Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

bài tập kế toán hay nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.24 KB, 32 trang )

BAO CAO THệẽC TAP BAỉI TAP
Bài tập 1 :
Ngày 25/06/05 chị Vũ Thị Khánh Ly địa chỉ 258 Nguyễn Bỉnh Khiêm TP BMT đến NH
rút tiền không kỳ hạn số sổ AA012345 số tiền 13.000.000đ, số d của KH trong thẻ lu tại
NH là 20.000.000đ, số d mới là 7.000.000đ.
* Toán căn cứ vào sổ tiết kiệm , thẻ lu , giấy lĩnh tiền và hạch toán :
Nợ TK 423101 13.000.000đ
Có TK 101101 13.000.000đ
-giờ lĩnh tiền , phiếu lu ,sổ tiết kiệm NH giữ lại lam chứng từ hạch toán.
Bài tập 2:
Ngày 25/06/05 anh Nguyễn Thiện địa chỉ thôn 1 Cty Việt Thắng đén NH tất toán sổ tiết
kiệm có kỳ hạn 2 tháng số tiền 100.000.000đ lãI suất 0.55% ngày gửi 24/04/05.
Kế toán kiểm soát tính hợp lệ,hợp pháp nhập dự liệu vào máy và hạch toán
+ Gốc :
Nợ TK423101.01 100.000.000đ
Có TK 101101 100.000.000đ
+ LãI : 100.000.000x 0.55% x 2 tháng =1.100.000đ
Nợ TK 801006 1.100.000đ
Có TK 101101 1.100.000đ
- Sổ tiết kiệm , giấy lĩnh tiền ,phiếu lu , phiếu chi NH giữ lãI để làm chứng từ .
Bài tập 3:
Ngày 25/06/05 anh Trần Bảo địa chỉ 144/6 Lê Lợi TP BMT .Đến NH rút vốn gốc +lãI
,sổ tiết kiệm không kỳ hạn số tiền 110.000.000đ ngày gửi 26/05/05 .LãI suất
0.25%/tháng.
Căn cứ vào tính hợp lễ ,hợp pháp kế toán nhập dự liệu vào máy và hạch toán :
Nợ TK 423101 110.000.000đ
Có TK 101101 110.000.000đ
+ tính lãi :110.000.000 x 0.25%x 29 ngày /30 = 265.833đ
Nợ TK 801005 265.833đ
Có TK 101101 265.833đ
- Sổ tiết kiệm , giấy lĩnh tiền , phiếu chi , phiếu lu NH giữ lại để làm chứng từ đóng


tập .
Bài tập 4:
Ngày 29/06/05 chị Hà Khánh Nhân địa chỉ 27 Nguyễn Tất Thành TP BMT đến NH
gửi thêm vào sổ tiết kiệm không kỳ hạn số sổ AA 01982 số tiền 45.000.000đ lãI
Căn cứ vào giấy gửi tiền , sổ tiết kiệm kế toán nhập vào thẻ lu đồng thời hạch toán
trên máy
Nợ TK 101101 45.000.000đ
Có TK 423101 45.000.000đ
- Giấy gửi tiền NH lu lãI để làm chứng từ đóng tập .
- Thẻ lu kế toán giữ để làm cơ sở đối chiếu khi khách hàng đến gửi vào hoắc rút ra
- Sổ tiết kiệm giao lại cho KH .
Bài tập 5:
Ngày 29/06/05 anh Trần Trọng Minh địa chỉ 54/12 Ngô Quyền TP BMT đến NH xin
tất toán sổ tiết kiệm có kỳ hạn 6 tháng ,lãI suất 0.63% /tháng số tiền 20.000.000đ.
Ngày gửi 28/12/05.
Căn cứ vào tính hợp lệ hợp pháp kế toán nhập dự liệu vào máy đồng thời hạch toán :
Trang - 1
BAO CAO THệẽC TAP BAỉI TAP
+ Gốc : Nợ TK 101101 20.000.000đ
Có TK 423201.000002.63 20.000.000đ
+ LãI : 20.000.000 x 0.63% x6 th =756.000đ
Nợ TK 801006 756.000đ
Có TK 101101 756.000đ
- Giấy lĩnh tiền , phiếu chi lãI , phiếu lu NH giữ lại làm chứng từ đóng tập .
Bài tập 6:
Ngày 29/06/05 chị Hoàng Thị Kim Dung địa chỉ 128 Đinh Tiên Hoàng TP BMT đến
NH xin gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn 9 tháng số tiền 10.000.000đ.LãI suất 0.67%
Căn cứ vào tính hợp lệ hợp pháp kế toán nhập dự liệu vào máy và hạch toán :
Nợ TK 101101 10.000.000đ
Có TK 423201.03 10.000.000đ

-Giấy gửi tiền NH giữ lại làm chứng từ đóng tập .
- Phiếu lu kế toán giữ để làm cơ sở đối chiếu .
- Sổ tiết kiệm giao lại cho KH .
Bài tập 7:
Ngày 29/06/05 anh Nguyễn Văn Minh địa chỉ 1/12 Phùng Chí Kiên TP BMT đến xin
rút tiền có kỳ hạn 2 tháng số tiền 25.000.000đ lãI suất 0.55% /tháng Ngày gửi
28/04/05.
Căn cứ vào các chứng từ , sổ tiết kiệm , nếu hợp lệ, hợp pháp kế toán nhập dự liệu vào
máy và hạch toán:
+ Gốc : Nợ TK 423201.01 25.000.000đ
Có TK 101101 25.000.000đ
+ LãI : 25.000.000 x 0.55%x 2th =275.000đ
Nợ TK 801006 275.000đ
Có TK 101101 275.000đ
- Giấy lĩnh tiền , phiếu chi lãi , sổ tiết kiệm NH giữ lãI để đóng nhật ký chứng từ .
Bài tập 8:
Ngày 29/06/05 chị Lu Thị Bích địa chỉ thôn 7 Krông A na TP BMT đến NH xin gửi
tiền tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng ,lãi suất 0.6% số tiền 14.000.000đ
Căn cứ vào các yêu cầu cần thiết kế toán nhập dự liệu vào máy đồng thời hạch
toán :
Nợ TK 101101 14.000.000đ
Có TK 423201.000001.6 14.000.000đ
- Giấy lĩnh tiền NH giữ lại làm chứng từ đóng tập .
- Phiếu lu kế toán giữ để làm cơ sở đối chiếu .
- Sổ tiết kiệm giao lại cho KH
Bài tập 9:
Ngày 30/06/05 anh Lu Tiến Đắc địa chỉ thôn 3 Hoà Thắng TP BMT đến NH xin gửi
tiền tiết kiệm bậc thang 12 tháng, lãi suất 0.68% số tiền 150.000.000đ
Căn cứ vào các chứng từ kế toán nhập dự liệu vào máy và hạch toán
Nợ TK 101101 150.000.000đ

Có TK 423801.12 150.000.000đ
- Giấy gửi tiền NH giữ lại để đóng chứng từ .
- Phiếu lu bậc thang kế toán giữ lại để làm cơ sở đối chiếu .
- Sổ tiết kiệm bậc thang giao lại cho KH
Bài tập 10:
Trang - 2
BAO CAO THệẽC TAP BAỉI TAP
Ngày 30/06/05 chi Hoàng Thị Thu địa chỉ số 07 khu chợ TP BMT Đến NH gửi tiền
tiết kiệm có kỳ hạn 13 tháng số tiền 11.000.000đ, lãi suất 0.71% /tháng .
Căn cứ vào các chứng từ của KH kế toán nhập dự liệu vào máy và hạch toán :
Nợ TK 101101 11.000.000đ
Có TK 423202.13.71 11.000.000đ
- Giấy gửi tiền NH giữ lại làm chứng từ đóng tập .
- Phiếu lu kế toán giữ để làm cơ sở đối chiếu .
- Sổ tiết kiệm giao lại cho KH.
Bài tập 11:
Ngày 30/06/05 anh Nguyễn Danh Nhân nộp vào NH số tiền 19.000.000đ, nội dung
chuyển cho anh Nguyễn Tất Sơn theo số CMND 240117173 tại NHNo Tỉnh Bình
Thuận .
Căn cứ vào liên 1 giấy nộp tiền kế toán nhập lệnh chuyển tiền ,in lệnh chuyển tiền
ra giấy và hạch toán
Nợ TK 101101 19.000.000đ
Có TK 519121.5279 19.000.000đ
- Liên 2 giấy nộp tiền làm biên lai gửi anh Nhân
+ Kế toán lập phiếu thu phí dịch vụ chuyển tiền (2 liên )và hạch toán :
Nợ TK 101101 19.000đ
Có TK 453101.01 1.727đ
Có Tk 711001.01 17.273đ
- Liên 1 phiếu thu phí dịch vụ chuyển tiền NH giữ lại làm chứng từ
- Liên 2 phiếu thu phí chuyển tiền .

Bài tập 12:
Ngày 30/06/05 bà Nguyễn Thị Cảnh nộp vào NH 2 liên UNC số tiền 10.000.000đ, kế
toán tiến tiền và lập phiếu thu phí chuyển tiền .
Kế toán tiến hành hạch toán chuyển tiền :
Nợ TK 421101.000111 10.000.000đ
Có TK 519121.5279 10.000.000đ
+ Kế toán lập 2 liên phiếu chuyển khoản và hạch toán :
Nợ TK 421101.000111 15.000đ
Có TK 453101.01 1.364đ
Có TkK 711001.01 13.636đ
- Đồng thời lập 2 liên lệnh chuyển tiền đi.
+ Liên 1 LCT và liên 1 phiếu thu phí dịch vụ chuyển tiền NH giữ lại làm chứng từ
+ Liên 2 LCT lu kèm báo cáo chuyển đI trong ngày
+ Liên 2 phiếu thu phí dịch vụ chuyển tiền cho bà Cảnh .
Bài tập 13:
Ngày 01/07/05 anh Mai Hoàng Việt địa chỉ 44/5 Lê Duẩn đến NH xin gửi tiền bậc
thang 24 tháng laĩ suất 0.75% /tháng số tiền 21.300.000đ.
Căn cứ vào các chứng từ cần thiết kế toán tiến hành nhập dự liệu vào máy và hạch
toán :
Nợ TK 101101 21.300.000đ
Có TK 423802.24 21.300.000đ
- Giấy gửi tiền NH giữ lại làm chứng từ .
- Phiếu lu bậc thang kế toán giữ để làm cơ sở đối chiếu
- Sổ tiết kiệm bậc thang giao lại cho KH .

Trang - 3
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
Bµi tËp 14:
Ngày 10/07/2005 anh Hoàng Văn Đạt Đòa chỉ: 22 Lê Lợi 112 TP BMT. Mang CMT
240125463 Cấp ngày 02/02/02 tại CA ĐăkLăk. Đến NH xin tất toán tiền gửi tiết

kiệm kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 0.6%. Ngày gửi 09/04/2005. Số tiền gửi: 20.000.000
đ
Căn cứ vào CMT và Giấy Lónh Tiền và sổ tiết kiệm tiến hành kiểm tra xong và tính
lãi cho khách hàng hạch toán.
Tính lãi: 20.000.000 x 3tháng x 0,6% = 360 000
đ

Chi lãi tiết kiệm.
Nợ TK 801006 360 000
đ
Có TK 101101 360 000
đ

Chi gốc tiết kiệm.
Nợ TK 423201.000001.6 20.000.000
đ
Có TK 101101 20.000.000
đ
* Tiến hành lập phiếu chi trên máy.
* In ra 1 Liên phiếu chi lãi cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận
kiểm soát xong chuyển cho ngân quỹ chi tiền xong khách hàng ký nhận và NH lưu
lại làm chứng từ cùng với sổ tiết kiệm của khách hàng.
Bài tập 15:
Ngày 10/07/2005 Chò Hoàng Thò Thuỷ ở Đòa chỉ: 230 Đinh Tiên Hoàng TP BMT.
Mang CMT 240258147 cấp ngày 12/12/85 tại CA Daklak. Đến NH gửi tiền tiết kiệm
kỳ hạn 12 tháng theo kiểu tiết kiệm bậc thang. Lãi suất 0,68%. Số tiền: 30.000.000
đ
.
* Căn cứ vào CMT và Giấy Gửi Tiền Tiết Kiệm và thẻ lưu của khách hàng. Kế toán
lập sổ tiết kiệm và đồng thời hạch toán ghi.

Nợ TK 101101 30.000.000
đ
Có TK 423801. 12 30.000.000
đ
* Cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát xong chuyển cho
ngân quỹ tiến hành thu tiền xong.
+ NH lưu lại Giấy Gửi Tiền Tiết Kiệm đóng chứng từ.
+ Giao cho khách hàng sổ gửi tiền tiết kiệm cùng với CMT.
Bµi tËp 16:
Ngµy 10/07/05 «ng Ngun Hu©n Hng ®Ðn NH lÜnh tiỊn theo lƯnh chun tiỊn sè
C52622346, sè tiỊn 17.000.000®.
*KÕ to¸n tiÕn hµnh kiĨm tra tÝnh hỵp lƯ, hỵp ph¸p c¨n cø LCT (liªn 2) lËp phiÕu chi vµ
ho¹ch to¸n :
Nỵ TK 454001 17.000.000 ®
Cã TK 101101 17.000.000®
-NH gi÷ l¹i chøng tõ ®ãng tËp.
Bài tập 17:
Ngày 10/07/05 anh Văn Tuấn ở Đòa chỉ số 03 khu chợ Tp BMT. Mang CMT
240014725 Cấp ngày 26/10/95 DakLak. Mang HĐTD số 076.TD03 Đến NH trả lãi
vay. Từ ngày 16/05/05. Số tiền: 10.000.000
đ
lãi suất 1,15% và (trả gốc 2.500.000
đ
)
Trang - 4
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
* Căn cứ vào HĐTD số 076.TD03 của khách hàng và NH tiến hành kiểm tra và tính
lãi, đồng thời hạch toán.
* Tính lãi trong hạn: 10.000.000 x 56ngày x 1,15%/30 = 214.667
đ


* Thu lãi.
Nợ TK 101101 214.667
đ
Có TK 702002. 09 214.667
đ
* Thu gốc
Nợ TK 101101 2.500.000
đ
Có TK 212109. 01 2.500.000
đ

* Tiến hành lập phiếu thu trên máy.
* In ra 3 Liên phiếu thu cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ kiểm soát
xong chuyển cho ngân quỹ thu tiền xong.
+ 1Liên phiếu thu gốc NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1Liên phiếu thu lãi NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1Liên phiếu thu gốc cộng lãi giao cho khách hàng làm chứng từ cùng với
HĐTD.
Bài tập 18:
Ngày 10/07/05 chò Hà Ngọc Hoàng ở Đòa chỉ:231/2 Hai Bà Trưng TP BMT. Đến
NH trả lãi vay. Ngày vay 03/01/04 hạn trả 04/01/05. Số tiền vay: 10.000.000
đ
. lãi
suất:1% và lãi suất quá hạn 1,5%
Căn cứ vào HĐTD của khách hàng và ngân hàng, đồng thời tính lãi và hạch toán.
Lãi trong hạn: 10.000.000 x 366ngày x 1%/30 = 1.220.000
đ
Lãi quá hạn: 10.000.000 x 158ngày x 1,5%/30 = 790.000
đ

Lãi dự thu: 10.000.000 x 362ngày x 1%/30 = 1.206.700
đ
Thu lãi.
Nợ TK 101101 3.216.700
đ
Có TK 702001.03 3.216.700
đ
Thu gốc.
Nợ TK 101101 10.000.000
đ
Có TK 212109. 01 10.000.000
đ

 Vào chương trình giao dòch trực tiếp in ra 4 Liên phiếu thu cùng với các chứng từ
của khách hàng kế toán viên chuyển sang cho kiểm soát viên kiểm tra lại một lần
nữa xong chuyển sang cho ngân quỹ thu tiền xong.
* Xử lý chứng từ.
+ 1 Liên phiếu chuyển khoản thu lãi dự thu.
+ 1 Liên phiếu thu lãi NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1 Liên thu gốc NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1 Liên phiếu thu lãi và gốc giao cho khách hàng giữ làm chứng từ đã thu
tiền đồng thời cùng HĐTD cho khách hàng.
Trang - 5
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
Bài tập 19:
Ngày 10/07/2005 anh Nguyễn Thò Bình 23 Phan Chu Trinh TP BMT đến NHNo Lê
Hồng Phong nộp tiền vào tài khoản(421101.041236). Số tiền: 80.000.000
đ

* Căn cứ vào giấy nộp tiền mặt của khách hàng hạch toán.

Nợ TK 101101 80.000.000
đ
Có TK 421101. 041236 80.000.000
đ
+ 1 Liên giấy nộp tiền mặt NH lưu lại đóng chứng từ đã thu tiền.
+ 1 Liên giấy nộp tiền mặt giao khách hàng làm chứng từ đã thu tiền.
Bài tập 20:
Ngày 10/07/2004 Anh Phạm Thò Châm 12 Lý Thường Kiệt TP BM. Mang CMT
240369258 Cấp ngày 01/03/01. Đến NH làm hồ sơ xin vay vốn. Số tiền vay:
12.000.000
đ
. Thời hạn vay 12 Tháng Trả lãi 1 kỳ, lãi suất:1%. Từ ngày 20/07/07 nhận
tiền lần đầu tiên.
* Căn cứ vào CMT và HĐTD kế toán tiến hành kiểm tra và giải ngân đồng thời hạch
toán ghi.
Nợ TK 211106. 010001 12.000.000
đ
Có TK 101101 12.000.000
đ
* 1 Liên phiếu chi cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát
xong chuyển cho ngân quỹ chi tiền xong khách hàng ký nhận và NH lưu lại cùng với
HĐTD làm chứng từ gốc của ngân hàng, và giao cho khách hàng một HĐTD.
Bài tập 21:
Ngày 10/07/05 chò Nguyễn Thò Ngân ở Đòa chỉ: Thôn 1 Hoà Thắng Tp. BMT.
Mang CMT 240775512 Cấp ngày 12/08/1992 DakLak. Hồ sơ khế ước số 0910/SXT
H00 đến NH trả nợ khoanh từ ngày 31/07/2002. Số tiền: 6.000.000
đ

* Căn cứ vào khế ước nợ khoanh số 0910/SXTH00 kế tiến hành kiểm tra tính hợp lệ
cùng với khế ước của NH và hạch toán:

Thu nợ.
Nợ TK 101101 6.000.000
đ
Có TK 292001.15 6.000.000
đ

* Tiến hành lập phiếu thu trên máy.
* In 2 Liên phiếu thu tiền cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ kiểm
soát xong chuyển cho ngân quỹ thu tiền xong.
+ 1 Liên thu tiền mặt lưu lại đóng chứng từ tại NH .
+ 1 Liên thu tiền mặt giao khách hàng giữ làm chứng từ đã thu tiền đồng thời
trả khế ước cho khách hàng.
Bài Tập 22:
Ngày 11/07/2005 Chò Hồ Ngọc Diệp ở Đòa chỉ: NDTN Ngọc Diệp Tp BMT. Mang
CMT 240663925 cấp ngày 10/10/99 DakLak đến NHNo Lê Hồng Phong Chò xin rút
tiền từ TK(421101.020111). Số tiền: 100.000.000
đ
* Căn cứ vào CMT và giấy lónh tiền mặt và kế toán kiểm tra mẩu chữ ký hợp lệ thì
hạch toán.
Trang - 6
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
Nợ TK 421101. 020111 100.000.000
đ
Có TK 101101 100.000.000
đ
* Cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát xong chuyển cho
ngân quỹ chi tiền xong khách hàng ký nhận và NH lưu lại đóng chứng từ.
Bài tập 23:
Ngày 10/07/05 anh Nguyễn Khuyến đem sổ vay vốn đến NHNo Lê Hồng Phong trả
nợ khoanh từ ngày 31/07/02. Số tiền vay: 7.000.000

đ
* Căn cứ vào HĐTD nợ khoanh kế toán tiến hành kiểm tra HĐTD của NHNo và
hạch toán ghi.
Thu nợ khoanh.
Nợ TK 101101 7.000.000
đ
Có TK 291001. 01 7.000.000
đ
* Tiến hành lập phiếu thu trên máy.
* In 2 Liên phiếu thu tiền mặt cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ kiểm
soát xong, chuyển cho ngân quỹ thu tiền xong.
+ 1 Liên phiếu thu tiền mặt NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1 Liên phiếu thu tiền mặt giao khách hàng làm chứng từ.
Bài tập 24:
Ngày 10/07/05 chò Nguyễn Thò thiện ở Đòa chỉ: 09 Y Wang TP. BMT. mang CMT
240333333 Cấp ngày 22/07/75 tại CA DakLak. Đến NH gửi tiền tiết kiệm kỳ hạn 12
Tháng hưởng lãi theo kiểu bậc thang. Số tiền gửi:98.000.000
đ
.
* Căn cứ vào giấy gửi tiền tiết kiệm và CMT cùng với phiếu lưu kế toán tiến hành
lập sổ tiết kiệm cho khách hàng và hạch toán ghi.
Nợ TK 101101 98.000.000
đ
Có TK 423802. 12 98.000.000
đ
* Cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát xong chuyển cho
ngân quỹ tiến hành thu tiền xong.
+ NH lưu lại Giấy Gửi Tiền Tiết Kiệm cùng với phiếu lưu đóng chứng từ.
+ Giao cho khách hàng sổ gửi tiền tiết kiệm cùng với CMT.
Bài tập: 25

Ngày 10/07/05 anh Trần Hoàn ở Đòa chỉ: 02 Bưu điện Tp BMT. Mang CMT
240698547Cấp ngày 01/02/02. Mang HĐTD đến NH trả lãi vay theo phương thứcvay
từng lần. Từ ngày 29/03/04 đến đem trả. Số tiền vay: 48.000.000
đ
lãi suất: 1,15%.
Trả gốc: 3.300.000
đ
* Căn cứ vào CMT và HĐTD kế toán tiến hành kiểm tra HĐTD của NH và tính lãi
và hạch toán.
Thu gốc.
Nợ TK 101101 3.300.000
đ
Có TK 212109.01 3.300.000
đ
Thu lãi.
Nợ TK 101101 1.361.600
đ
Trang - 7
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
Có TK 702002.09 1.361.600
đ
* Tiến hành lập phiếu thu trên máy.
* In ra 3 Liên phiếu thu cùng với các chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ kiểm
soát xong chuyển cho ngân quỹ thu tiền xong.
+ 1 Liên phiếu thu gốc NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1 Liên phiếu thu lãi NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1 Liên phiếu thu lãi và gốc giao cho khách hàng giữ làm chứng từ đã thu tiền
đồng thời giao HĐTD cho khách hàng.
Bài tập 26:
Ngày 11/07/2005 Chò Võ Thò Thuỳ ở Đòa chỉ: 9/4 Trần Nhật Duật Tp BMT. Mang

CMT 240069999 Cấp ngày 12/09/95tại CA DakLak. Nội dung: chuyển tiền mặt
5.000.000 Trả tại điểm giao dòch NHNo Đaklak tại Tp HCM số 101 Nguyễn trãi .
* Căn cứ vào giấy nộp tiền của khách hàng và kế toán kiểm tra và chuyển tiển tiền
cho khách hàng và hạch toán.
Nợ TK 101101 5. 000.000
đ
Có TK 519121.5279 5.000.000
đ
*NH thu phí chuyển tiền của khách hàng.
Nợ TK 101101 15.000
đ
Có TK 453101.01 1.364
đ
Có TK 711001.01 13.636
đ
* 1 Liên giấy nộp tiền NH lưu lại đóng chứng từ đã thu tiền.
* 1 Liên của giấy nộp tiền giao cho khách hàng làm chứng từ.
Bài tập 27:
Ngày 10/07/2005 Anh Nguyễn Mạnh Cường ở Đòa chỉ: 25/4 Ngô Gia Tự Tp. BMT.
Mang CMT 240777456 cấp ngày 21/11/01 tại CA DakLak. Đến NHNo Lê Hồng
Phong xin mở tài khoản 421101. 070888 và nộp vào tài khoản. Số tiền: 15.000.000
đ
* Căn cứ vào đơn xin mở tài khoản kế toán hạch toán.
Nợ TK 101101 15.000.000
đ
Có TK 421101.070888 15.000.000
đ
* Tiến hành lập phiếu thu trên máy.
* In ra 2 Liên phiếu thu cùng với các chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận
kiểm soát xong chuyển cho ngân quỹ thu tiền xong.

+ 1Liên phiếu thu tiền nộp vào tài của khách hàng làm chứng từø và một bộ
đơn của khách hàng giữ lại NH làm chứng từ đã mở tài khoản tại NH.
+ 1Liên phiếu thu tiền giao cho khách hàng làm chứng từ và một bộ đơn xin
mở tài khoản.
Bài tập 28:
Ngày 10/07/05 anh Công Thiệu ở Đòa chỉ: 06 Lý Thái Tổ TP BMT. Mang CMT
240552233 cấp ngày 02/02/01tại CA DakLak. Cùng HĐTD Đến NH trả nợ vay từ
ngày 30/04/05. Số tiền vay: 9.489.000
đ
trả gốc và lãi chỉ có: 350.000
đ
lãi suất: 1,15%.
* Căn cứ vào CMT và HĐTD kế toán tiến hành kiểm tra, tính lãi và hạch toán.
Trang - 8
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
* Tính lãi vay trong hạn : 9.489.000 x 72ngày x 1,15%/30 = 261.900
đ
Thu lãi.
Nợ TK 101101 261.900
đ
Có TK 702002.09 261.900
đ
Thu gốc.
Nợ TK 101101 88.100
đ
Có TK 212109.01 88.100
đ
* Kế toán tiến hành lập phiếu thu trên máy.
* In ra 3 Liên phiếu thu cùng với các chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận
kiểm soát xong chuyển cho ngân quỹ thu tiền xong.

+ 1Liên phiếu thu gốc NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1Liên phiếu thu lãi NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1Liên phiếu thu lãi và gốc giao cho khách hàng giữ làm chứng từ cùng với
HĐTD.
Bài tập 29:
Ngày 13/07/05 chò Lý Thi Thà có số tài khoản(421101. 060666) Nộp vào NH 2Liên
UNC số tiền:10.000.000
đ
Yêu cầu NHNo Lê Hồng Phong trích tài khoản tiền gửi
thanh toán tiền cho Đào Ngoc Thắng CMT 240369123 cấp ngày 10/10/01 tại CA
TP HCM cấp Tại NHNo 7 bis bến chương dương Tp HCM.
* Căn cứ vào 2 Liên UNC của khách hàng kế toán tiến hành kiểm tra số dư của tài
khoản có đủ, với số tiền khách hàng yêu cầu và tiến hành chuyển tiền và hạch toán.
Nợ TK 421101.060666 10.000.000
đ
Có TK 519121.5279 10.000.000
đ
* NH Thu phí chuyển tiền bằng phiếu chuyển khoản.
Nợ TK 421101.060666 15.000
đ
Có TK 453101.01 1.364
đ
Có TK 711001.01 13.363
đ
* Tiến hành lập phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản trên máy.
* In ra 2 liên phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản cùng với chứng từ của khách
hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát xong tiến hành đóng dấu.
+ 1 liên UNC và1liên phiếu chuyển khoản NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1 liên UNC và 1liên phiếu chuyển khoản giao cho khách hàng làm chứng từ.
Bài tập 30:

Ngµy 13/07/05 chÞ Tèng ThÞ nhµn ®ia chØ 14/3 Hai Bµ Trng TP BMT nép vµo NH 2 liªn
UNC, sè tiỊn 17.000.000®,yªu cÇu trÝch tiỊn trªn TK 421101.079045, Néi dung : tr¶ tiỊn
cho Cty XD 10/3 cã TK t¹i NHNo tØnh Qu·nh Ng·i.
* C¨n cø UNC kÕ to¸n lËp lªnh chun tiỊn ®I va tiÕn hµnh ho¹ch to¸n :
Nỵ TK 421101.079045 17.000.000®
Cã TK 519121.5279 17.000.000®
+KÕ to¸n lËp 2 liªn phiÕu chun tiỊn :
Nỵ TK 421101.079045 17.000®
Cã TK 453101.01 1.545®
Trang - 9
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
Cã TK 711001.01 15.455®
-Liªn 1UNC dïng lµm chøng tõ ghi nỵ lu l¹i NH ®Ĩ ®ãng nhËt ký chøng tõ.
-Liªn 2 UNC lµm giÊy b¸o nỵ gëi cho Cty XD 10/3 lµm chøng tõ.
Bµi tËp 31:
Ngµy 13/07/05 nhËn LCT ®Õn sè tiỊn 73.000.000®, néi dung : Cưa hµng SX b¸nh kĐo
Minh Hïng cã TK t¹i NHNo Phó Yªn lËp UNC chun tr¶ tiỊn hµng cho chÞ Thu H¬ng
CMT sè 240123456 cÊp ngµy 01/06.2000 t¹i CA Thanh Ho¸.
* kÕ to¸n tiÕn hµnh in LCT ra 3 liªn :
- C¨n cø liªn 1 LCT ho¹ch to¸n Nỵ –Cã vµ ®ãng nhËt ký chøng tõ .
Nỵ TK 519121.5279 73.000.000®
Cã TK 454001 73.000.000®
+ liªn 2 LCT lu l¹i NH kªm b¸o co¸ chun tiỊn ®Õn trong ngµy .
+ liªn 3 dïng lµmc¬ së lËp phiÕu chi tr¶ tiỊn khi KH Thu H¬ng ®Õn nhËn tiỊn.
Bµi tËp 32:
Ngµy 14/07/05 DNTN Minh Ngut nép vµo NH 4 liªn UNC sè tiỊn 321.000.000®, néi
dung : chun tiỊn mua hµng cho DNTN TiÕn Lª cã TK tµI NH ABC TP HCM .
* C¨n cø UNC lËp b¶ng 12 vµ ho¹ch to¸n :
Nỵ TK 421101.032356 321.000.000 ®
Cã TK 501202.1 321.000.000 ®

+Liªn 1 UNC dïng lµm chøng tõ ghi Nỵ .
+Lien 2 UNC dïng lµm giÊy b¸o nỵ gëi DNTN Minh Ngut .
+Liªn 3,4 UNC kỊm b¶ng kª 12 gëi NH ABC TP HCM trong phiªn thanh to¸n bï trõ .
Bài tập33:
Ngày 15/07/05 chò Lê Thò Thắm ở Đòa chỉ: 222 Đinh Tiên Hoàng TP BMT. Mang
CMT 240258222 cấp ngày 04/04/02tại CA DakLak. Đến NH xin rút tiền từ tài khoản
(421101.070777) Tại NHNo Lê Hồng Phong Số tiền: 55.000.000
đ
.
* Căn cứ vào CMT và giấy lónh tiền mặt của khách hàng kế toán tiến hành kiểm tra
số dư chủ tài khoản và mẩu chữ ký nếu đủ thì hạch toán.
Nợ TK 421101.070777 50.000.000
đ
Có TK 101101 50.000.000
đ
* 1Liên giấy lónh tiền mặt của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát xong
chuyển cho ngân quỹ tiến hành chi tiền xong khách hàng ký nhận tiền và NH lưu lại
đóng chứng từ.
Bài tập34:
Ngày 10/07/2005 anh Phạm Thái Mận Mang HĐTD đến NH trả nợ vay từ ngày
18/12/04 hạn trả ngày 09/07/05 Số tiền vay: 8.000.000 lãi suất:1,15% lãi suất quá
hạn:1,725%.(trả cả gốc và lãi).
* Căn cứ vào HĐTD của khách hàng kế toán tiến hành kiểm tra, tính lãi và hạch
toán.
* Tính Lãi vay Trong Hạn : Tính từ ngày 18/12/04 đến ngày 09/06/05.
8.000.000 x 173ngày x 1,15%/30 = 530.533
đ
* Tính Lãi vay Quá Hạn: Tính từ ngày 09/07/05 đến ngày 10/06/05
Trang - 10
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP

8.000.000 x 1ngày x 1,725%/30 = 4.600
đ

Thu lãi.
Nợ TK 101101 535.133
đ
Có TK 702002.06 535.133
đ
Thu gốc.
Nợ TK 101101 8.000.000
đ
Có TK 212106.000003 8.000.000
đ

* Kế toán tiến hành lập phiếu thu trên máy.
* In ra 3 Liên phiếu thu cùng với các chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận
kiểm soát xong chuyển cho ngân quỹ thu tiền xong.
+ 1Liên phiếu thu gốc NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1Liên phiếu thu lãi NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1Liên phiếu thu lãi và gốc giao cho khách hàng giữ làm chứng từ cùng vơi
HĐTD.
Bài tập 35:
Ngày 23/07/2005 chò Hồ Mỹ Hà ở Đòa chỉ: 20/3 Hoàng Diệu TP. BMT. CMT
240669933cấp ngày 10/10/01tại CA DakLak. Đến NHNo Lê Hồng Phong gửi tiết
kiệm hưởng lãi theo kiểu bậc thang kỳ hạn 24 tháng. Số tiền gửi:20.000.000
đ
.
* Căn cứ vào CMT và giấy gửi tiền tiết kiệm và phiếu lưu kế toán tiến hành lập sổ
tiết kiệm cho khách hàng và đồng thời hạch toán.
Nợ TK 101101 20.000.000

đ
Có TK 423802.24 20.000.000
đ
* Cùng với chứng từ của khách hàng giao cho bộ phận kiểm soát xong chuyển cho
ngân quỹ thu tiền xong.
+ 1Liên giấy gửi tiền tiết kiệm cùng với phiếu lưu NH lưu lại đóng chứng từ.
+ Giao cho khách hàng sổ gửi tiền tiết kiệm làm chứng từ.
Bµi tËp 36:
Ngµy 16/07/05 Cty l¾p ®Ỉt èng níc sè 05 nép vµo NH 2 liªn UNC yªu cÇu NH trÝch tõ
TK 421101.131031 tr¶ cho Cty cung cÊp vËt liƯu 101 ssos tiỊn 130.000.000® cã TK
421101.020101 t¹i NH néi dung: chun tiỊn cho Cty vËt liƯu 101.
*KÕ to¸n c¨n cø cac u tè theo quy ®Þnh vµ ho¹ch to¸n :
Nỵ TK 4200.0.031013 130.000.000®
Cã TK 421101.020101 130.000.000®
+Liªn 1 UNC dïng lµm chøng tõ ghi nỵ lu l¹i NH ®Ĩ ®ãng nhËt ký chøng tõ.
+Liªn 2 UNC lÇm giÊy b¸o Nỵ gưi c«ng ty l¾p ®Ỉt èng níc lµm chøng tõ.
Bài tập 37:
Ngày 11/07/05 Chò Nguyễn Khánh Nga ở Đòa chỉ: 36 Đinh Tiên Cảnh TP BMT.
CMT 240654555 cấp ngày 07/07/97 tại CA DakLak. Đến NH xin tất toán cả gốc và
lãi tiền gửi tiết kiệm thời hạn 6 tháng. Số tiền: 9.000.000
đ
lãi suất: 0,63%.
* Căn cứ vào CMT và giấy lónh tiền tiết kiệm của khách hàng kế toán kiểm tra đồng
thời tính lãi và hạch toán.
Trang - 11
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
* Tinh lãi tiết kiệm: 9.000.000 x 6tháng x 0,63% = 340.200
đ
Chi lãi tiết kiệm.
Nợ TK 801006 340.200

đ
Có TK 101101 340.200
đ
Chi gốc tiết kiệm.
Nợ TK 42321.000002.63 9.000.000
đ
Có TK 101101 9.000.000
đ
* Tiến hành lập phiếu chi trên máy.
* In ra 1 Liên phiếu chi lãi cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận
kiểm soát xong chuyển cho ngân quỹ chi tiền xong khách hàng ký nhận và NH lưu
lại đóng chứng từ cùng với sổ tiết kiệm của khách hàng.
Bài tập 38:
Ngày 25/07/05 Cty TNHH có tài khoản(421101.050555) Tại NHNo Lê Hồng Phong .
Nộp vào NH 2 Liên UNC số tiền 20.000.000 đ yêu cầu NH trích tài khoản trả tiền
hàng cho Cty cao su Đà Nẵng (720A.00002) Tại NHCT ngũ hành sơn Đà Nẵng.
* Căn cứ vào UNC kế toán tiến hành kiểm tra số tiền của tài khoản nếu đủ số dư thì
chi cho khách hàng và hạch toán.
Nợ TK 421101.050555 20.000.000đ
Có TK 519121.5279 20.000.000
đ
* NH tiến hành lập phiếu thu phí bằng chuyển khoản.
Nợ TK 421101.050555 20.000
đ
Có TK 453101.01 1.818
đ
Có TK 711001.01 18.182
đ
* Tiến hành lập phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản trên máy.
* In ra 2 Liên phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản cùng với chứng từ của khách

hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát xong.
+ 1Liên UNC cùng phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản NH lưu lại đóng
chứng từ.
+ 1Liên UNC cùng phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản giao cho khách hàng
làm chứng từ.
Bài tập39:
Ngày 20/07/2005 chò Nguyễn thò Thuận ở Đòa chỉ:19 Nguyễn Công Trứ Tp BMT.
Người đại diện Chồng Thái Thanh Công chức vụ là chồng mang số CMT
240222222 cấp ngày 10/07/02 tại CA DakLak. Đến NH làm đơn xin vay theo phương
thức vay từng lần. số tiền: 125.000.000
đ
.
* Căn cứ vào HĐTD và đơn xin vay vốn của khách hàng kế toán tiến hành kiểm tra
và hạch toán.
Nợ TK 211106.010001 125.000.000
đ
Có TK 101101 125.000.000
đ
Trang - 12
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
* 1 Liên phiếu chi cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát
xong chuyển cho ngân quỹ chi tiền xong khách hàng ký nhận và NH lưu lại cùng với
HĐTD làm chứng từ gốc của ngân hàng và giao cho khách hàng một HĐTD.
Bài tập 40:
Ngày 10/07/2004 anh Nguyễn Thuấn cầm HĐTD đến NH trả lãi vay. Từ ngày
08/05/2005. Số tiền vay: 8.000.000
đ
Trả gốc 1.000.000
đ
lãi suất: 1,15%.

* Căn cứ vào HĐTD cửa khách hàng kế toán tiến hành kiểm tra chứng từ của NH
đồng thời tính và hạch toán.
* Tinh lãi: 8.000.000 x 64ngày x1,15%/30 = 196.300
đ
Thu lãi.
Nợ TK 101101 196.300
đ
Có TK 702002.09 196.300
đ
Thu gốc.
Nợ TK 101101 1.000.000
đ
Có TK 212109.01 1.000.000
đ

* Tiến hành lập phiếu thu trên máy.
* In ra 3Liên phiếu thu cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm
soát xong chuyển cho ngân quỹ thu tiền xong.
+ 1Liên phiếu thu gốc NH lưu lại đóng chứng từ. .
+ 1Liên phiếu thu lãi NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1Liên phiếu thu gốc và lãi giao cho khách hàng làm chứng từ đồng thời cùng
HĐTD.
Bài tập 41:
Ngày 21/07/05 anh Hồ viết thắng ở Đòa chỉ: Cty TNHH Lắp đặt ống nước TP
BMT. CMT 240789999 cấp ngày 12/12/82 tại CA DakLak. Đến NH xin rút tiền từ tài
khoản(421101.039991) Tại NHNo Lê Hồng Phong Số tiền rút: 153.000.000
đ
.
* Căn cứ vào CMT giấy xin lónh tiền từ tài khoản kế toán tiến hành kiểm tra số dư tài
khoản và mẩu chữ ký trên giấy lónh tiền và hạch toán.

Nợ TK 421101.039991 153.000.000
đ
Có TK 101101 153.000.000
đ
* Cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát xong chuyển cho
ngân quỹ chi tiền xong khách hàng ký nhận và NH lưu lại đóng chứng từ.
Bài tập 42:
Ngày 20/07/05 chò Bùi Hoàng Thò Hậu có tài khoản(421101.063333) Tại NHNo Lê
Hồng Phong. Nộp vào NH 2 Liên UNC số tiền 9.500.000
đ
yêu cầu NH trích tài khoản
tiền gửi chuyển tiền cho Trần Cường (421101.078945) Tại NHNo tỉnh Khánh Hoà.
* Căn cứ vào UNC kế toán tiến hành kiểm tra số tiền của tài khoản nếu đủ số dư thì
chi cho khách hàng và hạch toán
Nợ TK 421101.063333 9.500.000
đ
Có TK 519121.5279 9.500.000
đ
Trang - 13
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
* NH lập phiếu chuyển khoản thu phí của khách hàng.
Nợ TK 421101.063333 15.000
đ
Có TK 453101.01 1.364
đ
Có TK 711001.01 13.636
đ
* Tiến hành lập phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản trên máy.
* In ra 2Liên phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản cùng với chứng từ của khách
hàng giao cho bộ phận kiểm soát xong.

+ 1Liên UNC và phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản NH lưu lại đóng
chứng từ.
+1Liên UNC và phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản giao cho khách hàng
làm chứng từ.
Bài tập 43 :
Ngày 23/07/05 chò Nguyễn thò tuyết Mai ở Đòa chỉ: 111 Phan Đình Phùng TpBMT.
Đến NH gửi tiền tiết kiệm không kỳ hạn. Số tiền gửi:420.000.000
đ
lãi suất 0,25%.
* Căn cứ vào giấy gửi tiền tiết kiệm và phiếu lưu của khách hàng kế toán tiến hành
lập sổ tiết kiệm và hạch toán.
Nợ TK 101101 420.000.000
đ
Có TK 423101 420.000.000
đ
* Cùng với các chứng từ của khách hàng kế toán chuyển cho bộ phận kiểm soát xong
chuyển cho ngân quỹ tiến hành thu tiền.
+ 1Liên giấy gửi tiết kiệm và phiếu lưu NH lưu lại đóng chứng từ.
+ Giao cho khách hàng sổ tiết kiệm làm chứng từ.
Bài tập 44:
Ngày 21/07/2005 Lê Thò Xuyến ở Đòa chỉ: DNTN Minh Biên TP BMT. Mang CMT
240444444 cấp ngày 07/07/97 tại CA ĐakLăk. Đến NHNo Lê Hồng Phong xin rút
tiền tư ø tài khoản(421101.070777) Tại chi nhánh NHNo Lê Hồng Phong Số tiền rút:
66.000.000
đ
.
* Căn cứ vào giấy lónh tiền của khách hàng kế toán tiến hành số dư tài khoản và
mẩu chữ ký của khách hàng đồng thời hạch toán.
Nợ TK 421101.070777 66.000.000
đ

Có TK 101101 66.000.000
đ.
+Cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát xong chuyển cho
ngân quỹ tiến hành chi tiền cho khách hàng và ký tên, đóng dấu và NH lưu lai đóng
chứng từ.
Bµi tËp 45:
Ngµy 23/07/05 chÞ Hoµng ThÞ KiỊu Anh cã TK (421101.080147) nép vµo NH 2liªn
UNC yªu cÇu NH trÝch tõ TK cđa m×nh ®Ĩ chun cho Lª Xu©n Hoµ cã TK
421101.024568 cïng NH sè tiỊn 25.000.000®.
* KÕ to¸n tiÕn hµnh ho¹ch to¸n:
Nỵ TK 421101.080147 25.000.000®
Cã TK 421101.024568 25.000.000®
Trang - 14
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
+liªn 1 UNC dïng lµm chøng tõ ghi nỵ lu l¹i NH ®Ĩ ®ãng nhËt ký chøng tõ .
+liªn 2 UNC lµm giÊy b¸o nỵ gëi cho chÞ KiỊu Anh.
Bµi tËp 46:
Ngµy 25/07/05 C«ng ty TNHH XD Kim Ng©n nép vµo NH 2 liªn UNC yªu cÇu NH
trÝch tõ TK tiỊn gưi cđa m×nh TK (421101.030342) tr¶ tiỊn mua xi m¨ng cho Cty xi m¨ng
Kh¸nh Hoµ cã TK t¹i NHNo tØnh Kh¸nh Hoµ, sè tiỊn 9.000.000®.
*C¨n cø vµo UNC lËp LCT ®I vµ ho¹ch to¸n :
Nỵ TK 421101.079045 9.000.000®
Cã TK 519121.5279 9.000.000®
-KÕ to¸n tiÕn hµnh lËp phiÕu chun tiỊn;
Nỵ TK 421101.079045 15.000®
Cã TK 453101.01 1.364 ®
Cã TK 711001.01 13.636®
+Liªn 2 giÊy nép tiỊn kÌm phiÕu thu phÝ gưi cho chÞ Ng©n, con l¹i NH gi lµm chøng tõ
®ãng tËp.
Bài tập 47:

Ngày 25/07/05 anh Nguyễn Đức Vinh ở Đòa chỉ: 330 Lý Thường Kiệt TP BMT.
CMT 240654321 cấp ngày 04/04/2004 tại CA DakLak. Đến NH xin rút tiền tư ø tài
khoản (421101.090111) Tại NHNo Lê Hồng Phong Số tiền rút: 78.500.000
đ
* Căn cứ vào giấy lónh tiền của khách hàng kế toán tiến hành số dư tài khoản và mẩu
chữ ký của khách hàng đồng thời hạch toán.
Nợ TK 421101.090111 78.500.000
đ
Có TK 101101 78.500.000
đ
* Cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát xong chuyển cho
ngân quỹ tiến hành chi tiền cho khách hàng xong ký tên, đóng dấu và NH lưu lại
đóng chứng từ.
Bài tập 48:
Ngày25/07/05 anh Nguyễn Vương Kiệt ở Đòa chỉ: DNTN Vương Kiệt chuyển tiền
chò Nguyễn Thò Vui cho(1601201004741)Tại NHNo&PTNT Quận 1 TP HCM. Nội
dung chuyển tiền đi CTĐT nội tỉnh Số tiền chuyển: 8.300.000
đ
* Căn cứ vào giấy nộp tiền mặt của khách hàng đề nghò chuyển tiền từ ngân quy,õ
tiến hành thu phí chuyển tiền bằng phiếu thu phí chuyển tiền xong.
Nợ TK 101101 15.000
đ
Có TK 453101.01 1.364
đ
Có TK 711001.01 13.636
đ
Xong thì chuyển cho bộ phận kiểm soát các chứng từ xong chuyển cho kế toán
chuyển tiền, chuyển tiền cho khách hàng và đồng thời hạch toán.
Nợ TK 101101 8.300.000
đ

Có TK 519121.5279 8.300.000
đ
* Kế toán chuyển tiền giữ các chứng từ sau khi hoàn thành thủ tục CTĐT.
+ 1Liên giấy nộp tiền và phiếu thu phí chuyển tiền NH lưu lại đóng chứng từ.
Trang - 15
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
+ 1Liên giấy nộp tiền và phiếu thu phí chuyển tiền giao lại cho khách hàng.
Bài tập 49:
Ngày 26/07/05 chò Nguyễn Thò Xoan ở Đòa chỉ: 546 Y Jút TP BMT. Đến
NHNo Lê Hồng Phong nộp tiền chuyển điện tử cho Lê Thò Minh (13010000009101)
SGDII, NHĐT&PT TPHCM. Số tiền chuyển: 20.000.000
đ
. Nội dung: Chuyển tiền
cho Nguyễn Thò Xoan đi CTĐT nội tỉnh.
* Căn cứ vào giấy nộp tiền mặt của khách hàng đề nghò chuyển tiền từ ngân quỹ,
tiến hành thu phí chuyển tiền bằng phiếu thu phí chuyển tiền xong.
Nợ TK 101101 20.000
đ
Có TK 453101.01 1.181
đ
Có TK 711001.01 18.182
đ
Xong thì chuyển cho bộ phận kiểm soát các chứng từ xong chuyển cho kế toán
chuyển tiền, chuyển tiền cho khách hàng và đồng thời hạch toán.
Nợ TK 101101 20.000.000
đ
Có TK 519121.5279 20.000.000
đ
* Kế toán chuyển tiền giữ các chứng từ sau khi hoàn thành thủ tục CTĐT.
+ 1Liên giấy nộp tiền và phiếu thu phí chuyển tiền NH lưu lại đóng chứng từ.

+ 1Liên giấy nộp tiền và phiếu thu phí chuyển tiền giao cho khách hàng làm
chứng từ.
Bài tập 50:
Ngày 25/07/05 anh Nguyễn Dũng ở Đòa chỉ: 24 Phạm Hồng Thái TP BMT.
Đến NHNo Lê Hồng Phong xin rút tiền từ tài khoản (421101.010222) Tại NHNo Lê
Hồng Phong Số tiền rút: 88.000.000
đ
* Căn cứ vào giấy lónh tiền của khách hàng kế toán tiến hành số dư tài khoản và mẩu
chữ ký của khách hàng đồng thời hạch toán.
Nợ TK 421101.010222 88.000.000
đ
Có TK 101101 88.000.000
đ
* Cùng với chứng từ của khách hàng giao cho bộ phận kiểm soát xong thì tiến hành
chi tiền cho khách hàng xong ký tên, đóng dấu và NH lưu lại đóng chứng từ.
Bài tập 51:
Ngày 13/07/2005 Hồ Thò Thanh Xuân mang HĐTD đến NHNo Phan Chu Trinh trả lãi
vay. Từ ngày 25/06/05 đến ngày 13/07/05. Số tiền vay: 5.413.000
đ
lãi suất 1,15%.
Trả gốc: 417.000
đ
* Căn cứ vào HĐTD cửa khách hàng kế toán tiến hành kiểm tra chứng từ của NH
đồng thời tính lãi và hạch toán.
* Tính lãi vay trong hạn: 5.413.000 x 20ngày x 1,15%/30 = 41.500
đ
Thu lãi.
Nợ TK 101101 41.500
đ
Có TK 702002.09 41.500

đ
Thu gốc.
Nợ TK 101101 417.000
đ
Trang - 16
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
Có TK 212109.01 417.000
đ
* Tiến hành lập phiếu thu trên máy.
* In ra 3 Liên phiếu thu cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm
soát xong chuyển cho ngân quỹ thu tiền xong.
+ 1Liên phiếu thu gốc NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1Liên phiếu thu lãi NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1Liên phiếu thu gốc và lãi giao cho khách hàng làm chứng từ và đồng thời
cùng HĐTD.
Bài tập 52:
Ngày 26/07/05 Đại lý Đồ Dùng Hoc Tập có Tk (421101.020333) Tai NHNo Lê
Hồng Phong nộp vào 2Liên UNC. Nội dung: Trả cho Cty TNHH Thái Hà
(710k32219) Tại NHNo TP HCM Số tiền trả: 8.000.000
đ
* Căn cứ vào UNC kế toán tiến hành kiểm tra số tiền của tài khoản nếu đủ số dư thì
chi cho khách hàng và hạch toán
Nợ TK 421101.020333 8.000.000
đ
Có TK 519121.5279 8.000.000
đ
* NH lập phiếu Thu phí bằng chuyển khoản.
Nợ TK 421101.020333 15.000
đ
Có TK 453101.01 1.364

đ
Có TK 711001.01 13.636
đ
* Tiến hành lập phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản trên máy.
* In ra 2 Liên phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản cùng với chứng từ của khách
hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát xong.
+ 1Liên UNC và phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản NH lưu lại đóng
chứng từ.
+1Liên UNC và phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản giao cho khách hàng
làm chứng từ.
Bài tập 53:
Ngày 26/07/05 Chò chò Lê Thò Tuyết ở Đòa chỉ: 220/2 Phan Chu Trinh TP BMT. Mang
CMT 240645300 cấp ngày 12/12/01. Đến NH gửi tiền tiết kiệm thời hạn 12 tháng
theo kiểu bậc thang. Số tiền gửi: 33.000.000
đ
.
* Căn cứ vào CMT và giấy gửi tiền tiết kiệm cùng với phiếu lưu kế toán tiến hành
lập sổ tiết kiệm cho khách hàng và hạch toán ghi.
Nợ TK 101101 33.000.000
đ
Có TK 423801.12 33.000.000
đ
* Cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ kiểm soát xong chuyển cho ngân
quỹ thu tiền xong.
+ 1Liên thu tiền mặt cùng với phiếu lưu NH lưu lại đóng chứng từ.
+ Giao khách hàng sổ tiết kiệm làm chứng từ.
Bài tập 54:
Trang - 17
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
Ngày 26/07/05 anh Đăng Khoa ở Đòa chỉ: Cty TNHH Đăng Khoa TP BMT. Mang

CMT 240777777 Cấp ngày 07/07/01tại CA Daklak. Số tài khoản(211106.040003)
Tại NHNo Lê Hồng Phong . Nội dung vay theo HMTD số tiền vay: 12.000.000
đ
* Căn cứ vào HĐTD và đơn xin vay vốn của khách hàng kế toán tiến hành kiểm tra
và hạch toán.
Nợ TK 211106.040003 12.000.000
đ
Có TK 101101 12.000.000
đ
* 1 Liên phiếu chi cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát
xong chuyển cho ngân quỹ chi tiền xong khách hàng ký nhận.
+ 1Liên phiếu chi NH lưu lại cùng với HĐTD làm chứng từ gốc của NH.
+Giao cho khách hàng một HĐTD.
Bài tập 55:
Ngày 27/07/05 Cty TNHH Bình Tuấn có TK (421101.014700) Tại NHNo Lê Hồng
Phong. Nộp vào NH 2Liên UNC 20.000.000
đ
Yêu cầu NH trích tài khoản trả cho.
Nguyễn Hửu Tài CMT 240147147 cấp ngày 06/06/01 tại CA Phú Yên . Tại NHNo&
PTNT chi nhánh Quang Trung. TPHCM. Nội dung: chuyển trả tiền.
* Căn cứ vào UNC kế toán tiến hành kiểm tra số tiền của tài khoản nếu đủ số dư thì
chi cho khách hàng và hạch toán
Nợ TK 421101.014700 20.000.000
đ
Có TK 101101 20.000.000
đ
* NH tiến hành Thu phí chuyển tiền bằng chuyển khoản.
Nợ TK 421101.014700 15.000
đ
Có TK 453101.01 1.364

đ
Có TK 711001.01 13.636
đ
* Tiến hành lập phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản trên máy.
* In ra 2 Liên phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản cùng với chứng từ của khách
hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát xong.
+ 1Liên UNC và phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản NH lưu lại đóng
chứng từ.
+ 1Liên UNC và phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản giao cho khách hàng
làm chứng từ.
Bài tập 56:
Ngày 27/07/05 chò Nguyễn Thò Mỹ Dung (421101.015055) Tại NHNo Lê Hồng
Phong . Nộp vào NH 2 Liên UNC 6.000.000
đ
Yêu cầu NH trích tài khoản tiền gửi trả
cho chò Hoàng Thái Ngọc (421101.111222) Tai Quãng Bình .
* Căn cứ vào UNC kế toán tiến hành kiểm tra số tiền của tài khoản nếu đủ số dư thì
chi cho khách hàng và hạch toán
Nợ TK 41101.015055 6.000.000
đ
Có TK 519121.5279 6.000.000
đ
* NH tiến hành thu phí chuyển tiền bằng chuyển khoản.
Nợ TK 421101.015055 15.000
đ
Trang - 18
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
Có TK 453101.01 1.364
đ
Có TK 711001.01 13.636

đ
* Tiến hành lập phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản trên máy.
* In ra 2Liên phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản cùng với chứng từ của khách
hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát xong.
+ 1Liên UNC và phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản NH lưu lại đóng
chứng từ.
+ 1Liên UNC và phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản giao cho khách hàng
làm chứng từ.
Bài tập 57:
Ngày 27/07/05 anh Nguyễn Văn Phúc ở Đòa chỉ: 28/9 Lê Thò Hồng Gấm TP BMT.
CMT 240000001 cấp ngày 10/03/02 DakLak. Đến NHNo Lê Hồng Phong viết giấy
xin gửi tiết kiệm thời hạn 12 tháng theo kiểu bậc thang. Số tiền gửi: 31.000.000
đ
.
* Căn cứ vào CMT và giấy gửi tiền tiết kiệm cùng với phiếu lưu kế toán tiến hành
lập sổ tiết kiệm cho khách hàng và hạch toán ghi.
Nợ TK 101101 31.000.000
đ
Có TK 423801.12 31.000.000
đ
* Cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ kiểm soát xong chuyển cho ngân
quỹ thu tiền xong.
+ 1 Liên giấy gửi tiền tiết kiệm cùng với phiếu lưu NH lưu lại đóng chứng từ.
+ Giao khách hàng sổ tiết kiệm làm chứng từ.
Bài tập 58:
Ngày 14/07/05 chò Hà Ngọc Đào ở Đòa chỉ: 14/31 Lý Tự Trọng TP BMT. Mang
CMT 240154631 cấp ngày 02/01/2000tại CA tỉnh Đà Nẵng . Nay mang HĐTD đến
NH trả lãi vay từ ngày 31/08/04. Số tiền vay: 10.000.000
đ
lãi suất 1%. Trả gốc:

2.950.000
đ
.
* Căn cứ vào HĐTD cửa khách hàng kế toán tiến hành kiểm tra chứng từ của NH
đồng thời tính lãi và hạch toán.
Tính lãi dự thu: 10.000.000 x 148ngày x 1.0%/30 = 493.000
đ
Tính lãi trong hạn: 10.000.000 x 314ngày x1%/30 = 1.046.700
đ
Thu lãi.
Nợ TK 101101 1.046.700
đ
Có TK 702001.03 553.700
đ
Có TK 349101.01 493.000
đ
Thu gốc.
Nợ TK 101101 2.950.000
đ
Có TK 211106.010001 2.950.000
đ
* Tiến hành lập phiếu thu trên máy.
* In ra 3Liên phiếu thu cùng với chứng từ của khách hàng giao cho bộ phận kiểm
soát xong chuyển cho ngân quỹ thu tiền xong thì.
+ 1Liên phiếu thu gốc NH lưu lại đóng chứng từ.
Trang - 19
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
+ 1Liên phiếu thu lãi NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1Liên phiếu thu gốc và lãi giao cho khách hàng làm chứng từ cùng với
HĐTD.

Bài tập 59:
Ngày 27/07/05 anh Đậu Văn Hưng có TK (421101.030321) Tại NHNo Lê Hồng
Phong. Nộp vào NHNo Lê Hồng Phong 2 liên UNC số tiền: 25.000.000
đ
Yêu cầu
NHNo Lê Hồng Phong trích tài khoản thanh toán cho chò Hà Thò Vinh
(421101.222444) Tại thò xã gò công tiền giang.
* Căn cứ vào UNC kế toán tiến hành kiểm tra số tiền của tài khoản nếu đủ số dư thì
chi cho khách hàng và hạch toán
Nợ TK 421101.030321 25.000.000
đ
Có TK 519121.5279 25.000.000
đ
*NH tiến hành thu phí bằng chuyển khoản.
Nợ TK 421101.030321 25.000
đ
Có TK 453101.01 2.273
đ
Có TK 711001.01 22.727
đ
* Tiến hành lập phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản trên máy.
* In ra 2Liên phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản cùng với chứng từ của khách
hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát xong.
+ 1Liên UNC và phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản NH lưu lại đóng
chứng từ.
+ 1Liên UNC và phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản giao cho khách hàng
làm chứng từ.
Bài tập 60:
Ngày 27/07/05 anh Trònh Thành Vinh ở Đòa chỉ: Cty TNHH Mẫn Tín TP BMT.
Mang CMT 240665544 cấp ngày 11/11/05 tại CA DakLak. Đến tại NHNo Lê

Hồng Phong Vay theo HMTD. Số tiền vay: 100.000.000
đ
. Ngày vay: 29/07/05.
* Căn cứ vào HĐTD và đơn xin vay vốn của khách hàng kế toán tiến hành kiểm tra
và hạch toán.
Nợ TK 211106.010001 100.000.000
đ
Có TK 101101 100.000.000
đ
* 1Liên phiếu chi cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát
xong chuyển cho ngân quỹ tiến hành giải ngân cho khách hàng xong ký tên đóng
dấu.
+1Liên phiếu chi và HĐTD NH lưu lại đóng chứng từ.
+ Giao cho khách hàng HĐTD vay vốn làm chứng từ.
Lập phiếu nhập tài sản ngoại bảng 994001.211106 280.000.000
đ
Bài tập 61:
Ngày 27/07/05 chò Hoàng Thò Mến có Tk (421101.025822) Tại NHNo Lê Hồng
Phong. Nộp vào NH 2Liên UNC số tiền: 18.000.000
đ
. Yêu cầu NH trích tài khoản
Trang - 20
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
thanh toán cho. Lưu Nghò (710A-07827) Tại NHCT TP HCM. Nội dung: Chuyển tiền
trả tiền báo cho Hoàng Thò Mến đi CTĐT nội tỉnh.
* Căn cứ vào UNC kế toán tiến hành kiểm tra số tiền của tài khoản nếu đủ số dư thì
chi cho khách hàng và hạch toán
Nợ TK 421101.025822 18.000.000
đ
Có TK 519121.5279 18.000.000

đ
* NH tiến hành thu phí chuyển tiền bằng chuyển khoản.
Nợ TK 421101.060580 18.000
đ
Có TK 453101.01 1.633
đ
Có TK 711001.01 16.367
đ
* Tiến hành lập phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản trên máy.
* In ra 2Liên phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản cùng với chứng từ của khách
hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát xong.
+ 1Liên UNC và phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản NH lưu lại đóng
chứng từ.
+ 1Liên UNC và phiếu thu phí bằng phiếu chuyển khoản giao cho khách hàng
làm chứng từ.
Bài tập 62:
Ngày 27/07/05 chò Nguyễn Thò Sen ở Đòa chỉ : Lê Lợi TP BMT. CMT 240009998
cấp ngày 03/03/03tại CA DakLak. Đến NH làm đơn xin vay Trung Hạn IDA. Số tiền
vay: 40.000.000
đ
.
* Căn cứ vào HĐTD và đơn xin vay vốn của khách hàng kế toán tiến hành kiểm tra
và hạch toán.
Nợ TK 252115.000002 140.000.000
đ
Có TK 101101 140.000.000
đ
* 1Liên phiếu chi cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm soát
xong chuyển cho ngân quỹ tiến hành giải ngân cho khách hàng xong ký tên đóng
dấu.

+ 1Liên phiếu chi và HĐTD NH lưu lại đóng chứng từ.
+ Giao cho khách hàng HĐTD vay vốn làm chứng từ.
* Nhập tài sản ngoại bảng 994002.252115 440.000.000
đ
Bài tập 63:
Ngày 11/07/05 chò Nguyễn Trònh ở Đòa chỉ: 33 Y Jut TP BMT. Mang sổ tiết kiệm
số AG012589 đến NH xin tất toán sổ tiết kiệm kỳ hạn 2 tháng. Số tiền gửi:
90.000.000
đ
, lãi suất 0.55% /th. Ngày gửi 10/05/05.
* Căn cứ vào sổ tiết kiệm và Giấy Lónh Tiền của khách hàng kế toán kiểm tra và
tính lãi và hạch toán.
* Tiến hành lập phiếu chi trên máy.
+Gốc:
Nợ TK423201.01 90.000.000đ
Có TK101101 90.000.000đ
Trang - 21
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
+tính lãi:90.000.000 x0.55% x2th =990.000đ
Nợ TK 801006 990.000đ
Có TK101101 990.000đ
* In ra 1Liên phiếu chi cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm
soát xong chuyển cho ngân quỹ chi tiền xong khách hàng ký nhận và NH lưu lại đóng
chứng từ cùng với sổ tiết kiệm của khách hàng.
Bài tập 64:
Ngµy 27/07/05 chÞ Ph¹m ThÞ Anh Nhi nép vµo NH giÊy lÜnh tiỊn mỈt, yªu cÇu NH rót
tiỊn tõ TK 421101.475123 sè tiỊn 2.000.000®.
* C¨n cø vµo giÊy lÜnh tiỊn mỈt KT ho¹ch to¸n :
Nỵ TK 421101.475123 2.000.000 ®
Cã TK 101101 2.000.000®

-NH lu chøng tõ l¹i lµm chøng tõ.
Bài tập 65:
Ngày 15/07/05 chò Võ Thò Lan ê ở Đòa chỉ: Thôn 1 Hoà Thắng TP BMT. CMT
240555555 cấp ngày 01/01/01 tại CA DakLak. Mang HĐTD đến NH trả lãi vay từ
ngày 7/06/05. Số tiền vay: 15.785.000
đ
lãi suất 0,85%. Trả gốc: 555.000
đ
* Căn cứ vào HĐTD cửa khách hàng kế toán tiến hành kiểm tra chứng từ của NH
đồng thời tính và hạch toán.
*Tính lãi trong hạn: 15.785.000 x 40ngày x 0,85%/30 = 178.900
đ

Thu lãi.
Nợ TK 101101 178.900
đ
Có TK 702002.09 178.900
đ
Thu gốc.
Nợ TK 101101 555.000
đ
Có TK 212109.01 555.000
đ
* Tiến hành lập phiếu thu trên máy.
* In ra 3Liên phiếu thu cùng với chứng từ của khách hàng chuyển cho bộ phận kiểm
soát xong chuyển cho ngân quỹ thu tiền xong.
+ 1Liên phiếu thu gốc NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1Liên phiếu thu lãi NH lưu lại đóng chứng từ.
+ 1Liên phiếu thu gốc và lãi giao cho khách hàng làm chứng từ cùng với
HĐTD.

Bài tập 66:
Ngày 28/07/05 anh Nguyễn Quý Nguyễn ở Đòa chỉ: thôn 6 -Eatiêu- Krông A na TP
bMT . Mang CMT 240258258 cấp ngày 08/08/89 DakLak. Đến NH gửi tiền tiết
kiệm kỳ hạn 12 tháng theo kiểu bậc thang. Số tiền gửi: 26.000.000
đ
.
* Căn cứ vào giấy gửi tiền tiết kiệm và CMT kế toán tiến hành lập sổ tiết kiệm cho
khách hàng và hạch toán ghi.
Trang - 22
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
Nợ TK 101101 26.000.000
đ
Có TK 423801.12 26.000.000
đ
* Tiến hành lập phiếu thu trên máy
* In 2 Liên phiếu thu tiền mặt cùng với chứng từ của khách hàng giao cho bộ kiểm
soát xong chuyển cho ngân quỹ thu tiền xong thì.
+ Liên 1 thu tiền mặt NH giữ làm chứng từ đã thu tiền.
+ Liên 2 thu tiền mặt giao khách hàng giữ làm chứng từ đã thu tiền và cùng
với sổ tiết kiệm.
Bài tập 67:
Ngày 28/06/05 chò Nguyễn Thò Hường ở Đia chỉ: 73 Trần Nhật Duật TP BMT.
Mang CMT 240101010 cấp ngày 25/11/01tại CA DakLak. Đến NH xin rút tiền từ
tài khoản (421101.050110) Tại NHNo Lê Hồng Phong . Số tiền rút: 45.000.000
đ
* Căn cứ vào giấy lónh tiền của khách hàng kế toán tiến hành số dư tài khoản và mẩu
chữ ký của khách hàng đồng thời hạch toán.
Nợ TK 421101.050110 45.000.000
đ
Có TK 101101 45.000.000

đ
* Tiến hành lập phiếu chi trên máy.
* In ra 1 Liên phiếu chi cùng với chứng từ của khách hàng giao cho bộ phận kiểm
soát xong thì tiến hành chi tiền cho khách hàng xong ký tên, đóng dấu và NH lưu lai
làm chứng từ.
Bài tập 68:
Ngµy 28/07/05 Kh¸ch s¹n TH¾ng lỵi cư nh©n viªn Lª ThÞ Minh ®Õn NH nép vµo NH
giÊy lÜnh tiỊn mỈt sè tiỊn 125.000.000®.
*C¨n cø vµo giÊy lÜnh tiỊn mỈt kÕ to¸n ho¹ch to¸n :
Nỵ TK421101.012012 125.000.000®
Cã TK 101101 125.000.000®
-NH lu l¹i chøng tõ ®ãng tËp.
Bài tập 69:
Ngày 16/07/05 chò Lưu Thò Hoàng ở Đòa chỉ: 25/3 Trần Phú TP BMT. Mang CMT
240766455 cấp ngày 09/09/99 tại CA DakLak. Đến NH xin rút tiền gửi tiết kiệm kỳ
hạn 6 tháng, lãi suất 0,63%/th. Ngày gửi 15/01/05. Số tiền gửi: 82.000.000
đ
* Căn cứ vào sổ tiết kiệm và Giấy Lónh Tiền của kế toán kiểm tra và tính, hạch toán:
Trả gốc.
Nợ TK 423201.000002.63 82.000.000
đ
Có TK 101101 82.000.000
đ
Trả lãi.
Nợ TK 801006 3.099.600
đ
Có TK 101101 3.099.600
đ
Trang - 23
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP

* Tiến hành In ra 1 Liên phiếu chi trên máy, cùng với chứng từ của khách hàng giao
cho bộ phận kiểm soát xong chuyển cho ngân quỹ chi tiền xong khách hàng ký nhận
và NH lưu lại làm chứng từ cùng với sổ tiết kiệm của khách hàng.
Bài tập 70:
Ngày 28/07/05 anh Nguyễn Tất Thuận ở Đòa chỉ: 12/12 Nguyễn Đình Chiểu TP
BMT DakLak. Mang CMT 240444111 cấp ngày 05/05/82tại CA DakLak. Đến NH
làm đơn xin vay bằng cầm cố tài sản thuế chấp. Số tiền vay: 30.000.000
đ
.
* Căn cứ vào CMT và HĐTD kế toán tiến hành kiểm tra và giải ngân đồng thời hạch
toán ghi:
Nợ TK 212106.000001 30.000.000
đ
Có TK 101101 30.000.000
đ
* Tiến hành lập phiếu chi trên máy.
* In ra 1 Liên phiếu chi cùng với chứng từ của khách hàng giao cho bộ phận kiểm
soát xong chuyển cho ngân quỹ tiến hành giải ngân cho khách hàng xong ký tên
đóng dấu và ngân hàng lưu lại làm chứng từ.
+ Giao cho khách hàng HĐTD vay vốn
Nhập giá trò tài sản ngoại bảng 994001.212106 100.000.000
đ
Bài tập 71:
Ngày 28/07/05 Cty TNHH Bình Trung ở Đòa chỉ: 133 Lê Hồng Phong TP BMT. Số
tài khoản (421101.033333) tai NHNo Lê Hồng Phong. Đến lónh tiền mặt cùng với
CMT yêu cầu NH trích Số tiền: 79.000.000
đ
để đi mua hàng.
* Căn cứ vào giấy lónh tiền mặt cùng CMT kế toán tiến hành kiểm tra tính hợp lệ
hợp pháp, đồng thời kiểm tra số dư tài khoản và hạch toán.

Nợ TK 421101.033333 75.000.000
đ
Có TK 101101 75.000.000
đ
*Giấy lónh tiền mặt cùng với CMT kế toán chuyển cho kiểm soát viên kiểm soát rồi
chuyển sang cho ngân quỹ chi tiền đồng thời giữ chứng từ lại lại tai NH đóng chứng
từ và đồng thời trả CMT cho khách hàng.
Bài tập 72:
Ngày 29/07/05 chò Nguyễn Thò Thảo ơ Đòa chỉ: 53/13 Lê Duẩn PTP BMT.số CMT
240222222 cấp ngày 06/06/03tại CA DakLak. Đến NHNo Phan Chu Trinh vay cầm
cố Ngắn hạn bằng sổ tiết kiệm. HĐTD số 147 C/05, ngày vay 25/07/05. Số tiền vay:
61.000.000
đ
* Căn cứ vào CMT và HĐTD cùng với sổ tiết kiệm kế toán tiến hành kiểm tra và
giải ngân đồng thời hạch toán ghi:
Nợ TK 211109.01 61.000.000
đ
Có TK 101101 50.000.000
đ
* Tiến hành lập phiếu chi trên máy.
* In ra 1 Liên phiếu chi cùng với chứng từ của khách hàng giao cho bộ phận kiểm
soát xong chuyển cho ngân quỹ tiến hành giải ngân cho khách hàng xong ký tên
đóng dấu và ngân hàng lưu lại làm chứng từ.
Trang - 24
 BÁO CÁO THỰC TẬP BÀI TẬP
+ Giao cho khách hàng HĐTD vay vốn
Nhập tài sản ngoại bảng 996001. 211109 50.000.000
Bài tập 73:
Ngày 29/06/05 Anh Nguyễn Văn Thắng ở Đòa chỉ: 28 Nguyễn Tất Thành TP BMT.
Mang sổ vay vốn đến NH trả nợ khoanh từ ngày 13/02/02 đến ngày 31/07/02. Số tiền

vay: 10.000.000
đ
lãi suất 0,85%.
* Căn cứ vào tính hợp lệ hợp pháp kế toán tiến hanh hoạch toán:
+Gốc
Nợ TK 101101 10.000.000
đ
Có TK 291001.15 10.000.000
đ
+Thu lãi.
Nợ TK 101101 10.000.000
đ
Có TK 702001.03 10.000.000
đ
*Tiến hành lập phiếu chi trên máy .
-In ra 3 liên phiếu thu cung với chứng từ của KH chuyển cho bộ phận kiểm soát
xong chuyển cho ngân quỹ thu tiền xong.
+1 liên phiếu thu gốc NH lưu lại lam chúng từ.
+1 liên phiếu thu lãi NH lưu lại đong chứng từ.
+1 phiếu thu gốc và lãi giao lại cho KH lam Chứng từ với HĐTD.
Bµi tËp 74:
Ngµy 29/07/05chÞ Ngun thÞ H¶i ®em sỉ tiÕt kiƯm cã kú h¹n 13 th¸ng sè tiƯn
90.000.000®, lam ®¬n xin vay 21.000.000®vay cÇm cã thÕ chÊp sỉ tiÕt kiƯm. C¸n bé tÝn
dơng c¨n cø ®¬n xin vay viÕt 2 liªn hỵp ®ång cÇm cè sá tiÕt kiƯm vµ phiÕu chi .kÕ to¸n
nhËn phiÕu chi , ®¬n xin vay vµ H§TD .
* KÕ to¸n kiĨm so¸t c¸c u tè chøng tõ ®· ghi ®Çy ®đ, hỵp ph¸p hỵp lý kÕ to¸n ho¹ch
to¸n :
Nỵ TK 21109.01 21.000.000 ®
Cã TK 101101 21.000.000 ®
-§ång thêi lËp 1 liªn chøng tõ ngo¹i b¶ng vµ h¹ch to¸n :

NhËp TK 996001 90.00.000®.
Bài tập 75:
Ngµy 29/07/05 Ngun §øc ®Þa chØ 16 Lª Hång Phong TP BMT .§Õn NH xin rót tiỊn
trong sỉ ttÕt kiƯm kh«ng kú h¹n .sè tiỊn 75.000.000®.sè d cđa KH trong thỴ lu t¹i NH lµ
231.000.000®, rót 75.000.000® ,vËy sè d míi lµ 156.000.000®.
* KÕ to¸n tiÕn hµnh h¹ch to¸n :
Nỵ TK 423101 75.000.000®
Cã TK 101101 75.000.000®
-GiÊy rót tiỊn NH lu l¹i cung víi thỴ ku lam chøng tõ ®ãng tËp
- Sỉ tiÕt kiƯm tr¶ l¹i cho KH Ngun §øc.
Bài tập 76:
Ngµy 29/07/05 nhËn lƯnh chun tiỊn ®Õn ,néi dung: chun tiỊn cho Ngun ThÞ
Kim( theo sè CMT) sè tiỊn 25.000.000®.
* KÕ to¸n tiÕn hµnh in lƯnh chun tiỊn ra 3 liªn .
+ C¨n cø liªn 1 kÕ to¸n h¹ch to¸n :
Nỵ TK 519121.5279 25.000.000®
Trang - 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×