Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

tìm hiểu Công ty cổ phần thƣơng mại - xuất nhập khẩu Thiên Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.96 KB, 31 trang )

Công ty cổ phần
thƣơng mại - xuất
nhập khẩu Thiên Nam
Địa chỉ: Tòa nhà Thiên Nam, số 111-121, Ngô
Gia Tự, Phường 2, Quận 10, tp HCM.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và mã số
thuế:0301172041 do sở kế hoạch và đầu tư tp HCM
cấp ngày 01/11/2000.
Vốn điều lệ: 80.000.000.000 đồng.
Mã chứng khoán: TNA
1
Lịch sử hình thành và cơ cấu tổ chức
•Lịch sử hình thành phát triển
•Mục tiêu hoạt động của công ty
•Đơn vị trực thuộc và hoạt động sản xuất kinh doanh
•Cơ cấu tổ chức
•Những thuận lợi và khó khăn của công ty
2
Lịch sử hình thành và phát triển:
Năm 2000: công ty TM DV XNK Quận 10 chính thức
chuyển đổi thành công ty cổ phần với tên gọi mới là Công ty cổ
phần TM-XNKThiên Nam vào ngày 01/11, với vốn điều lệ 13 tỷ
đồng.
Năm 2005: công ty CP TM-XNK Thiên Nam chính thức
niêm yết 1.3 triệu cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng khóan tp
HCM (HOSE) với mã chứng khoán là TNA vào này 20/7
Năm 2006: Thiên Nam xác định chọn ngành hàng chủ lực là
kinh doanh sắt thép.
Năm 2007: Phát hành 2 triệu cổ phiếu, tăng vốn điều lệ lên
33 tỷ đồng. Xây dựng cao ốc văn phòng tại số 111-121 Ngô Gia
Tự, Q10, tp HCM. Doanh thu và lợi nhuận tăng gấp 2 lần


4 4
Năm 2009: Thiên Nam phát hành 4.7 triệu cổ phiếu, tăng
vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng. 31/03/2009: thành lập công ty TNHH
Công nghệ phẩm Thiên Nam (TNF) do công ty CP TM-XNK
Thiên Nam sở hữu 80% vốn điều lệ. 30/9/2009: Thành lập của
hàng kinh doanh sắt thép Thiên Nam. Thiên Nam xác định vị thế
của mình trong lĩnh vượt xuất nhập khẩu và kinh doanh nội địa
ngành hàng sắt thép.
Năm 2010: Sau 10 năm phát triển, quy mô về doanh thu
năm 2010 gấp 4.5 lần và lợi nhuận trước thuế năm 2010 gấp
31 lần so với năm 2001.
Năm 2008: Lần đầu tiên doanh thu của công ty vượt trên
700 tỷ đồng, là 1 trong 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt
Nam trong năm 2008 (top VNR 500).
Lịch sử hình thành và phát triển:
Cơ cấu tổ chức của công ty
5
Hoạt động sản xuất kinh doanh
•Sắt, thép: thép lá, thép tấm, sắt ống, tấm panel bằng nhôm
•Công nghệ phẩm: bơ, bánh Đan Mạch, chocolate, bột bánh, gia vị, thức ăn cho trẻ em, dầu
Olive, đậu Hà lan
6
•Bất động sản
Mục tiêu hoạt động
-Chia sẻ và gánh vác trách nhiệm xã hội với cộng đồng
nhân sinh.
7
-Sự an tâm và sự thịnh vượng của khách hàng là hạnh
phúc và thành công của đoanh nghiệp.
-Chăm lo và phát triển toàn diện về chất lượng đời sống

vật chất, tinh thần của người lao động trong doanh
nghiệp.
8
Tầm nhìn và sứ mệnh
Tầm nhìn của công ty
Phấn đấu trở thành doanh nghiệp phát triển bên vững trong 3 lĩnh vực
•Kinh doanh sắt thép
•Phân phối hàng công nghiệp thực phẩm ngoại nhập
•Kinh doanh bất động sản
Sứ mệnh của Thiên Nam
•Cung cấp các sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao khẳng định uy tính thương hiệu Thiên
Nam trên thương trường.
•Đáp ứng kỳ vọng và sự tin tưởng của các cổ đông giao phó.
•Thực hiện đầy đủ trách nhiệm của doanh nghiệp đối với người lao động
•Thực hiện các nghĩa vụ với nhà nước và trách nhiệm với xã hội, cộng đồng
9
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH BÁO
CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY
•Phân tích bảng cân đối kế toán
•Phân tích báo cáo thu nhập
•Phân tích tỷ số thanh toán
•Phân tích tỷ số hoạt động
•Phân tích tỷ số tài chính
•Phân tích tỷ số lợi nhuận
•Phân tích tỷ số chứng khoán
10
TỶ SỐ THANH TOÁN
•Tỷ số thanh toán ngắn hạn
•Tỷ số thanh toán nhanh
•Tỷ số thanh toán bằng tiền

11
2008 2009 2010 2011
Tài sản ngắn hạn
187527.7
387208
521676.9
605724
Nợ ngắn hạn
103952.6
294246.8
369726.4
442034.4
Tỷ số thanh toán
ngắn hạn
1.804
1.316
1.411
1.37
Tỷ số thanh toán ngắn hạn
12
Tỷ số thanh toán nhanh
2008 2009 2010 2011
Tài sản ngắn hạn -
tồn kho
106404.2
174250.1
233926.5
292973
Nợ ngắn hạn
103952.6

294246.8
369726.4
442034.4
tỷ số thanh toán
nhanh
1.024
0.592
0.633
0.663
13
Tỷ số thanh toán bằng tiền
2008 2009 2010 2011
Tiền mặt
3339.5
80816.8
46795.6
47428.8
Nợ ngắn hạn
103952.6
294246.8
369726.4
442034.4
Tỷ số thanh toán
bằng tiền
0.03
0.27
0.13
0.11
14
TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG

•Vòng quay tồn kho
•Vòng quay khoản phải thu
•Vòng quay tài sản
•Vòng quay tài sản cố định
15
Vòng quay tồn kho
2008 2009 2010 2011
Giá vốn hàng bán

649345.7
523180.8
736368.6
956905.9
Tồn kho bình quân
81123.5
212957.9
287751.4
312751
Vòng quay tồn kho
8
2.46
2.56
3.06
Số ngày tồn kho
4.5
146.34
140.6
117.6
•Thiên Nam là doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh sắt
thép có số vòng quay tồn kho trung bình 3 năm là 2.69

vòng/năm, cho thấy việc sản xuất và hàng bán của
doanh là phù hợp với mặt hàng sản xuất.
16
Vòng quay khoản phải thu
2008 2009 2010 2011
Doanh
thu bán chụi

708135.9
559982.9
857266.6
1064191
khoản
phải thu
91459.9
79156.1
169886
182381
Vòng
quay khoản
phải
thu
7.7
7.1
5.05
5.8
Số
ngày thu tiền
bình
quân

4605
50.9
71.3
61.7
17
Vòng quay tài sản
2008 2009 2010 2011
Doanh thu
708135.9
559982.9
857266.6
1064191
Tổng tài sản
203850.5
465191.5
593763.8
679898.5
Vòng quay tài sản

3.5
1.2
1.4
1.6
18
Vòng quay tài sản cố định
2008 2009 2010 2011
Doanh thu
708135.9
559982.9
857266.6

1064191
Tài sản cố định
12608.4
42661.1
7848.6
48344.7
Vòng quay tài sản cố
định
56.1
13.1
109.2
22.01
19
CƠ CẤU TÀI CHÍNH
•Tỷ số nợ
•Tỷ số tự tài trợ
•Tỷ số khả năng trả lãi
20
Tỷ số nợ
2008 2009 2010 2011
Tổng nợ 106.817 297.270,5 374.335,6 446.713
Tổng tài sản 203.850,5 465.191,5 593.763,8 679.898,5
Tỷ số nợ 52.4% 64.0% 63.0% 65.7%
Năm 2008 muốn sử dụng 1 đồng vốn thì công ty phải vay nợ
bên ngoài 0,52 đồng. Hệ số này đã giảm 13.3% so với năm
2011 cho thấy khả năng thanh toán khoản nợ của Công ty
ngày càng tốt
21
Tỷ số tự tài trợ
2008 2009 2010 2011

Vốn chủ sở hữu 97.033 167.598,7 218.987,6 232.550
Tổng nguồn vốn 203.850,5 465.191,5 593.763,8 679.898,5
Tỷ số tự tài trợ 47,5% 36% 36,8% 34%
Năm 2008 => 2009 giảm 0.11%
2009 => 2010 tăng 0.04%
2010 => 2011 giảm 0.06%
=> Tài chính của doanh nghiệp càng giảm
22
Tỷ số khả năng trả lãi
2008 2009 2010 2011
EBIT
I
Tỷ số khả năng trả lãi 0.92% 3.43% 4.12% 1.29%
Từ năm 2008 => 2010 thu nhập của doanh nghiệp cao gấp 3,2
lần chi phí trả lãi.
Năm 2010 => 2012 thu nhập của doanh nghiệp giảm 2.83 lần
chi phí trả lãi => suy giảm trong hoạt động kinh tế có thể làm
giảm Lãi trƣớc thuế và lãi vay xuống dưới mức nợ lãi mà
công ty phải trả.
23
TỶ SỐ LỢI NHUẬN
•Lợi nhuận gộp trên doanh thu
•ROS
•ROA
•ROE
24
Lợi nhuận gộp trên doanh thu
2009 2010 2011
Lợi nhuận gộp
36459.5

120836.8
107027.3
Doanh thu
559982.9
857266.6
1064191.3
Tỷ số lợi nhuận gộp trên
doanh thu
6.5%
14.1%
10.06%
25
ROS
2009 2010 2011
Lợi
nhuận sau thuế
25698.6
69661.8
40565.9
Doanh
thu
559983
857266.6
1064191.3
ROS

4.6%
8.12%
3.81%

×