Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

tuyển tập ôn thi chứng chỉ b tin học microsoft access 2003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 21 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
TRUNG TÂM TIN HỌC


















ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM TIN HỌC






Cần Thơ, 2012

1


NỘI DUNG
1. LÝ THUYẾT
Câu 1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A. Cơ sở dữ liệu phân tán B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
C. Cơ sở dữ liệu quan hệ D. Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 2. Để tạo một cơ sở dữ liệu mới trống, chọn cách nào dưới đây?
A. Chọn File\ New, chọn Blank Database trong mục New
B. Chọn File\ New, chọn Blank Data Access page trong mục New
C. Chọn File\ New, chọn Project trong mục New
D. Cả ba câu (A), (B), (C) sai
Câu 3. Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần
A. Một thành phần duy nhất là Table
B. 5 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros
C. 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages
D. 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules.
Câu 4. Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
A. Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu
thành tập tin riêng
B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác
được lưu chung vào một tập tin .MDB
C. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu
chung vào tập tin .MDB
D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng
.MDB
Câu 5. Khi nhập dữ liệu cho một Table thì Field được gọi là khóa chính (Primary
key) như thế nào?
A. Cho phép để trống
B. Bắt buộc phải nhập
C. Cho phép trùng giữa các Record trong cùng Table
D. Chỉ cho phép kiểu Text

Câu 6. Ta có hai bảng trưởng phòng (TRUONGPHONG) và bảng dự án (DUAN).
Theo yêu cầu, mỗi trưởng phòng chỉ được nhận một dự án và mỗi dự án chỉ
thuộc một trưởng phòng. Vậy khi xây dựng sơ đồ quan hệ dữ liệu, ta phải thiết
lập mối quan hệ dữ liệu giữa hai bảng này như thế nào ?
A. Một – nhiều B. Nhiều – nhiều
C. Một – Một D. Nhiều – một
Câu 7. Trong cửa sổ tạo quan hệ dữ liệu (Edit Relationship) giữa hai bảng một –
nhiều, ta chọn Enfore Referential Integrity. Vậy khi nhập dữ kiệu phải nhập bên
bảng một hay bảng nhiều trước?
A. Nhập bảng nhiều trước B. Nhập bảng một trước
C. Cả hai câu (A), (B) đúng D. Cả hai câu (A), (B) sai

2
Câu 8. Ta có sẵn một bảng tên là SINHVIEN, ta có một Make table query tạo ra
một bảng cũng có tên SINHVIEN, dữ liệu kết quả khi chạy query đó sẽ ảnh
hưởng như thế nào đến bảng SINHVIEN đã có sẵn?
A. Ghi đè lên những record nào trùng trong table
B. Ghi thêm dữ liệu vào cuối table
C. Xóa tất cả dữ liệu cũ trong table trước khi ghi dữ liệu mới
D. Cả ba câu (A), (B), (C) sai
Câu 9. Giá trị của dữ liệu kiểu ngày giờ được xác định bởi kí hiệu nào?
A. $ B. # C. % D. &
Câu 10. Để tạo một Field tên là Tuoi dùng để lưu tuổi của sinh viên, Field này có
kiểu dữ liệu là Number. Vậy thuộc tính Field size của cột này là gì để thích hợp
nhất với giá trị tuổi ?
A. Interger B. Byte C. Single D. Double
Câu 11. Giá trị đích thực của một Field kiểu Yes/No trong Microsoft Access được
lưu trữ tương ứng như thế nào ?
A. 1 / 0 B. 0 / 1 C. -1 / 1 D. -1 / 0
Câu 12. Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh

A. Edit\ Tool… B. Insert\ Relationships
C. View\ Relationships D. Tools\ Relationships
Câu 13. Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định
A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A
Câu 14. Tính chất nào sau đây dùng để đưa một điều kiện kiểm tra khi nhập
dữ liệu
A. Validation Rule B. Validation Text
C. Default Value D. Required
Câu 15. Khi nhập dữ liệu cho một Record của bảng, MS Access xuất hiện thông
báo lỗi sau: Index or Primary key can not contain a null value. Lỗi này xuất hiện
vì nguyên nhân gì?
A. Trùng khóa chính
B. Sai kiểu dữ liệu
C. Khóa chính rỗng
D. Vi phạm quy tắc hợp lệ (Validation rule)
Câu 16. Để buộc người nhập dữ liệu cho cột mã sinh viên (kiểu Text) với kí tự
đầu là chuỗi và ba kí tự sau là số, ta chọn cách thiết lập thuộc tính của Field
A. Format: L000 B. Input Mask: L000
C. Format: L999 D. Input Mask: L99L
Câu 17. Trong Access có những kiểu dữ liệu nào?
A. Number, Text B. Integer, Word
C. Real, Boolean D. Byte, Char

3
Câu 18. Trong cửa sổ thiết kế query, ta muốn tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
hay đếm số mẫu tin thỏa điều kiện nào đó, ta đưa hàm MAX, MIN, COUNT vào
dòng nào sau đây

A. Show B. Sort C. Total D. Criteria
Câu 19. Giả sử đặt khoá chính cho Table trên ba trường, bây giờ muốn bỏ một
trường trong ba trường đó không tham gia vào khoá chính ta chọn
A. Chọn View\ Index và xoá trường không tham gia khoá chính khỏi bảng
Indexs
B. Chọn View\ Primary Delete và xoá trường không tham gia khoá chính
C. Đã đặt khoá chính rồi thì không thể gỡ bỏ được
D. Xoá bỏ trường không muốn tham gia khoá chính
Câu 20. Toán tử And, là toán tử loại gì?
A. So sánh B. Logic C. Số học D. Số nguyên
Câu 21. Trong truy vấn, để lấy kí tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng
hàm nào của Access
A. MID(MAPHIEU,2,3) B. SUBSTR(MAPHIEU,2,3)
C. INSTR(MAPHIEU,2,3) D. MID(MAPHIEU,2,4)
Câu 22. Khi tính toán trên một nhóm các mẫu tin, đối với các trường mà ta muốn
nhóm thì trong dòng Total, ta chọn loại thuộc tính gì?
A. Group by B. Expression
C. Where D. Cả ba câu (A), (B), (C) sai
Câu 23. Để tìm mã hợp đồng ký ngày 15/05/2003, ta dùng hàm nào sau đây
A. DLOOKUP(“[MAHD]”, “HOPDONG”, “[NGAYKY]=15/05/2003”)
B. DLOOKUP(“HOPDONG”, “[MAHD]”, “[NGAYKY]=15/05/2003”)
C. DLOOKUP(“[MAHD]”, “HOPDONG”, “[NGAYKY]=#15/05/2003#”)
D. DLOOKUP(“[MAHD]”, “HOPDONG”, “[NGAYKY]=’15/05/2003’ ”)
Câu 24. Kết quả của biểu thức UCASE(“Microsoft Access”)
A. Không có hàm này B. MICROSOFT ACCESS
C. microsoft access D. Microsoft Access
Câu 25. Một Crosstab query phải có đủ các thành phần nào?
A. Total, Row heading, Value
B. Total, Criteria, Value
C. Row heading, Column heading, Value

D. Cả ba câu (A), (B), (C) sai
Câu 26. Chọn phát biểu đúng nhất về Delete query?
A. Một Delete query có thể xóa được một hoặc nhiều cột trong bảng
B. Một Delete query có thể xóa được một hoặc nhiều dòng trong bảng
C. Mỗi một Delete query chỉ có thể xóa được một dòng duy nhất trong bảng
D. Cả hai câu (A), (B) đúng
Câu 27. Giả sử biểu thức X Between 1 and 5 cho kết quả True, khi đó giá trị của
X có thể là
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4 C. 1 D. 1, 5


4
Câu 28. Để lấy nguồn dữ liệu hiển thị cho danh sách trong combo box hoặc
listbox, ta sử dụng thuộc tính nào?
A. Control source B. Row source
C. List row D. Bound column
Câu 29. Trên một Form muốn kiểm tra giá trị nhập vào có hợp lệ hay không, ta
đưa điều kiện kiểm tra vào biến cố nào của Form?
A. After update B. Before update
C. On Exit D. On Lost Focus
Câu 30. Hành động Find Record nằm trong nhóm hành động nào của Command
Button
A. Record Navigation B. Record Operatons
C. Application D. Miscellaneous
Câu 31. Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với
SubForm
A. Link SubForm và Link MainForm
B. Relationship SubForm và Relationship MainForm
C. Link Child Fields và Link Master Fields
D. Casecade Relate Field

Câu 32. Trong Form “BIEUMAU” có một Textbox có thuộc tính Name là KH, từ
một đối tượng bất kỳ, muốn truy cập đến Textbox này, ta chọn
A. [BIEUMAU]![Form].[KH] B. [Form].[KH]
C. [Forms]![BIEUMAU]![KH] D. [Forms]![BIEUMAU].[KH]
Câu 33. Để gắn nguồn dữ liệu của một table vào một combo box trên form, ta sử
dụng thuộc tính gì của combo box
A. Row source B. Control source
C. Record source D. Recordset type
Câu 34. Để không cho người dùng nhập vào textbox trên forrm, ta sử dụng thuộc
tính gì của textbox
A. Thuộc tính Locked là yes B. Thuộc tính Enabled là yes
C. Thuộc tính Filter Lookup D. Thuộc tính Disabled là yes
Câu 35. Muốn tạo Report nhóm, ta sử dụng lệnh nào?
A. View\ Page header/Footer B. View\ Report header/Footer
C. View\ Sorting and Grouping D. View\ Field List
Câu 36. Để đánh số thứ tự cho các mẫu tin hiển thị theo từng nhóm trong Report
ta làm như sau
A. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “NO”
B. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over All”
C. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over Group”
D. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “YES”
Câu 37. Macro Autoexec là
A. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở Access
B. Một Macro tự động thực hiện khi ta ấn một phím nóng đã được qui định
C. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở tập tin Database của Access
D. Một Macro tự động thực hiện khi ta thoát Access

5
Câu 38. Hãy cho biết thứ tự của các thành phần trong báo cáo từ trên xuống
trong chế độ thiết kế

A. Report header, Page header, Detail, Report footer, Page footer
B. Page header, Report header, Detail, Report footer, Page footer
C. Report header, Page header, Detail, Page footer, Report footer
D. Page header, Report header, Detail, Page footer, Report footer
Câu 39. Muốn tạo số trang trong Report, ta tạo một textbox với công thức = page
& “/” & pages. Ta đặt textbox này ở thành phần nào trong báo cáo
A. Page header B. Page footer
C. Report footer D. Cả hai câu (A), (B) đúng
Câu 40. Để chọn nguồn dữ liệu cho Form hoặc Report, ta sử dụng thuộc tính nào
sau đây?
A. Thuộc tính Name B. Thuộc tính Record Source
C. Thuộc tính Recordset Type D. Thuộc tính Record Locks

ĐÁP ÁN
1C 2A 3D 4D 5B 6C 7B 8C 9B 10B
11D 12D 13A 14A 15C 16B 17A 18C 19A 20B
21A 22A 23C 24B 25C 26B 27A 28B 29B 30A
31C 32C 33A 34B 35C 36C 37C 38C 39D 40B


6
2. THỰC HÀNH
2.1. Table (bảng)
Thiết kế cấu trúc bảng.
Tạo khóa chính.
Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng (Tools\ Relationship).
Nhập dữ liệu cho bảng.
Cho cơ sở dữ liệu QUAN LI VAT TU XAY DUNG như sau:
 Thiết kế cấu trúc của các bảng sau:
Bảng DMKHACHHANG

Field Name Data Type

Field Size

Format Input Mask

MAKHACH

Text 5
HO Text 25
TEN Text 10
NGAYSINH Date/Time

Short Date

99/99/0000
GIOITINH Yes/No Yex/No
DIACHI Text 50

Bảng DMKHO
Field Name Data Type

Field Size

Format

MAKHO
Text 4 >
TENKHO Text 25
DIACHIKHO


Text 50
Bảng DMVATTU
Field Name

Data Type

Field Size

MAVT
Text 4
TENVT Text 30
QUYCACH

Text 30
DVT Text 5
Bảng NHAPXUAT
Field Name Data
Type
Field
Size
Format Input
Mask
Default
Value
Validation
Rule
STT Number Byte
NGAY Date/Time


Short Date 99/99/0000


LOAI Text 1 > “N” “N” or
“X”
PHIEU Text 50

7
MAKHACH

Text 5
MAKHO
Text 4 >
MAVT
Text 4
SOLUONG Number Double

Fixed
DONGIA Currency $#,##0.00;($#,##0.00)


 Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng (Tools\ Relationship)

 Nhập dữ liệu cho các bảng sau:


8





9
2.2. Query (truy vấn)
 Cách đặt điều kiện khi thực hiện truy vấn
+ Hằng số (điều kiện lọc dữ liệu cho trường có dữ liệu kiểu Number): ghi số cụ
thể vào dòng điều kiện tương ứng với trường trong vùng thực hiện truy vấn.

+ Chuỗi kí tự (điều kiện lọc dữ liệu cho trường có dữ liệu kiểu Text/Memo): đặt
chuỗi kí tự trong cặp dấu nháy đôi “”.

+ Dữ liệu kiểu ngày tháng năm thì đặt trong cặp dấu # #.

+ Biến: đặt trong cặp dấu ngoặc vuông [Tên biến].
10
Biến trường: tên biến trùng với tên trường (ví dụ:
Thanhtien:[soluong]*[dongia]).
Biến tham số: tên biến không giống với tên trường, biến tham số này sẽ được
nhập vào khi thực hiện truy vấn.
+ Biểu thức:
Biểu thức logic: sử dụng các phép toán so sánh >, <, >=, <=, =, <> và thường
dùng làm điều kiện.
Biểu thức tính toán: sử dụng để tạo ra các cột dữ liệu mới trong kết quả truy
vấn (ví dụ: Thanhtien:[soluong]*[dongia]).
+ Kí tự đại diện: Các kí tự đại diện thường được dùng với toán tử Like.
?

Đại diện cho 1 kí tự bất kì tại vị trí nó xuất hiện
*

Đại diện cho nhiều kí tự bất kì từ vị trí nó xuất hiện trở về sau


#

Đại diện cho 1 kí số bất kì

 Các toán tử và hàm sử dụng trong Access
+ Các toán tử: phép toán số học +, - , *, /, ^, \ (phép chia lấy phần nguyên),
mod; phép toán logic =, <>, >, >=, <, <=, and, or, not.
+ Các hàm: & (ghép 2 chuỗi lại vào 1 chuỗi “12”&“21”=“1221”; hàm Like
(“A*” Like “ABC” False, “ABC” Like “A*”True); hàm between….and (3
Between 4 and 2); hàm In (2 in (2, “a”, 3)); IS NULL (rỗng); IS NOT NULL (không
rỗng); hàm IIF (iif ([điều kiện], GT1, GT2)).
2.2.1. Select query (có điều kiện, sử dụng liên kết ngoại)
Ví dụ 1: Tạo truy vấn hiển thị các thông tin sau: MAKHACH, HO, TEN,
DIACHI, TENVT, NGAY, SOLUONG, DONGIA, THANHTIEN, THUESUAT.
Trong đó, thành tiền = số lượng * đơn giá, thuế suất = 5% * thành tiền.
11
Ví dụ 2: Tạo truy vấn thể hiện các mặt hàng đã nhập trong tháng 2. Thông tin
hiển thị bao gồm: NGAY, LOAI, PHIEU, TENVT, MAKHO, SOLUONG.
Ví dụ 3: Tạo truy vấn thể hiện các mặt hàng đã xuất trong khoảng thời gian từ
15/01/2010 đến 15/02/2012. Thông tin hiển thị bao gồm: NGAY, LOAI, PHIEU,
TENVT, MAKHO, SOLUONG, DONGIA, THANHTIEN.
Ví dụ 4: Tạo truy vấn thể hiện các khách hàng đã mua Cát với số lượng nhiều
nhất. Thông tin hiển thị bao gồm: MAKHACH, DIACHI, TENVT, DVT, SOLUONG.
Ví dụ 5: Tạo truy vấn thể hiện tổng số lần khách hàng tham gia nhập xuất hàng.
Thông tin hiển thị bao gồm: MAKHACH, HO, TEN, DIACHI, SOLANNHAPXUAT.
Ví dụ 6: Tạo truy vấn thể hiện danh sách các khách hàng chưa tham gia nhập
xuất hàng. Thông tin hiển thị bao gồm: MAKHACH, HO, TEN, NGAYSINH,
DIACHI.
Ví dụ 7: Tạo truy vấn thể hiện danh sách các kho chưa được chứa hàng. Thông

tin hiển thị bao gồm: MAKHO, TENKHO, DIACHIKHO.
Ví dụ 8: Tạo truy vấn thể hiện các khách hàng sinh năm 1975. Thông tin hiển
thị bao gồm: MAKHACH, HO, TEN, NGAYSINH, GIOITINH, DIACHI.
Ví dụ 9: Tạo truy vấn thể hiện các khách hàng sinh vào tháng 3. Thông tin hiển
thị bao gồm: MAKHACH, HO, TEN, NGAYSINH, GIOITINH, DIACHI.
2.2.2. Make table query (truy vấn tạo bảng)
Ví dụ 10: Lưu kết quả truy vấn của ví dụ 6 vào table có tên là
KHACHHANGCHUATHAMGIA.
Ví dụ 11: Lưu kết quả truy vấn của ví dụ 7 vào table có tên là KHODUTRU.
Ví dụ 12: Tạo truy vấn để lập hóa đơn tính tiền cho khách hàng. Thông tin hiển
thị bao gồm: MAKHACH, HO, TEN, DIACHI, TENVT, SOLUONG, DONGIA,
THANHTIEN = SOLUONG * DONGIA. Lưu kết quả truy vấn vào table có tên
CHITIETTHANHTIEN.
2.2.3. Crosstab query (truy vấn tham chiếu chéo)
Ví dụ 13: Tạo truy vấn thống kê số lượng vật tư theo từng kho hàng.
12

Ví dụ 14: Tạo truy vấn thống kê số lượng nhập xuất theo từng kho hàng.


Ví dụ 15: Tạo truy vấn thống kê số lần nhập xuất của mỗi kho hàng.

2.2.4. Append query (truy vấn thêm)
Ví dụ 16: Tạo truy vấn để thêm mẫu tin mới vào cuối bảng
DMKHACHHANG, với thông tin về khách hàng mới sẽ được nhập vào khi thực hiện
truy vấn.
Dữ liệu mới nhập vào:
MAKHACH: KH26
HO: Lê Mỹ
TEN: Hằng

NGAYSINH: 12/01/1978
13
GIOITINH: nữ
DIACHI: 26 Nguyễn Trãi
Ví dụ 17: Tạo truy vấn để thêm mẫu tin mới vào cuối bảng DMKHO, với thông
tin về kho mới sẽ được nhập vào khi thực hiện truy vấn.
Dữ liệu mới nhập vào:
MAKHO: TD
TENKHO: Thủ đô
DIACHIKHO: Trung tâm thu đô
Ví dụ 18: Tạo truy vấn để thêm mẫu tin mới vào cuối bảng DMVATTU, với
thông tin về vật tư mới sẽ được nhập vào khi thực hiện truy vấn.
Dữ liệu mới nhập vào:
MAVT: SA08
TENVT: Sắt 8
QUYCACH: Sắt tốt
DVT: kg
Ví dụ 19: Tạo truy vấn để cập nhật lại cột số lượng. Nếu khách hàng có mã là
KH01 thì số lượng hàng thuộc loại xuất tăng thêm 4.
Ví dụ 20: Tạo truy vấn để cập nhật lại cột số lượng. Nếu khách hàng có mã là
KH25 thì số lượng hàng thuộc loại nhập giảm đi 6.
2.3. Form (biểu mẫu)
 Tạo Form chính phụ Mainform – Subform (sử dụng Wizards).
Mainform và subform có thể lấy nguồn từ Table/query. Giữa 2 table/query
nguồn phải có mối quan hệ với nhau, thường là quan hệ một – nhiều.
 Tạo nút lệnh combo box, command button, Option Group (sử dụng
Wizards).
+ Combo box: Click vào nút Combo box trên hộp Toolbox, trỏ chuột vào cửa
sổ thiết kế và drag thành hình chữ nhật tại vị trí muốn đặt điều khiển.
14


+ Command button:
Find record Tìm mẫu tin
Go to next record Đến mẫu tin kế tiếp
Go to previous record

Về mẫu tin trước
Go to first record Đến mẫu tin đầu
Record Navigation

Go to last record Đến mẫu tin cuối
Add new record Thêm mẫu tin mới
Delete record Xóa mẫu tin hiện hành

Record Operations

Save record Lưu mẫu tin
Form Operation Close form Đóng Form
Open form Mở Form
+ Option Group: Click vào nút Option Group trên hộp Toolbox, trỏ chuột vào
cửa sổ thiết kế và drag thành hình chữ nhật tại vị trí muốn đặt điều khiển
 Thống kê số liệu (sử dụng hàm count, hàm sum)
Ví dụ: Tạo các Form sau
Tìm kiếm một mẫu tin dựa trên một giá trị mà ta
chọn trên Combo box ở chế độ xem kết quả.
Ta sẽ
nhập giá
trị từ bàn
phím
cho

Combo
box
Giá trị Combo box được lấy từ Table/Query
15



16


Tạo Tab Control cho Form 6 gồm 2 tab Vật tư và Nhập xuất như hình sau:
17


2.4. Report( báo cáo)
 Tạo Report.
 Phân nhóm dữ liệu: Group header (đầu nhóm), Group Footer (cuối nhóm).
 Tạo số trang:
+ Từ cửa sổ thiết kế Report, View\ Page header/Footer để bật vùng tạo số trang.
+ Tạo một Textbox trong vùng Page header/Footer.
+ Thuộc tính Control Source của Textbox, nhập vào biểu thức:
= “Trang” & [Page] & “/” & [Pages] hoặc = “Trang” & [Page]. Trong đó, page
hiển thị số trang, pages hiển thị tổng số trang.
18
 Tạo số thứ tự:
+ Từ cửa sổ thiết kế Report, tạo một Textbox trong vùng Detail.
+ Đặt thuộc tính:
Control source =1.
Running sum: Over All (số thứ tự tăng từ mẫu tin đầu đến mẫu tin cuối);
Over Group (số thứ tự tăng trên nhóm); No (không tạo số thứ tự).

Ví dụ: Tạo các Report sau


19


2.5. Macro
Tạo Macro Autokeys, sử dụng các phím F1  F10 để mở các đối tượng table,
query, form, report.
Cách tạo:
+ Từ cửa sổ thiết kế Macro, View\ Macro Name (xuất hiện thêm cột Macro Name).
20
+ Nhập mã phím vào cột Macro Name tương ứng với hành động trong cột Action.
Phím

Mã phím nhập vào cột Macro Name

F1 {F1}
F2 {F2}
F3 {F3}
F4 {F4}
F5 {F5}
F6 {F6}
F7 {F7}
F8 {F8}
F9 {F9}
F10 {F10}
+ Lưu Macro lại và phải đặt tên là AUTOKEYS.
+ Thi hành Macro đã tạo: từ vị trí bất kì trong cửa sổ Database, ta nhấn phím tương
ứng với Macro đã tạo.

Ví dụ: Tạo Macro Autokeys, sử dụng phím để mở các đối tượng sau:
a. Phím F1 mở table DMKHACHHANG.
b. Phím F2 mở Query1.
c. Phím F3 mở Form1
d. Phím F4 mở Report1.

×