Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

thuốc trị bệnh cao huyết áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.06 KB, 16 trang )

 Ọ
TIỂU LUẬN MÔN
TỔNG HỢP HỮU CƠ HOÁ DƯỢC
THUỐC TRỊ BỆNH
CAO HUYẾT ÁP
T NG QUAN V B NH CAO HUY T ÁPỔ Ề Ệ Ế
        !  "#ự ủ ộ ộ ạ ượ ọ ộ ạ
$  !$"%!&'  ($  )ọ ủ ẩ ạ ủ
)*$+%  ,!$  '"(,!/0 '0 "+(. '0ể ả ươ ể
!    *%0$  #ể ạ ữ ơ ơ ể
  ạ ủ
1
2 $' -!  !-! /$+ !'3+&ệ ữ ứ ư ạ ơ
!+& #ậ
1
$0,4 !ổ ọ
Các triệu chứng thường gặp:

Cảm giác chung là mệt mỏi

Đau đầu

Tim đập nhanh
 ệ

Cao áp huyết có tính di truyền.

Ðàn ông dễ cao áp huyết hơn phụ

Cao áp huyết dễ xảy ra sau tuổi 35.


Người béo phì dễ mắc bệnh cao huyết áp

Người mắc bệnh tiểu đường dễ mắc bệnh cao huyết áp

Ðời sống thiếu vận động dễ gây béo mập và béo mập,như đã biết,có thể đưa đến cao áp huyết.
)!50ị
- $ệ
1
Là thuốc hạ huyết áp được sử dụng đầu tiên.
1
Giúp cho thận làm việc làm giảm lượng nước trong cơ thể và giảm huyết áp
1
Tác dụng phụ: làm tăng sự bài tiết kali làm giảm lượng kali trong máu, làm
tăng acid uric nên không dùng cho bệnh nhân bị bệnh gout
1
Có thể làm giảm đường huyết dẫn đến mệt mỏi, chóng mặt.
1
, hydroclorothiazide, chlorathalidone và indapamide
) !!  6!07!&"ợ ể
hydrochlorothiazide
indapamide
' 8 8!!-!$0&"ứ
1
8& $    )07!!$7&! 9:"#97!& ặ ạ ộ ủ ệ ẽ
   0$%!'+ )!'$ & ượ ừ ậ ượ ặ ử
 ) !! ( $0!$7&!+4 +! )!(ụ ợ ể ạ ạ ữ
 * (4#ướ ậ .
1
Được sử dụng nhiều do làm giảm những biến chứng như đột quỵ, đau tim .
1

Tác dụng phụ: gây ho, kích ứng môi, lưỡi, có thể làm tăng nồng độ kali trong máu.
1
Captopril, enalapril, perindopril, ramipril, quinapril và lisinopril
enalapril
lisinopril

ARB cũng chặn hệ thống renin angiotensin tương tự như ACE, nhưng có
một cơ chế tác động khác nhau bằng cách ngăn chặn các hành động của
angiotensin II trong các mô.

Không gây các tác dụng phụ như ACE

candesartan , irbesartan , telmisartan , eprosartan
)   !$7&!ẹ ụ ể
 !$7&!077$0-$%70&"
candesartan
eprosartan

Tác động trực tiếp lên mạch máu, ngăn chặn giảm lượng calci trong các cơ
bắp của tim và mạch máu, làm mạch máu giãn ra.

 -! ! * 0$(! !   !$ !+-;$<ặ ệ ệ ả ệ ả ở ườ ổ
(!  #ể ườ

  '= 4'+!  !#ụ ụ ỏ ả ị

nifedipine, nicardipine, verapamil và diltiazem
) %!ẹ
 !7-$%70&"
nifedipine

diltiazem

Chẹn beta :chặn các hành động của các hormone như adrenaline và
noradrenaline mà giảm sự co bóp của tim

Alpha-blockers: ức chế tác dụng của adrenalin và noradrenalin trên các mạch
máu, thư giãn và làm giãn nở chúng.

Tác dụng phụ: nhịp tim chậm, dễ buồn ngủ, tăng kali trong máu.

propranolol, atenolol, nadolol, pindolol and labetolol (beta blockers),
prazosin (alpha blockers)
Thuốc chẹn beta, thuốc chẹn alpha
(beta blockers, Alpha-blockers)
propranolol
prazosin
  )!50ổ ợ ị
- $ệ
  ổ ợ
  ổ ợ
  ổ ợ Amlodipin (Calcium blockers)
2-methyl-2 clorobenzylidene acetoacetate
4-ethyl-2-azidoethanol acetoacetate
  ổ ợ Amlodipin (Calcium blockers)
  ổ ợ

×