Báo cáo thuyt trình
Kỹ thuật truyền số liệu và mạng
Đề tài:
Kỹ thuật mã hóa tín hiệu
Digital Digital ~*~ Digital Analog
Nhóm báo cáo:
1. Hoàng Quy Qunh Chi 0812704
2. Lê Văn Chẳng 0812703
3. Nguyễn Hữu Linh 0812766
4. Lê Thị Hồng Linh 0812765
5. Phạm Xuân Nam 0812786
6. Trương Xuân Thắng 0812823
Ging viên hưng dn:
Th.S Hunh Thị Thu Thủy
Ni dung trình bày
Phn IV – Digital Analog
Phn II – Truyền dn dữ liệu
Phn III – Digital Digital
Phn I – Dữ liệu và tín hiệu
Phn I
Dữ liệu – Tín hiệu
Phn I – Dữ liệu – Tín hiệu
1. Khái niệm Dữ liệu và Tín hiệu
Dữ liệu là mt thực thể mang thông tin
Dữ liệu Analog: là các giá trị liên tục trong mt khong
thời gian như âm thanh, video
Dữ liệu Digital: là các giá trị rời rạc theo thời gian như
văn bn, số nguyên
Tín hiệu là biểu diễn điện hoặc điện từ của dữ liệu
Tín hiệu Analog: được biểu diễn bằng các bin
liên tục, truyền dn trong môi trường liên tục
(wire, fiber optic, space).
Tín hiệu Digital: được biểu diễn bằng 2 thành
phn mt chiều khác nhau
Phn I – Dữ liệu – Tín hiệu
2. Tín hiệu analog:
Biên đ của tín hiệu analog:
Dùng để đo đ mạnh của tín hiệu.
Đơn vị: Decibel (dB) hay Volts (V)
Biên đ càng ln, tín hiệu có cường
đ càng mạnh
Ting nói (speech) là mt tín hiệu
rất phức tạp, chứa hàng ngàn tổ
hợp khác nhau của nhiều tín hiệu
Có 3 đặc điểm chính: biên đ, tn số, pha
Phn I – Dữ liệu – Tín hiệu
2. Tín hiệu analog:
Tn số của tín hiệu analog:
Tn số phn ánh tốc đ thay đổi của
tín hiệu trong 1 đơn vị thời gian
Đơn vị của tn số là Hertz (Hz) hay
số chu k trong mt giây (cycles per
second)
Chu k là sự di chuyển sóng của tín
hiệu từ điểm nguồn bắt đu cho đn
khi quay trở về lại điểm nguồn đó.
Phn I – Dữ liệu – Tín hiệu
2. Tín hiệu analog:
Pha của tín hiệu analog:
Pha là tốc đ thay đổi quan hệ
của tín hiệu đối vi thời gian,
được mô t theo đ (degree)
Sự dịch pha xy ra khi chu k
của tín hiệu chưa kt thúc, và
mt chu k mi của tín hiệu bắt
đu trưc khi chu k trưc đó
chưa hoàn tất.
Tín hiệu mang dữ liệu bị nh
hưởng bởi sự dịch pha
Tai người không cm nhận được
sự dịch pha
Phn I – Dữ liệu – Tín hiệu
3. Tín hiệu Digital
Tín hiệu Digital chỉ bao gồm
hai trạng thái, được diễn t là
ON và OFF hoặc 0 và 1 hoặc
High và Low
Tín hiệu Digital yêu
cu kh năng băng
thông ln hơn tín hiệu
analog
Phn I – Dữ liệu – Tín hiệu
Mt tín hiệu Digital là mt tổ hợp của các tín hiệu khác. Đặc
biệt, tín hiệu Digital có thể được biểu diễn như sau
Signal = f + f
3
+ f
5
+f
7
+f
9
+f
11
+f
13
f
Do đó mt tín hiệu Digital gồm 1 tn số cơ bn (f), cng
thêm tn số 3f (hài tn bậc 3), tn số 5f (hài tn bậc 5), …
Nu biên đ tn số của f, f
3
, f
5
, … là a, a
3
, a
5
, … thì ta có
a = 3a
3
= 5a
5
…
Để gởi tín hiệu Digital qua kênh truyền thoại, băng
thông của kênh truyền phi cho phép tn số cơ bn
f, tn số 3f và tn số 5f đi qua mà không nh hưởng
nhiều đn các tn số này
Đây là yêu cu tối thiểu để bên nhận nhận đúng
được tín hiệu Digital
3. Tín hiệu Digital
Phn I – Dữ liệu – Tín hiệu
3. Tín hiệu Digital
Phn II
Truyền dn dữ liệu
Phn II – Truyền dẫn dữ liệu
2. Các thành phn trong mô hình truyền dữ liệu
(dưi góc đ vật lý)
Thit bị:
Thit bị phát (Transmitter)
Thit bị thu (Receiver)
Môi trường truyền (Medium)
Kt nối
Kt nối trực tip (Direct link)
Kt nối điểm - điểm (Point-to-point)
Kt nối nhiều điểm (Multi-point)
1. Khái niệm truyền dn
Trao đổi dữ liệu thông qua việc xử lý và lan truyền tín hiệu
Phn II – Truyền dẫn dữ liệu
3. Các ch đ truyền
One-way only
Simplex operation
Half-duplex operation
Two-way but not at
the same time
Full-duplex operation
Both-way at
the same time
Simplex mode:
Không dùng rng rãi vì không thể gởi
ngược lại lỗi hoặc tín hiệu điều khiển
cho bên phát
Television, teletext, radio
Half-duplex mode
B đàm
Full-duplex mode
Điện thoại
Phn II – Truyền dẫn dữ liệu
4. Truyền dn analog
Không quan tâm đn ni dung dữ liệu được truyền
là digital hay analog
Sẽ bị suy gim khi truyền xa, muốn truyền xa cn
dùng b khuch đại (amplifier) nhưng sẽ khuch đại
c tín hiệu ln nhiễu
Phn II – Truyền dẫn dữ liệu
5. Truyền dn digital
Quan tâm đn ni dung dữ liệu được truyền
là digital hay analog
Nhiễu và sự suy gim tín hiệu sẽ nh hưởng
đn sự tích hợp.
Muốn truyền dữ liệu đi xa cn dùng b lặp
(repeater); b lặp không khuch đại nhiễu.
Phn II – Truyền dẫn dữ liệu
6. Dữ liệu, tín hiệu và truyền dn
Analog and digital transmission
Analog data
Analog
signal
Digital signal
Digital data
Analog
signal
Digital signal
Analog data/Analog Signal
Gởi bình thường hoặc mã hóa vào phn phổ khác
Analog data/Digital Signal
Mã hóa dùng b codec để tạo ra chuỗi bit số
Digital Data/Analog Signal
Mã hóa dùng modem để tạo ra tín hiệu tương tự
Digital Data/Digital Signal
Biểu diễn trực tip dữ liệu hoặc mã hóa để tạo ra tín hiệu
số có đặc tính mong muốn
Phn II – Truyền dẫn dữ liệu
Analog Signal/Analog Transmission
Lan truyền thông qua các b khuch đại, xử lý tín hiệu như
nhau bất kể dữ liệu là số hoặc tương tự
Analog Signal/Digital Transmission
Gi sử tín hiệu biểu diễn dữ liệu số, lan truyền qua các b repeater
Digital Signal/Analog Transmission
Không dùng
Digital Signal/Digital Transmission
Tín hiệu là chuỗi nhị phân lan truyền qua các b repeater
6. Dữ liệu, tín hiệu và truyền dn
Analog and digital transmission
Analog data
Analog
signal
Digital signal
Digital data
Analog
signal
Digital signal
Phn II – Truyền dẫn dữ liệu
7. Ưu điểm của truyền dn digital
Công nghệ số
Công nghệ LSI/VLSI làm gim giá thành
Toàn vẹn dữ liệu
Nhiễu và suy gim tín hiệu không bị tích lũy bởi các repeater
Truyền khong cách xa hơn trên các đường truyền kém chất lượng
Hiệu qu kênh truyền
Có thể truyền nhiều kênh hơn trên cùng mt đường truyền
Bo mật
Dễ áp dụng các kỹ thuật mã hóa để bo mật dữ liệu
Tích hợp
Dữ liệu digital và analog được xử lý tương tự nhau
Phn III
Digital - Digital
Phn III – Digital - Digital
1. Tín hiệu Digital
Xung điện áp rời rạc, không liên tục
Mỗi xung là mt phn tử tín hiệu
Dữ liệu nhị phân được mã hóa thành các phn tử tín hiệu
Phn III – Digital - Digital
2. Cơ ch chuyển đổi Digital – Digital
Phn III – Digital - Digital
2. Cơ ch chuyển đổi Digital – Digital
Unipolar
Là phương pháp chỉ dùng mt dạng cực tính, thường thì cực
tính này biểu diễn mt giá trị nhị phân, thường là 1.
Polar
Là phương pháp dùng hai mức điện áp: mt có giá trị dương
và mt có giá trị âm, có kh năng loại trừ thành phn DC.
Bipolar
Là phương pháp dùng ba mức điện áp: mt có giá trị dương,
mt có giá trị âm và zero. Zero thường dùng để biểu diễn bit 0
Phn III – Digital - Digital
2. Cơ ch chuyển đổi Digital – Digital
Unipolar
Là phương pháp đơn gin nhất và nguyên thủy nhất, tiền
đề phát triển cho các phương pháp khác
Hoạt đng trên cơ sở gởi các tín hiệu điện áp trong môi
trường kt nối, thường là dây dn hay cáp
Chỉ sử dụng mt mức điện áp dương hoặc âm để biểu diễn
mt trong hai giá trị nhị phân, thường là 1
Phương pháp này thường gặp khó khăn do thành phn
điện áp DC và khó khăn trong vấn đề đồng b
Phn III – Digital - Digital
2. Cơ ch chuyển đổi Digital – Digital
Polar
Là phương pháp mã hóa dùng hai mức điện áp: mt có giá trị
dương và mt có giá trị âm, có kh năng loại trừ thành phn DC
Có nhiều phương pháp mã hóa khác nhau nhưng ở đây chỉ kho
sát 3 phương pháp thông dụng nhất:
• NRZ – Nonreturn to zero: Gồm có hai dạng là Nonreturn to
zero - level và Nonreturn to zero - invert
• RZ – Return to zero
• Biphase: Gồm có hai dạng là Differential Manchester và
Manchester