Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

kết cấu tàu thủy tàu kéo 280cv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 22 trang )

KEÁT CAÁU TAØU THỦY
TÀU KÉO280CV




Nhm 9
1.V Xuân Hoà
2.Hong Vƣơng
Quc
3.Mai Thế Thnh
4.Trn Văn Hng



I.CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA TÀU :




 Lmax = 16 m
 Ltk = 15 m
 Btk = 4.5m
 D = 1.8 m
 d = 1.2m
 Công suất 280cv
 Vận tc 12hl/h









Vùng hoạt động :Tuyến Hải Phòng – Hòn Gai. (Hải phòng- kênh cái
tráp -Hòn Gai );
Kết cấu của tàu được tính nghiệm tương ứng với vùng hạn chế cấp
SII, qui phạm phân cấp và đóng tàu sông.SII được phép hoạt
động ở những vùng nước có chiều cao sóng lớn nhất tương
ứng là:1,20 m


QUY PHẠM GIÁM SÁT KỸ THUẬT VÀ ĐĨNG
PHƢƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA CỠ NHỎ
S đăng ký: 22 TCN 265 - 06



II. HỆ THỐNG KẾT CẤU, KHOẢNG SƯỜN, PHÂN KHOANG:

1. Vật liệu đóng tàu :
Vật liệu đóng tàu là thép đóng tàu có 
c
= 2400 KG/ cm
2



2. Hệ thống kết cấu:
Thân tàu được thiết kế theo hệ thống kết cấu ngang với :

Khoảng cách dầm cơ cấu khoảng sườn a = 500 mm

3. Phân khoang:
Từ sau lái đến sn 8 : khoang lái (từ sườn 5-sườn 8 : két nước ngọt, từ lái – sn 3 ở giữa là
khoang lái )
Từ sn 8- sn 17 : buồng máy
Từ sn 17 – sn 20 : két dầu dự trữ
Từ sn 20 – 26 : buồng my
Từ sn 26 – sau mi : khoang mi

III. CHIEÀU DAØY TẤM:
Chiều dày tấm đy và tấm hông không được lấy nhỏ hơn trị số tính theo
công thức sau:



trong đó:
S - chiều dày tấm vỏ , mm
a - khoảng sườn , m
d - chiều chìm tối đa của phương tiện tại tiết diện đang xét, m
r - nửa chiều cao sóng lấy theo Bảng 2.2.5.4
m - hệ số lấy theo Bảng 2.2.5.4


5,4 ( )S a d m r mm  
Hệ
s
Vùng
SI
Vùng

SII
r
1

0
,6
m

0
,6
0
,9
TA CÓ BNG TỞNG HP CHIỀU DÀY TẤM


STT

TÊN CƠ CẤU

TÀUTHIT
K
KL

Smin
Stk

1

Tấm
vỏ ở đoạn giữa và

đuôi
tàu

4

8

TM

2

Dải
hông ở đoạn giữa và
đuôi
tàu

5

8

TM

3

Mép
mạn, mép boong ở
đoạn
giữa
tàu
7


8

TM

4

Tấm
vách ngang kín nước,
trừ
vách
đầu
3

5

TM

5

Tấm
vách đầu
3

6

TM

6


Dải
tôn boong trên ở vùng
lộ
thiên
vùng đuôi tàu
4

5

TM

7

Tấm
boong ở các vùng khuất
3

5

TM

8

Tấm
sàn, boong của thượng
tầng
đầu
và đuôi
4


6

TM

9

Chiều
dày tôn đáy
5

8

TM

10

Chiều
dày tấm giữa đáy
7

8

TM

11

Chiều
dày tấm hông
7


8

TM

12

Chiều
dày tấm vỏ mạn
3

6

TM

13

Chiều
dày sống mũi, sống đuôi
7

8

TM

14

Tấm
vỏ của đoạn đầu và
đuôi
tàu


7

8

TM

15

Tấm
thành quây miệng
buồng
máy

4

5

TM

16

T
.vách ngang
3

6

TM


17

T
.mt ky
4

7

TM

18

Tơn
boong
4

7

TM

19

t.
vách thượng tng
3

6

TM


20

T
.boong thượng tng
3

5

TM

21

T
.mạn giả
4

6

TM

22

T
.con trạch
4

6

TM


23

T
.mt bệ my
17
.5
19

TM

24

T
.thành bệ my
17
.5
19

TM

25

Ma
̃ bệ my
8

11

TM


26

T
.nóc
2

4

TM

27

Va
́ch kn nước
2
.5
4

TM

IV. KẾT CẤU DÀN ĐÁY:

Dàn đáy được thiết kế theo hệ thống ngang
Khoảng cách giữa các sống dọc đáy : 0.95 m
Khoảng cách giữa các đà ngang đáy : 0.5 m
Đà ngang đy: Mơ đun chống uốn tiết diện của đà ngang đy vùng giữa phương tiện
khơng được nhỏ hơn trị số tính theo cơng thức sau:
W = 4,2 k
1
k

2
d
1
( d + r + m )
Trong đ:
W - mơ đun chng un, cm3
d
1
- khoảng cách đ ngang đáy, m
d - chiều chìm tối đa của phương tiện tại tiết diện đang xét, m
r - nửa chiều cao sóng lấy theo Bảng 2.2.5.4
m - hệ số lấy theo Bảng 2.2.5.4
k
1
- lấy theo Bảng 2.2.5.5
k
2
- hệ số bằng :
0,75 - Đối với phương tiện có sườn khỏe
1,0 - Đối với phương tiện khơng có sườn khỏe


l
k
/B
1

K
1
(có sống đáy)

Có sườn khỏe
Khơng có sườn
khỏe
0,7
0,8
0,9 và lớn hơn
0,8
0,9
1,0
0,9
1,0
1,0
Sống chính đy: Sống chính đy phải liên tục suốt chiều dài phương tiện và
nằm trên dải tấm sống nằm. Sống chính đy có thể là kết cấu chữ T hoc
kết cấu bẻ mép. Chiều cao của sống chính đy bằng chiều cao của đà ngang
đy phn giữa thân tàu. Chiều dày tấm thành và tấm mép của sống đy
dạng chữ T được lấy bằng chiều dày tấm thành và tấm mép của đà ngang
đy phn giữa phương tiện. Chiều dày của sống chính đy dạng bẻ mép
được lấy bằng chiều dày tấm mép của đà ngang đy vùng giữa thân tàu.

BẢNG TỔNG HỢP CÁC QUY CÁCH KẾT CẤU ĐÁY
Kt cấu Quy cách
Diện tch
(Fi)cm²
Zi
(cm²)
Fi.Zi
(cm³)
Fi.Zi²
(cm4)

Io
(cm4)
Quy cch
Đà ngang
đy
T8x120/6x
200
120x8(mm)
9.6 20.7 198.72 4113.5 0.51
200x6(mm)
12 10.35 124.2 1285.47 400
245x6(mm)
14.7 0 0 0 0.44
∑ A=36.3 B=322.92 C=5799.93
E(0)
(cm)

J
(cm
4)
Zmax
(cm)

W
(cm³)

Dw

(
%)

5
.4
1063
.106
12
.70
83
.709
3
.6%
Quy cch
Số
ng ch
nh
đy
T10x120/8
x200
120x10(m
m)
12 20.8 249.6 5191.68 1
200x8(mm)
16 10.35 165.6 1713.96 533.33
245x6(mm)
14.7 0 0 0 0.44
∑ A=42.7 B=415.2 C=7440.41
E(0)
(cm)

J
(cm

4)
Zmax
(cm)

W
(cm³)

Dw

(
%)
6
.3
10
56
18
,01
8
9.509
2
,5%
V.KẾT CẤU MẠN:

Mạn kết cấu theo hệ thống ngang
Khoảng cách giữa các sườn khỏe : 0.55 m
Khoảng cách giữa các sườn thường : 0.50 m
Chiều cao sống dọc mạn so với đáy : 1.4 m






SƯỜN KHỎE:

Sườn khỏe phải được đt trong cùng mt phẳng của đà ngang đy.
Khoảng cách các sườn khỏe không được lớn hơn 4 khoảng sườn
thường. Môđun chống uốn tiết diện của sườn không được nhỏ hơn
trị số tính theo công thức sau:
W = 10 k D
1
d
1

Trong đó:
W - mô đun chống uốn, cm
3

D
1
- chiều cao mạn tại vị trí tiết diện đang xét, m;
d
1
- khoảng cách sườn khỏe, m;
k - hệ số xác định theo công thức:

L - Chiều dài phương tiện, m.



SÖÔØN THÖÔØNG:



Khoảng cách sườn thường không được lớn hơn 500mm. Mô đun
chống uốn tiết diện của sườn thường có mép kèm không được nhỏ
hơn trị số tính theo công thức sau:
W = 12 kal
trong đó:
W - mô đun chống uốn của tiết diện sườn thường, cm
3

a - khoảng sườn, m
l - khoảng cách đo theo mạn tính từ đy đến boong, m
k - hệ số lấy theo bảng 2.2.5.5(1)


l
k
/B
1

K
1
(có sống đáy)
Có sườn khỏe
Không có sườn
khỏe
0,7
0,8
0,9 và lớn hơn
0,8

0,9
1,0
0,9
1,0
1,0
QUY CÁCH KẾT CẤU MẠN
Kt cấu Quy cách
Diện tch
(Fi)cm²
Zi
(cm²)
Fi.Zi
(cm³)
Fi.Zi²
(cm4)
Io
(cm4)
Quy cch
Sườn khỏe
T8x120/6x200
120x8(mm) 9.6 20.7 198.72 4113.5 0.51
200x6(mm) 12 10.35 124.2 1285.47 400
245x6(mm) 14.7 0 0 0 0.44
∑ A=36.3 322.92 C=5799.93
Quy cch
Sườn thường
L60x80x6
60x6 3.6 8.6 30.96 266.256 0.11
80x6 4.8 4.3 20.64 88.752 25.6
245x6 14.7 0 0 0 0.44

∑ A=23.1 B=51.6 C=381.16
Quy cch
Sống dc mạn
T8x120/6x200
120x8 9.6 20.7 198.72 4113.5 0.51
200x6 12 10.35 124.2 1285.47 400
950x6 57 0 0 0 1.71
∑ A=78.6 B=322.92 C=5801.2
VI.KẾT CẤU BOONG:

.1. Xà ngang boong khỏe:
Môđun chống uốn của tiết diện xà ngang khỏe có mép kèm phải
không nhỏ hơn trò số tính theo công thức :
W = 3.6dB
1
2

d - khoảng cách xà ngang boong khoẻ, m
B
1
- chiều rộng tàu ,m

2.Sống dọc boong:
Môđun chống uốn của tiết diện sống dọc boong có mép kèm phải không
nhỏ hơn trò số tính theo công thức : W = 3.6ad
1
2


BẢNG TỔNG HỢP QUY CÁCH KẾT CẤU BOONG

Kt cấu Quy cách
Diện tch
(Fi)cm²
Zi
(cm²)
Fi.Zi
(cm³)
Fi.Zi²
(cm4)
Io
(cm4)
Quy cch
Xà ngang boong

T8x120/6x200
120x8 9.6 20.7 198.72 4113.5 0.51
200x6 12 10.35 124.2 1285.47 400
900x6 54 0 0 0 1.62
∑ 75.6 322.92 5801.11
Quy cch

ngang thường

L60x80x6
60x6 3.6 8.6 30.96 266.256

0.11
80x6 4.8 4.3 20.64 88.752 25.6
245x6 14.7 0 0 0 0.44
∑ 23.1 51.6 381.16

Quy cch
Sống dc boong

T8x120/6x200
120x8 9.6 20.7 198.72 4113.5 0.51
200z6 12 10.35 124.2 1285.47 400
900x6 54 0 0 0 1.62
∑ 75.6 322.92 5801.11
VÁCH KÍN NƯỚC
Số lượng vách ngang kín nước bố trí trên tất cả các phương tiện thuỷ
nội địa cỡ nhỏ khơng được ít hơn 2 vách (kể cả vách đu và vách
đi).Vách ngang kín nước phải đi từ đy đến boong mạn khơ.
Vách kín nước khơng được phép kht lỗ. Trong truờng hợp cn
thiết phải kht lỗ thì phải có biện pháp đc biệt để đảm bảo tính
kín nước của vách;
1.Nẹp đứng :
Môđun chống uốn của tiết diện nẹp đứngcó mép kèm trong trường hợp vách
có sống đứng phải không nhỏ hơn trò số:
W = 12kla = 41 cm
3

Qui cách nẹp L60x80x8


2.Sống đứng vách :
Môđun chống uốn của tiết diện sống đứngcó mép kèm trong trường hợp vách
có sống đứng phải không nhỏ hơn trò số:
W = 10kD
1
d

1
= 102.6 cm
3

Trong đó : d
1
= 1.8 m khoảng cách các sống đứng
Qui cách sốngvách đứng T 8x120/ 6x200



KẾT CẤU VÙNG MŨI VÀ ĐUÔI :

1.Kết cấu vùng mũi :mi thường





Kết cấu vùng mi phương tiện phải phù hợp với những quy định dưới đây:
(1) Khoảng cách sườn khơng được lớn hơn 500 mm. Đà ngang đy phải đt tại mỗi mt sườn.
Chiều dày tấm thành của đà ngang đy vùng mi phải lớn hơn chiều dày tấm thành của đà
ngang đy vùng giữa phương tiện 1 mm .
(2) Kích thước sống chính đy khơng được nhỏ hơn kích thước đà ngang đy. Sống chính đy
phải được hàn với sống mi.
(3) Các sườn khỏe phải đt cách nhau khơng q 2 khoảng sườn. Mơ đun chống uốn của sườn
khỏe và sườn thường được lấy tăng thêm 25% so với sườn khỏe và sườn thường vùng giữa
phương tiện.
(4) Nếu vùng mi có đt sống mạn thì sống mạn phải kết thúc ở sống mi và chúng phải được
nối với nhau bằng mã nằm. Chiều dày của mã phải bằng chiều dày của sống mạn và chiều

dài của mã khơng đựợc nhỏ hơn 1 khoảng sườn. Kích thước tấm mép của mã nằm phải bằng
kích thước tấm mép của sống mạn.
.



KEÁT CAÁU VUØNG ÑUOÂI:


Kết cấu vùng đuôi phương tiện phải phù hợp với những quy định dưới đây:
(1)Khoảng cách sườn tại vùng đuôi không được lớn hơn 500 mm. Đà ngang đy
được đt ở mỗi mt sườn và cao hơn trục chân vịt hoc ống bao trục chân vịt
một khoảng không nhỏ hơn 0,5 đường kính của lỗ khoét;
(2) Sườn khỏe được đt cách nhau không quá 2 khoảng sườn. Tại phn đuôi
phương tiện không được dùng kết cấu bẻ mép làm sườn khoẻ.


:
KẾT CẤU THƯNG TẦNG :

1. Boong lái :
Tôn nóc, tôn các vách S = 4 mm
Xà dọc T 660/4150
Xà ngang, nẹp vách L 60404
Xà dọc , xà ngang miệng lổ khoét L bẻ 40/1504
2. Boong nóc
Tôn nóc, tôn các vách S = 4 mm
Xà dọc T 660/4150
Xà ngang, nẹp vách L 60404


Kết cấu buồng máy: Qui cách bệ máy:
Đà ngang giữa 2 thành bệ máy T 10120/ S=6
Mã bệ máy T 8120/ S=6


Cột chống : Cột chống có qui cách  89 x 6
Các cơ cấu khác:
Tôn mạn giả S = 6 mm
Viền mạn giả L 60505
Mã mạn giả L bẻ 100/S = 6
Tôn con trạch S = 6 mm
Càng giá chữ nhân 70250
Ky lái 180709
Miệng lỗ kht và thành miệng lỗ kht
300x500

BẢNG SO SÁNH GIỮA TÀU MẪU VÀ TÀU THIẾT KẾ VỀ
QUY CÁCH KẾT CẤU

STT TÊN KẾT CẤU QUY CÁCH
TÀU MẪU TÀU THIẾT KẾ
1 Đà ngang đy T8x120/8x120 T8x120/6x200
2 Đà dc đy T8x120/8x120 T8x120/8x120
3 Sống chính đy T9x120/7x200 T10x120/8x200
4 Bệ máy T12x150 T10x120
5 Sườn khỏe T8x90/8x120 8x120/6x200
6 Sườn thường L50x50x5 L60x80x6
7 Xà dc mạn T8x120 T8x90
8 Sống dc mạn T8x120/6x200
9 Xà ngang boong khỏe T8x90/8x120 T8x120/6x200

10 X. ngang boong thường L50x50x5 L60x80x6
11 Sống dc boong T8x90/8x120 T8x120/6x200
12 Cột chống 100x6
13 Xà ngang thượng tng L40x40x4 L60x40x4
14 Sống mi thanh T. tấm25x100
15 miệng rộng lỗ khot 320x450 300x500
16 Ky li 180x68x7 180x70x9
17 Đà ngang giữa 2 thành bệ my T10x150 T10x120
18 M bệ my T10x150 T8x120
19 Viền mạn giả 50x50x5 L60x50x5
20 Xà ngang nóc th.tng L40x40x4 L60x40x4
21 Xà dc thượng tng T5x60/4x100 T6x60/4x150
22 Np vch L40x40x4 L60x40x4
23 Np đứng vch L60x80x6
24 Np hm 320x450 300x400
25 Cột lai 220x8 220x8
26 Np khỏe T8x90/8x120 T10x90/8x120
27 Np thường L50x50x5 L60x50x5
28 Np thường nóc T.tng L40x40x4 L40x40x4
29 Np khỏe nóc T.tng T5x60/4x100 T5x70/4x120

×