Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

THIẾT KẾ NỀN VÀ MÓNG CÔNG TRÌNH VĂN PHÒNG NHỎ, đại học kiến trúc Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.59 KB, 48 trang )

Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG
Bộ xây dựng
Trờng đại học kiến trúc hà nội
Khoa xây dựng
~~~~~ ~~~~~
Đồ áN môn học nền và móng:
Thiết kế nền và móng
ct văn phòng nhỏ.
~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~
Thời gian: Bắt đầu: 08/03/2008 - Kết thúc: 20/04/2008.
Gvhd : ks: nguyễn hữu kháng
Gvcn : ks: nguyễn hữu kháng
Svth : kim đình thi
STT : 35 - Sđ đcct: d3 - III; sđct: s3;
cột trục: A & C6.
Lớp : 2007xn
Ngành : xây dựng công trình ngầm
Khoa : xây dựng.
Trờng : đại học kiến trúc hà nội - hau.
Tài liệu tham khảo:
1. TCXD 45 - 1978: TCTK Nền Nhà và Công Trình .
2. TCXD 205 - 1998: Móng Cọc - TCTK.
3. TCXD 195 - 1997: Nhà Cao Tầng - Thiết Kế Cọc Khoan Nhồi .
4. TCXD 189 - 1996: Móng Cọc Tiết Diện Nhỏ - TCTK.
5. TCXD 190 - 1996: Móng Cọc Tiết Diện Nhỏ - TC Thi Công và Nghiệm Thu.
6. Nền và Móng các Công Trình Dân Dụng - Công Nghiệp: GS TS. Nguyễn Văn
Quảng - KS. Nguyễn Hữu Kháng - KS. Uông Đình Chất_NXBXD 1996.
7. Hớng Dẫn Đồ án Nền và Móng: GS. Nguyễn Văn Quảng - KS. Nguyễn Hữu
Kháng_NXBXD 1996
8. Kiến thức học tập trên lớp: Thầy giáo KS


9. Cô giáo HD: Cô HD TH.S nguyễn thị thanh hơng.
Thuyết minh Đồ án:
~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~
Đề bài:
Thiết kế Nền và Móng công trình theo sơ đồ công trình có nội lực do tải trọng tính
toán thuộc tổ hợp cơ bản cặp nội lực nguy hiểm nhất gây ra tại chân cột (đỉnh móng) ở
cốt thấp hơn cốt ngoài nhà 0.8m nh số liệu bài ra.
Theo Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình nhà , giai đoạn phục vụ thiết
kế bản vẽ thi công: khu đất xây dựng tơng đối bằng phẳng đợc khảo sát bằng phơng
pháp khoan thăm dò, xuyên tĩnh, xuyên tiêu chuẩn SPT đến độ sâu 30m. Từ trên xuống
dới gồm các lớp đất có chiều dày ít thay đổi trong mặt bằng và trung bình bằng các trị số
nh trong trụ địa chất công trình. Chỉ tiêu cơ lý và các kết quả thí nghiệm hiện trờng của
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:1:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG
các lớp đất nh trong bảng. Mực nớc ngầm ở độ sâu cách mặt đất nh trong trụ địa chất
công trình.
Nội lực do tải trọng tiêu chuẩn gây ra:
n
N
N
tt
tc
0
0
=
;
n

M
M
tt
tc
0
0
=
;
n
Q
Q
tt
tc
=
.
Đối với các công trình khác: n = 1.15 (Đối với nhà công nghiệp có cầu trục: n = 1.2).
chỉ tiêu cơ lý và kết quả thí nghiệm hiện trờng các lớp đất
TT Tên gọi
lớp đất

(KN/
m
3
)

s
(KN/
m
3
)

W
(%)
W
L
(%)
W
P
(%)
0
II

c
II
(KP
a)
q
c
(KPa)
SPT
(N)
c
u
(KP
a)
E
(KPa)
1 Đất lấp
xám ghi
16.6 - - - - - - - - - -
2 Sét pha

vàng
nhạt
18.3 26.3 31.7 36.2 21.7 12.5 24.5 1941 7.35 43.4 6190
3 Sét xám
tro
17.9 26.4 37.5 41.8 23 11.3 16.4 1730 5.19 33.5 5125
4 Cát bụi 18.1 26.3 23.4 - - 17.4 - 3930 14 - 8870
5 Cát hạt
nhỏ
18.6 26.6 21.8 - - 21.0 - 4709 16.1 - 10580
Trụ địa chất công trình
1.0m5.7mh1=5.0mh2=7.0m
30.0m
1
2
3
4
5
D1
-2.5m
MNN
30.0m
-1.2m
1.3m
HV 1: trụ địa
chất công trình
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:2:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU

KHNG
số liệu chiều dày các lớp đất
Di hi I
D1 h1 (m) 5.0
h2 (m) 7.0
Mã số đề bài đồ án nền và móng
TT Sơ đồ
ĐCCT
Sơ đồ
c.trình
Cột
trục
tt
N
0
(KN)
tt
M
0
(KN.m)
tt
Q
(KN)
Cột
trục
tt
N
0
(KN)
tt

M
0
(KN.m)
tt
Q
(KN)
41 D1-I S4 D 1234 265 40 E 919 226 35
Bài làm: Đổi Đơn vị theo TC mới: KN; m(công trờng: Tấn;m): 1KPa = 1KN/m
2
1T = 10KN; 1Bar=10
5
Pa = 100KPa = 0.1MPa; 1KN = 100daN = 1000N.
i.Xác định loại biến dạng giới hạn của nền và giá trị giới hạn
cho phép:
*Tra bảng 16 - TCXD 45 - 1978 (hoặc bảng phụ lục H2 TCXD 205 - 1998) ta đợc:
Công trình thuộc loại: Nhà sản xuất và nhà dân dụng nhiều tầng bằng khung BTCT
hoàn toàn có tờng chèn có:
-Độ lún tuyệt đối giới hạn lớn nhất: S
gh
= 8cm = 0.08m.
-Độ lún lệch tơng đối giới hạn:

S
gh
= 0.001. (

S
gh
= 0.002_TCXD 205 - 1998).
I.1.Tải trọng tính toán của công trình tác dụng lên móng:

Các giá trị cho trong bảng: Mã số đề bài Nền và Móng ở trên:
-Cột trục D: -Cột trục E:
I.2.Đánh giá điều kiện địa chất công trình và điều kiện địa chất thuỷ văn:
I.2.1.Điều kiện địa chất công trình:
Theo Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình nhà , giai đoạn phục vụ thiết
kế bản vẽ thi công: khu đất xây dựng tơng đối bằng phẳng đợc khảo sát bằng phơng
pháp khoan thăm dò, xuyên tĩnh, xuyên tiêu chuẩn SPT đến độ sâu 30m. Từ trên xuống
dới gồm các lớp đất có chiều dày ít thay đổi trong mặt bằng và trung bình bằng các trị số
nh trong trụ địa chất công trình. Chỉ tiêu cơ lý và các kết quả thí nghiệm hiện trờng của
các lớp đất nh trong bảng. Mực nớc ngầm ở độ sâu cách mặt đất nh trong trụ địa chất
công trình:
Điều kiện địa chất công trình dới móng Cột trục D: xem Trụ địa chất công trình và
Bảng chỉ tiêu cơ lý và kết quả thí nghiệm hiện trờng các lớp đất ở trên:
Để tiến hành lựa chọn giải pháp nền móng và độ sâu chôn móng cần phải đánh giá
tiêu chuẩn xây dựng của các lớp đất nh sau:
-Lớp 1: Đất lấp xám ghi: có chiều dày trung bình là: 1.0m; không đủ khả năng chịu lực
để làm móng công trình, phải bóc bỏ lớp đất này đi và phải đặt móng xuống các lớp đất
bên dới có đủ khả năng chịu lực.
-Lớp 2: Sét pha vàng nhạt: có chiều dày trung bình là: 5.7m:
+Độ sệt: I
L2
=
22
22
PL
P
WW
WW



=
7.212.36
7.217.31


= 0.689
Ta thấy: 0.5 < I
L2
= 0.689 < 0.75 nền đất lớp 2 ở trạng thái dẻo mềm có môdun biến
dạng là: E = 6190KPa, là lớp đất trung bình.
+Hệ số lỗ rỗng: e
2
=
2
22
)01.01(


W
s
+
- 1 =
3.18
)7.3101.01(3.26 xx
+
- 1 = 0.893
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:3:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU

KHNG
+Trọng lợng riêng đẩy nổi: (Do vị trí MNN ở Trụ địa chất):

đn2
=
2
2
1 e
ns
+


=
893.01
103.26
+

= 8.611KN/m
3
.
-Lớp 3: Sét xám tro: có chiều dày trung bình là: h
1
= 5.0m:
+Độ sệt: I
L3
=
33
33
PL
P

WW
WW


=
238.41
235.37


= 0.771
Ta thấy: 0.75 < I
L3
= 0.771 < 1 nền đất lớp 3 ở trạng thái dẻo chảy có môdun biến
dạng là: E = 5125KPa, là lớp đất trung bình.
+Hệ số lỗ rỗng: e
3
=
3
33
)01.01(


W
s
+
- 1 =
9.17
)5.3701.01(4.26 xx
+
- 1 = 1.028

+Trọng lợng riêng đẩy nổi: (Do vị trí MNN ở Trụ địa chất):

đn3
=
3
3
1 e
ns
+


=
028.11
104.26
+

= 8.087KN/m
3
.
-Lớp 4: Cát bụi: có chiều dày trung bình là: h
2
= 7.0m:
+Hệ số lỗ rỗng: e
4
=
4
44
)01.01(



W
s
+
- 1 =
1.18
)4.2301.01(3.26 xx
+
- 1 = 0.793
Ta thấy: 0.6 e
4
= 0.793 0.8 nền đất lớp 4 có độ chặt vừa, có môdun biến dạng: E
= 8870KPa; là lớp đất trung bình.
+Trọng lợng riêng đẩy nổi: (Do vị trí MNN ở Trụ địa chất):

đn4
=
4
4
1 e
ns
+


=
793.01
103.26
+

= 9.091KN/m
3

.
-Lớp 5: Cát hạt nhỏ: có chiều dày trung bình là: 11.3m và cha kết thúc trong phạm vi hố
khoan sâu 30.0m:
+Hệ số lỗ rỗng: e
5
=
5
55
)01.01(


W
s
+
- 1 =
6.18
)8.2101.01(6.26 xx
+
- 1 = 0.742
Ta thấy: 0.6 e
4
= 0.742 0.75 nền đất lớp 5 có độ chặt vừa, có môdun biến dạng: E
= 10580KPa; là lớp đất khá tốt.
+Trọng lợng riêng đẩy nổi: (Do vị trí MNN ở Trụ địa chất):

đn5
=
5
5
1 e

ns
+


=
742.01
106.26
+

= 9.529KN/m
3
.
Theo TCXD 45 - 1978_Bảng 5 và Bảng 7:
I.2.2.Điều kiện địa chất thuỷ văn:
Mực nớc ngầm (MNN) nằm ở độ sâu 1.3m kể từ mặt đất (cốt tự nhiên tại -1.2m) nhng
nó không có khả năng ăn mòn cấu kiện BTCT.
II.Thiết kế ph ơng án móng d ới Cột trục D:
Tiết diện Cột trục D: b
c
l
c
= 22x50cm
Theo 3 phơng án sau:
II.1.Móng đơn BTCT chôn nông trên nền thiên nhiên = Pa1:M1-1-Trục D:
II.1.1.Tải trọng:
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:4:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG

Đối với công trình này có hệ số độ tin cậy là: n = 1.15.
Tải trọng tiêu chuẩn:
n
N
N
tt
tc
0
0
=
=
15.1
1234
= 1073.043KN

n
M
M
tt
tc
0
0
=
=
15.1
265
= 230.435KN

n
Q

Q
tt
tc
=
=
15.1
40
= 34.783KN
Lấy cốt 0.00m và kích thớc Móng nh hình vẽ: Đế Móng thuộc lớp 2:
Từ góc ma sát trong của lớp đất thứ 2:
0
II

= 12.5
0
; tra bảng 3-2 trang 27 GT HDĐA Nền
và Móng ta đợc: A = 0.24; B = 1.99; D = 4.49.
Giả thiết kích thớc Móng nh sau: b = 3m; l = 3.6m; h
m
= 0.8m (kinh tế).
-Cờng độ tính toán của đất nền:
R =
tc
K
mm
21
(Ab
II
+ Bh
ng


II

+ Dc
II
)
I
L2
= 0.689 > 0.5; tra bảng 3-1 GT HDĐA Nền và Móng ta đợc m
1
= 1.1; m
2
= 1.0; các chỉ
tiêu cơ lý của đất đợc thí nghiệm trực tiếp nên: K
tc
= 1.0:
Trị tính toán trung bình thứ hai của trọng lợng thể tích đất tính từ đế Móng trở lên:

II

=
i
ii
h
h



=
6.1

611.83.03.183.06.161 xxx
++
= 15.421KN/m
3
;
II
=
đn2
= 8.611KN/m
3
R = R
b=3m
=
0.1
0.11.1 x
(0.24x3x8.611 + 1.99x1.6x15.421 + 4.49x24.5) = 181.836KPa
-Diện tích sơ bộ của đế Móng: lấy
tb
= 20KN/m
3
:
F =
hR
N
tb
tc


0
=

8.220836.181
043.1073
x

= 8.527m
2
;(ở đây h = h
tr
= 2.8m)
Vì Móng chịu tảI lệch tâm khá lớn nên tăng diện tích đế Móng lên 1.2 lần để tính toán:
F
*
= 1.2F = 1.2x8.527 = 10.232m
2
; chọn l/b = 1.2 ta có:
F
*
= bl = 1.2b
2
b =
2.1
*
F
=
2.1
232.10
= 2.92m
Vậy chọn sơ bộ kích thớc đế Móng là: b = 2.8m; l = 3.4m.
II.1.2.Kiểm tra kích th ớc sơ bộ đế Móng theo điều kiện áp lực:
áp lực tiêu chuẩn tại đế Móng:


h
l
e
lb
N
P
tb
l
tc
tc

+= )
6
1(
0
min
max
; giả thiết hình vẽ trên: h
m
= 0.8m (chiều sâu chôn Móng):
Độ lệch tâm của Móng theo phơng cạnh dài l là: (Chú ý: ở đây h = h
tr
= 2.8m)
e
l
=
tc
m
tctc

N
hQM
0
0

; do cùng chiều nên ta lấy dấu +:
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:5:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG
e
l
=
tc
m
tctc
N
hQM
0
0
+
=
043.1073
8.0783.34435.230 x
+
= 0.241m

8.220)
4.3

241.06
1(
8.24.3
043.1073
min
max
x
x
x
P
tc
+=

8.220)
4.3
241.06
1(
8.24.3
043.1073
max
x
x
x
P
tc
++=
= 216.651KPa

8.220)
4.3

241.06
1(
8.24.3
043.1073
min
x
x
x
P
tc
+=
= 120.778KPa

2
minmax
tctc
tc
tb
PP
P
+
=
=
2
778.120651.216
+
= 168.714KPa
Cờng độ tính toán của đất nền dới đế Móng ứng với Móng có: b = 2.8m là:
R = R
b=2.8m

=
0.1
0.11.1 x
(0.24x2.8x8.611 + 1.99x1.6x15.421 + 4.49x24.5) = 181.381KPa
*Kiểm tra cho tr ờng hợp lệch tâm theo một ph ơng:
Ta có: 1.2R = 1.2x181.381 = 217.657KPa >
tc
P
max
= 216.651KPa
Và R = 181.381KPa >
tc
tb
P
= 168.714KPa
*Kiểm tra về điều kiện kinh tế cho kích th ớc đế Móng:
Với lệch tâm một phơng ta có điều kiện về kinh tế là:

%10%46.00046.0%10
381.1812.1
651.216381.1812.1
%10
2.1
2.1
max
=



x

x
R
PR
tc
Nh vậy điều kiện áp lực tại đế Móng thoả mãn điều kiện về kinh tế!
Vậy chọn kích thớc đế Móng là: lb = (3.4x2.8)m và đảm bảo điều kiện về kinh tế!
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:6:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG
N
M
Q
0.00
-1.2m
tt
tt
o
tt
o
0.2 0.6 0.8m
hm=0.8m
hng=1.6m
htr=2.8m
b=2.8m
l=3.4m
lc=0.5m
hTN=1.2m
IIII

I
Lớp đất 1
MNN
MNN
-2.5m
1.3m
Lớp đât 2
lc=0.5m
I

HV 2: kích th ớc móng đơn BTCT
chôn nông trên nền thiên nhiên
bc=0.22m
l=3.4m
II.1.3.Kiểm tra kích th ớc sơ bộ đế Móng theo điều kiện biến dang:
Ta có ứng suất gây lún tại đế Móng là: tại đây z = 0m:

gl
z 0
=

=
tc
tb
P
-
bt
z 0
=


= 168.714 -
bt
z 0
=

Ta có ứng suất bản thân tại đế Móng là:

bt
z 0
=

= 1x16.6 + 0.3x18.3 + 0.3x8.611 = 24.673KPa

gl
z 0
=

= 168.714 - 24.673 = 144.041KPa
Chia các lớp đất nền thành các lớp phân tố có chiều dày thoả mãn điều kiện:
h
i
b/4 = 2.8/4 = 0.7m; chọn: h
i
= 0.2b = 0.2x2.8 = 0.56m

gl
z

=
gl

z 0
=

K
0
= 144.041K
0
;
bt
z

=
bt
z 0
=

+
đn2
z = 24.673 + 8.611z.
Bảng ứng suất gây lún do tải trọng trực tiếp tại đế Móng gây ra:
Điểm z(m) l/b 2z/b K
0
gl
z

(KPa)
bt
z

(KPa)

0 0.0 1.214 0 1.000 144.041 24.673
1 0.56 1.214 0.4 0.968 139.461 29.495
2 1.12 1.214 0.8 0.832 119.785 34.317
3 1.68 1.214 1.2 0.654 94.203 39.139
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:7:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG
4 2.24 1.214 1.6 0.499 71.893 43.962
5 2.8 1.214 2.0 0.382 54.970 48.784
6 3.36 1.214 2.4 0.296 42.653 53.606
7 3.92 1.214 2.8 0.234 33.712 58.428
8 4.48 1.214 3.2 0.188 27.143 63.250
9 5.04 1.214 3.6 0.154 22.231 68.072
9
1
5.1 1.214 3.643 0.151 21.782 68.589
10 5.6 1.214 4.0 0.128 18.491 72.895
11 6.16 1.214 4.4 0.108 15.592 77.717
12 6.72 1.214 4.8 0.092 13.307 82.539
13 7.28 1.214 5.2 0.080 11.478 87.361
14 7.84 1.214 5.6 0.069 9.994 92.183
15 8.4 1.214 6.0 0.061 8.776 97.005
*Chú ý: Tại lớp phân tố thứ 10 (giữa điểm 9 và 10; ta lại chia thành 2 lớp phân tố nhỏ
hơn vì tại đó có biên giới giữa 2 lớp đất 2 và 3 khác nhau(z = 5.1m).(MNN làm tơng tự).
Do nền đất là trung bình(2) (kiểm tra ở trên) nên ta lấy điều kiện sau để giới hạn tính
lún:

gl

z

= 0.2
bt
z

Theo bảng tính trên: Tại điểm 11 có:

gl
z

= 15.592KPa ~= 0.2
bt
z

= 0.2x77.717 = 15.543KPa ở độ sâu: z = 6.16m ta dừng lại:
Tổng độ lún của nền là: = 0.8 với mọi loại đất:


=
=
n
i
i
i
gl
zi
h
E
S

1
0


= 0.8x0.56
)
61902
231.22
6190
143.27
6190
712.33
6190
653.42
6190
970.54
6190
893.71
6190
203.94
6190
785.119
6190
461.139
61902
041.144
(
x
x
+++++

+++++
+ 0.8x0.06
)
61902
782.21
61902
231.22
(
xx
+
+ 0.8x0.5
)
51252
491.18
51252
782.21
(
xx
+
+ 0.8x0.56
)
51252
592.15
51252
491.18
(
xx
+
= 0.0515m = 5.15cm
Ta có: S = 5.15cm S

gh
= 8cm; vậy thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối lớn nhất.
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:8:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG
MNN
1
D1
2
3
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
97.005
68.589

24.673
bt
8.776
9.994
11.478
13.307
15.592
18.491
21.782
27.143
33.712
42.653
54.970
71.893
94.203
119.785
139.461
144.041
29.495
34.317
39.139
43.962
48.784
53.606
58.428
63.250
72.895
77.717
82.539
87.361

92.183
gl
oo
9
1
68.072 22.231
HV 3: biểu đồ phân bố ứng suất
(KPa)(KPa)
gl
o = 0.2
bt
o
0.56
lc=0.5m
1m
0.35.1m5.0m 0.3
0.560.560.56
Z
0.560.560.560.560.560.560.560.560.560.560.56
0.00
-1.2m
MNN
-2.5m
Vì điều kiện địa chất dới các Móng biến thiên không nhiều nên điều kiện về độ lún lệch
tơng đối đợc đảm bảo:

S

S
gh

II.1.4.Kiểm tra điều kiện áp lực lên nền đất yếu - Lớp 3:
Do lớp đất 3 là lớp đất yếu có: 1 e
3
= 1.028 < 1.5 (Bùn á sét-TCXD 45-1978_Bảng 9);
và E
3
= 5125KPa < E
2
= 6190KPa nên phải kiểm tra điều kiện áp lực lên lớp đất yếu:

gl
hz
bt
hhz
yy

=+=
+
R
đy
Với: h = h
ng
= 1.6 m ; h
y
= (1 + 5.7) 1.6 = 5.1m
-Theo điều kiện kiểm tra biến dạng ta có:
+Ta có ứng suất bản thân tại đỉnh lớp đất yếu:

KPa589.68
bt

6.7mz
bt
hhz
y
==
=+=
; tại điểm 9
1
+Ta có ứng suất gây lún tại đỉnh lớp đất yếu:

21.782KPa
gl
5.1mz
gl
hz
y
==
==
; tại điểm 9
1
Xác định cờng độ tính toán của đất ở đỉnh lớp đất yếu:
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:9:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG
R
đy
=
)DcBH(Ab

K
mm
II
,
IIyIIy
tc
21
++
Tra bảng 3-1- Hớng dẫn đồ án Nền và Móng: m
1
=1.1; m
2
=1.0 ; K
tc
=1.0
Các thông số tra theo chỉ tiêu cơ lý của lớp đất yếu (3).

00
11.3
=
II

=> A = 0.206; B = 1.86; D = 4.326 ; C
II
=16.4 KPa
H
y
= h + h
y
= h

ng
+ h
y
= 1.6 + 5.1 = 6.7 (m)

3
i
ii
'
II
KN/m237.10
6.7
5.4x8.6110.3x18.31x16.6
h
.h

=
++
==

m 0.3
2
2.83.4
2
bl
a =

=

=


2
gl
hyz
gl
0z
y
m 954.62
21.782
144.041
3.4x2.8x


FF
===
=
=

m 7.640.30.362.954aaFb
22
yy
=+=+=
R
đy
=
)4.326x16.40.2371.86x6.7x14x8.611(0.206x7.6
1.0
1.1x1.0
++
= 233.279KPa

R
đy
= 233.279 KPa
KPa 90.37121.78268.589
gl
hyz
bt
hyhz
=+=+
=+=
Vậy điều kiện áp lực lên nền đất yếu đợc thoả mãn!
II.1.5.Tính toán độ bền và cấu tạo Móng - Kiểm tra điều kiện chọc thủng:
Dùng Bêtông nặng có: B15 có: R
b
= 8.5Mpa = 8500KPa; R
bt
= 0.75Mpa = 750KPa
Cốt Thép đai: nhóm CI có 6 8: R
sw
= 175000KPa
Cốt Thép dọc chịu lực: nhóm CII có 10: R
s
= 280000KPa
Khi tính toán độ bền của Móng ta dùng tổ hợp tảI trọng nguy hiểm nhất, do vậy trọng l-
ợng của Móng và của đất trên Móng không làm cho Móng bị uốn và không gây ra hiện
tợng chọc thủng nên không kể đến:
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:10:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU

KHNG
P
tt
min
P
tt
1
P
tt
max
P
tt
c
N
M
Q
tt
tt
o
tt
o
lc=0.5m
Lớp đất 1
MNN
Lớp đât 2
I
bc=0.22m
HV 4: sơ đồ kiểm tra móng
theo điều kiện chọc thủng
c=0.35mL=1.25m

lc=0.5m
l=3.4m
4
5

0.2 0.6 0.8m
hm=0.8m
hng=1.6m
htr=2.8m
hTN=1.2m
1.3m
0.00
-1.2m
MNN
-2.5m
l=3.4m
b=2.8m
IIII
I
2750 650
Ta có áp lực tính toán ở đế Móng là:

)
6
1(
0
min
max
l
e

lb
N
P
l
tt
tt
=
; e
l
=
tt
m
tttt
N
hQM
0
0
+
=
1234
8.040265 x
+
= 0.241m.

)
4.3
241.06
1(
8.24.3
1234

max
x
x
P
tt
+=
= 184.749KPa

)
4.3
241.06
1(
8.24.3
1234
min
x
x
P
tt
=
= 74.494KPa

2
minmax
tttt
tt
tb
PP
P
+

=
=
2
494.74749.184
+
= 129.621KPa
L =
2
c
ll

= 1.45m; tỷ lệ
l
Ll
PP
X
tttt

=

minmax
X = 63.234KPa

tt
P
1
=
tt
P
min

+ X = 137.728KPa
Hình vẽ ta có: c = 0.35m = (l - l
c
)/2 - h
0
h
0
= 1.1m ; chọn Cốt Thép có = 16mm
Đổ lớp Bêtông lót dày 100mm; vữa Ximăng Cát Vàng mác: M100; a
bv
= 0.03m
h
m
= h
0
+ a
bv
+ /2 = 1.1 + 0.03 + 0.008 = 1.138m > giả thiết là h
m
= 0.8m
Chấp nhận đợc chọn: h
m
=0.8m h
0
= 0.8 - 0.03 - 0.008 = 0.762m
Kiểm tra chiều cao Móng theo điều kiện chọc thủng:
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:11:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU

KHNG
N
ct
R
bt
h
0
b
tb
F
ct
= cb = 0.35x2.8 = 0.98m
2

l
cl
PP
Y
tttt

=

minmax
Y = 98.905KPa

tt
c
P
=
tt

P
min
+ Y = 173.399KPa

tt
ct
P
=
2
max
tttt
c
PP
+
=
2
749.184399.173
+
= 179.074KPa
N
ct
=
tt
ct
P
F
ct
= 179.074x0.98 = 175.493KPa
Có 2h
0

+ b
c
= 1.744m < b = 2.8m b
tb
= b
c
+ h
0
= 0.982m
R
bt
h
0
b
tb
= 750x0.762x0.982 = 561.213KPa N
ct
= 175.399KPa
Vậy Móng không bị phá hoại do hiện tợng chọc thủng!
II.1.6.Tính toán Cốt Thép cho Móng:
-Mặt ngàm I-I có mômen:
M
I-I
=
3
2
2
)(
2
1max

2
1
LL
bPP
bLP
tttt
tt
+
=
3
45.12
2
45.1
8.2)728.137749.184(
2
45.18.2728.137
2
x
xxx
xx
+
= 497.673KN.m
A
sI
=
0
9.0 hR
M
s
II


=
762.02800009.0
673.497
xx
= 0.002592m
2
= 25.92cm
2
Chọn 1814 có A
s
= 27.70cm
2
(lệch +6.4%); thanh thép số 1 hình vẽ.
Chiều dài 1 thanh Thép: = l - 2x25 = 3400 - 2x25 = 3350mm
n
I
= 18 thanh; l = 3400mm; 100 a 200; (a
tt
= a
bv
+ /2)
Khoảng cách giữa các thanh(phơng cạnh ngắn b = 2.8m = 2800mm):
a
1
=
1
)1525(2

+

I
n
b
=
118
)1525(22800

+
x
= 160mm; chọn a
1
= 160mm
-Mặt ngàm II-II có mômen:
M
II-II
=
694.366
2
29.1
4.3621.129
2
22
==
xx
B
lP
tt
tb
KN.m; (B =
2

c
bb

=
2
22.08.2

= 1.29m).
A
sII
=
'
0
9.0 hR
M
s
IIII

=
755.02800009.0
694.366
xx
= 0.001927m
2
= 19.27cm
2
h
0

= h

0
-
I
/2 -
II
/2 ~= h
0
-
I
/2 = 0.762 - 0.014/2 = 0.755m < h
0
= 0.762m
Chọn 1812 có A
s
= 20.36cm
2
(lệch +5.3%); thanh thép số 2 hình vẽ.
Chiều dài 1 thanh Thép: = b - 2x25 = 2800 - 2x25 = 2750mm
n
II
= 18 thanh; b = 2800mm; 100 a 200; (a
tt
= a
bv
+ /2)
Khoảng cách giữa các thanh(phơng cạnh dài l = 3.4m = 3400mm):
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:12:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU

KHNG
a
2
=
1
)1525(2

+
II
n
l
=
118
)1525(23400

+
x
= 195.294mm; chọn a
2
= 190mm
-Cốt Thép cổ Móng:
A
s
= 1.5%A
cổ móng
= 1.5%b
c
l
c
= 1.5%x22x50 = 16.50cm

2
= A
s
+ A
s


Chọn 320 có A
s
= 9.42cm
2
= A
s

(đặt cốt kép đối xứng).
Chọn cốt đai dọc cổ Móng là: 8a200 và cốt giá là: 214 dọc chia đôi phơng l
c
.
Bố trí Cốt Thép: (đoạn neo uốn cốt thép dọc cổ Móng là: 200 ữ 300mm - KC BTCT)
I-I
2
18ỉ12
a190
1
18ỉ14
a160
2
1
18ỉ14
a160

3
3ỉ20
4
16ỉ8
a200
3
3ỉ20
HV 5: bố trí cốt thép
5
2ỉ14
3
3ỉ20
3
3ỉ20
5
2ỉ14
lc=0.5m
l=3.4m
18ỉ12
a190
0.00
-1.2m
MNN
-2.5m
b=2.8m
I
l=3.4m
I
II.2.Móng đơn BTCT chôn nông trên đệm cát = Pa 2: M1-2-Trục D:
-Dùng cát hạt trung, có độ chặt vừa để làm đệm cát:

Tra Phụ lục 4, trang 75 TCXD 45 -1978:
Có môdun biến dạng: E = (30000 ữ 35000)KPa; chọn E = 35000KPa.
Có áp lực tính toán quy ớc: R
0
= 400KPa; ứng với Móng có chiều rộng: b
1
= 1m và độ
sâu chôn Móng h
1
= 2m.
-Đổ lớp Bêtông lót dày 100mm; vữa Ximăng Cát Vàng mác: M100.
-Chọn giả thiết kích thớc sơ bộ Móng: b = 2m; l = 2.4m; h
m
= 0.7m (kinh tế)
Do vậy h = h
ng
= 1.5m 2m do đó tính áp lực hay cờng độ đệm cát theo công thức sau:
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:13:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG
R =
1
1
1
1
10
2
)](1[

h
hh
b
bb
kR
+
+
Với: b = 2m; h = h
ng
= 1.5m là chiều rộng và chiều sâu đặt móng thực tế;
k
1
là hệ số tính đến ảnh hởng của chiều rộng Móng; nền là đất cát hạt trung: k
1
= 0.125
R = R
b=2m
=
22
25.1
)]
1
12
(125.01[400
x
xxx
+
+
= 393.75KPa
II.2.1.Xác định kích th ớc sơ bộ đế Móng:

F =
hR
N
tb
tc


0
=
7.22075.393
043.1073
x

= 3.158m
2
;(ở đây h = h
tr
= 2.7m)
Vì Móng chịu tảI lệch tâm khá lớn nên tăng diện tích đế Móng lên 1.2 lần để tính toán:
F
*
= 1.2F = 1.2x3.158 = 3.79m
2
; chọn l/b = 1.2 ta có:
F
*
= bl = 1.2b
2
b =
2.1

*
F
=
2.1
79.3
= 1.777m
Vậy chọn sơ bộ kích thớc đế Móng là:b = 1.9m; l = 2.3m.

HV 1: kích th ớc móng đơn BTCT
chôn nông trên đệm cát
bc=0.22m
l=2.3m
N
M
Q
0.00
-1.2m
tt
tt
o
tt
o
0.2 0.5 0.8m
hm=0.7m
hng=1.5m
htr=2.7m
b=1.9m
l=2.3m
lc=0.5m
hTN=1.2m

IIII
I
Lớp đất 1
MNN
MNN
-2.5m
1.3m
Lớp đât 2
lc=0.5m
I
II.2.2.Kiểm tra kích th ớc sơ bộ đế Móng theo điều kiện áp lực:
áp lực tiêu chuẩn tại đế Móng:
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:14:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG

h
l
e
lb
N
P
tb
l
tc
tc

+= )

6
1(
0
min
max
; giả thiết hình vẽ trên: h
m
= 0.7m (chiều sâu chôn Móng):
Độ lệch tâm của Móng theo phơng cạnh dài l là: (Chú ý: ở đây h = h
tr
= 2.7m)
e
l
=
tc
m
tctc
N
hQM
0
0

; do cùng chiều nên ta lấy dấu +:
e
l
=
tc
m
tctc
N

hQM
0
0
+
=
043.1073
7.0783.34435.230 x
+
= 0.237m

7.220)
3.2
237.06
1(
9.13.2
043.1073
min
max
x
x
x
P
tc
+=

7.220)
3.2
237.06
1(
9.13.2

043.1073
max
x
x
x
P
tc
++=
= 451.36KPa

7.220)
3.2
237.06
1(
9.13.2
043.1073
min
x
x
x
P
tc
+=
= 147.735KPa

2
minmax
tctc
tc
tb

PP
P
+
=
=
2
735.14736.451
+
= 299.548KPa
Cờng độ tính toán của đệm cát dới đế Móng ứng với Móng có: b = 1.9m là:
R = R
b=1.9m
=
22
25.1
)]
1
19.1
(125.01[400
x
xxx
+
+
= 389.375KPa
*Kiểm tra cho tr ờng hợp lệch tâm theo một ph ơng:
Ta có: 1.2R = 1.2x = 467.25KPa >
tc
P
max
= 451.36KPa

Và R = 389.375KPa >
tc
tb
P
= 299.548KPa
*Kiểm tra về điều kiện kinh tế cho kích th ớc đế Móng:
Với lệch tâm một phơng ta có điều kiện về kinh tế là:

%10%4.3034.0%10
375.3892.1
36.451375.3892.1
%10
2.1
2.1
max
=



x
x
R
PR
tc
Nh vậy điều kiện áp lực tại đế Móng thoả mãn điều kiện về kinh tế!
Vậy chọn kích thớc đế Móng là: lb = 2.3x1.9m và đảm bảo điều kiện về kinh tế!
II.2.3.Xác định chiều cao đệm cát - Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện áp
lực lên lớp đất yếu tại đế đệm cát:
Chọn chiều cao đệm cát h
đ

= 1.8m 3m
Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện áp lực lên lớp đất yếu:

gl
hz
bt
hhz
dd

=+=
+
R
đy
R
đy
=
)DcBH(Ab
K
mm
II
,
IIyIIy
tc
21
++
;
II
0
= 12.5; tra: A = 0.24; B = 1.99; D = 4.49
H

y
= h + h
đ
= h
ng
+ h
đ
= 1.5 + 1.8 = 3.3m
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:15:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG

3
i
ii
'
II
KN/m913.11
3.3
2x8.6110.3x18.31x16.6
h
.h

=
++
==

0.2m

2
1.92.3
2
bl
a =

=

=
F
y
=
gl
hz
tc
0
d
N
=


KPaxxxP
bt
z
tc
tb
736.275)611.82.03.183.06.161(548.299
0
gl
0z

=++==
==


000
gl
hz
736.275
d
KK
gl
z
==
==

; (K
0
=
)895.1;211.1()
9.1
2
;
9.1
3.2
()
2
;( f
h
f
b

z
b
l
f
d
==
= 0.382; nsuy)
= 275.736x0.382 = 105.331KPa
F
y
=
2
gl
hz
tc
0
187.10
331.105
043.1073
N
d
m
==
=

b
y
=
maaF
y

998.22.02.0187.10
22
=+=+
R
đy
=
KPa871.1734.49x16.4)1.9131.99x3.3x18x8.611(0.24x2.99
1.0
1.1x1.0
=++

KPaxxx 812.23611.82.03.183.06.161
bt
hz
=++=
=

KPaxh
d
bt
hz
bt
312.39611.88.1812.23611.8
dd
hhz
bt
hhz
=+=+==
=+=+=



KPa643.144331.105312.39
gl
hz
bt
hhz
dd
=+=+
=+=
R
đy
= 173.871KPa
Vậy chiều cao đệm cát đã thoả mãn điều kiện áp lực lên lớp đất yếu tại đáy đệm cát!
II.2.4.Xác định kích th ớc đế đệm cát:
-Bề rộng đế đệm cát: chọn = 60
0

b
đ
= b + 2h
đ
cotg = 1.9 + 2x1.8xcotg60
0
= 3.98m
-Chiều dài đế đệm cát:
l
đ
= l + 2h
đ
cotg = 2.3 + 2x1.8xcotg60

0
= 4.38m
II.2.5.Kiểm tra kích th ớc sơ bộ đế Móng theo điều kiện biến dạng:
Nền đất dới đế Móng gồm 2 phần:
-Nền nhân tạo: Đệm cát hạt trung, độ chặt vừa có: E
đ
= 35000KPa.
-Nền tự nhiên: Hai lớp đất 2 và 3 có: E
2
= 6190KPa; E
3
= 5125KPa.
Ta có ứng suất gây lún tại đế Móng là: tại đây z = 0m:

gl
z 0
=

=
tc
tb
P
-
bt
z 0
=

= 299.548 -
bt
z 0

=

Ta có ứng suất bản thân tại đế Móng là:

bt
z 0
=

= 1x16.6 + 0.3x18.3 + 0.2x8.611 = 23.812KPa

gl
z 0
=

= 299.548 - 23.812 = 275.736KPa
Chia các lớp đất nền thành các lớp phân tố có chiều dày thoả mãn điều kiện:
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:16:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG
h
i
b/4 = 1.9/4 = 0.475m; chọn: h
i
= 0.4m (chọn = 0.2b; sẽ nhỏ quá)

gl
z


=
gl
z 0
=

K
0
= 275.736K
0
;
bt
z

=
bt
z 0
=

+
đn2
z = 23.812 + 8.611z.
Bảng ứng suất gây lún do tải trọng trực tiếp tại đế Móng gây ra:

Điểm z(m) l/b 2z/b K
0
gl
z

(KPa)
bt

z

(KPa)
0 0.0 1.211 0.000 1.000 275.736 23.812
1 0.4 1.211 0.421 0.963 265.656 27.256
2 0.8 1.211 0.842 0.813 224.118 30.701
3 1.2 1.211 1.263 0.627 172.754 34.145
4 1.6 1.211 1.684 0.471 129.753 37.590
4
1
1.8 1.211 1.895 0.408 112.601 39.312
5 2.0 1.211 2.105 0.356 98.075 41.034
6 2.4 1.211 2.526 0.274 75.482 44.478
7 2.8 1.211 2.947 0.215 59.314 47.923
8 3.2 1.211 3.368 0.172 47.555 51.367
9 3.6 1.211 3.789 0.141 38.828 54.812
10 4.0 1.211 4.211 0.117 32.219 58.256
11 4.4 1.211 4.632 0.098 27.117 61.700
12 4.8 1.211 5.053 0.084 23.109 65.145
13 5.2 1.211 5.474 0.072 19.911 68.589
14 5.6 1.211 5.895 0.063 17.321 72.034
15 6.0 1.211 6.316 0.055 15.198 75.478
16 6.4 1.211 6.737 0.049 13.438 78.922
17 6.8 1.211 7.158 0.043 11.962 82.367
18 7.2 1.211 7.579 0.039 10.715 85.811
19 7.6 1.211 8.000 0.035 9.651 89.256
20 8.0 1.211 8.421 0.032 8.736 92.700
*Chú ý: (Do tải trọng lớn nên lấy nhiều điểm 15 đến 20 điểm):
-Tại điểm chia 13 trùng với biên giữa hai lớp đất 2 và 3 (có z = 5.2m).
-Tại lớp phân tố thứ 5 (giữa điểm 4 và 5) ta lại chia thành 2 lớp phân tố nhỏ hơn vì tại đó

có biên giới giữa lớp đất 2 và đệm cát khác nhau (z = 1.8m). (MNN làm tơng tự).
Trờng hợp Móng trên đệm cát ta lấy điều kiện sau để giới hạn tính lún:

gl
z

= 0.1
bt
z

Theo bảng tính trên: Tại điểm 19 có:

gl
z

= 9.651KPa ~= 0.1
bt
z

= 0.1x89.256 = 8.926KPa ở độ sâu: z = 7.6m ta dừng lại:
Tổng độ lún của nền là: = 0.8 với mọi loại đất:
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:17:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG


=
=

n
i
i
i
gl
zi
h
E
S
1
0


= 0.8x0.4
)
350002
753.129
35000
754.172
35000
118.224
35000
656.265
350002
736.275
(
xx
++++
+ 0.8x0.2
)

350002
601.112
350002
753.129
(
xx
+
+ 0.8x0.2
)
61902
075.98
61902
601.112
(
xx
+
+
0.8x0.4
)
61902
911.19
6190
109.23
6190
117.27
6190
219.32
6190
828.38
6190

555.47
6190
314.59
6190
482.75
61902
075.98
(
xx
++++++++
+ 0.8x0.4
)
51252
651.9
5125
715.10
5125
962.11
5125
438.13
5125
198.15
5125
321.17
51252
911.19
(
xx
++++++
= 0.0351m = 3.51cm

Ta có: S = 3.51cm S
gh
= 8cm; vậy thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối lớn nhất.
Vì điều kiện địa chất dới các Móng biến thiên không nhiều nên điều kiện về độ lún lệch
tơng đối đợc đảm bảo:

S

S
gh
39.312
112.601
HV 2: biểu đồ phân bố ứng suất
(KPa)(KPa)
gl
o = 0.1
bt
o
0.4
lc=0.5m
1m0.35.2m5.0m 0.2
0.00
-1.2m
MNN
-2.5m
16
17
18
19
20

0.40.4
lđ=4.38m
hđ=1.8m
2.18m 2.18m
92.700
8.736
78.922
13.438
82.367 11.962
85.811 10.715
89.256 9.651
Z
0.40.40.40.40.40.40.40.40.40.40.40.40.40.40.40.40.4
60
6
0
60
6
0
4
1
MNN
1
D1
2
3
0
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
75.478
54.812
23.812
bt
15.198
17.321
19.911
23.109
27.117
32.219
38.828
47.555
59.314
75.482
98.075
129.753
172.754
224.118

265.656
275.736
27.256
30.701
34.145
37.590
41.034
44.478
47.923
51.367
58.256
61.700
65.145
68.589
72.034
gl
oo
II.2.6.Kiểm tra điều kiện áp lực lên nền đất yếu - Lớp 3:
Do lớp đất 3 là lớp đất yếu có: 1 e
3
= 1.028 < 1.5 (Bùn á sét-TCXD 45-1978_Bảng 9);
và E
3
= 5125KPa < E
2
= 6190KPa nên phải kiểm tra điều kiện áp lực lên lớp đất yếu:
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:18:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU

KHNG

gl
hz
bt
hhz
yy

=+=
+
R
đy
Với: h = h
ng
= 1.5 m ; h
y
= (1 + 5.7) 1.5 = 5.2m
-Theo điều kiện kiểm tra biến dạng ta có:
+Ta có ứng suất bản thân tại đỉnh lớp đất yếu:

KPa589.68
bt
6.7mz
bt
hhz
y
==
=+=
; tại điểm 13
+Ta có ứng suất gây lún tại đỉnh lớp đất yếu:


19.911KPa
gl
5.1mz
gl
hz
y
==
==
; tại điểm 13
Xác định cờng độ tính toán của đất ở đỉnh lớp đất yếu:
R
đy
=
)DcBH(Ab
K
mm
II
,
IIyIIy
tc
21
++
Tra bảng 3-1- Hớng dẫn đồ án Nền và Móng: m
1
=1.1; m
2
=1.0 ; K
tc
=1.0

Các thông số tra theo chỉ tiêu cơ lý của lớp đất yếu (3).

00
11.3
=
II

=> A = 0.206; B = 1.86; D = 4.326 ; C
II
=16.4 KPa
H
y
= h + h
y
= h
ng
+ h
y
= 1.6 + 5.1 = 6.7 (m)

3
i
ii
'
II
KN/m237.10
6.7
5.4x8.6110.3x18.31x16.6
h
.h


=
++
==

m 0.2
2
1.92.3
2
bl
a =

=

=

2
gl
hyz
gl
0z
y
m518.60
19.911
275.736
2.3x1.9x


FF
===

=
=

m 7.5820.20.260.518aaFb
22
yy
=+=+=
R
đy
=
)4.326x16.40.2371.86x6.7x182x8.611(0.206x7.5
1.0
1.1x1.0
++
= 233.166KPa
R
đy
= 233.166 KPa
KPa 5.8819.91168.589
gl
hyz
bt
hyhz
=+=+
=+=
Vậy điều kiện áp lực lên nền đất yếu đợc thoả mãn!
II.2.7.Tính toán độ bền và cấu tạo Móng - Kiểm tra điều kiện chọc thủng:
Dùng Bêtông nặng có: B15 có: R
b
= 8.5Mpa = 8500KPa; R

bt
= 0.75Mpa = 750KPa
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:19:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG
Cốt Thép đai: nhóm CI có 6 8: R
sw
= 175000KPa
Cốt Thép dọc chịu lực: nhóm CII có 10: R
s
= 280000KPa
Khi tính toán độ bền của Móng ta dùng tổ hợp tảI trọng nguy hiểm nhất, do vậy trọng l-
ợng của Móng và của đất trên Móng không làm cho Móng bị uốn và không gây ra hiện
tợng chọc thủng nên không kể đến:
Ta có áp lực tính toán ở đế Móng là:

)
6
1(
0
min
max
l
e
lb
N
P
l

tt
tt
=
; e
l
=
tt
m
tttt
N
hQM
0
0
+
=
1234
7.040265 x
+
= 0.237m.

)
3.2
237.06
1(
9.13.2
1234
max
x
x
P

tt
+=
= 456.964KPa

)
3.2
237.06
1(
9.13.2
1234
min
x
x
P
tt
=
= 107.795KPa

2
minmax
tttt
tt
tb
PP
P
+
=
=
2
795.107964.456

+
= 282.38KPa
L =
2
c
ll

= 0.9m; tỷ lệ
l
Ll
PP
X
tttt

=

minmax
X = 212.538KPa

tt
P
1
=
tt
P
min
+ X = 320.333KPa
Hình vẽ ta có: c = 0.2m = (l - l
c
)/2 - h

0
h
0
= 0.7m ; chọn Cốt Thép có = 16mm
Đổ lớp Bêtông lót dày 100mm; vữa Ximăng Cát Vàng mác: M75; a
bv
= 0.03m
h
m
= h
0
+ a
bv
+ /2 = 0.7 + 0.03 + 0.008 = 0.738m >~ giả thiết là h
m
= 0.7m
Chấp nhận đợc chọn: h
m
=0.7m h
0
= 0.7 - 0.03 - 0.008 = 0.662m
Kiểm tra chiều cao Móng theo điều kiện chọc thủng:
N
ct
R
bt
h
0
b
tb

F
ct
= cb = 0.2x1.9 = 0.38m
2

l
cl
PP
Y
tttt

=

minmax
Y = 318.806KPa

tt
c
P
=
tt
P
min
+ Y = 426.601KPa

tt
ct
P
=
2

max
tttt
c
PP
+
=
2
964.456601.426
+
= 441.783KPa
N
ct
=
tt
ct
P
F
ct
= 441.783x0.38 = 167.878KPa
Có 2h
0
+ b
c
= 1.544m < b = 1.9m b
tb
= b
c
+ h
0
= 0.882m

R
bt
h
0
b
tb
= 750x0.662x0.882 = 437.913KPa N
ct
= 167.878KPa
Vậy Móng không bị phá hoại do hiện tợng chọc thủng!
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:20:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG
2050 150
M
Q
tt
tt
o
tt
o
lc=0.5m
bc=0.22m
HV 3: sơ đồ kiểm tra móng
theo điều kiện chọc thủng
c=0.2m
L=0.9m
lc=0.5m

4
5

b=1.9m
II
I
I
l=2.3m
0.00
-1.2m
0.2 0.5 0.8m
hm=0.7m
hng=1.5m
htr=2.7m
l=2.3m
hTN=1.2m
Lớp đất 1
MNN
MNN
-2.5m
1.3m
Lớp đât 2
II
bđ=3.98m
6.56m
lđ=4.38m
hđ=1.8m
60
6
0

60
6
0
P
tt
min
P
tt
1
P
tt
max
P
tt
c
N
II.2.8.Tính toán Cốt Thép cho Móng:
-Mặt ngàm I-I có mômen:
M
I-I
=
3
2
2
)(
2
1max
2
1
LL

bPP
bLP
tttt
tt
+
=
3
9.02
2
9.0
9.1)333.320964.456(
2
9.09.1333.320
2
x
xxx
xx
+
= 316.588KN.m
A
sI
=
0
9.0 hR
M
s
II

=
662.02800009.0

588.316
xx
= 0.001898m
2
= 18.98cm
2
Chọn 1712 có A
s
= 19.23cm
2
(lệch +1.3%); thanh thép số 1 hình vẽ.
Chiều dài 1 thanh Thép: = l - 2x25 = 2300 - 2x25 = 2250mm
n
I
= 17 thanh; l = 2300mm; 100 a 200; (a
tt
= a
bv
+ /2)
Khoảng cách giữa các thanh(phơng cạnh ngắn b = 1.9m = 1900mm):
a
1
=
1
)1525(2

+
I
n
b

=
117
)1525(21900

+
x
= 113.75mm; chọn a
1
= 110mm
-Mặt ngàm II-II có mômen:
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:21:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG
M
II-II
=
134.229
2
84.0
3.238.282
2
22
==
xx
B
lP
tt
tb

KN.m; (B =
2
c
bb
=
2
22.09.1

= 0.84m).
A
sII
=
'
0
9.0 hR
M
s
IIII

=
656.02800009.0
134.229
xx
= 0.001386m
2
= 13.86cm
2
h
0


= h
0
-
I
/2 -
II
/2 ~= h
0
-
I
/2 = 0.662 - 0.012/2 = 0.656m < h
0
= 0.662m
Chọn 1810 có A
s
= 14.14cm
2
(lệch +1.9%); thanh thép số 2 hình vẽ.
Chiều dài 1 thanh Thép: = b - 2x25 = 1900 - 2x25 = 1850mm
n
II
= 18 thanh; b = 1900mm; 100 a 200; (a
tt
= a
bv
+ /2)
Khoảng cách giữa các thanh(phơng cạnh dài l = 2.3m = 2300mm):
a
2
=

1
)1525(2

+
II
n
l
=
118
)1525(22300

+
x
= 130.588mm; chọn a
2
= 130mm
-Cốt Thép cổ Móng:
A
s
= 1.5%A
cổ móng
= 1.5%b
c
l
c
= 1.5%x22x50 = 16.50cm
2
= A
s
+ A

s


Chọn 320 có A
s
= 9.42cm
2
= A
s

(đặt cốt kép đối xứng).
Chọn cốt đai dọc cổ Móng là: 8a200 và cốt giá là: 214 dọc chia đôi phơng l
c
.
Bố trí Cốt Thép: (đoạn neo uốn cốt thép dọc cổ Móng là: 200 ữ 300mm - KC BTCT)
HV 4: bố trí cốt thép
5
2ỉ14
3
3ỉ20
3
3ỉ20
5
2ỉ14
lc=0.5m
II
0.00
-1.2m
l=2.3m
MNN

-2.5m
b=1.9m
l=2.3m
18ỉ10
a130
I-I
2
18ỉ10
a130
1
17ỉ12
a110
2
1
17ỉ12
a110
3
3ỉ20
4
16ỉ8
a200
3
3ỉ20
II.3.Móng cọc d ới cột (Theo TCXD 205 - 1998,ã) = Pa 3: M1-3-Trục D:
II.3.1.Đánh giá điều kiện địa chất công trình, địa chất thuỷ văn:
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:22:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG

Mục I.2.
II.3.2.Xác định tải trọng tác dụng xuống Móng, tìm các tổ hợp bất lợi:
Mục II.1.1.
II.3.3.Chọn độ sâu đặt đế đài:
Đế đài không nhất thiết đặt vào lớp đất tốt, nhng không nên đặt vào lớp đất lấp.
Chọn sơ bộ chiều cao đài: h
đ
= 0.8m (hình vẽ phần sau).
Đề bài cho: Khoảng cách từ chân cột (đỉnh Móng) ở cốt thấp hơn ngoài nhà 0.5m (trong
khi đó quy định khoảng cách này chỉ khoảng 0.3 ữ 0.5m). (MNN trùng đế đài).
Nên chiều sâu chôn đài (so với cốt tự nhiên): h= 1.3m = h
đ
+ 0.5m = h
ng
.
II.3.4.Chọn loại cọc, chiều dài và kích th ớc tiết diện:
Chọn phơng pháp đóng cọc và không khoan dẫn:
-Cấu tạo cọc BTCT chế tạo sẵn tiết diện ngang hình lăng trụ:
+Tiết diện cọc: 25x25cm: A
b
= 25x25cm
2
= 625cm
2
= 0.0625m
2
.
+Chế tạo sẵn từ Bê tông B25: R
b
= 14.5MPa = 14500KPa = 14500KN/m

2
.
+Thép dọc: 414, nhóm CII: R
s
= 280MPa = 280000KPa = 280000KN/m
2
.
A
s
= 616mm
2
= 0.000616m
2
.
+Thép đai: 6a50; 100; 150; a d
cọc
/2.
+Thép móc cẩu chọn là: 12, tròn trơn.
+Lới thép đầu cọc: Chọn phơng pháp thi công cọc là phơng pháp đóng cọc: nên ta chọn
bố trí 5 lới ô vuông 50x50, khoảng cách s = 50mm: 5 6a50s50.
+Thép dẫn hớng: chọn là: 22; dài 100mm = 1m.
+Các bản thép ở đầu, ở mũi và bản thép nối có độ dày: = 6mm.
Xem hình vẽ cấu tạo cọc:
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:23:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG
2
15ỉ6

a100
2
13ỉ6
a50
1
1
2
2
3
3
1
4ỉ14
2
13ỉ6
a150
3
ỉ12
4
5ỉ6
a50s50
5
4 Bản
thép
2
15ỉ6
a100
2
13ỉ6
a50
250

250
1-1
2-2 3-3
1240 1240
1500 1500

HV 1: hình dạng và kích th ớc các đoạn cọc
125
1000 1500 1500 1500 500250
70
30
6000
1
4ỉ14
2
10ỉ6
a150
3
ỉ12
3
ỉ12
4
5ỉ6
a50s50
5
4 Bản
thép
2
15ỉ6
a100

2
15ỉ6
a100
2
10ỉ6
a50
2
13ỉ6
a50
7 6
a50
250
250
1-1
2-2 3-3 4-4 5-5
9
10ỉ6
a200
7
1ỉ22
1
125
1000 1500 2000
7000
125
10001500
1
1
2
2

3
3
1
4ỉ14
2
13ỉ6
a150
3
ỉ12
4
5ỉ6
a50s50
5
4 Bản
thép
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
-Tải trọng tác dụng xuống Móng là khá lớn, ta sẽ dùng cọc cắm sâu vào lớp đất tốt: Lớp
đất 5: Cát hạt nhỏ với độ cắm sâu = t 2m.
Chọn: h
1
= 150mm = 0.15m 150mm do là cọc chế tạo sẵn.

h
2
20
thepdocgai
= 280mm; chọn: h
2
= 400mm = 0.4m.
Để tiết kiệm nên chọn tổng chiều dài cọc chẵn 0.5m:
l
coc
= h
2
+ h
1
+ (5.7 + 1) - h + 5 +7 + t = 0.4 + 0.15 + (5.7 + 1) -1.3 + 5 +7 + t = 17.95 + t
Vậy chọn độ cắm sâu cọc vào lớp đất 5 là: t = 2.05m 2m.
Khi đó: l
coc
= 20m = 17.95 + t = 17.95 + 2.05.
Với: l
coc
= 20m: Ta nên chia chiều dài cọc thành những môđul nhỏ hơn để tiện thi công
và chịu lực tốt: ở đây nên chia thành: l
coc
= 20m = 6m + 7m + 7m. (6m ở dới cùng).
Và ta sẽ nối các đoạn cọc đó lại bằng phơng pháp hàn các bản thép chờ sẵn:

HV 2: chi tiết nối
các đoạn cọc
II.3.5.Xác định sức chịu tải trọng nén theo ph ơng thẳng đứng của cọc đơn:

SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:24:-
Đồ áN môn học nền và móng GVHD: KS NGUYN HU
KHNG
II.3.5.1.Theo vật liệu làm cọc:
*Cọc chế tạo sẵn tiết diện ngang hình lăng trụ:
P
v
= [R
b
A
b
+ R
s
A
s
] ; = 1 là hệ số uốn dọc cọc, do cọc không qua lớp bùn (bảng 5.1).
= 1x[14500x0.0625 + 280000x0.000616] = 1078.73KN
II.3.5.2.Theo điều kiện đất nền:
a.Theo ph ơng pháp thống kê quy phạm (R và f
i
):
*Cho cọc ma sát (cọc treo):
-Sức chịu tải cực hạn của cọc:
P
d

= m[m
R

RF + um
fi
f
i
l
i
] ; tra bảng 5.4 sách GT: m = 1.0; m
R
= m
fi
= 1.0.
Chân cọc cắm vào lớp Cát hạt nhỏ, ta có: H = 20.75m, nội suy bảng 5.2 ta đợc:
R =
)2025(
)2075.20()32003500(
3200


+
x
= 3245KPa , với Cát hạt nhỏ.
F = 0.0625m
2
; u = 4x0.25 = 1m
f
i
tra bảng 5.3 và nội suy 2 lần, phụ thuộc z
i
và điều kiện đất cọc xuyên qua.
Cách làm: Chia đất nền từ đế đài đến chân cọc thành các lớp đất phân tố có chiều dày

2m và đồng nhất; z
i
đợc tính từ cốt tự nhiên đến trọng tâm các lớp đất phân tố, l
i

chiều dày mỗi lớp phân tố:
Lớp đất
l
i
(m) z
i
(m) Trạng thái f
i
(KPa) m
fi
f
i
l
i
2
1.8 2.2
I
L
=0.689
7.717 13.891
1.8 4.0 9.715 17.487
1.8 5.8 10.853 19.535
3
1.7 7.55
I

L
=0.771
8.58 14.586
1.7 9.25 8.58 14.586
1.6 10.9 8.632 13.811
4
1.7 12.55
Chặt vừa
36.04 61.268
1.7 14.25 37.4 63.58
1.7 15.95 38.57 65.569
1.9 17.75 39.65 75.335
5
1.7 19.55
Chặt vừa
55.55 94.435
0.35 20.575 56.575 19.801
P
d

= 1.0x[1.0x3245x0.0625 + 1x473.884] = 676.697KN.
-Sức chịu tải cho phép của cọc:
355.483
4.1
697.676
'
===
d
d
d

K
P
P
KN
SVTH: NGUYễN ĐìNH THAO LớP: 04X4 - KHOA: XÂY DựNG - đhkthn
Trang:
-:25:-

×