Bài 18: Chuyện phiếm - Unit 18: Small Talk
00:14 - You know = Các bạn biết đấy
00:15 - the world of English is a fun = thế giới tiếng Anh thật vui
00:17 - and exciting place to be = và thú vị
00:20 - I’m so glad you = Tôi rất mừng vì
00:21 - could join me for another lesson = các bạn có thể tham gia học
một bài học nữa
00:49 - Hi every body = Xin chào các bạn
00:51 - this is Mister Duncan in England = đây là ngài Duncan người Anh
00:53 - How are you today? = Hôm nay các bạn thế nào?
00:54 - Are you OK? I hope so = Các bạn khỏe chứ? Tôi hi vọng thế
00:56 - Are you happy? I hope so = Các bạn có vui không? Tôi mong là
vậy
01:00 - In this lesson, = Trong bài học này
01:01 - we are going to take = chúng ta sẽ xem xét kỹ càng
01:02 - a close look at another fascinating part = một mảng thú vị
01:04 - of the English language = trong tiếng Anh.
01:06 - Today we will discuss = Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận
01:08 - the fine art of smalltalk. = về nghệ thuật nói chuyện
01:14 - Turn tape off! = Tắt băng!
01:46 - “Cheers!” = Chúc sức khoẻ
01:48 - The word smalltalk means = Từ “smalltalk” có nghĩa là
01:50 - to hold a conversation and talk = duy trì một cuộc đối thoại và trò
chuyện
01:52 - a general topic. = về một chủ đề chung chung nào đó
01:54 - The subject is normally = Chủ đề nói chuyện thông thường
01:55 - a simple = là một chủ đề đơn giản
01:56 - or common one which will not cause any discomfort = hay phổ
biến không gây một sự khó chịu
01:59 - or awkwardness between the people involved = hay lúng túng nào
cho những người tham gia
02:03 - There are many popular topics of conversation = Có nhiều chủ đề
hay được đề cập đến
02:05 - when it comes to using smalltalk. = khi nói chuyện phiếm
02:15 - You will find that the topics used during smalltalk = Bạn sẽ nhận
thấy những chủ đề này
02:19 - will vary from country to country = ở mọi quốc gia là không giống
nhau
02:22 - For example, here in the UK = Ví dụ, tại nước Anh
02:25 - we talk about the weather = chúng tôi nói chuyện về thời tiết
02:27 - “Isn’t it a lovely day?” = Trời hôm nay chẳng phải là rất đẹp sao?
02:30 - “Do you think it will rain later?” = Anh có nghĩ tẹo nữa trời sẽ
mưa không?
02:33 - “Isn’t it cold today?” = Hôm nay trời không lạnh hay sao?
02:36 - “Oh, terrible weather we are having these days!” = Trời đất, mấy
ngày này thời tiết xấu quá!
02:40 - “I don’t like the weather today = Tôi không thích thời tiết hôm
nay
02:43 - it’s too hot!” = nóng quá!
02:45 - “Did you hear what the weather forcast is?” = Bạn có nghe dự báo
thời tiết không?
02:52 - La la la la la, America! La la la la la, America! = La la la la la,
nước Mỹ! La la la la la, nước Mỹ!
02:57 - People in the USA also use smalltalk = Người Mỹ cũng tán gẫu
03:01 - They generally talk about their family = Họ thường nói về gia
đình.
03:05 - For example = Ví dụ
03:06 - Is your family keeping well? = Cả nhà cậu vẫn khoẻ chứ?
03:09 - Hey! How’s your sister getting along in Florida? = Này! Chị gái
cậu làm ăn ở Florida thế nào?
03:13 - Did you know my cousin Rachael = Cậu biết chị họ Rachael của
tớ
03:15 - got married last Fall? = đã lấy chồng mùa thu năm ngoái rồi chưa?
03:17 - My Dad has just retired from working = Bố mình vừa nghỉ hưu
rồi.
03:21 - Hey, how’s your Pop these days? = Này, bố cậu dạo này thế nào?
03:24 - You must come and visit the family = Cậu nhất định phải đến thăm
gia đình tớ
03:26 - one weekend = một ngày cuối tuần nào đó nhé.
03:38 - Smalltalk is often used = Người ta thường nói chuyện phiếm
03:39 - when there is very little time to have a full conversation = khi có
rất ít thời gian để nói hết chuyện.
03:43 - In many cases it is done = Trong nhiều trường hợp nói chuyện
phiếm
03:45 - out of courtesy or to be polite = chỉ là xã giao hay phép lịch sự.
03:48 - It is worth remembering that = Cần nhớ rằng
03:50 - there are some general rules surrounding smalltalk = nói chuyện
phiếm cũng có quy tắc.
03:54 - For example, = ví dụ
03:55 - be careful not to run out of things to say = Cẩn thận đừng nói quá
nhiều.
04:01 - Do you know what my favourite food is? = Cậu có biết tớ thích ăn
món gì không?
04:03 - My favourite food is bread. = Tớ thích ăn bánh mỳ.
04:05 - What is your favourite food? = Thế cậu thích ăn món gì?
04:07 - Do you like food? … = Cậu thích đồ ăn không?
04:08 - I like food very much. = Tớ thích đồ ăn lắm
04:10 - But as I said, = Nhưng như tớ đã nói đó
04:11 - my most favourite food of all is bread = tớ thích ăn bánh mỳ nhất.
04:14 - Do you know why I like bread? = Cậu có biết tại sao tớ lại thích
bánh mỳ không?
04:16 - Because bread is very simple = Vì đó là một loại bánh đơn giản
04:18 - and it’s very easy to prepare. = và làm cũng dễ
04:20 - You can have it with butter = Cậu có thể ăn bánh mỳ với bơ.
04:22 - You can have it with meat = Cậu có thể ăn bánh mỳ với thịt.
04:23 - You can have it with vegetables = Cậu có thể ăn bánh mỳ cùng
rau.
04:25 - Keep the conversation interesting. = Hãy giữ cho cuộc nói chuyện
thú vị.
04:42 - That was a really boring conversation, don’t you think? = Bạn có
nghĩ đó là một cuộc nói chuyện buồn tẻ không?
04:47 - Finally it’s worth remembering = Cuối cùng cần nhớ
04:50 - how to end the conversation politely. = cách dừng cuộc nói chuyện
một cách lịch sự
04:54 - “Oh… I really have to dash now = Ồ … tôi thật sự phải đi rồi
04:57 - or I’ll be late for work.” = không thì muộn làm mất.
05:00 - “It’s been great talking to you = Nói chuyện với anh thú vị thật
05:02 - but I must go or I’ll miss my train.” = nhưng tôi phải đi rồi không
thì lỡ tàu mất
05:08 - “Wow… is that the time? = Trời … đến giờ rồi sao?
05:10 - I really had better get a move on” = Tốt hơn là tớ phải đi đây.
05:15 - “Oh… I would love to chat longer = Ôi … Tớ muốn nói chuyện
nữa
05:18 - but I have something else to do = nhưng tớ còn vài việc phải làm
05:20 - Maybe another time … Ok?” = Có thể để làn sau được không?
05:26 - So as you can see = Như các bạn thấy
05:28 - smalltalk is quite a common part = chuyện phiếm là một phần tất
yếu
05:30 - of everyday life = của cuộc sống thường nhật
05:31 - and it allows us all to take time to chat = và nó cho phép chúng ta
giành thời gian tán gẫu
05:35 - even if it’s just a few moments. = dù chỉ là chút thời gian.
05:38 - Oh my goodness! = Ôi lạy chúa tôi!
05:39 - My chat time is also up now! = Giờ buôn chuyện của tôi cũng hết
rồi!
05:42 - This is Mister Duncan in England saying = Đây là thầy Duncan
người Anh
05:46 - Thanks for watching = Cảm ơn các bạn đã theo dõi
05:47 - See you again soon = Hẹn sớm gặp lại
05:50 - Byebye for now! = Tạm biệt!
06:04 - “You will respect my authority!” = Bạn sẽ lưu tâm đến thẩm quyền
của tôi!