Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đồ án môn PHÁT TRIỂN PHẦN MÊM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG Hồ sơ Phân tích Computer Store Management Software (CSMS) Version 0.2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.14 KB, 9 trang )

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
CQ – HK1 – 2k7 – 2k8
Đồ án môn PHÁT TRIỂN PHẦN MÊM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Hồ sơ Phân tích Computer Store Management
Software (CSMS)
Version 0.2
Sinh viên thực hiện:
06520112 – Võ Đinh Duy
06520182 – NGuyễn Thanh Hoàng
06520512 – Đoàn Nhật Trực
06520068 – NGuyễn Thanh Hoàng
CSMS Phiên bản: 0.2
Hồ sơ phân tích Ngày: 14/11/2009
Bảng ghi nhận thay đổi tài liệu
Ngày Phiên bản Mô tả Tác giả
09/11/2009 0.1 Vẽ mô hình phân tích các lớp HoangNT
14/11/2009 0.2 Phiên bản chỉnh sửa theo
Template
HoangNT
Trang 1
CSMS Phiên bản: 0.2
Hồ sơ phân tích Ngày: 14/11/2009
Mục lục
1. Sơ đồ lớp (mức phân tích)
1.1 Sơ đồ lớp (mức phân tích)
1.2 Danh sách các lớp đối tượng và quan hệ
1.3 Mô tả chi tiết từng lớp đối tượng
Trang 2
CSMS Phiên bản: 0.2
Hồ sơ phân tích Ngày: 14/11/2009


1. Sơ đồ lớp (mức phân tích)
1.1 Sơ đồ lớp (mức phân tích)
1.2 Danh sách các lớp đối tượng và quan hệ
STT Tên lớp/quan hệ Loại Ý nghĩa/Ghi chú
1 Người sử dụng Lớp tổ chức Là lớp chung tượng trưng cho
những người sử dụng chương trình
2 Thu ngân Lớp con người Kế thừa từ lớp người sử dụng
3 Thủ kho Lớp con người Kế thừa từ lớp người sử dụng
4 Quản lý Lớp con người Kế thừa từ lớp người sử dụng
5 Phiếu nhập Lớp sự kiện
6 Biểu mẫu thống

Lớp sự kiện
7 Thông tin giảm
giá
Lớp sự kiện
8 Phiếu hẹn Lớp sự kiện
9 Khách hang Lớp con người
Trang 3
CSMS Phiên bản: 0.2
Hồ sơ phân tích Ngày: 14/11/2009
10 Hóa đơn Lớp sự kiện
11 Nhà cung cấp Lớp con người
12 Sản phẩm linh
kiện
Lớp sự vật
13 Máy bộ Lớp sự vật
1.3 Mô tả chi tiết từng lớp đối tượng
1.3.1 Người sử dụng
*Các thuộc tính:

STT Tên thuộc tính Loại Ràng buộc Ý nghĩa/ghi chú
1 Họ Tên String
2 Ngày Sinh Date
3 Chức vụ String
*Phương thức :
STT Tên phương thức Ý nghĩa/ghi chú
1 Đăng nhập
2 Đăng xuất
1.3.2 Thu Ngân
*Các thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Loại Ràng buộc Ý nghĩa/ghi chú
1 Họ Tên String Thuộc tính kế thừa từ lớp người
sử dụng
2 Ngày Sinh Date Thuộc tính kế thừa từ lớp người
sử dụng
3 Chức vụ String Thuộc tính kế thừa từ lớp người
sử dụng
*Phương thức :
STT Tên phương thức Ý nghĩa/ghi chú
1 Lập hóa đơn bán hang Bao gồm 2 nhiệm vụ nhỏ : lập hóa đơn và phiếu hẹn lấy
hang ( nếu có)
2 Bảo hành Lập phiếu hẹn bảo hành sản phẩm
Trang 4
CSMS Phiên bản: 0.2
Hồ sơ phân tích Ngày: 14/11/2009
1.3.3 Thủ Kho
*Các thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Loại Ràng buộc Ý nghĩa/ghi chú
1 Họ Tên String Thuộc tính kế thừa từ lớp người
sử dụng

2 Ngày Sinh Date Thuộc tính kế thừa từ lớp người
sử dụng
3 Chức vụ String Thuộc tính kế thừa từ lớp người
sử dụng
*Phương thức :
STT Tên phương thức Ý nghĩa/ghi chú
1 Thống kê hang tồn kho
2 Nhập kho
3 Thống kê hang bán chậm
4 Thống kê hang bán chạy
1.3.4 Quản lý
*Các thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Loại Ràng buộc Ý nghĩa/ghi chú
1 Họ Tên String Thuộc tính kế thừa từ lớp người
sử dụng
2 Ngày Sinh Date Thuộc tính kế thừa từ lớp người
sử dụng
3 Chức vụ String Thuộc tính kế thừa từ lớp người
sử dụng
*Phương thức :
STT Tên phương thức Ý nghĩa/ghi chú
1 Thống kê doanh thu
2 Chỉnh sửa thông tin nhân
viên
3 Chỉnh sửa thông tin giảm
giá
Trang 5
CSMS Phiên bản: 0.2
Hồ sơ phân tích Ngày: 14/11/2009
1.3.5 Phiếu nhập

*Các thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Loại Ràng buộc Ý nghĩa/ghi chú
1 Tên sản phẩm String
2 Số lượng Int
3 Loại String
4 Nhà cung cấp String
5 Đơn giá Float
6 Thời gian bảo
hành
Date
7 Ngày nhập Date
8 Tên nhân viên
1.3.6 Biểu mẫu thống kê
*Các thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Loại Ràng buộc Ý nghĩa/ghi chú
1 Tên người lập String
2 Ngày lập Int
3 Loại thống kê String Tùy theo người sử dụng là Quản
lý hay Thủ kho mà có loại thống
kê phù hợp
4 Thông tin thống

Collection Các thông tin về sản phẩm như
số lượng, đơn giá ,thành tiền , …
các thông tin về hóa đơn.
1.3.7 Thông tin giảm giá
*Các thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Loại Ràng buộc Ý nghĩa/ghi chú
1 Phương thức
giảm giá

String
2 Tỉ lệ giảm giá Int
3 Tên hàng String
4 Loại mặt hang String
Trang 6
CSMS Phiên bản: 0.2
Hồ sơ phân tích Ngày: 14/11/2009
1.3.8 Phiếu hẹn
*Các thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Loại Ràng buộc Ý nghĩa/ghi chú
1 Ngày lập Date
2 Tên nhân viên Int
3 Thời gian lấy Date
4 Loại phiếu String Có 2 loại là phiếu hẹn lấy máy
bộ và phiếu hẹn bảo hành.
1.3.9 Khách hàng
*Các thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Loại Ràng buộc Ý nghĩa/ghi chú
1 Họ Tên String
2 Địa chỉ String
3 Số điện thoại Int
1.3.10Hóa đơn
*Các thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Loại Ràng buộc Ý nghĩa/ghi chú
1 Mã số hóa đơn String
2 Ngày lập Date
3 Tổng số tiền Float
4 Thông tin khách
hang
Collection

5 Thông tin sản
phẩm
Collection
1.3.11Nhà cung cấp
*Các thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Loại Ràng buộc Ý nghĩa/ghi chú
1 Tên nhà cung
cấp
String
2 Địa chỉ
Trang 7
CSMS Phiên bản: 0.2
Hồ sơ phân tích Ngày: 14/11/2009
1.3.12Máy bộ
*Các thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Loại Ràng buộc Ý nghĩa/ghi chú
1 Tên bộ String
2 Tên các thành
phần
Collection Bao gồm RAM ,CPU , Hard
Disk,…
3 Giá tiền Float
1.3.13Sản phẩm linh kiện
*Các thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Loại Ràng buộc Ý nghĩa/ghi chú
1 Tên sản phẩm String
2 Mô tả Text
3 Giá bán Float
4 Giá mua Float
5 Số lượng Int

6 Loại String RAM/CPU/MainBoard/USB
7 Tên nhà cung
cấp
String
8 Thời gian bảo
hành
Int Tính là 6 tháng , 1 năm , 2 năm
Trang 8

×