Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tiểu Luận Lịch sử phát triển và những thành tựu của văn minh Ai Cập cổ đại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.76 KB, 16 trang )

KILOBOOKS.COM
LI M U

Ngay t thu u th, tơi đã đc bit đn mt đt nc Ai Cp vi nhng
câu chuyn c tích li k, hp dn. Cho đn nay, tơi vn ln b thu hút bi Ai Cp -
đt nc có mt nn vn minh rc r c xa cùng nhng kim t tháp khng l thi
gan vi thi gian qua hàng nghìn nm lch s, nhng tri thc tốn hc, thiên vn
hc, y hc và nhiu thành tu khác trong mi lnh vc ca đi sng. Bên cnh đó,
Ai Cp còn ni ting bi nhng v Pharng, nhng bà hồng mà tên tui h vn
còn lu li ti ngày nay nh Pharng Kêơp, n hồng Bêrênix, n hồng
Nêfectiti, n hồng Clêơpat Ai Cp là mt quc gia cách xa nc ta v mt đa
lý và có nhiu khác bit v truyn thng v hố. Chính điu này đã thu hút tơi và
khin tơi quan tâm, mong mun tìm hiu v đt nc Ai Cp thi c đi vi nhng
nét đc trng c bn. Qua đó, tơi s có mt cái nhìn khái qt v đt nc này thi
c đi. iu đó s giúp tơi phn nào hiu đc tính cách ngi Ai Cp ngày nay và
nhng tác đng, nh hng ca nn vn minh Ai Cp c đi đn nn vn hố hin
ti ca đt nc ti đp này.
Bài vit ca tơi gm 3 chng:
Chng I: a lý và c dân Ai Cp c đi
Chng II: Các thi k lch s ca Ai Cp c đi
Chng III: Nhng thành tu ch yu ca vn minh Ai Cp c đi









THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


KILOBOOKS.COM
2
I. A Lí V DN C AI CP C I
Ai Cp l vựng ng bng di v hp, vựng ụng bc chõu Phi, nm dc
theo vựng h lu ca lu vc sụng Nin. Sụng Nin, bt ngun t vựng xớch o chõu
Phi, l mt trong nhng con sụng ln nht trờn th gii, di 6497 km, vi by
nhỏnh ra a Trung Hi, nhng phn chy qua Ai Cp ch di khong 7000 km.
Min t ai do sụng Nin bi p ch rng khong 15 25 km, phớa bc cú ni
rng n 50 km vỡ õy sụng Nin chia lm nhiu nhỏnh trc khi ra bin. Hng
nm t thỏng 6 n thỏng 11, nc sụng Nin dõng cao em theo mt lng phự sa
rt phong phỳ, bi p cho vựng ng bng hai bờn b ngy cng thờm mu m.
Mt khỏc, sụng Nin cung cp ngun thc phm thu sn di do cho c dõn. Bờn
cnh ú, con sụng ny l mt trong nhng con ng giao thụng quan trng nht
ca vựng ny. Do ú, nn kinh t õy sm phỏt trin. Nụng nghip, ng nghip,
th cụng nghip, thng nghip u phỏt trin t rt sm, to iu kin cho Ai Cp
cú th bc vo xó hi vn minh sm nht th gii. Chớnh vỡ vy, nh s hc
Hờrụụt ó núi rng: Ai Cp l tng phm ca sụng Nin.
Nh cú t ai mu m, cỏc loi hỡnh thc vt nh i mch, tiu mch, sen,
cõy papyrus sinh sụi ny n quanh nm. Do iu kin t nhiờn thun li, qun th
ng vt ng bng v sa mc rt phong phỳ v a dng, gm cú trõu bũ, hu cao
c, tờ giỏc, h mó, cỏ su, voi, h, bỏo, chim v c cỏc loi thu sn. Bờn cnh ú,
Ai Cp cũn cú rt nhiu loi ỏ quý nh ỏ vụi, ỏ badan, ỏ hoa cng, ỏ mó
nóo ; kim loi thỡ cú ng, vng, cũn st thỡ phi a t bờn ngoi vo.
V mt a hỡnh, Ai Cp l mt t nc tng i b úng kớn, phớa Bc l
a Trung Hi, phớa ụng giỏp bin , phớa Tõy giỏp sa mc Xahara, phớa Nam
giỏp Nubi, ni giỏp y l mt vựng nỳi him tr khú qua li, ch cú ụng Bc,
vựng kờnh o Xuyờ sau ny, ngi Ai Cp mi cú th qua li vi vựng Tõy . Ai
Cp chia lm hai min rừ rt theo dũng chy ca sụng Nin t Nam lờn Bc. Min
Thng Ai Cp min Nam l mt di lu vc hp, min H Ai Cp nm nm
min Bc l mt ng bng hỡnh tam giỏc. Hn 90% t ai ca Ai Cp l sa mc.


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
3
Phn ln c dân Ai cp sng  châu th sơng Nin. Khí hu mùa đơng ơn hồ, mùa
h nóng và khơ. Vùng ven bin Alêchxanđria có lng ma ln nht: 200mm.
Vùng cnh bin  hu nh khơng có ma. Nhit đ trung bình tháng giêng  min
bc là 12 đ, min nam là 15 – 16 đ; tháng by t 25 – 26 đ và 30 – 34 đ.
Ai Cp nm  mt v trí đa lý đc bit nên có v trí đa – chính tr quan
trng. Ai Cp là ni giao nhau ca 3 châu lc: Á, Phi, Âu. Ti đây, 3 châu lc hồ
nhp quanh mt bin trung gian - a Trung Hi – ni có th ni lin hoc chia ct
3 đi dng: i Tây Dng, n  Dng, Thái Bình Dng. ó là v trí thun
li cho vic đi li, giao lu vi các châu lc khác. Nh đó, các hot đơng trao đi
thng mi, kinh t, vn hố rt phát trin và ln đc ci thin.
C dân ch yu ca Ai Cp ngày nay là ngi Arp, nhng thi c đi, c
dân  đây là ngi Libi, ngi da đen và có th có c ngi Xêmit di c t châu Á
ti. Con ngi đã xut hin và sinh sng  lu vc sơng Nin t thi đ đá c.
Nhng tài liukhoa hc hin đi đã xác minh rng ngi Ai Cp thi c là nhng
th dân châu Phi, hình thành trên c s hn hp rt nhiu b lc. Nhng th dân
này đi li sn bn trên lc đa, khi đn vùng đng bng sơng Nin, h đnh c  đây
và theo ngh trng trt và chn ni t rt sm. V sau ch có mt chi ca b tc
Hamit t Tây Á xâm nhp h lu sơng Nin, chinh phc th dân ngi châu Phi 
đây. Tri qua mt q trình hn hp lâu dài, ngi Hamit và th dân  đây đã đng
hố vi nhau, hình thành ra mt b tc mi, chính là ngi Ai Cp. H thuc
chng tc Mơngơlơit và Nêgrơit. Ngi Ai Cp ch có mt ngơn ng chính là ting
Arp. Cu trúc làng theo chiu dc. Các thành viên trong xã hi khơng đc bình
đng. Thc n ca h là lúa mì, lúa mch, đu, trái cây : táo, qu hnh, qu đu là
thc n ph; tht gia súc, tht thú hoang : hu, ln, la rng, các loi sa, trng và
thu sn. Ngi Ai Cp a phc tùng, thích ra lnh. H cn cù chm ch. Sng bên
cnh sa mc và sơng Nin nên h có tính cách chu đng, kiên nhn, dng cm, liu

lnh. H là nhng ngi tháo vát và lanh li.


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
4
II. CC THI K LCH S
Vo thi c i, ngi dõn Ai Cp sng thnh b tc. Ca ci do con ngi
to ra l ti sn chung, khụng cú tranh chp, khụng cú s hu riờng. Vo khong
nm 4000 trc cụng nguyờn, ch th tc Ai Cp bt u tan ró. Thi ú, cỏc
c dõn sụng Nin sng theo cỏc cụng xó nh. Cụng xó nụng thụn l t chc kinh t
c s ca Ai Cp c i. Cú th núi rng nụng nghip cú vai trũ quan trng hng
u trong kinh t ca cụng xó nụng thụn. tuy vy, nụng nghip thi k ny cũn
ang trỡnh canh tỏc nguyờn thu. Phng phỏp canh tỏc cũn lc hu. Ngi ta
xi t lờn ri gieo ht ging. Mt khỏc cụng c sn xut cũn thụ s, n gin, lm
bng ỏ, g. Tuy nhiờn, do t ai mu m nờn c dõn vn thu hoch c nhiu
sn phm.
Bờn cnh ú, hng nm, ngi Ai Cp phi thng xuyờn i phú vi cỏc
loi hỡnh thiờn tai khc nghit nh hn hỏn, lt li. Do ú, h rt chỳ trng cụng tỏc
thu li, xem ú nh l mt cụng tỏc trng yu ca cụng xó nụng thụn. hon
thnh tt cụng tỏc thu li, cn phi cú s on kt, hp lc ca nhiu cụng xó.
Cỏc cụng xó phõn tỏn khụng ỏp ng c nhu cu phỏt trin sn xut. Vỡ vy
nhiu cụng xó nụng thụn ó hp li thnh mt liờn minh cụng xó rng ln hn, gi
l nụm cú kh nng huy ng nhiu nhõn cụng lm cụng tỏc thu li. Mi nụm
u cú thnh th v nụng thụn riờng. Cú khong 40 nụm Ai Cp, nm dc hai bờn
b sụng. u thiờn niờn k th IV trc cụng nguyờn, xó hi Ai Cp phõn chia
thnh hai giai cp i khỏng rừ rt : ch nụ v nụ l. Ngun nụ l ch yu l chin
tự, thuc s hu chung ca cụng xó, c s dng mt cỏch rng rói trong cỏc
ngnh th cụng nghip v nụng nghip, ch yu l cỏc cụng trỡnh thu li. Lao
ng trờn ng rung thỡ ch yu l do nụng dõn t do ca cụng xó thc hin. Ch

nụ búc lt c nụ l v qun chỳng nụng dõn cụng xó. H l tng lp quý tc th t,
ó tỏch ra khi ỏm dõn t do, tr thnh giai cp thng tr. Giai cp thng tr ch nụ
Ai Cp ó t chc ra b mỏy nh nc cai tr nụ l v nụng dõn cụng xó.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
5
Châu  Ai Cp chính là hình thái nhà nc phôi thai. ng đu mi châu là
mt chúa châu. Chúa châu đng thi cng là th lnh quân s, thm phán và tng
l ti cao ca châu. Chúa châu đoc coi nh là mt v thn sng. c bit, mi
châu có mt tín ngng tôn giáo riêng, th mt v thn riêng. Gia các châu
thng xuyên có chin tranh xy ra nhm thôn tính đt đai, cp bóc ca ci và nô
l ca nhau. Mt khác, s xúc phm tín ngng tôn giáo ca nhau cng là mt
nguyên nhân dn đn chin tranh.
Do yêu cu thng nht vic qun lý công tác thu li trên phm vi ngày càng
rng ln , cùng vi nguyn vng chm dt nhng cuc tranh chp lâu dài và tàn
khc nhm thôn tính đt đai ca nhau, nên dn dn các châu hp thành mt quc
gia thng nht tng đi rông ln. Các châu  min Bc thng nht thành vng
quc H Ai Cp, còn các châu min nam thng nht thành vng quc Thng Ai
Cp. Sau mt quá trính đu tranh lâu dài và tàn khc, vào khong nm 3200 trc
công nguyên, Thng và H Ai Cp đã hp li thành mt quc gia. Ông vua đu
tiên là Menes. Kinh thành đu tiên là Memphis. T chc nhà nc lúc by gi còn
s khai nhng đã mang đc đim ca mt nhà nc chuyên ch. Nhà nc Ai Cp
c đi ra đi t cui thiên niên k IV trc công nguyên. T đó cho đn nm 525
trc công nguyên, lch s Ai Cp đc chia thành 5 thi k.
1 .Thi k To Vng quc ( khong t nm 3200 đn 3000 TCN)
ây là thi k mà Ai Cp chuyn mình thành mt quc gia thng nht. T
khi nhà nc Ai Cp thng nht ra đi cho đn khong nm 3000 trc công
nguyên,  Ai Cp đã tri qua hai vng triu là vng triu I và vng triu II.
Ngay t thi k này, ngi c Ai Cp đã bit s dng công c bng đng đ, bit

dùng cày và dùng súc vt đ kéo cày. ng đu nhà nc là mt ông vua chuyên
ch, gi là Pharaông.
2. Thi k C Vng quc ( khong t nm 3000 đn nm 2300 TCN)


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
6
Thi k này, b máy nhà nc Ai Cp c đi thc s đc hồn thin. Ngồi
ra, các mt kinh t, chính tr, qn s và vn hố cng phát trin rt rc r. Thi k
C Vng quc bao gm tám vng triu. ng đu nhà nc là Pharng. Quyn
lc ca Pharng là ti cao và vơ hn đi vi tồn b đt đai và thn dân trong c
nc. Pharng là tng l, thm phán và ngi ch huy qn s ti cao ca c
vng quc.  cng c và phơ trng quyn lc, các pharng rt chú trng vic
xây dng cho mình các lng m vơ cùng kiên c và đ s. ó là các kim t tháp.
Thi k này có rt nhiu các kim t tháp ln đc xây dng.  trung ng có mt
chc t tng, giúp Pharng cai tr nhân dân. Di t tng là b máy quan liêu
cng knh bao gm các quan li cao cp và nhiu th li. H ph trách vic thu
thu, x án, xây dng qn đi
 các đa phng, chính quyn nm trong tay các chúa châu. H thay mt
vua cai tr châu, quyt đnh mi cơng ic ca châu. Các cơng xã nơng thơn thì do
các ngi qun thơn cai qun. Tng lp quan li q tc ht sc đơng đo. Bên
cnh đó, tng lp q tc tng l đóng góp mt vai trò rt quan trng trong di
sng xã hi. H là ch da cho q tc quan li. Do đó h có quyn hành rt ln,
có nhiu đc quyn, đc li.
Nơng dân cơng xã chim s đơng trong xã hi. H làm rung và chn ni
gia súc. H đoc phép t do sn xut nhng phi np thu cho nhà nc. Ngồi ra,
h phi có ngha v lao dch đ xây dng các cơng trình cơng cng. Nơ l cng
chim mơt s lng đơng đo. Phn ln trong s h là chin tù. H b xem nh là
tài sn ca vua và gii q tc. Xã hi Ai Cp còn có tng lp th th cơng và

thng nhân. H là nhng ngi t do sn xut bn bán nhng vn phi np thu
cho nhà nc. Tuy nhiên, đi sng ca h cng khơng kém phn cc kh.
i vi chính sách đi ngoi, các Pharng thng tin hành chin tranh
xâm lc vi các nc láng ging, v vét ca ci và bt gi tù binh làm nơ l. Vic
tin hành các cuc chin tranh liên miên đã khin cho nhân lc, vt lc trong nc
tr nên khánh kit. i sng nhân dân vơ cùng cc kh do phi đi phó vi thu

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
7
má. Chính vì vy, h đã khơng ngng ni dy đu tranh. Chính quyn chun ch
ngày càng suy yu. Các th lc đa phng có c hi mnh lên. Xu th thốt li
quyn lc nhà vua, xu th cát c phân quyn ngày càng phát trin. Kt qu là nc
Ai Cp thng nht b chia ct thành nhiu vùng, min khác nhau.
3. Thi k Trung Vng quc ( khong t nm 2200 đn nm 1570
TCN)
Ai Cp bc vào thi k phân li và lon lc trong sut 300 nm. Thi k này
gm by vng triu. Do chin tranh tàn phá nên nn kinh t b phá hoi nghiêm
trng. Các cơng trình thu li b h hi nghiêm trng, khơng đc sa sang, tu b
khin cho nơng nghip ri vào tình trng đình đn. Mt mùa, nn đói xy ra liên
miên. u cu tái thng nht đt nc tr nên cp thit hn bao gi ht. Tuy nhiên,
q trình này li din ra lâu dài do s tranh chp gia hai tp đồn q tc 
Heracleopolis và Thebes. Cui cùng, Thebes đã giành đc thng li. Lãnh t ca
Thebes tr thành Pharng ca Ai Cp, sáng lp ra vng triu XI.
T đó, Ai Cp bc vào thi k n đnh và phát trin. Chính quyn trung
ng đc cng c, kinh t phát trin. Cơng tác thu li đc quan tâm rt nhiu.
Cùng vi vic m rơng các cơng trình thu li, cơng c lao đng đã đc ci tin
thêm mt bc. S xut hin ca cơng c bng đng thau đã làm thay đi cn bn
tình trng sn xut. c bit , ngành chn ni cng đc chú ý. Ngồi ra, th cơng
nghip, các hot đng thng nghip và ngoi thng cng đc đy mnh.

Xã hi phân hố ngày càng mnh m, mâu thun xã hi ngày mt sâu sc.
Tng lp q tc ngày càng tr nên giàu có nh vào s bóc lt dân chúng và các
cuc chin tranh. ng thi, s lng nơ l ngày càng tng lên. ngay c tng lp
viên chc nh và dân thng cng có nơ l. i sng ca nơ l và dân nghèo vơ
cùng cc kh do phi chu nhiu tng áp bc. Nhiu cuc đu tranh ca tng lp b
áp bc đã din ra. Mc dù, các cuc khi ngha đu b dp tt nhng chúng góp
phn làm suy yu chính quyn.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
8
Nm 1710 trc cụng nguyờn, cỏc b lc du mc ngi Hyksos ó xõm nhp
vo lónh th Ai Cp. Dn dn h ó chim úng tũan b t ai v t nn thng tr
ca h õy.
4. Thi k Tõn Vng quc ( khong t nm 1570 n nm 1000 TCN)
Nm 1570 trc cụng nguyờn, ngi Hyksos b ui khi Ai Cp. t nc
li c thng nht. Thi k ny gm cú ba vng triu. Cỏc Pharaụng thi hnh
chớnh sỏch v lc v khụng ngng m rng lónh th. Nh ú, Ai Cp tr thnh mt
quc gia rng ln hn bao gi ht. Cỏc Pharaụng ra sc cng c chớnh quyn
chuyờn ch v tng cng lc lng quõn i lm cụng c n ỏp v xõm lc.
Thi k ny, ngnh nụng nghip cú nhng bc tin mi. K thut canh tỏc
c ci tin. Cụng c ng thau c s dung mt cỏch rng rói trong sn xut.
Nh nc cng rt quan tõm n cụng tỏc thu li. Sn xut th cụng nghip cũn
tin b hn so vi nụng nghip. Thng nghip v mu dch i ngoi cng phỏt
t.
cng c quyn thng tr v mt tinh thn, cỏc Pharaụng buc phi da
vo gii tng l. Vỡ vy tng lp tng l ngy cng tr nờn giu cú. Da vo thc
lc kinh t, vai trũ chớnh tr ca h ngy cng c khng nh. Trc tỡnh hỡnh ú,
nh nc ó tin hnh mt cuc ci cỏch tụn giỏo. quc Ai Cp bc vo thi
k suy yu.

5. Thi k Hu Vng quc ( khong gia th k X n nm 30 TCN)
õy l thi k khng hong, suy vong ca nh nc Ai Cp c i. Ai Cp
tr thnh i tng xõm lc v thng tr ca nhiu nc trong khu vc. Ai Cp
ri vo tỡnh trng phõn lit v lon lc.
Vo gia th k th X trc cụng nguyờn, mt th lnh quõn i ngi Libi
ó tin hnh o chớnh quõn s, lt Pharaụng, lp ra mt vng triu ngoi tc,
cai tr ton Ai Cp. u th k VIII trc cụng nguyờn, ngi Nubi tin ỏnh Ai
Cp, lt nn thng tr ca Libi, xỏc lp nn thng tr mi. Nm 671 trc cụng
nguyờn, Ai Cp li b quõn i Assyri ỏnh chim. Nm 525 TCN, Ba T xõm lc

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
9
đt nc này và đt ách thng tr  đây. Sau đó, vào nm 332 trc công nguyên,
Ai Cp li b Alechxanđ x Macxêđônia chinh phc. Sau khi đ quc này b tan
rã, Ai Cp thuc quyn thng tr ca mt vng triu Hy Lp gi là vng triu
Ptolemy. Nm 30 trc công nguyên, Ai Cp tr thành mt tnh ca đ quc La
Mã.

























THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
10
III.NHNG THNH TU CH YU CA VN MINH AI CP C
I
Nn vn hoỏ vt cht v tinh thn ca vn minh Ai Cp c i c xõy
dng t khi cú ngi n sinh sng ven sụng Nin. Cựng vi s phỏt trin ca nn
kinh t xó hi, vn hoỏ Ai Cp cng t c nhiu thnh tu ỏng chỳ ý. Cú th
núi rng vn hoỏ Ai Cp l mt trong nhng nn vn hoỏ c nht v phỏt trin rc
r nht ca th gii c i. Cho n nay, nhng thnh tu vn hoỏ y vn lm cho
chỳng ta thỏn phc v ngc nhiờn trc sc sỏng to kỡ diu ca nhõn dõn Ai Cp
thi c i.
1. Ch vit
Ch vit Ai Cp ra i khi xó hi hỡnh thnh giai cp. ú l ch tng hỡnh.
i vi cỏc khỏi nim phc tp v tru tng, ngi ta dựng phng phỏp mn ý.
Tuy nhiờn, hai phng phỏp ny cha ghi mi khỏi nim ca cuc sng nờn
dn dn xut hin nhng hỡnh v biu hin õm tit. Lõu dn, nhng ch ch õm tit
tr thnh ch cỏi. Tng s ch tng hỡnh ca Ai Cp c i cú khong 1000 ch,

trong ú cú 24 ch cỏi. Loi ch ny c dựng trong hn 3000 nm.
Ch vit c ny thng c vit trờn ỏ, g, gm, vi gai, da nhng
cht liu ph bin nht l giy papyrus. Bỳt c lm t thõn cõy sy. Mc c
lm t b húng.
2. Vn hc
Ai Cp c i cú mt kho tng vn hc khỏ phong phỳ v a dng, gm cú
th ca tr tỡnh, tc ng, truyn thn thoi Nhng tỏc phm tiờu biu l : Núi Tht
v Núi Lỏo, Sng sút sau v m thuyn, Li k ca Ipuxe, Núi chuyn vi
linh hn ca mỡnh Cỏc cõu chuyn u cú ý ngha tớch cc, mang tớnh cht rn
e, giỏo hun, dy con ngi phi sng sao cho tt p, ỳng o lý v khuyn
khớch tinh thn vn lờn ca con ngi trong xó hi. Cỏc tỏc phm cũn phn ỏnh
nhng bin ng ln trong xó hi thi ú.


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
11
3. Thiên vn hc
Ngi Ai Cp c đi đã bit đn 12 cung hồng đo, bit v các hành tinh
nh sao Thu, sao Kim, sao Ho, sao Mc, sao Th.  đo thi gian, h đã phát
minh ra cái nht kh. ó là mt thanh g đu cong. Mun bit my gi thì xem
bóng mt tri ca mút cái đu cong in lên v trí nào trên thanh g. Tuy nhiên, dng
c này ch xem đc thi gian khi có ánh mt tri. V sau, ngi ta phát minh ra
đng h nc. ó là mt cái bình bng đá hình chóp nhn. Nh vào cái đng h
nc này, ngi ta có th xem đc gi c ngày ln đêm.
Thành tu quan trng nht là vic đt ra lch, da trên kt qu quan sát tinh
tú và quy lut dâng nc ca sơng Nin. H nhn thy bui sáng sm khi sao Lang
bt đu mc cng là lúc nc sơng Nin bt đu dâng. Hn na, khong cách gia
hai ln mc ca sao Lang là 365 ngày. H ly khong thi gian y làm mt nm.
Mt nm đc chia làm 12 tháng, mi tháng có 30 ngày, 5 ngày còn tha đ cui

nm n tt. Nm mi ca Ai Cp bt đu t ngày nc sơng Nin bt đu dâng. Mt
nm đc chia làm 3 mùa, mi mùa có 4 tháng. ó là mùa Nc dâng, mùa Ng
cc và mùa Thu hoch.
4. Tốn hc
Do u cu ca vic xây dng, sn xut, ngi dân  đây đã có khá nhiu
hiu bit v tốn hc t rt sm. Ngi Ai Cp c ngay t đu đã bit dùng phép
đm ly 10 làm c s. Các ch s cng đc dùng ch tng hình đ biu th
nhng vì khơng có s 0 nên cách vit ch s ca h tng đi phc tp. H ch mi
bit phép cng và phép tr, cha bit đn phép nhân và chia. n thi Trung
Vng quc, mm mng ca đi s hc đã bt đu xut hin. V hình hc, h đã
bit cách tính din tích hình tam giác, din tích hình cu, bit đc s  là 3,16. H
cng bit tính th tích hình tháp đáy vng. H còn bit vn dng mm mng ca
lng giác hc.
5. Y hc


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
12
Ngi Ai Cp có nhng hiu bit rt rõ v cu to ca c th ngi do tc
p xác xut hin t rt sm. Nh đó, y hc có c hi phát trin mnh. H đã đ
cp đn ngun nhân ca bnh tt, mi quan h gia tim và mch máu, các loi
bnh, kh nng cha tr, phng pháp khám bnh H hiu rng ngun nhân ca
bnh tt khơng phi là do ma qu hoc phù thu gây nên mà là do s khơng bình
thng ca mch máu. Ngi dân  đây còn bit đc tm quan trng ca óc và
tim đi vi sc kho con ngi.
Vic cha bnh đã đc chun mơn hố rt t m. Y hc đc chia thành
nhiu chun mơn. Mi thy thuc có mt chun mơn riêng, cha mt loi bnh
riêng.
6. Kin trúc và điêu khc

Kim t tháp

Kim t tháp là các ngơi m ca các Pharng, đc xây dng  vùng sa mc
phía tây nam Cairơ. Kim t tháp bt đu đc xây dng t thi vua đu tiên ca
vng triu III. ây là mt ngơi tháp có bc, đáy là mt hình ch nht. Xung quanh
tháp có đn th và m ca các thành viên trong gia đình và nhng ngi thân cn.
Vng triu IV là thi k Kim t tháp đc xây dng nhiu nht và đ s nht,
vi các kim t tháp ni ting nh : Kêơp, Kêphren, Mikêrin.
Tuy nhiên, vic xây dng các Kim t tháp đã đem li khơng ít tai ho cho
nhân dân. Bng bàn tay và khi óc ca mình, h đã đ li cho vn minh nhân loi
nhng cơng trình kin trúc vơ giá. Tri qua gn 5000 nm, các Kim t tháp vn
đng sng sng trên sa mc bt chp thi gian và ma nng.
Tng Nhân s

Tng và phù điêu ca Ai Cp c cng là nhng thành tu rt đáng chú ý.
Các Pharng thng sai các ngh nhân tc tng ca mình và nhng ngi trong
vng tht. Tng thng đc tc trên đá, g hoc đc đúc bng đng. Bc
tng đp nht là tng n hồng Nêfectiti. Còn đc đáo nht là tng Nhân s,

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
13
nhng bc tng mình s t đu ngi hoc dê. Nhng tng này thng đc đt
trc cng đn miu.
7. Tơn giáo
Ging nh c dân Vit c, ngi Ai Cp cng th rt nhiu th : các thn t
nhiên, linh hn ngi cht, đng vt, thn cây, thn đá, thn la
Các thn t nhiên là Thiên thn, a thn và Thu thn. Thiên thn là mt n
thn. a thn là mt nam thn. Thu thn là thn sơng Nin. Thu thn cng chính
là thn Âm ph, Diêm vng. Cng ging nh lồi ngi, các thn cng thòng

kt hp vi nhau đ to ra nhng v thn mi.
V sau, cùng vi s hình thành ca nhà nc tp quyn trung ng, thn Mt
Tri tr thành v thn quan trng nht. Ni th thn Mt Tri đu tiên là thành
Iunu. n thi Trung Vng quc, Thebes tr thành kinh đơ ca c nc nên thn
Mt Tri đã tr thành v thn cao nht ca Ai Cp. n thi Ichnatơn, thi Tân
Vng quc, ơng đã tin hành mt cuc ci cách tơn giáo do th lc ca tng lp
tng l q mnh. Ơng ch trng th mt v thn Mt Tri mi là Atơn. Thn
Atơn đc coi là v thn duy nht nên vic th cúng các thn khác đu b cm. Bên
cnh đó, ngi Ai Cp còn th thn Mt Trng Tt. Thn Tt là thn vn t, k
tốn và trí tu. Thn Mt Trng đc th hin vi hình tng mt ngi có đu
chim hng hc hoc đu kh.
Mt khác, ngi dân  đây cng rt coi trng vic th ngi cht. Theo h,
mi con ngi đu có linh hn nh cái bóng  trong gong. Khi con ngi ra đi
thì linh hn chui vào trong thân th. Khi con ngi cht thì linh hn chui ra khi c
th. Sau đó, linh hn đc lp khi c th, con ngi khơng th nhìn thy đc. Linh
hn ch mt đi khi thi th ngi cht b phân hu hồn tồn. Do đó, nu thi th
đc bo tn thì linh hn cng s khơng mt đi. Chính vì quan nim đó, ngi Ai
Cp mi có tc p xác.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
14
Ngi Ai Cp còn th các loi đng vt t dã thú đn gia súc, chim mng
đn cơn trùng nh chó sói, cá su, rn, sn dng, cu, mèo, hng hc, bò mng.
Ngồi ra, h còn th c các con vt tng tng nh nhân s, phng hồng.

KT LUN

Qua phn tìm hiu s qua nói trên, tơi đã hc hi đc mt s điu c bn v
nn vn minh Ai Cp c đi. Tơi nhn thy Ai Cp c đi nói riêng và Trung Cn

ơng nói chung là khu vc rt đc bit vi nn vn minh phát trin t rt sm và
tn ti trong thi gian khá lâu dài. iu kin t nhiên ca Ai Cp va thun li va
khc nghit đã to nên nét đc trng trong tính cách con ngi Ai Cp và trong vn
hố Ai Cp nói chung cng nh các cơng trình kin trúc nói riêng. C dân  đây là
nhng ngi dng cm, liu lnh, kiên nhn và chm ch. Nhà nc Ai Cp ra đi
t rt sm, mang tính cht chun ch. i sng nhân dân vơ cùng cc kh do b
áp bc bóc lt q nng n. Chính vì vy, tng lp áp bc đã khơng ít ln ni dy
đu tranh, lt đ ch đ cai tr. Ai Cp cng đã tin hành nhiu cuc chin tranh
xâm lc các vùng đt, các nc khác. Mt khác, Ai Cp cng là đi tng xâm
lc ca các th lc bên ngồi. Có th nói, ngi dân Ai Cp sm bc vào xã hi
vn minh cùng nhng thành tu vơ cùng to ln trên mi lnh vc ca đi sng, bao
gm : ch vit, vn hố, tơn giáo, khoa hc t nhiên, kin trúc, điêu khc mà
ngày nay nhân loi khơng th ph nhn đc. Tt c đu là do sc sáng to thn k
ca con ngi thu đó. Tóm li, Ai Cp c đi là mt đt nc rt v đi, rt đáng
t hào, có vai trò quan trng trong vic m đng cho nn vn minh nhân loi. Do
đó, nghiên cu v vn minh Ai Cp cng là mt cơng vic cn thit mà các hc gi
cn phi quan tâm.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
15
TÀI LIU THAM KHO

1. LÊ S GIÁO (ch biên) và các tác gi, Dân tc hc đi cng, NXB Giáo
dc, Hà Ni, 2000.
2. NGUYN QUC HÙNG (ch biên) và các tác gi, Nhng nn vn minh rc
r c xa, Tp I : Vn minh Ai Cp, Tây Á, n , NXB Qn đi nhân dân, Hà
Ni, 1993.

3. TRNH NHU, i cng lch s th gii c đi, NXB i hc và Trung
hc chun nghip, Hà Ni, 1990.
4. LNG NINH (ch biên) và các tác gi, Lch s th gii c đi, NXB Giáo
dc, Hà Ni, 1997.
5. V DNG NINH (ch biên) và các tác gi, Lch s vn minh th gii,
NXB Giáo dc, Hà Ni, 1998.
6. MAI LÝ QUNG (ch biên) và các tác gi, 198 quc gia và vùng lãnh th
trên th gii, NXB Th gii, Hà Ni, 2002.
7. NGUYN QUANG QUYN, Các chng tc lồi ngi, NXB Khoa hc và k
thut, Hà Ni, 1978.
8. PHM HNG VIT, Mt s vn đ vn hố th gii c đi, NXB Thun
Hố, 1993.
9. Almanach nhng nn vn minh th gii, NXB Vn hố Thơng tin, Hà
Ni, 1995.
10. Nhng vn đ lch s xã hi ngun thu, NXB Giáo dc, Hà Ni, 1963.
11. PH.ANGGHEN, Ngun gc ca gia đình ca ch đ t hu và ca nhà
nc, NXB S tht, Hà Ni, 1972.
12. PAUL KENNEDY, Hng thnh và suy vong ca các cng quc, NXB
Thơng tin Lí lun, Hà Ni, 1992.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
16
13. G.N.MACHUSIN, Ngun gc lồi ngi, NXB Khoa hc và k thut, Hà
Ni, 1986.
14. L.I.MEDVEDKO, V phía ơng và phía Tây kênh Suez (ting Nga), NXB
Khoa hc, Matxcva, 1966.




MC LC


LI M U 1
I. A LÝ VÀ DÂN C AI CP C I 2
II. CÁC THI K LCH S 4
1 .Thi k To Vng quc ( khong t nm 3200 đn 3000 TCN) 5
2. Thi k C Vng quc ( khong t nm 3000 đn nm 2300 TCN) 5
3. Thi k Trung Vng quc ( khong t nm 2200 đn nm 1570 TCN) 7
4. Thi k Tân Vng quc ( khong t nm 1570 đn nm 1000 TCN) 8
5. Thi k Hu Vng quc ( khong gia th k X đn nm 30 TCN) 8
III.NHNG THÀNH TU CH YU CA VN MINH AI CP C I 10
1. Ch vit 10
2. Vn hc 10
3. Thiên vn hc 11
4. Tốn hc 11
5. Y hc 11
6. Kin trúc và điêu khc 12
7. Tơn giáo 13
KT LUN 14
TÀI LIU THAM KHO 15
MC LC 16


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

×