Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Học tiếng anh giao tiếp qua hội thoại 07 sức khỏe rèn luyện thân thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.91 KB, 3 trang )

Bài 07: Sức khỏe & Rèn luyện thân thể - Unit 07: Health & Exercise
00:08 - Hi every body, this is Mister Duncan in England. = Xin chào các
bạn, đây là ngài Duncan người Anh.
00:13 - Welcome to another one of my English teaching videos. = Chào
mừng quý vị đến với một bài giảng tiếng Anh trên băng hình của tôi.
00:18 - I hope you are all well today. = Hi vọng hôm nay các bạn đều
khỏe.
00:20 - In this lesson, we are going to talk about a very special subject. =
Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ bàn về một chủ đề rất đặc biệt.
00:26 - Can you guess what it is? = Các bạn có đoán được đó là chủ đề gì
không?
00:46 - Yes, that’s right. = Đúng vậy.
00:48 - In today’s episode of learning English with Mister Duncan =
Trong bài học tiếng Anh cùng Thầy Duncan hôm nay
00:52 - we are going to talk about Exercise. = chúng ta sẽ nói về việc rèn
luyện thân thể
00:58 - The general meaning of the word exercise is to train = Nghĩa cơ
bản của từ rèn luyện thân thể là rèn luyện
01:03 - or to do something as a way of practice. = hay luyện tập.
01:07 - There are many ways to exercise. = Có nhiều cách để rèn luyện
thân thể
01:10 - For example, you can run very fast around the streets = Chẳng hạn
bạn có thể chạy thật nhanh quanh đường
01:18 - and your neighbours will be very very surprised = và hàng xóm
nhà bạn sẽ rất rất ngạc nhiên…
01:23 - or if you don’t have so much energy, you can jog. = hay nếu bạn
không khỏe như vậy thì bạn có thể chạy chậm
01:30 - That is a slow run very relaxing and easy on your body. = Đó là
kiểu chạy chậm đơn giản giúp cơ thể rất thư giãn.
01:38 - Jogging. Running. Jogging. Running = Chạy nhanh. Chạy chậm.
Chạy nhanh, Chạy chậm.


01:59 - Another word for exercise is Keep-Fit. = Một từ nữa dùng để miêu
tả việc rèn luyện thể thao là Giữ dáng.
02:05 - You keep fit, you take exercise, you keep your body fit. = Bạn giữ
dáng, bạn tập thể dục, bạn giữ cơ thể luôn khỏe mạnh.
02:11 - The word Fit means healthy. = Tù Fit có nghĩa là vừa vặn
02:14 - It means that a person who is in good health or good shape. = tức
là một người khỏe mạnh và ngoại hình đẹp
02:23 - There are many ways to stay healthy. = Có nhiều cách để luôn
khỏe mạnh.
02:26 - You can lift weights, like this. = Bạn có thể tập tạ, như thế này
này.
02:34 - This is a very good exercise and it’s very good for your muscles. =
Đây là một bài tập thể dục hiệu quả và rất có lợi cho cơ bắp của bạn.
02:47 - Swimming is also a very good exercise. = Bơi lội cũng là một bài
tập hay.
02:56 - Walking down stairs is also a good exercise and walking up stairs.
= Đi bộ lên xuống cầu thang cũng vậy.
03:05 - Of course one of the most important ways = Tất nhiên ăn uống
đúng cách chính là
03:07 - to stay healthy is to eat the right food. = một trong những cách
quan trọng nhất giúp cơ thể khỏe mạnh
03:12 - The most important part of exercising is to make your body work.
= Phần việc quan trọng nhất trong rèn luyên thân thể là hoạt động cơ thể.
03:18 - Your heart must beat fast. = Tim bạn phải đập nhanh.
03:22 - Your body must get hot = Người bạn phải nóng lên
03:24 - And of course you must sweat. = Và tất nhiên bạn phải vã mồ hôi.
03:32 - There are many ways to stay healthy. = Có nhiều cách để cơ thể
khỏe mạnh.
03:35 - Take regular exercise, don’t smoke = Tập thể dục thường xuyên,
không hút thuốc lá

03:41 - don’t drink too much, make sure you have regular exercise
everyday
03:52 - then your body will be healthy and strong. = như vậy cơ thể bạn sẽ
luôn khỏe mạnh.
03:57 - Keep-fit is very good for you. = Giữ dáng rất tốt cho bạn.
04:01 - It can help you to stay healthy, help you to stay young looking. =
Việc này có thể giúp bạn khỏe mạnh, giúp bạn trông trẻ trung.
04:08 - And of course it can help you to have a long life. = Và tất nhiên
giữ dáng giúp bạn sống lâu nữa.
04:14 - I wish you have a long life. Stay healthy!! = Chúc bạn sống lâu.
Sống lành mạnh nhé!!
04:19 - This is Mister Duncan in England saying. = Đây là ngài Duncan
người Anh.
04:22 - Thanks for watching and bye-bye for now! = Cảm ơn sự chú ý
theo dõi của các bạn và xin chào tạm biệt!

×