Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Đề thi thử đại học môn hóa của hocmai.vn 2015 với 8 đề thi cuối giành cho học sinh khá giỏi.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.73 MB, 89 trang )

Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 01

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -





Câu 1 :Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na
2
SO


4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2 :Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C
5
H
12
tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1,
trong đó A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất.Tên gọi của A và B lần lượt là
A.2,2-đimetylpropan và pentan. B.2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan
C.2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan. D.2-metylbutan và pentan
Câu 3 :Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH
1M sinh ra 3,36 lít H
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 150. B. 100. C. 200. D.300.
Câu 4 :Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl acrylat và metyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn 3,32 gam X, thu

được 3,36 lít CO
2
(đktc). Phần trăm số mol của metyl axetat trong X là
A. 27,92%. B. 25%. C. 75%. D. 72,08%.
Câu 5:Tổng số các hạt cơ bản của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 8. Ký hiệu của nguyên tử X là
A.
Ne
18
10

B.
Na
23
11

C.
F
19
9

D.
O
20
8

Câu 6 :AncolX, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử và đều no, đơn chức,
mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất trên (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol giữa CO
2
và H

2
O là
11:12. Công thức phân tử của X, Y, Z là
A. CH
4
O, C
2
H
4
O, C
2
H
4
O
2
B. C
4
H
10
O, C
5
H
10
O, C
5
H
10
O
2


C. C
2
H
6
O, C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
D. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
4
H
8
O
2

Câu 7 :Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C

17
H
35
COOH, C
17
H
33
COOH và
C
15
H
31
COOH?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 8 :Cho sơ đồ phản ứng sau:
Etylclorua
 

0
,tNaOH
X
 

0
,tCuO
Y
 


02

2
,/ tMnO
Z
 
 NaOH
G
Trong dãy trên, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. Chất X B. Chất Y C. Chất Z D. Chất G
Câu 9 :Cho phương trình hóa học: FeO + HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của HNO
3

A. 16x – 6y B. 8x – 3y C. 16x – 5y D. 10x – 4y
Câu 10 :Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9

NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6
Câu 11 :Một ancol A mạch nhánh, bậc nhất có công thức phân tử là C
x
H
10
O. Lấy hỗn hợp gồm 0,01 mol
C
2
H
5
OH và 0,01 mol A đem trộn với 0,1 mol O
2
rồi đốt cháy hoàn toàn, sau phản ứng thấy có O
2
dư.
Công thức cấu tạo của A là
A. (CH
3
)
2
CH-CH
2
OH B. CH
2

=CH-CH(CH
3
)-CH
2
OH
C. (CH
3
)
2
C=CH-CH
2
OH D. CH
3
-CH=C(CH
3
)-CH
2
OH
ĐỀ SỐ 01
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Đây là đề thi tự luyện số 01 thuộc Khoá học PEN-I: Môn Hoá học- Thầy Vũ Khắc Ngọc – TB -TB Khá . Để sử dụng
hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video
bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3, phần 4 và phần 5).

Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 01

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -



Câu 12 :Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO
3
(loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
(5) Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư).
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 13 :Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2
, c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14 : Cho 100 gam dung dịch 23% của một axit đơn chức (dung dịch A). Thêm 30 gam một axit đồng
đẳng liên tiếp vào dung dịch A ta được dung dịch B. Trung hòa 1/10 dung dịch B bằng 500 ml dung dịch
NaOH 0,2M (vừa đủ) ta được dung dịch C. Công thức phân tử của các axit là
A. HCOOH và CH
3
COOH B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH D. C
2
H
3
COOH và C
3
H
5
COOH

Câu 15: Cách pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc nào dưới đây là đúng?


Câu 16 :Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml.
Câu 17 :Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và
AgNO
3
0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết
các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam.
Câu 18:
Trong hợp chất CaF
2
; Ca có điện hóa trị là

A.
2.
B.
-2.
C.
+2.
D.
2+.
Câu 19 :Glixin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây (điều kiện phản ứng xem
như có đủ)?
A. Quỳ tím, HCl, NH
3
, C
2
H
5
OH. B. NaOH, HCl, C
2
H
5
OH, H
2
NCH
2
COOH
C. Phenoltalein, HCl, C
2
H
5
OH, Na. D. Na, NaOH, Br

2
, C
2
H
5
OH.
Câu 20 :Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6

H
5
OH
(phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5. B. 6 C. 7 D. 4
Câu 21 :Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phương pháp điều chế nước gia-ven là điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
B. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.
C. Axit HCl là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 01

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


D. Không thể dập tắt các đám cháy Mg bằng cát khô.
Câu 22 :Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2

aM thu
được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là
A. 0,25 và 4,66 B. 0,15 và 2,33
C. 0,15 và 3,495 D. 0,2 và 2,33
Câu 23 :Cho hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu
được a mol H
2
O. Mặt khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaHCO
3
dư thu được 1,4a mol CO
2
.
Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong A là
A. 43,4%. B. 56,6%. C. 25,41%. D. 60,0%.
Câu 24 :Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn 6,6 gam propan thu được hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon.
Cho X qua bình chứa 125 ml dung dịch brom a mol/lit, dung dịch brom bị mất màu hoàn toàn. Khí thoát
ra khỏi dung dịch brom có tỷ khối so với metan bằng 1,1875. Giá trị của a là
A. 0.4. B. 0,6. C. 0,8 D. 1.
Câu 25 :Phản ứng nhiệt nhôm có đặc điểm là tỏa nhiệt rất mạnh và có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Bột
nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit có tác dụng hàn kim loại. Thành phần của hỗn hợp tecmit gồm
A. Al
2
O
3
và Fe
3
O
4
. B. Al và Fe
2

O
3
.
C. Al và FeO. D. Al và Fe
3
O
4
.
Câu 26 :Cho 11,8 gam hỗn hợp A gồm Al và kim loại M hoá trị không đổi tác dụng vừa đủ với 150 ml
dung dịch CuSO
4
2M. Cho 5,9 gam A phản ứng với HNO
3
dư tạo ra 0,4 mol NO
2
là sản phẩm khử duy
nhất. Kim loại M là
A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn
Câu 27 :Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O và có các tính chất: X, Z đều
phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H
2
nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất
Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH
3
COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C

2
H
5
CHO, CH
2
=CH-O-CH
3
, (CH
3
)
2
CO B. (CH
3
)
2
CO, C
2
H
5
CHO, CH
2
=CH-CH
2
OH
C. C
2
H
5
CHO, (CH
3

)
2
CO, CH
2
=CH-CH
2
OH D. CH
2
=CH-CH
2
OH, C
2
H
5
CHO, (CH
3
)
2
CO
Câu 28 :Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO
3
0,3M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 0,6M
thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch A. Giá trị của V là
A. 1,344 lít B. 0,896 lít C. 1,68 lít D. 2,016 lít
Câu 29 :Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO

3
, Zn(OH)
2,
ZnO
B. ZnCl
2
, AlCl
3,
NaAlO
2
, NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
O, Zn(OH)
2
, HOOC-COONa, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3

D. Al, NaHCO
3

, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2

Câu 30 :Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic và hỗn hợp gồm 8,4 gam 3 ancol là đồng đẳng của
ancol etylic. Sau phản ứng thu được 16,8 gam 3 este. Lấy sản phẩm của phản ứng este hoá trên thực hiện
phản ứng xà phòng hoá với dung dịch NaOH 4M thì thu được mgam muối. (Giả sử hiệu suất phản ứng
este hoá là 100%). Giá trị của m là
A. 10,0 gam B.16,4 gam C.8,0 gam D.20,0 gam
Câu 31 :Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg
2+
/Mg; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu;
Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe
3+
trong dung dịch là
A. Fe, Cu, Ag
+
. B. Mg, Fe
2+

, Ag.
C. Mg, Cu, Cu
2+
. D. Mg, Fe, Cu.
Câu 32 :Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được
với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T B. X, Y, T
C. X, Y, Z D. Y, Z, T
Câu 33 :Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N
2
,CO và CO
2
qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 15
gam kết tủa, sau đó đi qua ống sứ chứa CuO dư nung nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống sứ giảm đi
1,6 gam. Nếu cho 5,6 lít hỗn hợp khí trên đi qua ống sứ chứa CuO dư nung nóng rồi dẫn sản phẩm khí đi
qua dung dịch Ca(OH)
2
thì lượng kết tủa thu được là
A. 12,5 gam. B. 25,0 gam.
C. 15,0 gam. D. 7,50 gam.
Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 01

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -



Câu 34 :Trong sản xuất công nghiệp, Fe là chất xúc tác chủ yếu cho phản ứng tổng hợp, điều chế NH
3
từ
N
2
và H
2
theo phương trình:


2 2 3
N + 3H 2NH

Khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Fe làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Fe làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng
C. Fe làm tăng tốc độ phản ứng
D. Fe làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng
Câu 35 :Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ
visco, tơ nitron, cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 36:Có một hỗn hợp X gồm tơ tằm và lông cừu. Thuỷ phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp X thu được
31,7 gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm là 43,6%, trong lông
cừu là 6,6%. Tỉ lệ về khối lượng của tơ tằm với lông cừu trong hỗn hợp đó là
A. 1 : 3 B. 1 : 1 C. 6 : 1 D. 1 : 4
Câu 37 : Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Monosaccarit là cacbohiđrat ko thể thủy phân được
B. Đisaccarit là cacbohiđat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit
C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit

D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli -, đi – và monosaccarit
Câu 38 :Thêm từ từ từng giọt của 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 dung dịch chứa Na
2
CO
3
1,2M và
NaHCO
3
0,6M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào
dung dịch X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,5 B. 10,0 C. 8,0 D. 5,0
Câu 39 :Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na
2
CO
3
; c mol NaHCO
3
. Hoà tan X vào nước sau đó
cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có
kết tủa nữa. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. a = b = c. B. a > c. C. b > c. D. a < c.
Câu 40 :Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước
B. Đun nóng ancol metylic với H
2
SO
4
đặc ở 170

0
C thu được ete.
C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh
D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
Câu 41 :Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử.
B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 42 :Trung hòa một lượng axit hữu cơ đơn chức A bằng NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng rồi đốt cháy hết lượng muối khan thu được 7,92 gam CO
2
; 6,36 gam Na
2
CO
3
và hơi nước. Công thức
của X là
A.HCOOH B. C
2
H
3
COOH
C. CH
3
COOH D. C
2
H

5
COOH
Câu 43 :Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic bằng
phương pháp lên men rượu. Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 80%. Khối lượng khoai cần dùng để
điều chế được 100 lít ancol etylic 40
0
(
25
C H OH
d = 0,8 gam/ml
) là
A. 191,58 kg B. 234,78 kg
C. 186,75 kg D. 245,56 kg
Câu 44:Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Cu
2+
, Fe
3+
,
2
4
SO

,
3
NO

B. Ba
2+
, Na

+
, HSO
4
-
, OH
-

C. Fe
3+
, I
-
, Cl
-
, K
+
D. Ag
+
, Fe
2+
,
3
NO

,
2
4
SO


Câu 45 :Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Propan-2-amin là một amin bậc hai
Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 01

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -


B. Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin
C. Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C
3
H
9
N
D. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức , mạch hở có công thức C
n
H
2n+3
N
Câu 46 :Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
Câu 47 :Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu

cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác
nhau. Tên gọi của X là
A. but-1-en B. but-2-en
C. propilen D. xiclopropan
Câu 48:Thuốc lá là một chi thực vật gồm nhiều loài mà lá cây của chúng sau khi phơi khô có thể dùng để
sản xuất thành thuốc lá điếu, thuốc lào, xì gà, Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, liên quan tới nhiều
bệnh ung thư, đặc biệt là ung thư phổi, ung thư vòm họng, các bệnh về tim mạch, Chất độc hại gây ra
bệnh ung thư có nhiều trong thuốc lá có tên là
A. cafein. B. nicotin.
C. moocphin. D. heroin.
Câu 49 :Dãy các chất đều có thể tạo ra axit axetic bằng một phản ứng là
A. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, C
4
H
10
, HCOOCH
3
.
B. CH
3
CH
2
Cl, CH
3

OH, CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3
.
D. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
4
H
10

, CH
3
CCl
3
.
Câu 50 :Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl
2
và m gam FeCl
3
. Giá trị
của m là
A.9,75 B.8,75 C.7,80 D. 6,50

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Hocmai.vn
Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 01

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -







1. C
2. B
3. D
4. A
5. C
6. D
7. C
8. D
9. A
10. C
11. A
12. D
13. C
14. A
15. A
16. B
17. A
18. D
19. B
20. B
21. B
22. B
23. A
24. C

25. B
26. C
27. C
28. A
29. C
30. B
31. D
32. B
33. A
34. C
35. A
36. A
37. C
38. B
39. D
40. B
41. B
42. C
43. B
44. A
45. A
46. C
47. A
48. B
49. D
50. A






Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Hocmai.vn

ĐỀ SỐ 01
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Đây là đáp án đề thi tự luyện số 01 thuộc Khoá học PEN-I: Môn Hoá học- Thầy Vũ Khắc Ngọc – TB -TB Khá . Để có
thể nắm được hướng dẫn giải chi tiết cùng các lưu ý liên quan đến từng câu hỏi, Bạn nên kết hợp xem bảng đáp án
cùng với đề thi và video bài giảng (phần 1, phần 2 , phần 3, phần 4 và phần 5).

Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 02

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Câu 1 : Cho 4 hỗn hợp mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau Na
2
O và Al
2
O
3
, Zn và FeCl
3
,
BaCl

2
và CuSO
4
, Ba và AlCl
3
. Số hỗn hợp có thể hoà tan trong nước dư chỉ tạo ra dung dịch là
A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2.
Câu 2 :Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan.
Hiđrocacbon này có tên gọi là
A. 3-Metyl but-1-en B. 2-Metyl but-1-en C. 2-Metyl but-2-en D. 3-Metyl but-2-en
Câu 3 :Trộn 0,54 gam bột Al với Fe
2
O
3
và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không
có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X gồm Al
2
O
3
, FeO, CuO, Cu, Fe. Hòa tan X trong dung dịch
HNO
3
dư thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y gồm NO
2
và NO ở đktc. Tỷ khối của hỗn hợp Y so với H
2

A. 17 B. 23 C. 19 D. 21
Câu 4 :Cho axit no X và ancol no Y đều mạch hở. Trộn 0,2 mol X với 0,3 mol Y tác dụngvới Na dư thu
được 7,84 lít H

2
(đktc). Thể tích H
2
(đktc) thu được khi trộn 0,3 mol X với 0,2 mol Y rồi cho tác dụngvới
Na dư là
A. 6,72 lít B. 7,84 lít C. 8,96 lít D. 10,08 lít
Câu 5:Nguyên tử không cùng số nơtron với
Ca
40
20

A.
K
39
19
. B.
Cl
37
17
. C.
S
32
16
. D.
Ar
38
18
.
Câu 6 :Chia m gam hỗn hợp X gồm C
2

H
5
OH, CH
3
COOH và HCOOCH
3
thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít H
2
(đktc)
- Phần 2: tác dụng với dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thấy dùng hết 200 ml dung dịch NaOH.
- Phần 3: đốt cháy hoàn toàn thu được 39,6 gam CO
2
.
Giá trị của m là
A. 47. B. 23,5. C. 70,5. D. 94.
Câu 7 :Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của axit C
3
H
7
COOH với hỗn hợp các đồng phân của
C
4
H
9
OH (có mặt H
2
SO
4
đặc) thì số este thu được là

A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 8 :Cho sơ đồ chuyể n hoá sau
0
0
2
0
3
+ H , t
xt, t + Z
22
Pd, PbCO
t , xt, p
C H X Y Caosu buna-N  

Các chất X, Y, Z lầ n lượ t là
A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Câu 9 :Cho các phản ứng:
4HCl + MnO
2
 MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (1)
4HCl + 2Cu + O
2
 2CuCl

2
+ 2H
2
O (2)
2HCl + Fe  FeCl
2
+ H
2
(3)

16HCl + 2KMnO
4
 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O + 2KCl (4)
4HCl + PbO
2
 PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (5)
Fe + KNO
3

+ 4HCl  FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O (6)
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 10 :Khi cho 1 mol amino axit X (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH
2
) tác dụng hết với axit HCl
thu được 169,5 gam muối. Mặt khác, cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam
muối. Công thức phân tử của X là
ĐỀ SỐ 02
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Đây là đề thi tự luyện số 02 thuộc Khoá học PEN-I: Môn Hoá học- Thầy Vũ Khắc Ngọc – TB -TB Khá . Để sử dụng
hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video
bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3, phần 4 và phần 5).

Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 02

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


A. C
3
H
7

NO
2
B. C
4
H
7
NO
4
C. C
4
H
6
N
2
O
2
D. C
5
H
7
NO
2

Câu 11 :Để xác định độ cồn, người ta cho 20,2 gam một dung dịch ancol etylic tác dụng với Na dư. Sau
phản ứng thu được 5,6 lít khí H
2
(đktc). Biết
2
HO
d 1 g ml


25
C H OH
d = 0,8 g/ml
. Độ cồn của dung dịch
rượu đã cho là
A. 92,5
0
B. 92,7
0
C. 95
0
D. 92
0

Câu 12 :Cho các phản ứng:
1. Fe + 2H
+
 Fe
2+
+ H
2

2. Fe + Cl
2
 FeCl
2

3. AgNO
3

+ Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
4. 2FeCl
3
+ 3Na
2
CO
3
 Fe
2
(CO
3
)
3
 + 6NaCl
5. Zn + 2FeCl
3
 ZnCl
2
+ 2FeCl
2

6. 3Fe dư + 8HNO

3
loãng 3Fe(NO
3
)
2
+2NO + 4H
2
O
Số phản ứng đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 13 :Những kim loại nào chắc chắn tan trong dung dịch kiềm?
A. Kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong dung dịch kiềm
B. Kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính
C. Kim loại tan trong nước
D. Kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong dung dịch axit
Câu 14 :Cho anđehit X mạch hở có công thức phân tử là C
x
H
y
(CHO)
z
. Cho 0,15 mol X phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì thu được 64,8 gam Ag. Cho 0,125a mol X phản ứng với H
2

(xúc tác Ni, đun nóng) thì thể tích H

2
phản ứng là 8,4a lít (đktc). Mối liên hệ giữa x, y là
A. 2x – y – 2 = 0 B. 2x – y – 4 = 0 C. 2x – y + 2 = 0 D. 2x – y + 4 = 0
Câu 15 : Điều nào sau đây là không đúng?
A. Trong công nghiệp, nước Gia-ven được dùng phổ biến hơn clorua vôi.
B. Trong công nghiệp, nước Gia-ven được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl, không có
màng ngăn xốp.
C. Ozôn có nhiều ứng dụng, như: tẩy trắng tinh bột, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước,…
D. Axit H
2
SO
4
được sử dụng nhiều nhất trong các axit vô cơ.
Câu 16 :Cho một mẫu hợp kim Na, Ba, K tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2,5M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A.30 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 150 ml
Câu 17 :Hoà tan 2,88 gam muối XSO
4
vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (với điện cực
trơ) trong thời gian t giây thì được m gam kim loại ở catot và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện
phân là 2t giây thì tổng số mol khí ở cả 2 điện cực là 0,024 mol. Giá trị của m là
A. 0,784 gam. B. 0,91 gam. C. 0,896 gam. D. 0,336 gam.
Câu 18: Cho các chất sau: NH
3

, HCl, SO
3
, N
2
. Chúng đều có kiểu liên kết hoá học nào sau đây?
A. Liên kết cộng hoá trị. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị phân cực. D. Liên kết cho nhận.
Câu 19 :Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin.
B. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin.
C. Điphenyl amin, amoniac, anilin, metyl amin, đimetyl amin.
D. Điphenyl amin, anilin, amoniac, đimetyl amin, metyl amin.
Câu 20 :Với công thức C
7
H
8
O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và có bao nhiêu đồng phân
là dẫn xuất của benzen tác dụng được với tất cả các chất: K, KOH, (CH
3
CO)
2
O?
A. 4 và 3. B. 5 và 3. C. 5 và 2. D. 4 và 2.
Câu 21 :Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO
3
, Cu(NO
3
)

2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
thì chất rắn thu được sau
phản ứng gồm
A. CuO, Fe
2
O
3
, Ag. B. NH
4
NO
2
, Cu, Ag, FeO.
C. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
2
O. D. CuO, FeO, Ag.
Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 02

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Câu 22 :Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp hai kim loại (Al và một kim loại kiềm M) vào nước dư thì thu
được dung dịch B và 11,2 lít khí H
2
ở đktc. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B thấy thu được kết
tủa lớn nhất là 15,6 gam. Kim loại M là
A. Na. B. Li. C. Cs. D. K.
Câu 23 :X là hỗ n hợ p gồ m 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch
AgNO
3
/NH
3
đượ c 25,92 gam bạ c. % số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X là
A. 60%. B. 40%. C. 20%. D. 75%.
Câu 24 :Hỗn hợp X gồm 0,3 mol C
2
H
2
và 0,4 mol H
2
. Nung nóng X với bột Ni một thời gian được hỗn
hợp Y. Dẫn Y vào bình đựng Br
2
dư, hỗn hợp khí bay ra khỏi bình là hỗn hợp Z. Đốt Z thì thu được 8,8
gam CO
2
và 7,2 gam H
2

O. Khối lượng bình Br
2
tăng lên là
A. 5,4 gam B. 7,8 gam C.3,2 gam D. 11,8 gam
Câu 25 :Khi nói về quá trình điều chế Al trong công nghiệp, mệnh đề nào dưới đây là không đúng?
A. Trong quặng boxit, ngoài Al
2
O
3
còn có tạp chất là SiO
2
và Fe
2
O
3
.
B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân Al
2
O
3
đều làm bằng than chì.
C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống.
D. Sử dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất.
Câu 26 :Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa CuSO
4
0,1M và FeSO
4
0,1M. Sau khi phản ứng hoàn
toàn được dung dịch X chứa 2 ion kim loại. Thêm NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung Y
ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Z nặng 1,2 gam. Giá trị của m là

A. 0,24 B. 0,36 C. 0,48 D. 0,12
Câu 27 :Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điều chế anđehit fomic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa metanol.
B. Điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng hiđrat hóa etilen.
C. Có thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng dung dịch brom.
D. Mantozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 28 :Cho m gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO
3
0,5M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 0,96 gam Cu. Giá trị
của m là
A. 3,36. B. 1,68. C. 0,42. D. 0,56
Câu 29 :Trong các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, KOH,NaOH đặc, HCl, AlCl
3
, Na
2
SiO
3
. Số dung
dịch làm cho phenolphtalein hoá hồng là
A. 6 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 30 :Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối của axit hữu cơ Y và một ancol
Z có số mol bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M thu được 6,2 gam ancol Z. Công thức phân tử của axit Y là

A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
4
O
4
. C. C
4
H
4
O
4
. D. C
2
H
2
O
4
.
Câu 31 :Phương pháp thuỷ luyện có thể dùng để điều chế các kim loại thuộc nhóm
A. Kim loại có tính khử yếu từ Cu về sau trong dãy điện hoá
B. Kim loại trung bình và yếu từ sau Al trong dãy điện hóa
C. Kim loại có tính khử mạnh
D. Kim loại có tính khử yếu từ sau Fe trong dãy điện hoá

Câu 32 :Cho dãy các chất: natri axetat, phenylamoni clorua, natri phenolat, saccarozơ, axit aminoaxetic,
tristearin. Số chất trong dãy có phản ứng khi cho tác dụng với dung dịch HCl loãng, đun nóng là
A. 5. B.6. C.3. D. 4.
Câu 33 :Phân kali là loại phân bón hóa học cung cấp cho cây nguyên tố kali dưới dạng ion K
+
. Tác dụng
nổi bật của phân kali là làm tăng tính chống chịu (chống bệnh, chống rét, chịu hạn, ) của cây trồng. Một
loại phân kali có chứa 68,56% KNO
3
, còn lại là gồm các chất không chứa kali. Độ dinh dưỡng của loại
phân kali này là
A. 26,47%. B. 67,87%. C. 63,8%. D. 31,9%.
Câu 34 :Xét phản ứng thuận nghịch sau:


2 (k) 2 (k) 3 (k) (k)
SO + NO SO + NO

Cho 0,11 mol SO
2
, 0,1 mol NO
2
, 0,07 mol SO
3
vào bình kín dung tích 2 lít, giữ nhiệt độ ổn định là t
0
C.
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thấy còn lại 0,02 mol NO
2
. Hằng số cân bằng K

C
của phản ứng ở
nhiệt độ đó là
Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 02

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -


A. 20. B. 18. C. 10. D. 0,05.
Câu 35 :Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi
B. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau
C. Hầu hết các polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tự
nhiên
Câu 36 :Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit no, mạch hở có
1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O, N
2

trong đó tổng khối lượng CO
2

, H
2
O là 36,3 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần số mol O
2

A. 1,875 B. 1,8 C. 2,8 D. 3,375
Câu 37 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là
A. Dung dịch Br
2
, Na, NaOH, Cu(OH)
2
, AgNO
3
/NH
3
, H
2
và CH
3
COOH (xt: H
2
SO
4
đặc)
B. Dung dịch Br
2
, Na, Cu(OH)
2
, AgNO
3

/NH
3
, H
2

C. Cu(OH)
2
, AgNO
3
/NH
3
, H
2
và CH
3
COOH (xúc tác H
2
SO
4
đặc).
D. Dung dịch Br
2
, Na, Cu(OH)
2
, NaOH, AgNO
3
/NH
3
, H
2


Câu 38 :Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na
2
CO
3
và KHCO
3
thì thu
được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thu
được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ của Na
2
CO
3
và KHCO
3
trong dung dịch A lần lượt là
A. 0,21M và 0,32M. B. 0,2M và 0,4 M. C. 0,18M và 0,26M. D. 0,21M và 0,18M.
Câu 39 :Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na
2
CO
3
; c mol NaHCO
3
. Hoà tan X vào nước sau đó
cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có
kết tủa nữa. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. a = b = c. B. a > c. C. b > c. D. a < c.
Câu 40 :Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước
B. Đun nóng ancol metylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được ete.
C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh
D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
Câu 41 :Trong số các pin điện hoá được tạo thành từ các cặp oxi hoá khử sau đây: Fe
2+
/Fe và Pb
2+
/Pb;
Fe
2+
/Fe và Zn
2+
/Zn; Fe
2+
/Fe và Sn
2+
/Sn; Fe
2+
/Fe và Ni

2+
/Ni, số trường hợp sắt đóng vai trò cực âm là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 42 :Để khử hết V lít xeton A mạch hở cần 3V lít H
2
, phản ứng hoàn toàn thu được hợp chất B. Cho
toàn bộ B tác dụng với Na dư thu được V lít khí H
2
. Các khí đo ở cùng điều kiện. A có công thức tổng
quát dạng
A. C
n
H
2n-4
O
2
B. C
n
H
2n-2
O C. C
n
H
2n-4
O D. C
n
H
2n-2
O
2

Câu 43 :
Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit. Sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa
axit bằng kiềm, rồi lấy hỗn hợp còn lại tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được m
gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân xenlulozơ là
A.
80%.
B.
66,67%.
C.
75%.
D.
50%.
Câu 44:
Sự biến thiên tốc độ phản ứng thuận và nghịch theo thời gian của phản ứng:


2 (k) 2 (k) (k)
H + I 2HI

được biểu diễn theo đồ thị nào sau đây là đúng?
Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 02

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -




Câu 45 :Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)
2
; CH
3
OH;
H
2
N-CH
2
-COOH; HCl; Cu; CH
3
NH
2
; C
2
H
5
OH; Na
2
SO
4
; H
2
SO
4
?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 46 :Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO
3
loãng thu được dung dịch X. Trong dung
dịch X không thể chứa
A. Fe(NO
3
)
2
và HNO
3
B. Chỉ có Fe(NO
3
)
2

C. Fe(NO
2
)
2
và Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
3
và HNO
3


Câu 47 :Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc không phân nhánh?
A. polibutadien, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
B. PVC, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
C. PVC, polibutadien, xenlulozơ, nhựa bakelit.
D. polibutadien, poliisopren, amilopectin, xenlulozơ.
Câu 48 :Để phân biệt 3 bình khí riêng biệt là SO
2
, CO
2
, H
2
S có thể chỉ cần sử dụng một thuốc thử là
A. dung dịch NH
3
. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch BaCl
2
. D. dung dịch CuSO
4
.
Câu 49 :Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. CH
3
COOH, C
2
H
2
, C
2
H
4

. B. C
2
H
5
OH, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H
5
.
C. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C
2
H
2
. D. HCOOC
2
H

3
, C
2
H
2
, CH
3
COOH.
Câu 50 : Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl
2
và m gam FeCl
3
. Giá trị
của m là
A.9,75 B.8,75 C.7,80 D. 6,50


Giáo viên : Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Hocmai.vn
Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 02


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -





1. A
2. A
3. D
4. C
5. C
6. C
7. C
8. D
9. C
10. B
11. B
12. A
13. C
14. A
15. A
16. B
17. C
18. A
19. B
20. B
21. A

22. D
23. C
24. A
25. C
26. A
27. A
28. A
29. C
30. A
31. A
32. A
33. D
34. A
35. C
36. B
37. B
38. D
39. D
40. B
41. B
42. A
43. C
44. A
45. D
46. A
47. B
48. D
49. C
50. A



Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Hocmai.vn

ĐỀ SỐ 02
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Đây là đáp án đề thi tự luyện số 02 thuộc Khoá học PEN-I: Môn Hoá học- Thầy Vũ Khắc Ngọc – TB -TB Khá . Để có
thể nắm được hướng dẫn giải chi tiết cùng các lưu ý liên quan đến từng câu hỏi, Bạn nên kết hợp xem bảng đáp án
cùng với đề thi và video bài giảng ((phần 1, phần 2 , phần 3, phần 4 và phần 5).

Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -





Câu 1 :Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH
3
COOK, FeCl
3
, NH
4
NO
3
, K

2
S, Zn(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
. Số
dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 2:Cho chất hữu cơ X mạch hở tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
. Hiđro hóa X trong những điều kiện
khác nhau có thể thu được chất hữu cơ Y và Z là đồng phân của nhau. Trong đó Y có khả năng trùng hợp
thành cao su isopren. Vậy Z là
A. 3-Metyl buta-1,2-đien B. 2-Metylbuta-1,3-đien
C. 3-Metyl but-1-in D. 3-Metyl but-2-in
Câu 3 :Hòa tan 10,65 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung
dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn
thì thu được 3,36 lít khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là
A.
5,85.
B.
8,25.
C.
9,45.

D.
9,05.
Câu 4 :Hỗn hợp A gồm 0,1 mol etylenglicol và 0,2 mol chất hữu cơ X chỉ chứa 3 loại nguyên tố là C, H,
O. Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cần 21,28 lít O
2
(đktc), sau phản ứng thu được 35,2 gam CO
2
và 19,8
gam H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
8
O
3
B. C
3
H
8
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C

2
H
6
O
2
Câu 5:Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Nhận xét
nào sau đây là đúng?
A. X, Y đều là kim loại. B. X, Y đều là phi kim.

C. X, Y đều là khí hiếm. D. Y là kim loại còn X là phi kim.
Câu 6 :
Cho hỗn hợp X gồm: HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
và CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X cần V lít O
2
(đktc) sau phản ứng thu được CO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước
vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là
A. 8,40 lít. B. 6,72 lít. C. 5,60 lít. D. 8,96 lít.
Câu 7 :Cho axit X có công thức là HOOC-CH
2
-CH(CH
3
)-COOH tác dụng với ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4

đặc) thì số hợp chất có chứa nhóm chức este thu được tối đa là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8 :Cho sơ đồ sau:

X + H
2
 
0
,txt
ancol X
1
.
X + O
2
 
0
,txt
axit hữu cơ X
2
.
X
1
+ X
2
 
0
,txt
C
6
H
10
O
2
+ H

2
O.
Công thức cấu tạo của X là
A.
CH
3
CH
2
CHO.
B.
CH
2
=CH-CHO.
C.
CH
3
-CHO.
D.
CH
2
=C(CH
3
)-CHO.
Câu 9:Cho các phản ứng:
ĐỀ SỐ 03
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Đây là đề thi tự luyện số 03 thuộc Khoá học PEN-I: Môn Hoá học- Thầy Vũ Khắc Ngọc – TB -TB Khá . Để sử dụng
hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video
bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3, phần 4 và phần 5).


Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


4 3 2 3 4
22
2 2 3
3 2 2 2 3
2 2 2
2 2 2
Al C + H O Al(OH) + CH
NaH + H O NaOH + H
NaNH + H O NaOH + NH
Zn P + H O Zn(OH) + PH
F + H O HF + O
C H + H O
  


  

2
Hg
3
2 4 2
3 2 4 3

CH CHO
Al + NaOH + H O Na[Al(OH) ] + H
Al + NaNO + NaOH + H O Na[Al(OH) ] + NH





Số phản ứng mà trong đó H
2
O đóng vai trò là chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. 3 và 2 B. 3 và 1 C. 2 và 1 D. 2 và 2
Câu 10 :Cho 12,4 gam chất A có công thức phân tử C
3
H
12
N
2
O
3
đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH0,15
M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C. Cô cạn C rồi nung đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 14,6 B. 17,4 C. 24,4 D. 16,2
Câu 11 :Oxi hó a 4 gam ancol đơn chứ c A bằ ng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu đượ c 5,6 gam
hỗ n hợ p anđehit, ancol dư và nướ c. A có công thứ c là
A. CH
3
OH. B. C
2

H
5
OH. C. C
3
H
5
OH. D. C
3
H
7
OH.
Câu 12 :Cho các nhận xét sau:
1. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xảy ra sự khử nước.
2. Trong ăn mòn điện hoá, tại cực âm xảy ra sự oxi hoá kim loại.
3. Trong thực tế để loại bỏ khí Cl
2
thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí NH
3
vào phòng
4. Dung dịch H
2
O
2
không làm mất màu dung dịch KMnO
4
trong H
2
SO
4
loãng

5. Nguyên tắc để sản xuất thép là oxi hoá các nguyên tố phi kim trong gang thành oxít
6. Sục Na
2
S dư vào dung dịch hỗn hợp FeCl
3
và CuCl
2
thu được 3 loại kết tủa.
7. Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng các chất sau: Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, Ca(OH)
2
vừa đủ
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 13 :Cho hỗn hợp Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch A và chất rắn B chỉ chứa Cu. Các chất tan trong dung dịch A là
A. HCl, FeCl
2
, FeCl

3
B. HCl, CuCl
2
, FeCl
3

C. HCl, FeCl
2
, CuCl
2
D. CuCl
2
, FeCl
2
,FeCl
3

Câu 14 :Một hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn
hợp trên cần vừa hết 2,296 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư, thu được 8,5 gam kết tủa. Công thức của X là
A. HCHO B. C
2
H
5
CHO
C. CH
3
CHO D. C

3
H
5
CHO
Câu 15:Hình vẽ sau mô tả phương pháp thu khí bằng cách đẩy không khí:








Trong số các chất khí: H
2
, N
2
, NH
3
, O
2
, Cl
2
, CO
2
, HCl, SO
2
, H
2
S. Số khí có thể thu được bằng cách trên là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 16 :Cho 8,0 gam Ca hoà tan hết vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và H
2
SO
4
0,75M. Nếu cô cạn
dung dịch X sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 36,6 gam B. 22,5 gam C. 25,95 gam D. 32,5 gam
Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


Câu 17 :Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO
4
với điện cực trơ, có màng ngăn đến
khi H
2
O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catot thu 1,28 gam kim loại đồng thời tại anot thu
0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch sau điện phân là
A. 3 B. 12 C. 13 D. 2
Câu 18: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào là những hợp chất cộng hóa trị
A.NaCl, H
2
O, HCl B. KCl, AgNO
3
, NaOH

C. H
2
O, Cl
2
, SO
2
D.CO
2
, H
2
SO
4
, MgCl
2

Câu 19 :Glixin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây (điều kiện phản ứng xem
như có đủ)?
A. Quỳ tím, HCl, NH
3
, C
2
H
5
OH. B. NaOH, HCl, C
2
H
5
OH, H
2
NCH

2
COOH
C. Phenoltalein, HCl, C
2
H
5
OH, Na. D. Na, NaOH, Br
2
, C
2
H
5
OH.
Câu 20 :Cho dãy các chất: C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11
(mantozơ). Số chất

trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 21 :Cho các mệnh đề sau:
a, Khí hiđroclorua khô không tác dụng được với CaCO
3
để giải phóng khí CO
2
.
b, Clo có thể tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra các oxit axit.
c, Flo là phi kim mạnh nhất, nó có thể tác dụng trực tiếp với tất cả các nguyên tố khác.
d, Clorua vôi có tính oxi hóa mạnh.
Số mệnh đề phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 22 :Cho m gam 1 khối Al hình cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Biết rằng sau
phản ứng (hoàn toàn) ta được một quả cầu có bán kính R/2. Giá trị của m là
A. 2,16 gam B. 3,78 gam C. 1,08 gam D. 3,24 gam
Câu 23 :Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, C
x
H
y
COOH và (COOH)
2
thu được
14,4 gam H

2
O và m gam CO
2
. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO
3
dư thu
được 11,2 lít (đktc) khí CO
2
. Giá trị của m là
A. 48,4 gam B. 44 gam
C. 52,8 gam D. 33 gam
Câu 24 :Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn
1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO
2
. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo
ở đktc)
A.CH
4
và C
2
H
4
B.CH
4
và C
3
H
4


C.CH
4
và C
3
H
6
D.C
2
H
6
và C
3
H
6

Câu 25 :Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns
1

B. Kim loại kiềm oxi hoá H
2
O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H
2

C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
D. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
Câu 26 :Cho 5,4 gam bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối MSO
4
được dung dịch X. Khối lượng
chất tan trong dung dịch X giảm 10,2 gam so với dung dịch MSO

4
. Công thức của MSO
4

A. CuSO
4
B. FeSO
4

C. ZnSO
4
D. CrSO
4

Câu 27 :Cho các phát biểu sau:
a, Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
b, Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
c, Anđehit tác dụng với H
2
(dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
d, Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)
2

e, Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
g, Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 03


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -


Câu 28 :Cho 11,6 gam muối FeCO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
, được hỗn hợp khí CO
2
, NO và
dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao
nhiêu gam bột đồng kim loại, biết rằng chỉ có khí NO bay ra?
A. 14,4 gam B. 7,2 gam C. 16 gam D. 32 gam
Câu 29 :Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l bằng nhau theo thứ tự pH tăng dần là
A. KHSO
4
, HF, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
. B. HF, H
2
SO
4

, Na
2
CO
3
, KHSO
4
.
C. H
2
SO
4
, KHSO
4
, HF, Na
2
CO
3
. D. HF, KHSO
4
, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
.
Câu 30 :Cho chất hữu cơ A đơn chức (chứa các nguyên tố C, H, O) không có khả năng tráng bạc. A tác
dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23 gam chất

rắn Y và 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm 15,68 lít CO
2
(đktc); 7,2 gam
nước và một lượng K
2
CO
3
. Công thức cấu tạo của A là
A. CH
3
COOC
6
H
5
B. HCOOC
6
H
4
CH
3
C. CH
3
C
6
H
4
COOH D. C
2
H
3

COOC
6
H
5

Câu 31 :Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag
2
S bằng phương pháp thủy luyện người ta phải dùng các
hóa chất là
A. Dung dịch H
2
SO
4
, Zn B. Dung dịch NaCN, Mg
C. Dung dịch NaCN, Zn D. Dung dịch HCl đặc, Mg
Câu 32 :Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 33 :Cho hỗn hợp X gồm Cl
2
và O
2
phản ứng vừa hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam
hỗn hợp muối clorua và oxit. Thành phần % theo thể tích của Cl
2
trong X là
A. 50%. B. 55,56%. C. 66,67%. D. 44,44%.
Câu 34 :Cho cân bằng sau:
  
2 2 3

N 3H 2NH H -92kJ
.
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi giảm nhiệt độ và thêm xúc tác, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Khi tăng áp suất và tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Khi tăng áp suất và giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Khi tăng nhiệt độ và thêm N
2
, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 35 :Dãy gồm những polime nào sau đây đều được dùng làm chất dẻo?
A. Poli(vinyl axetat), polietilen, poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit).
B. poli(phenol-fomanđehit), poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polietilen.
C. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibutađien.
D. Poli(metyl metacrylat), polietilen, poli(etylen-terephtalat), tinh bột.
Câu 36 :Cho X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm
–NH
2
. Trong A, Nitơ chiếm 15,73% về khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được
41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là
A. 149 gam. B. 161 gam.
C. 143,45 gam. D. 159 gam.
Câu 37 : Trong quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim thì sản phẩm thu được có chất hữu cơ A. Chất A
không thể là chất nào sau đây?
A. Đextrin. B. Glucozơ.
C. Mantozơ. D. Saccarozơ.
Câu 38 :Có 500 ml dung dịch X chứa Na
+
, NH
4
+

, CO
3
2-
và SO
4
2-
. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung
dịch BaCl
2
thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu
được 8,96 lít khí NH
3
. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tổng khối lượng muối có
trong 300 ml dung dịch X là
A. 71,4 gam. B. 23,8 gam.
C. 86,2 gam. D.119 gam.
Câu 39 :Hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm IIA. Hòa tan
hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp A trong dung dịch HCl thu được khí B. Cho toàn bộ lượng khí B hấp thụ hết
bởi 3 lít Ca(OH)
2
0,015M, thu được 4 gam kết tủa. Kim loại trong hai muối cacbonat là
Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -



A. Mg, Ca B. Ca, Ba
C. Be, Mg D. A hoặc C
Câu 40 :Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clo but-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là
A.1-brom-3-clo butan B. 2-brom-3-clo butan
C. 2-brom-2-clo butan D. 2-clo-3brom butan
Câu 41 :Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Câu 42 :Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất X và Y đều thuộc dãy đồng đẳng của axit metacrylic tác dụng
với 300 ml dung dịch Na
2
CO
3
0,5M. Thêm tiếp vào đó dung dịch HCl 1M cho đến khi khí CO
2
ngừng
thoát ra thì thấy tiêu tốn hết 100 ml. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A rồi dẫn sản phẩm
cháy qua bình I chứa dung dịch H
2
SO
4
đặc, sau đó qua bình II chứa dung dịch NaOH đặc thì thấy độ tăng
khối lượng của bình II nhiều hơn bình I là 20,5 gam. Giá trị của m là
A.12,15 gam B.15,1 gam
C. 15,5 gam D.12,05 gam
Câu 43:Hỗn hợp X gồm glucozơ và mantozơ. Chia X làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hoà tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO
3
/NH

3
dư được 0,02 mol Ag.
- Phần 2: Đun với dung dịch H
2
SO
4
loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH,
sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 0,03 mol Ag.
Số mol của glucozơ và mantozơ trong X lần lượt là
A. 0,01 và 0,01. B. 0,0075 và 0,0025.
C. 0,005 và 0,005. D. 0,0035 và 0,0035.
Câu 44 :Cho dãy các chất: Fe
3
O
4
, H
2
O, Cl
2
, F
2
, SO
2
,
NaCl, NO
2

,NaNO
3
, CO
2
, Fe(NO
3
)
3
, HCl. Số chất
trong dãy đều có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 45 :Số tripeptit khi thủy phân tạo ra cả glyxin và alanin là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 46 :Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 47 :Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa
8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong loại cao su đó là
A. 1 : 2 B. 1 : 1 C. 2 : 1 D. 3 : 1
Câu 48 :Dung dịch thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch FeSO
4
, ZnCl
2
, NaNO
3
,
Mg(NO
3
)
2

?
A. dung dịch BaCl
2
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch H
2
SO
4
và Cu. D. dung dịch AgNO
3
.
Câu 49:Một axit mạch thẳng có công thức đơn giản nhất là C
3
H
5
O
2
. Công thức cấu tạo của axit đó là
A. CH
2
=CHCOOH. B. CH
2
(COOH)
2
. C. CH
3
CH
2
COOH. D. (CH
2

)
4
(COOH)
2
.
Câu 50 : Bạc trở nên đen khi tiếp xúc với không khí có lẫn H
2
S. Nếu lượng Ag đã phản ứng là 0,100 mol
thì lượng oxi đã tham gia phản ứng này bằng
A. 0,025 mol B. 0,075 mol C. 0,050 mol D. 0,100 mol


Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Hocmai.vn
Khóa học PEN-I: Môn Hoá học -Thầy Vũ Khắc Ngọc- TB-TB Khá
Đề số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -






1. B
2. C
3. B
4. A

5. D
6. B
7. C
8. B
9. C
10. A
11. A
12. D
13. C
14. C
15. C
16. C
17. D
18. C
19. B
20. B
21. C
22. A
23. B
24. C
25. B
26. D
27. B
28. D
29. C
30. A
31. C
32. A
33. B
34. C

35. B
36. C
37. D
38. A
39. D
40. B
41. B
42. B
43. A
44. D
45. B
46. D
47. C
48. B
49. D
50. A






Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Hocmai.vn

ĐỀ SỐ 03
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Đây là đáp án đề thi tự luyện số 03 thuộc Khoá học PEN-I: Môn Hoá học- Thầy Vũ Khắc Ngọc – TB -TB Khá . Để có
thể nắm được hướng dẫn giải chi tiết cùng các lưu ý liên quan đến từng câu hỏi, Bạn nên kết hợp xem bảng đáp án
cùng với đề thi và video bài giảng (phần 1, phần 2 , phần 3, phần 4 và phần 5).




×