Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Học tiếng anh giao tiếp qua hội thoại Bài 21 ca tụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.34 KB, 6 trang )

Bài 21: Ca tụng - Unit 21: Compliments
00:16 - You know = Các bạn biết đấy,
00:17 - the world of English is a fascinating place to be. = thế giới tiếng
Anh thật quyến rũ và thú vị
00:21 - I’m so glad you could join me = Tôi rất mừng vì các bạn có thể
tham gia
00:23 - for another lesson. = học một bài học nữa.
00:42 - Hi every body, = Xin chào các bạn,
00:44 - this is Mister Duncan in England. = đây là ngài Duncan người
Anh.
00:45 - How are you today? = Hôm nay các bạn thế nào?
00:47 - Are you OK? = Các bạn khỏe chứ?
00:50 - I hope so. = Tôi hi vọng thế.
00:51 - Are you happy? = Các bạn có vui không?
00:53 - I hope so. = Tôi mong là vậy.
00:56 - In this lesson = Trong bài học hôm nay
00:57 - we’re going to explore the delicate = chúng ta sẽ khám phá quá
trình khen
01:00 - and some would say = và nhận lời khen tinh tế
01:02 - dangerous process of giving and receiving complimen = và như
vài người nhận xét, nguy hiểm nữa.
01:26 - The word compliment can be used in two ways. = Từ Ca tụng có
thể được sử dụng theo hai cách
01:31 - It can describe two or more items = Nó có thể miêu tả hai hay
nhiều điều
01:33 - or things that go together well. = kết hợp hiệu quả với nhau.
01:38 - Or it can mean a kind of sentence = Hay nó có thể biểu thị một
kiểu câu
01:41 - which is spoken to someone as a way of saying something nice =
được nói ra tế nhị với ai đó
01:45 - about the way they look = về ngoại hình của họ


01:47 - or about something they have done. = và về việc họ đã làm
01:53 - There are other words that mean = Có các từ khác có nghĩa là ca
tụng
01:56 - or relate to compliment. = hoặc gần giống với ca tụng.
01:58 - Such as: Accolade, = Ví dụ: tán dương
02:02 - Cajole = Tán tỉnh
02:05 - Commend = Khen ngợi
02:09 - Eulogise = Ca ngợi
02:11 - Extol = Tán dương
02:15 - Flatter = Tâng bốc
02:18 - PayTribute = Bày tỏ lòng tôn kính
02:22 - Praise = Ngợ khen
02:24 - And Sweettalk = Và nịnh bợ
02:33 - When we use the complimentary sentence, = Khi ta sử dụng câu
khen ngợi,
02:35 - it is normally done as a way = câu đó thường được nói ra
02:38 - of making the person we are talking to = nhằm khiến người ta
đang nói chuyện
02:40 - feel good. = cùng cảm thấy vui vẻ
02:41 - It is given out of kindness. = Câu ấy được nói ra vì lòng tốt
02:44 - For most of the time, it is used = Hầu như câu khen ngợi được sử
dụng
02:46 - as a positive way of speaking. = với lối nói tích cực
02:48 - However, sometimes a compliment = Tuy nhiên, thi thoảng một
lời khen
02:52 - may not be well received. = có thể không được vui vẻ đón nhận.
02:54 - The person to whom you are speaking may believe = Người bạn
đang tiếp chuyện có thể cho rằng
02:57 - that you do not really mean what you are saying. = bạn không thật
lòng khen họ

03:00 - They may see your words as “Insincere” = Họ có thể coi lời bạn
nói là dối trá
03:04 - or “False” = hay sai sự thật
03:07 - So giving a compliment can sometimes be a risky thing to do. = Vì
vậy thi thoảng khen ngợi lại có hại
03:17 - There is of course an opposite to compliment. = Tất nhiên có điều
ngược lại với lời khen.
03:20 - When we want to make a bad comment = Khi chúng ta muốn đưa
ra lời bình luận
03:22 - which relate to someone = không tốt liên quan đến ai đó
03:24 - We criticize a person = Chúng ta chỉ trích một người
03:26 - We deride someone = Chúng ta chế nhạo ái đó
03:29 - We condemn them = Chúng ta kết tội họ
03:31 - We put them down = Chúng ta khiến họ bẽ mặt
03:33 - We scorn them = Chúng ta khinh bỉ họ
03:35 - We roast them = Chúng ta chế giễu họ
03:37 - We diss them = Chúng ta xúc phạm họ
03:42 - Compliments can relate to almost anything. = Lời khen ngợi có thể
liên quan đến hầu hết mọi chuyện
03:46 - You can compliment someone’s clothing. = Bạn có thể ca tụng
quần áo người khác.
03:49 - For example, = Ví dụ,
03:50 - “Oh, I do like your new jacket, = Ồ, tôi thật sự thích chiếc áo
khoác mới của anh,
03:54 - it really suits you” = nó vừa người anh quá
03:57 - “Those shoes are just perfect, = Đôi giầy kia thật hoàn hảo,
03:59 - where did you buy them?” = anh mua ở đâu vậy?
04:01 - “You look so glamorous” = Trông em tuyệt quá
04:03 - “Wow! I like your new hat, = Ôi chao! Tôi thích chiếc mũ mới của
anh,

04:07 - you look so cool in it” = đội nó vào trông anh đẹp trai quá
04:14 - You can compliment their cooking. = Bạn có thể khen ngợi việc
nội trợ của họ
04:19 - “Wow, this food is gorgeous, = Ái chà, món ăn này hấp dẫn quá,
04:21 - you are a great Cook” = bạn là một đầu bếp thật vĩ đại.
04:26 - “Oh, did you make this yourself? = Ôi, bạn tự nấu món này ư?
04:29 - I must have the recipe!” = Tôi phải có công thức mới được!
04:34 - “Oh, I must give my compliments to the Chef” = Chà, tôi phải gửi
lời khen tới bếp trưởng mới được.
04:37 - You can compliment someone’s taste or choice. = Bạn có thể khen
ngợi thị hiếu hay lựa chọn của ai đó.
04:43 - “Oh your house looks great, = Ái chà, nhà bạn trông đẹp thật,
04:46 - you have good taste in furniture.” = khiếu sài đồ đạc của bạn thật
sành điệu
04:48 - “I really like what you have done = Tôi thật sự thích những gì bạn
đã làm
04:50 - with this house, so stylish!” = với ngôi nhà này, thật hợp gu!
04:54 - “Wow, did you choose the furniture yourself?” = Ôi chao, bạn tự
chọn đồ đạc trong nhà đấy ư?
04:57 - you have a very good taste!” = Bạn rất sành sỏi đấy!
05:01 - You can even make a general compliment = Thậm chí bạn còn có
thể khen ngợi chung chung
05:03 - about the way someone looks or their appearance. = về vẻ bề ngoài
và diện mạo của họ
05:08 - “Wow,you look so beautiful tonight” = Chà, tối nay trông em đẹp
quá!
05:13 - “Wow, you really look great today” = Hôm nay trông ấy thật tuyệt
05:17 - “It is my imagination, = Có phải anh đang nằm mơ,
05:19 - or are you the most beautiful person in the world?” = hay em chính
là người đẹp nhất thế giới này?

05:24 - In fact you can give a compliment = Thực tế bạn có thể đưa ra lời
khen ngợi
05:28 - about and to almost anything. = về hầu hết mọi thứ.
05:33 - “Oh you are such a Great Toaster, = Ôi, mày là một cái lò nướng
thật tuyệt,
05:35 - you make my bread so lovely = mày nướng bánh mì thật ngon
05:37 - and brown” = và màu nâu thật hấp dẫn
05:40 - “Oh my great camera, = Chà cái máy ảnh thật tuyệt,
05:42 - you take such wonderful pictures, = mày chụp ảnh đẹp lắm,
05:44 - you are so wonderful… = mày thật phi thường …
05:46 - I think you are great!” = tao nghĩ mày thật vĩ đại!
05:50 - Ok, maybe not quite anything. = Được rồi, có thể không phải cái
gì cũng khen được.
05:57 - Giving a compliment is the perfect = Đưa ra lời ca tụng là cách
hoàn hảo
05:59 - way to show you care about someone = để chỉ ra rằng bạn quan
tâm đến ai đó.
06:01 - And it is a great way to express = Và đó là cách hay để diễn tả
06:04 - how much you appreciate another person. = bạn đánh giá người
khác cao thế nào.
06:06 - But remember not to use them too often, = Nhưng hãy nhớ đừng
khen quá thường xuyên,
06:09 - or they will start to sound fake = nếu không chúng sẽ nghe có vẻ
giả tạo
06:12 - or insincere. = hoặc không chân thành đó.
06:17 - Another lesson has come to an end. = Một bài học nữa lại kết thúc
ở đây rồi.
06:20 - This is Mister Duncan in England = Đây là thầy Duncan
06:22 - saying thank you for being such a great and wonderful student. =
cảm ơn vì bạn là một học viên thật vĩ đại và phi thường

06:28 - You are the best one in the whole world. = Bạn là người học trò
giỏi nhất trên thế giới này
06:32 - Mmm, I think that was a little bit too much praise. = Hừm, tôi cho
rằng như thế là tâng bốc rồi đó.
06:37 - Thanks for watching. = Cảm ơn vì đã theo dõi.
06:39 - Byebye for now! = Tạm biệt!

×