blame = Bởi tôi yêu các fan
của tôi, nên tôi sẽ nhận lỗi lầm đó
04:39 - Even though the blames on you = Dù cho lỗi là của các người
04:47 - I'll take that blame from you = Tôi sẽ nhận lấy lỗi của các người
04:50 - And you can put that blame on me = Và các người có thể đổ mọi
lỗi lên đầu tôi
04:56 - You can put that blame on me = Các người có thể đổ mọi lỗi lên
đầu tôi
04:59 - And you can put that blame on me = Và các người có thể đổ mọi
lỗi lên đầu tôi