Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Thiết kế Nền và Móng công trình có nội lực do tải trọng tính toán thuộc tổ hợp cơ bản cặp nội lực nguy hiểm nhất gây ra tại chân cột (đỉnh móng) ở cố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.22 KB, 42 trang )

Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
Thuyết minh Đồ án
o0o
Đề bài:
TT
Sơ đồ
ĐCCT
Sơ đồ
c.trình
Cột
trục
N
0
tt
(kN)
M
0
tt
(kN.m)
Q
tt
(kN)
Cột
trục
N
0
tt
(kN)
M
0
tt


(kN.m)
Q
tt
(kN)
28 D3-XIV S6 B 1471 330 42 D 1024 241 37
Thiết kế Nền và Móng công trình theo sơ đồ công trình có nội lực do tải
trọng tính toán thuộc tổ hợp cơ bản cặp nội lực nguy hiểm nhất gây ra tại
chân cột (đỉnh móng) ở cốt thấp hơn cốt ngoài nhà 0,8m nh số liệu bài ra.
Theo Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình nhà , giai đoạn
phục vụ thiết kế bản vẽ thi công: khu đất xây dựng tơng đối bằng phẳng đ-
ợc khảo sát bằng phơng pháp khoan thăm dò, xuyên tĩnh, xuyên tiêu chuẩn
SPT đến độ sâu 30m. Từ trên xuống dới gồm các lớp đất có chiều dày ít
thay đổi trong mặt bằng và trung bình bằng các trị số nh trong trụ địa chất
công trình. Chỉ tiêu cơ lý và các kết quả thí nghiệm hiện trờng của các lớp
đất nh trong bảng. Mực nớc ngầm ở độ sâu cách mặt đất nh trong trụ địa
chất công trình.
Nội lực do tảI trọng tiêu chuẩn gây ra:
n
N
N
tt
tc
0
0
=
;
n
M
M
tt

tc
0
0
=
;
n
Q
Q
tt
tc
=
.
Đối với các công trình khác: n = 1,15
Đối với nhà công nghiệp có cầu trục: n = 1,2
chỉ tiêu cơ lý và kết quả thí nghiệm hiện trờng các lớp
đất
T
T
Tên
gọi lớp
đất

(KN/
m
3
)

s
(KN/
m

3
)
W
(%)
W
L
(%)
W
P
(%)
0
II

c
II
(KP
a)
q
c
(KPa)
SP
T
(N)
c
u
(KP
a)
E
(KPa
)

1 Đất
lấp
xám
ghi
16,6 - - - - - - - - - -
2 Sét
xám
tro
17,9 26,4 37,
5
41,
8
23 11,
3
16,
4
1730 5,1
9
33,5 5125
3 Cát
bụi
18,1 26,3 23,
4
- - 17,
4
- 3930 14 - 8870
4 Cát
hạt
nhỏ
18,6 26,6 21,

8
- - 21 - 4709 16,
1
- 1058
0
5 Cát 19 26,9 19, - - 33, - 8349 21, - 3385
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 1
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
hạt
vừa
3 1 1 0
Trụ địa chất công trình
0,9m6,2mh1=5,4mh2=5,1m
30.0m
1
2
3
4
5
D3
MNN
30.0m
-0,2m
1,6 m
HV 1: trụ địa
chất công trình
i.Xác định loại biến dạng giới hạn của nền và giá trị giới
hạn cho phép:
*Tra bảng 16 - TCXD 45 - 1978 (hoặc bảng phụ lục H2 TCXD 205 - 1998)

ta đợc:
Công trình thuộc loại: Nhà công nghiệp khung thép có tờng chèn có:
- Độ lún tuyệt đối giới hạn lớn nhất: S
gh
= 0,12m.
- Độ lún lệch tơng đối giới hạn:

S
gh
= 0,002.
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 2
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
I.1.Tai trọng tính toán của công trình tác dụng lên móng:
I.2.Đánh giá điều kiện địa chất công trình và điều kiện địa chất thuỷ
văn:
I.2.1.Điều kiện địa chất công trình:
Theo Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình nhà , giai đoạn
phục vụ thiết kế bản vẽ thi công: khu đất xây dựng tơng đối bằng phẳng đ-
ợc khảo sát bằng phơng pháp khoan thăm dò, xuyên tĩnh, xuyên tiêu chuẩn
SPT đến độ sâu 30m. Từ trên xuống dới gồm các lớp đất có chiều dày ít
thay đổi trong mặt bằng và trung bình bằng các trị số nh trong trụ địa chất
công trình. Chỉ tiêu cơ lý và các kết quả thí nghiệm hiện trờng của các lớp
đất nh trong bảng. Mực nớc ngầm ở độ sâu cách mặt đất nh trong trụ địa
chất công trình:
Điều kiện địa chất công trình dới móng Cột trục B: xem Trụ địa chất
công trình và Bảng chỉ tiêu cơ lý và kết quả thí nghiệm hiện trờng các lớp
đất ở trên:
Để tiến hành lựa chọn giải pháp nền móng và độ sâu chôn móng cần
phảI đánh giá tiêu chuẩn xây dựng của các lớp đất nh sau:

- Lớp 1: Đất lấp xám ghi: có chiều dày trung bình là: 0,9 m; không đủ khả
năng chịu lực để làm móng công trình, phải bóc bỏ lớp đất này đi và phải
đặt móng xuống các lớp đất bên dới có đủ khả năng chịu lực.
- Lớp 2: Sét xám tro: có chiều dày trung bình là: 6,2 m:
+Độ sệt: I
L2
=
22
22
PL
P
WW
WW


=
238,41
2357,37


= 0,77
Ta thấy: 0,75 < I
L2
< 1 nền đất lớp 2 ở trạng thái dẻo nhão có môdun biến
dạng là: E = 5125KPa, là lớp đất trung bình.
+Hệ số lỗ rỗng: e
2
=
2
22

).01,01(


W
s
+
- 1 =
9,17
)5,37.01,01.(4,26 +
- 1 = 1,03
+Trọng lợng riêng đẩy nổi: (Do vị trí MNN ở Trụ địa chất):

đn2
=
2
2
1 e
ns
+


=
03,11
104,26
+

= 8,079 KN/m
3
- Lớp 3: Cát bụi: có chiều dày trung bình là: 5,4 m:
+ Hệ số lỗ rỗng: e

3
=
3
33
)01,01(


W
s
+
- 1 =
1,18
)4,23.01,01.(3,26 +
- 1 = 0,793
Ta thấy: 0,6 e
3
0,8 nền đất lớp 3 có độ chặt vừa, có môdun biến
dạng: E = 8870KPa; là lớp đất trung bình.
+Trọng lợng riêng đẩy nổi: (Do vị trí MNN ở Trụ địa chất):
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 3
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG

đn3
=
3
3
1 e
ns
+



=
793,01
103,26
+

= 9.091 KN/m
3
- Lớp 4: Cát hạt nhỏ: có chiều dày trung bình là: 5,1 m
+ Hệ số lỗ rỗng: e
4
=
4
44
).01,01(


W
s
+
- 1 =
6,18
)8,21.01,01(6,26 +x
- 1 = 0.742
Ta thấy: 0,6 e
4
0,75 nền đất lớp 4 có độ chặt vừa, có môdun biến
dạng: E = 10580KPa; là lớp đất khá tốt.
+ Trọng lợng riêng đẩy nổi: (Do vị trí MNN ở Trụ địa chất):


đn4
=
4
4
1 e
ns
+


=
742,01
106,26
+

= 9,529KN/m
3
- Lớp 5: Cát hạt vừa: có chiều dày trung bình là: 12,4m và cha kết thúc
trong phạm vi hố khoan sâu 30m:
+ Hệ số lỗ rỗng: e
5
=
5
55
).01,01(


W
s
+

- 1 =
19
)3,19.01,01.(9,26 +
- 1 = 0.689
Ta thấy: 0,55 e
5
0,7 nền đất lớp 5 có độ chặt vừa, có môdun biến
dạng: E = 33850 KPa; là lớp đất rất tốt.
+ Trọng lợng riêng đẩy nổi: (Do vị trí MNN ở Trụ địa chất):

đn5
=
5
5
1 e
ns
+


=
689,01
109,26
+

= 10,01 KN/m
3
Theo TCXD 45 - 1978_Bảng 5 và Bảng 7:
I.2.2.Điều kiện địa chất thuỷ văn:
Mực nớc ngầm nằm ở độ sâu 1,6 m kể từ mặt đất (cốt tự nhiên - 0,2m).
II.Thiết kế ph ơng án móng d ới Cột trục B:

Tiết diện Cột trục B: b
c
l
c
= 0,52x1,2 m
Theo 3 phơng án sau:
II.1.Móng đơn BTCT chôn nông trên nền thiên nhiên.
II.1.1.T i tr ng:
Đối với công trình này có hệ số độ tin cậy là: n = 1,2
Sơ đồ tính:
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 4
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
0.00
MNN
-1,9
-0.20
TN
-1.00
TảI trọng tiêu chuẩn:
n
N
N
tt
tc
0
0
=
=
2,1

1471
= 1225,83 KN

n
M
M
tt
tc
0
0
=
=
2,1
330
= 275 KNm

n
Q
Q
tt
tc
=
=
2,1
42
= 35 KN
Lấy cốt 0.0m và kích thớc Móng nh hình vẽ: Đế Móng thuộc lớp 2:
Từ góc ma sat trong của lớp đất thứ 2:
0
II


= 11,3
0
; tra bảng 3-2 trang 27 GT
HDĐA Nền và Móng ta đợc: A = 0,206; B = 1,86; D = 4,326
Giả thiết kích thớc Móng nh sau: b = 3m; h
m
= 0,9m:
- Cờng độ tính toán của đất nền:
R =
tc
K
mm
21
(Ab
II
+ Bh
ng

II

+ Dc
II
)
I
L2
= 0,77 > 0.5; tra bảng 3-1 GT HDĐA Nền và Móng ta đợc m
1
= 1,1; m
2

=
1,0; các chỉ tiêu cơ lý của đất đợc thí nghiệm trực tiếp nên: K
tc
= 1,0
Trị tính toán trung bình thứ hai của trọng lợng thể tích đất tính từ đế Móng
trở lên:

II

=
i
ii
h
h



=
7,1
079,8.1,09,17.7,06,16.9,0 ++
= 16,634 KN/m
3
;
II
=
đn2
= 8,079
KN/m
3


R = R
b=3m
=
0,1
0,1.1,1
(0,206.3.8,079 + 1,86.1,7.16,634 + 4,326.16,4) =
141,39 KPa
- Diện tích sơ bộ của đế Móng: lấy
tb
= 20KN/m
3
:
F =
hR
N
tb
tc


0
=
9,1.2039,141
83,1225

= 11,856 m
2
; (ở đây h = h
tr
= 1,9 m)
SVTH: pham minh cuong 07xn

Trang 5
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
Vì Móng chịu tảI lệch tâm khá lớn nên tăng diện tích đế Móng lên 1,2 lần
để tính toán:
F
*
= 1,2.F = 1,2.11,856 = 14,2272 m
2
; chọn l/b = 1,2 ta có:
F
*
= b.l = 1,2.b
2
b =
2,1
*
F
=
2,1
2272,14
= 3,44 m
Vậy chọn sơ bộ kích thớc đế Móng là: b = 3,4m; l = 4,1 m
II.1.2.Kiểm tra kích th ớc sơ bộ đế Móng theo điều kiện áp lực:
áp lực tiêu chuẩn tại đế Móng:

h
l
e
lb
N

P
tb
l
tc
tc

+= )
6
1(
0
min
max
; giả thiết hình vẽ trên: h
m
= 0,9m (chiều sâu chôn
Móng):
Độ lệch tâm của Móng theo phơng cạnh dài l là:
e
l
=
tc
m
tctc
N
hQM
0
0

; do cùng chiều nên ta lấy dấu +:
e

l
=
tc
m
tctc
N
hQM
0
0
+
=
83,1225
9,0.35275 +
= 0,25 m

9,1.20)
1,4
25,0.6
1(
4,3.1,4
83,1225
min
max
+=
tc
P

9,1.20)
1,4
25,0.6

1(
4,3.1,4
83,1225
max
++=
tc
P
= 158,1 KPa

9,1.20)
1,4
25,0.6
1(
4,3.1,4
83,1225
min
+=
tc
P
= 93,764 KPa

2
minmax
tctc
tc
tb
PP
P
+
=

=
2
764,931,158 +
= 125,932 KPa
Cờng độ tính toán của đất nền dới đế Móng ứng với Móng có: b = 3,4m
là:
R = R
b=3,4m
=
0,1
0,1.1,1
(0,206.3,4.8,079 + 1,86.1,7.16,634 + 4,326.16,4) =
142,122 KPa
Kiểm tra cho tr ờng hợp lệch tâm theo một ph ơng:
Ta có: 1,2.R = 1,2.142,122 = 170,546 KPa >
tc
P
max
= 158,1 KPa
Và R = 142,122 KPa >
tc
tb
P
= 125,932 KPa
*Kiểm tra về điều kiện kinh tế cho kích th ớc đế Móng:
Với lệch tâm một phơng ta có điều kiện về kinh tế là:

%10%3,7073,0%10
122,142.2,1
1,158122,142.2,1

%10
2,1
2,1
max
=



R
PR
tc
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 6
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
Nh vậy điều kiện áp lực tại đế Móng thoả mãn điều kiện về kinh tế!
Vậy chọn kích thớc đế Móng là: lxb = 4,1x3,4 m và đảm bảo điều kiện về
kinh tế!
II.1.3.Kiểm tra kích th ớc sơ bộ đế Móng theo điều kiện biến dang:
Ta có ứng suất gây lún tại đế Móng là: tại đây z = 0m:

gl
z 0=

=
tc
tb
P
-
bt
z 0=


= 125,932 -
bt
z 0=

Ta có ứng suất bản thân tại đế Móng là:

bt
z 0=

= 0,9.16,6 + 0,7.17,9 + 0,1.8,079 = 28,278 KPa

gl
z 0=

= 125,932 - 28,278 = 97,654 KPa
Chia các lớp đất nền thành các lớp phân tố có chiều dày thoả mãn điều
kiện:
h
i
b/4 = 3,4/4 = 0,85 m; h
i
= 0,2.b = 0,2.3,4 = 0,68 m, chọn h
i
= 0,675 m

gl
z

=

gl
z 0=

K
0
= 97,654.K
0

Bảng ứng suất gây lún do tảI trọng trực tiếp tại đế Móng gây ra:
Điểm z(m) l/b 2z/b K
0
gl
z

(KPa)
bt
z

(KPa)
0 0 1,206 0 1 97,654 28,278
1 0,675 1,206 0,397 0,969 94,59 33,731
2 1,350 1,206 0,794 0,833 81,366 39,185
3 2,025 1,206 1,919 0,656 64,089 44,638
4 2,700 1,206 1,588 0,501 48,968 50,091
5 3,375 1,206 1,985 0,384 37,472 55,545
6 4,050 1,206 2,382 0,298 29,091 60,998
7 4,725 1,206 2,779 0,236 23,002 66,451
8 5,400 1,206 3,176 0,190 18,525 71,905
9 6,075 1,206 3,574 0,155 15,176 77,358
10 6,750 1,206 3,971 0,129 12,625 82,811

11 7,425 1,206 4,368 0,109 10,647 88,265
12 8,100 1,206 4,765 0,093 9,087 93,718
13 8,775 1,206 5,162 0,080 7,839 99,171
14 9,450 1,206 5,559 0,070 6,826 104,625
15 10,125 1,206 5,956 0,061 5,994 110,078
Do nền đất là trung bình(2) (kiểm tra ở trên) nên ta lấy điều kiện sau để giới
hạn tính lún:
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 7
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG

gl
z

= 0,2
bt
z

Theo bảng tính trên: Tại điểm 9 có:

gl
z

= 15,176 KPa 0.2
bt
z

= 0,2.77,358 = 15,472 KPa ở độ sâu: z = 6,075m
ta dừng lại:
Tổng độ lún của nền là: = 0,8 với mọi loại đất:



=
=
n
i
i
i
gl
zi
h
E
S
1
0


= 0,8.0,675.
)
8870.2
176,15
8870.2
525,18
5125.2
525,18
5125
002,23
5125
091,29
5125

472,37
5125
968,48
5125
089,64
5125
366,81
5125
59,94
5125.2
654,97
(
+++++
++++++
= 0,047 m = 4,7 cm
Ta có: S = 4,7cm S
gh
= 12 cm; vậy thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối lớn
nhất.
gl
o
(KPa)
bt
o
(KPa)
0
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
15,176
12,625
33,731
39,185
44,638
50,091
55,545
60,998
66,451
71,905
77,358
82,811
1
2
3
đất lấpcát bụi
MNN
0,000
94,59
81,366
64,089
48,968
37,472
29,091

23,002
18,525
28,278 kPa
97,654 kPa
-1,90
-0,200
TN
0,96,2
sét xám tro
1,6
-1,000
Vì điều kiện địa chất dới các Móng biến thiên không nhiều nên điều kiện về
độ lún lệch tơng đối đợc đảm bảo:

S

S
gh
II.1.4.Tính toán độ bền và cấu tạo Móng - Kiểm tra điều kiện chọc
thủng:
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 8
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
Dùng Bêtông nặng có: B15 có: R
b
= 8.5Mpa = 8500KPa; R
bt
= 0.75Mpa =
750KPa
Cốt Thép dọc chịu lực: nhóm CII có 10: R

s
= 280000KPa
Khi tính toán độ bền của Móng ta dùng tổ hợp tảI trọng nguy hiểm nhất,
do vậy trọng lợng của Móng và của đất trên Móng không làm cho Móng bị
uốn và không gây ra hiện tợng chọc thủng nên không kể đến:
-1,000
Pmax
Pmin
4100
3400
0,000
MNN
-1,90
-0,200
TN
I
I
II II
4
5

Ta có áp lực tính toán ở đế Móng là:

)
6
1(
0
min
max
l

e
lb
N
P
l
tt
tt
=
; e
l
=
tt
m
tttt
N
hQM
0
0
+
=
1471
9,0.42330 +
= 0,25m.

)
1,4
25,0.6
1(
4,3.1,4
1471

max
+=
tt
P
= 144,13 KPa

)
1,4
25,0.6
1(
4,3.1,4
1471
min
=
tt
P
= 66,92 KPa

2
minmax
tttt
tt
tb
PP
P
+
=
=
2
92,6613,144 +

= 105,525 KPa
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 9
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
L =
2
c
ll
= 1,45 m; tỷ lệ
l
Ll
PP
X
tttt

=

minmax
X = 49,9 KPa

tt
P
1
=
tt
P
min
+ X = 116,82 KPa
Hình vẽ ta có: c = 0,543m = (l - l
c

)/2 - h
0
h
0
= 0,907 m ; chọn Cốt Thép có
= 16mm
Đổ lớp Bêtông lót dày 100mm; vữa Ximăng Cát Vàng mác: M75; a
bv
=
0,03m
h
m
= h
0
+ a
bv
+ /2 = 0,907 + 0,03 + 0,008 = 0,945 m > giả thiết là h
m
=
0,9m
Chấp nhận đợc chọn: h
m
= 0,9 m h
0
= 0,9 - 0.03 - 0.008 = 0,862 m
Kiểm tra chiều cao Móng theo điều kiện chọc thủng:
N
ct
R
bt

h
0
b
tb
F
ct
= c.b = 0,543.3,4 = 1,846 m
2

l
cl
PP
Y
tttt

=

minmax
Y = 42,447 KPa

tt
c
P
=
tt
P
min
+ Y = 109,367 KPa

tt

ct
P
=
2
max
tttt
c
PP +
=
2
13,144367,109 +
= 126,75 KPa
N
ct
=
tt
ct
P
F
ct
= 126,75.1,846 = 233,98 KPa
Có 2h
0
+ b
c
= 2,244 m < b = 3,4 m b
tb
= b
c
+ h

0
= 1,382 m
R
bt
h
0
b
tb
= 750.0,862.1,382 = 893,463 KPa N
ct
= 233,98 KPa
Vậy Móng không bị phá hoại do hiện tợng chọc thủng!
II.1.5.Tính toán Cốt Thép cho Móng:
-Mặt ngàm I-I có mômen:
M
I-I
=
3
2
2
)(
2
1max
2
1
LL
bPP
bLP
tttt
tt

+
=
3
45,1.2
2
45,1
4,3).82,11613,144(
2
45,1.4,3.82,116
2
+
= 482,62 KNm
A
sI
=
0
9.0 hR
M
s
II
=
862,0.280000.9,0
62,482
= 0,002222 m
2
= 22,22cm
2
Chọn 2012 có A
s
= 22,62cm

2
(lệch +1,77%);
Chiều dài 1 thanh Thép: = l - 2.25 = 4100 - 2.25 = 4050 mm
n
I
= 20 thanh; l = 4100 mm; 100 a 200; (a
tt
= a
bv
+ /2)
Khoảng cách giữa các thanh (phơng cạnh ngắn b = 3,4m = 3400mm):
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 10
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
a
1
=
1
)1525(2

+
I
n
b
=
120
)1525.(23400

+
= 174,7mm; chọn a

1
= 170mm
-Mặt ngàm II-II có mômen:
M
II-II
=
574,448
2
44,1
1,4.525,105
2
22
==
B
lP
tt
tb
KN.m; (B =
2
c
bb
=
2
52,04,3
= 1,44m).
A
sII
=
'
0

9.0 hR
M
s
IIII
=
856,0.280000.9,0
574,448
= 0.002080m
2
= 20,8cm
2
h
0

= h
0
-
I
/2 -
II
/2 h
0
-
I
/2 = 0,862 - 0.012/2 = 0,856 m < h
0
= 0,862m
Chọn 2710 có A
s
= 21,195 cm

2
(lệch +1,86%);
Chiều dài 1 thanh Thép: = b - 2.25 = 3400 - 2.25 = 3350mm
n
II
= 27 thanh; b = 3400mm; 100 a 200; (a
tt
= a
bv
+ /2)
Khoảng cách giữa các thanh (phơng cạnh dài l = 4,1m = 4100mm):
a
2
=
1
)1525(2

+
II
n
l
=
127
)1525.(24100

+
= 154,6mm; chọn a
2
= 150mm
SVTH: pham minh cuong 07xn

Trang 11
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
100
520
1200
3400
4100
-1,000
1
20ỉ12
a170
2
27ỉ10
a150
1
20ỉ12
a170
2
27ỉ10
a150
0,000
MNN
-1,90
-0,200
TN
II.2. Móng đơn BTCT chôn nông trên đệm cát.
- Dùng cát hạt trung, có độ chặt vừa để làm đệm cát:
Tra Phụ lục 4, trang 75 TCXD 45 -1978:
Có môdun biến dạng: E = (30000 ữ 35000)KPa; chọn E = 35000KPa.
Có áp lực tính toán quy ớc: R

0
= 400KPa; ứng với Móng có chiều rộng: b
1
=
1m và độ sâu chôn Móng h
1
= 2m.
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 12
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
- Đổ lớp Bêtông lót dày 100mm; vữa Ximăng Cát Vàng mác: M75.
- Chọn giả thiết kích thớc sơ bộ Móng: b = 2 m; h
m
= 0,8m:
Do vậy h = h
ng
= 1,6m < 2m; do đó tính áp lực hay cờng độ đệm cát theo
công thức sau:
R =
1
1
1
1
10
2
)](1[
h
hh
b
bb

kR
+


+
Với: b = 2m; h = h
ng
= 1,6m là chiều rộng và chiều sâu đặt móng thực tế;
k
1
là hệ số tính đến ảnh hởng của chiều rộng Móng; nền là đất cát hạt
trung: k
1
= 0,125
R = R
b=2m
=
2.2
26,1
)
1
12
(125,01.400
+









+
= 405 Kpa
TảI trọng tiêu chuẩn:
n
N
N
tt
tc
0
0
=
=
2,1
1471
= 1225,83 KN

n
M
M
tt
tc
0
0
=
=
2,1
330
= 275 KNm


n
Q
Q
tt
tc
=
=
2,1
42
= 35 KN
II.2.1.Xác định kích th ớc sơ bộ đế Móng:
F =
hR
N
tb
tc


0
=
8,1.20405
83,1225

= 3,322 m
2
; (ở đây h = h
tr
= 1,8 m)
Vì Móng chịu tải lệch tâm khá lớn nên tăng diện tích đế Móng lên 1,2 lần để

tính toán:
F
*
= 1,2.F = 1,2.3,322 = 3,9864 m
2
; chọn l/b = 1,2 ta có:
F
*
= b.l = 1,2.b
2
b =
2,1
*
F
=
2,1
9864,3
= 1,823 m
Vậy chọn sơ bộ kích thớc đế Móng là: b = 2 m; l = 2,4m
II.2.2.Kiểm tra kích th ớc sơ bộ đế Móng theo điều kiện áp lực:
áp lực tiêu chuẩn tại đế Móng:

h
l
e
bl
N
P
tb
l

tc
tc
.)
.6
1(
.
0
min
max

+=
; giả thiết hình vẽ trên: h
m
= 0,8 m (chiều sâu chôn
Móng):
Độ lệch tâm của Móng theo phơng cạnh dài l là:
e
l
=
tc
m
tctc
N
hQM
0
0

; do cùng chiều nên ta lấy dấu +:
e
l

=
tc
m
tctc
N
hQM
0
0
+
=
83,1225
8,0.35275 +
= 0,247 m
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 13
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG

8,1.20)
4,2
247,0.6
1(
2.4,2
83,1225
min
max
+=
tc
P

8,1.20)

4,2
247,0.6
1(
2.4,2
83,1225
max
++=
tc
P
= 449,08 KPa

8,1.20)
4,2
247,0.6
1(
2.4,2
83,1225
min
+=
tc
P
= 133,92 KPa

2
minmax
tctc
tc
tb
PP
P

+
=
=
2
92,13308,449 +
= 291,5 KPa
Cờng độ tính toán của đệm cát dới đế Móng ứng với Móng có: b = 2 m là:
R = R
b=2m
=
2.2
26,1
)
1
12
(125,01.400
+








+
= 405 KPa
Kiểm tra cho tr ờng hợp lệch tâm theo một ph ơng:
Ta có: 1,2R = 1,2.405 = 486 KPa >
tc

P
max
= 449,08 KPa
Và R = 405 KPa >
tc
tb
P
= 291,5 KPa
*Kiểm tra về điều kiện kinh tế cho kích th ớc đế Móng:
Với lệch tâm một phơng ta có điều kiện về kinh tế là:

%10%6,7076.0%10
405.2,1
08,449405.2,1
%10
.2,1
.2,1
max
=



R
PR
tc
Nh vậy điều kiện áp lực tại đế Móng thoả mãn điều kiện về kinh tế!
Vậy chọn kích thớc đế Móng là: lxb = 2,4x2m và đảm bảo điều kiện về kinh
tế!
II.2.3.Xác định chiều cao đệm cát - Kiểm tra chiều cao đệm cát theo
điều kiện áp lực lên lớp đất yếu tại đế đệm cát:

Chọn chiều cao đệm cát h
đ
= 1,8 m
Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện áp lực lên lớp đất yếu:

gl
hz
bt
hhz
dd

=+=
+
R
đy
R
đy
=
)DcBH(Ab
K
mm
II
,
IIyIIy
tc
21
++
H
y
= h + h

đ
= h
ng
+ h
đ
= 1,6 + 1,8 = 3,4 m

3
i
ii
'
II
KN/m356,12
1,80,70,9
1,8.8,0790,7.17,90,9.16,6
h
.h

=
++
++
==

0,2m
2
22,4
2
bl
a
=


=

=
F
y
=
gl
hz
tc
0
d
N
=

SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 14
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG

KPaP
bt
z
tc
tb
03,264)9,17.7,06,16.9,0(5,291
0
gl
0z
=+==
==



000
gl
hz
.03,264
d
KK
gl
z
==
==

; (K
0
=
)8,1;2,1()
2
2
;
2
4,2
()
2
;( f
h
f
b
z
b

l
f
d
==
= 0,433)
= 264,03.0,433 = 114,325 KPa
F
y
=
2
gl
hz
tc
0
722,10
325,114
83,1225
N
d
m
==
=

b
y
=
maaF
y
08,32.02.0722,10
22

=+=+
R
đy
=
Pa62,169)4,326.16,42,3561,86.3,4.174.8,079(0,206.3,0
1,0
1,1.1,0
K
=++

KPa47,279,17.7,06,16.9,0
bt
1,6hz
=+=
==
KPah
d
bt
mhz
bt
m
0122,42079,8.8,147,27079,8.
6,14,3hhz
bt
hhz
dd
=+=+==
===+=+=



KPa34,156325,1140122,42
gl
hz
bt
hhz
dd
=+=+
=+=
R
đy
= 169,62 KPa
Vậy chiều cao đệm cát đã thoả mãn điều kiện áp lực lên lớp đất yếu tại đáy
đệm cát!
II.2.4.Xác định kích th ớc đế đệm cát:
-Bề rộng đế đệm cát: chọn = 60
0

b
đ
= b + 2h
đ
cotg = 2 + 2.1,8.cotg60
0
= 4,08 m
-Chiều dài đế đệm cát:
l
đ
= l + 2h
đ
cotg = 2,4 + 2.1,8.cotg60

0
= 4,48 m
II.2.5.Kiểm tra kích th ớc sơ bộ đế Móng theo điều kiện biến dạng:
Nền đất dới đế Móng gồm 2 phần:
-Nền nhân tạo: Đệm cát hạt trung, độ chặt vừa có: E
đ
= 35000KPa.
-Nền tự nhiên: Hai lớp đất 2 và 3 có: E
2
= 5125KPa; E
3
= 8870KPa.
Ta có ứng suất gây lún tại đế Móng là: tại đây z = 0m:
gl
z 0=

= 264,03 KPa
Chia các lớp đất nền thành các lớp phân tố có chiều dày thoả mãn điều
kiện:
h
i
b/4 = 2/4 = 0,5m; chọn: h
i
= 0,5 m

gl
z

=
gl

z 0=

K
0
= 264,03K
0
;
Bảng ứng suất gây lún do tảI trọng trực tiếp tại đế Móng gây ra:

Điểm z(m) l/b 2z/b K
0
gl
z

(KPa)
bt
z

(KPa)
0 0,0 1,2 0,000 1,000 264,03 27,47
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 15
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
1 0,5 1,2 0,5 0,942 248,842 31,510
2 1 1,2 1 0,74 195,472 35,549
3 1,5 1,2 1,5 0,531 140,327 39,589
3 1,8 1,2 1,8 0,433 114,327 42,012
4 2 1,2 2 0,379 100,039 43,628
5 2,5 1,2 2,5 0,276 72,97 47,668
6 3 1,2 3 0,208 54,813 51,707

7 3,5 1,2 3,5 0,160 52,352 55,747
8 4 1,2 4 0,127 33,549 59,786
9 4,5 1,2 4,5 0,103 27,152 63,826
10 5 1,2 5 0,085 22,382 67,865
11 5,5 1,2 5,5 0,071 18,743 71,905
12 6 1,2 6 0,060 15,909 75,944
13 6,5 1,2 6,5 0,052 13,664 79,984
14 7 1,2 7 0,045 11,857 84,023
15 7,5 1,2 7,5 0,039 10,382 88,063
16 8 1,2 8 0,035 9,164 92,102
17 8,5 1,2 8,5 0,031 8,146 96,142
Trờng hợp Móng trên đệm cát ta lấy điều kiện sau để giới hạn tính lún:

gl
z

= 0,1
bt
z

Theo bảng tính trên: Tại điểm 16 có:

gl
z

= 9,164 KPa 0.1
bt
z

= 0,1.92,102 = 9,2102KPa ở độ sâu: z = 8m ta

dừng lại:
Tổng độ lún của nền là: = 0,8 với mọi loại đất:


=
=
n
i
i
i
gl
zi
h
E
S
1
0


= 0,8.0,5.
)
35000.2
327,114
35000.2
327,140
(3,0.8,0)
35000.2
327,140
35000
472,195

35000
842,248
35000.2
03,264
( +++++
+
)
5125.2
039,100
5125.2
327,114
(2,0.8,0 +
+ 0,8.0,5.
)
5125.2
743,18
5125
382,22
5125
152,27
5125
549,33
5125
352,52
5125
813,54
5125
97,72
5125.2
039,100

( +++++++
+ 0,8.0,5.
)
8870.2
164,9
8870
382,10
8870
857,11
8870
664,13
8870
909,15
8870.2
743,18
( +++++
= 0,03975 m = 3,975 cm
Ta có: S = 3,975 cm S
gh
= 12 cm; vậy thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối
lớn nhất.
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 16
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
3'
35,549
39,589
43,628
42,012
47,668

51,070
55,747
59,786
63,826
67,865
71,905
75,944
79,984
84,023
88,063
92,102
96,142
195,472
140,327
114,327
100,039
72,97
54,813
52,352
33,549
27,152
22,382
18,743
15,909
13,664
11,857
10,382
9,164
8,146
gl

o = 0.1
bt
o
MNN
0,000
248,842
27,47 kPa
-1,80
-0,200
TN
0,96,2
sét xám tro
1,6
-1,000
gl
o
(KPa)
bt
o
(KPa)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
31,51
1
2
3
đất lấpcát bụi
11
12
13
14
15
16
17
264,03 kPa
4,48 m
1,8 m
6
0

Vì điều kiện địa chất dới các Móng biến thiên không nhiều nên điều kiện về
độ lún lệch tơng đối đợc đảm bảo:

S

S
gh
II.2.6.Tính toán độ bền và cấu tạo Móng - Kiểm tra điều kiện chọc
thủng:
Dùng Bêtông nặng có: B15 có: R
b

= 8.5Mpa = 8500KPa; R
bt
= 0.75Mpa =
750KPa
Cốt Thép dọc chịu lực: nhóm CII có 10: R
s
= 280000KPa
Khi tính toán độ bền của Móng ta dùng tổ hợp tảI trọng nguy hiểm nhất, do
vậy trọng lợng của Móng và của đất trên Móng không làm cho Móng bị uốn
và không gây ra hiện tợng chọc thủng nên không kể đến:
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 17
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
-1,00
1200
520
0,00
MNN = -1,80
-0,20
TN
4
5

I
I
II II
Pmax
Pmin
2000
2400

0,2 m
Ta có áp lực tính toán ở đế Móng là:

)
6
1(
0
min
max
l
e
lb
N
P
l
tt
tt
=
; e
l
=
tt
m
tttt
N
hQM
0
0
+
=

1471
8,0.42330 +
= 0,247m.

)
4,2
247,0.6
1(
2.4,2
1471
max
+=
tt
P
= 495,7 KPa

)
4,2
247,0.6
1(
2.4,2
1471
min
=
tt
P
= 117,22 KPa

2
minmax

tttt
tt
tb
PP
P
+
=
=
2
22,1177,495 +
= 306,46 KPa
L =
2
c
ll
= 0,6 m, tỷ lệ
l
Ll
PP
X
tttt

=

minmax
X = 287,31 KPa

tt
P
1

=
tt
P
min
+ X = 404,53 KPa
chọn a
bv
= 0,03m, cốt thép 16mm, kích thớc móng nh hình vẽ.
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 18
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
Khi vẽ tháp đâm thủng nghiêng một góc 45
o
so với phơng thẳng đứng từ
mép cột ở đỉnh đài, ta thấy tháp chọc thủng nằm chùm ra ngoài móng. Vậy
móng không bị phá hoại theo điều kiện đâm thủng.
Ta có: h
o
= h
m
- 0,2 - a
bv
- /2 = 0,8 - 0,2 - 0,03 - 0,08 = 0,49 m
II.2.7.Tính toán Cốt Thép cho Móng:
-Mặt ngàm I-I có mômen:
M
I-I
=
3
2

2
)(
2
1max
2
1
LL
bPP
bLP
tttt
tt
+
=
3
6,0.2
2
6,0
2)53,4047,495(
2
6,0.2.53,404
2
+
= 156,57 KNm
A
sI
=
0
9.0 hR
M
s

II
=
49,0.280000.9,0
57,156
= 1,268.10
-3
m
2
= 12,68 cm
2
Chọn 1112 có A
s
= 12,441 cm
2
(lệch 1,88%);
Chiều dài 1 thanh Thép: l - 2.25 = 2400 - 2.25 = 2350mm
n
I
= 11 thanh; l = 2400mm; 100 a 200; (a
tt
= a
bv
+ /2)
Khoảng cách giữa các thanh(phơng cạnh ngắn b = 2 m = 2000 mm):
a
1
=
1
)1525(2


+
I
n
b
=
111
)1525.(22000

+
= 192 mm; chọn a
1
= 190mm
-Mặt ngàm II-II có mômen:
M
II-II
=
38,201
2
74,0
4,2.46,306
2
22
==
B
lP
tt
tb
KN.m; (B =
2
c

bb
=
2
52,02
= 0,74m).
A
sII
=
'
0
9.0 hR
M
s
IIII
=
485,0.280000.9,0
38,201
= 1,648.10
-3
m
2
= 16,48 cm
2

h
0

= h
0
-

I
/2 -
II
/2 h
0
-
I
/2 = 0,49 - 0,01/2 = 0,485m
Chọn 1512 có A
s
= 16,965 cm
2
(lệch +2,86%);
Chiều dài 1 thanh Thép: b - 2.25 = 2000 - 2.25 = 1950mm
n
II
= 15 thanh; b = 2000mm; 100 a 200; (a
tt
= a
bv
+ /2)
Khoảng cách giữa các thanh (phơng cạnh dài l = 2,4m = 2400mm):
a
2
=
1
)1525(2

+
II

n
l
=
115
)1525.(22400

+
= 166 mm; chọn a
2
= 160mm
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 19
§å ¸N m«n häc nÒn vµ mãng GVHD: nguyÔn hỮU KHÁNG
Bè trÝ Cèt ThÐp:
2000
1
11Ø12
a190
2
15Ø12
a160
1
11Ø12
a190
2
15Ø12
a160
-1,00
0,00
MNN = - 1,80

-0,20
TN
I
I
II II
2400
II.3.Mãng cäc d íi cét.
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 20
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
II.3.1.Đánh giá điều kiện địa chất công trình, địa chất thuỷ văn:
Mục I.2.
II.3.2.Xác định tải trọng tác dụng xuống Móng.
TảI trọng tiêu chuẩn:
n
N
N
tt
tc
0
0
=
=
2,1
1471
= 1225,83 KN

n
M
M

tt
tc
0
0
=
=
2,1
330
= 275 KNm

n
Q
Q
tt
tc
=
=
2,1
42
= 35 KN
II.3.3.Chọn độ sâu đặt đế đài:
Đế đài không nhất thiết đặt vào lớp đất tốt, nhng không nên đặt vào lớp đất
lấp.
Chọn sơ bộ chiều cao đài: h
đ
= 0,9m
Nên chiều sâu chôn đài (so với cốt tự nhiên): h= h
đ
+ 0,5m = 0,9 + 0,5 =
1,4m = h

ng
.
II.3.4.Chọn loại cọc, chiều dài và kích th ớc tiết diện:
Chọn phơng pháp đóng cọc và không khoan dẫn:
- Cấu tạo cọc BTCT chế tạo sẵn tiết diện ngang hình lăng trụ:
+ Tiết diện cọc: 25x25cm: A
b
= 25x25cm
2
= 625cm
2
= 0,0625m
2
.
+ Chế tạo sẵn từ Bê tông B25: R
b
= 14,5MPa = 14500KPa = 14500KN/m
2
.
+ Thép dọc: 414, nhóm CII: R
s
= 280MPa = 280000KPa =
280000KN/m
2
.
A
s
= 616mm
2
= 0,000616m

2
.
+ Thép đai: 8a120; a d
cọc
/2
+ Thép móc cẩu chọn là: 12, tròn trơn.
+ Lới thép đầu cọc: Chọn phơng pháp thi công cọc là phơng pháp đóng
cọc: nên ta chọn bố trí 3 lới ô vuông 50x50, khoảng cách s = 50mm:
36a50s50
+ Thép dẫn hớng: chọn là: 22; dài 100mm = 1m.
+ Các bản thép ở đầu, ở mũi và bản thép nối có độ dày: = 6mm.
- Tải trọng tác dụng xuống Móng là khá lớn, ta sẽ dùng cọc cắm sâu vào
lớp đất tốt: Lớp đất 5: Cát hạt vừa với độ cắm sâu = t 1m.
Chọn: h
1
= 150mm = 0,15m 150mm do là cọc chế tạo sẵn.
h
2
20
thepdocgai
= 280mm; chọn: h
2
= 400mm = 0,4m.
Để tiết kiệm nên chọn tổng chiều dài cọc chẵn 0,5m:
l
coc
= h
2
+ h
1

+ (6,2 + 0,9) - h + 5,4 + 5,1 + t
= 0,4 + 0,15 + (6,2 + 0,9) -1,4 + 5,4 + 5,1 + t = 16,75 + t
Vậy chọn độ cắm sâu cọc vào lớp đất 5 là: t = 1,25 m 1 m
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 21
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
Khi đó: l
coc
= 16,75 + t = 16,75 + 1,25 = 18 m
Với: l
coc
= 18 m: Ta nên chia chiều dài cọc thành những môđul nhỏ hơn để
tiện thi công và chịu lực tốt: ở đây nên chia thành: l
coc
= 18m = 6m + 6m +
6m.
Và ta sẽ nối các đoạn cọc đó lại bằng phơng pháp hàn các bản thép chờ
sẵn:
II.3.5.Xác định sức chịu tải trọng nén theo ph ơng thẳng đứng của cọc
đơn:
II.3.5.1.Theo vật liệu làm cọc:
*Cọc chế tạo sẵn tiết diện ngang hình lăng trụ:
P
v
= (R
b
A
b
+ R
s

A
s
) ; = 1 là hệ số uốn dọc cọc, do cọc không qua lớp
bùn (bảng 5.1)
= 1.[14500.0,0625 + 280000.0,000616] = 1078,73 KN
II.3.5.2.Theo điều kiện đất nền:
a.Theo ph ơng pháp thống kê quy phạm (R và f
i
):
*Cho cọc ma sát (cọc treo):
-Sức chịu tải cực hạn của cọc:
P
d

= m(m
R
RF + um
fi
f
i
l
i
) ; tra bảng 5.4: m = 1; m
R
= m
fi
= 1.
Chân cọc cắm vào lớp Cát hạt nhỏ, ta có: H = 18,85 m, nội suy bảng 5.2 ta
đợc:
R = 4616 KPa, với Cát hạt vừa.

F = 0,0625m
2
; u = 4.0,25 = 1m
f
i
tra bảng 5.3 và nội suy 2 lần, phụ thuộc z
i
và điều kiện đất cọc xuyên
qua.
Cách làm: Chia đất nền từ đế đài đến chân cọc thành các lớp đất phân tố
có chiều dày 2m và đồng nhất; z
i
đợc tính từ cốt tự nhiên đến trọng tâm
các lớp đất phân tố, l
i
là chiều dày mỗi lớp phân tố:
Lớp đất l
i
(m) z
i
(m) Trạng thái f
i
(KPa) m
fi
f
i
l
i
2
1,9 2,35

I
L
=0,77
6,195 11,7705
1,9 4,25 8,375 15,9125
1,9 6,15 8,6 16,34
3
1,8 8
Chặt vừa
33 59,4
1,8 9,8 33,9 61,02
1,8 11,6 35,28 63,504
4
1,7 13,35
Chặt vừa
49,35 83,895
1,7 15,05 51,05 86,785
1,7 16,75 52,75 89,675
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 22
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
5 1,25 18,225 Chặt vừa 76,515 95,644
2.35
4.25
6.15
8.00
9.80
11.6
13.35
15.05

16.75
18.225
18.85
1.901.901.901.801.801.801.701.701.701.25
z
1
=
z
2
=
z
3
=
z
4
=
z
5
=
z
6
=
z
7
=
z
8
=
z
9

=
z
10
=
H=
-0.7
1
7
5
8
9
MNN
0.906.205.45.1
30.00
1.6
0.00
-1.8
-0.2TN
P
d

= 1.(1.4616.0,0625 + 1.583,946) = 872,446 KN.
- Sức chịu tải cho phép của cọc:
176,623
4,1
446,872
'
===
d
d

d
K
P
P
KN
b.Theo kết quả xuyên tĩnh:
-Sức chịu tải cực hạn của cọc:
P
x

= P
mũi
+ P
xq
; P
mũi
= q
P
F ; q
P
= Kq
c
; P
xq
= uq
si
l
i
; q
si

=
i
ci
q

SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 23
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG
K và
i
tra bảng 5.9; q
c
lấy trung bình của các lớp đất:
Lớp
đất
C.dày
l
i
(m)
q
ci
(KPa) K

i
q
P
(KPa) q
si
(KPa) q
si

l
i
Sét
xám
tro
5,7 1730 - 30 - 57,667 328,7
Cát bụi 5,4 3930 - 100 - 39,3 212,22
Cát hạt
nhỏ
5,1 4709 - 100 - 47,09 240,159
Cát hạt
vừa
1,25 8349 0,5 100 4174,5 83,49 104,3625
P
mũi
= 4174,5.0,0625 = 260,9 KN; P
xq
= 1.885,44 = 885,44 KN
P
x

= 260,9 + 885,44 = 1146,34 KN
- Sức chịu tải cho phép của cọc:
11,382
3
34,1146
)32(
'
==


=
x
x
P
P
KN
c.Theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT:
P
SPT
=
3
1
[N
a
F + u(2N
si
L
si
+ C
ui
L
ci
)] ; chỉ tính với đất rời(lớp 3,4 và 5)
thôi.
Cọc đóng: = 300; đề bài cho lớp 5 có: N
a
= 21,1; tra đề bài ta đợc: N
si
; L
si

;
C
ui
; L
ci
.
P
SPT
=
3
1
[300.21,1.0,0625 + 1.(2(14.5,4 + 16,1.5,1 + 21,1.1,25) + 33,5.5,7)]
= 318,248 KN
*Chọn giá trị sức chịu tải của cọc để đ a ra thiết kế:
Ta có: P
v
= 1078,73KN 2min(P
d
; P
x
; P
SPT
) = 2.318,248 = 636,496 KN
Vậy chọn cọc đã hợp lý:
Ta lấy: P = P
SPT
= min(P
d
; P
x

; P
SPT
) = 318,248 KN để đa vào thiết kế Móng
cọc.
II.3.6.Xác định số l ợng cọc trong Móng:
Thiết kế móng cọc:
Trờng hợp Móng cọc chịu tải lệch tâm:
- áp lực phản lực của cọc tác dụng lên đế đài:

774,565
)25,0.3(
248,318
)3(
22
===
d
P
p
tt
KN/m
2

-Diện tích đế đài sơ bộ:
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 24
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: nguyễn hU KHNG

2
0
,

77,2
1,1.6,1.20774,565
1471
m
hnP
N
F
tb
tt
tt
sbd
=

=

=

; ( h = h
tr
= 1,6m)
-Trọng của đài và đất trên đài sơ bộ:
N
đ,đ,sb
tt
= F
đ,sb

tb
hn = 2,77.20.1,6.1,1 = 97,504 KN
-Số lợng cọc sơ bộ:


93,4
248,318
504,971471
,,0
,
=
+
=
+
=
P
NN
n
tt
sbdd
tt
sbc
cọc. Vậy chọn: n
c
= 8cọc/1đài.(Ltâm
lớn).
Bố trí cọc trong đài nh hình vẽ:
250 750 750 250
2000
250750750250
2000
520
1200
y

x
M
tt
o
M
tt
y
1750
IIII
I
I
150
490
-Diện tích đế đài thực tế: F
đ,ttế
= 2.2 = 4m
2
; b
đ
= l
đ
= 2m
-Trọng của đài và đất trên đài thực tế:
N
đ,đ,ttế
tt
= F
đ,ttế

tb

hn = 4.20.1,6.1,1 = 140,8 KN
-Lực lớn nhất truyền xuống cọc dãy biên:

2
max
2
max
,,0
min
max
i
tt
y
i
tt
x
c
tt
ttedd
tt
tt
x
xM
y
yM
n
NN
p





+
=
M
x
tt
= M
0x
tt
Q
y
tt
h
đ
M
đ
tt

M
y
tt
= M
0y
tt
Q
x
tt
h
đ

M
đ
tt

M
x
tt
= 0 + 0.0,9 + 0 = 0 KNm
SVTH: pham minh cuong 07xn
Trang 25

×