Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

thuyet minh bê tông cốt thép 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.12 KB, 21 trang )

1
Đại học Mỏ Địa chất
THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP SỐ I
ĐỀ BÀI:
THIẾT KẾ HỆ DẦM SÀN THÉP
§Ò BµI: Thiết kế hệ dầm sàn thép với các số liệu tính toán trong bảng:
stt Dầm chính
L (m)
Dầm phụ
B (m)
Hoạt tải
P
tc
(KN/m
2
)
Loại thép
19 14 5,2 20,0 CCT34
- Bản sàn bằng thép tấm
- Với loại thép CCT34 có:ƒ = 210 N/mm
2
= 2100 dan/cm
2

= 210.10
3
kn/m
2
.
- Que hàn N42, hàn tay. Hệ số điều kiện làm việc γ


c
= 1
Độ võng cho phép :
+ Đối với dầm phụ [∆/l] : 1/250
+ Đối với dầm chính [∆/l] : 1/400
+ Đối với sàn thép [∆/l] : 1/150
Hệ số vượt tải: hoạt tải
P
γ
= 1,2, tỹnh tải
g
γ
=1,05
Hệ số kể đến phát triển biến dạng dọc C = 1,12
- E= 2,1.10
6
kg/cm
2

thep
ρ
= 7,85 T/m
3
Nội dung tính toán bao gồm:
1. Tính toán bản sàn thép:
- Chọn t
s
, l
s


- kiểm tra bản sàn theo điều kiện cường độ và độ võng
2. Tínhnh toán thiết kế dầm phụ (dầm tiết diện chữ I định hình)
- Sơ đồ kết cấu và tải trọng tác dụng, nội lực M, V
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
2
Đại học Mỏ Địa chất
- Chọn tiết diện dầm
- Kiểm tra lại tiết diện dầm theo điều kiện cường độ và độ võng
- Kiểm tra sơ bộ
- Xác định b
f
,t
f
- Thay đổi tiết diện dầm
- Kiểm tra ổn định cục bộ và tổng thể
- Cấu tạo các chi tiết khác(sườn đầu dầm, liên kết cánh dầm và bụng dầm, tính
nối dầm)
BÀI LÀM
I. Tính toán chọn kích thước bản sàn:
Xác định kích thước bản sàn có thể theo cách sử dụng đồ thị hoặc xác định gần đúng giá
trị tỷ số giữa nhịp lớn nhất và chiều dày t của sàn.
0
1
4
0
4
72
1
15
s

tc
s
l n
E
t n p
 
= +
 ÷
 

Trong đó: (l
s
/t
s
) là tỉ số cần tìm giữa nhịp sàn và chiều dày sàn.
n
0
= [l/∆] = 150; p
tc
= 20 kN/m
2
= 20.10
-2
daN/cm
2
.
5
1
2 2
2,1.10

1 1 0,3
E
E
= =
− ν −
= 2,307.10
5
N/mm
2
ν - Hệ số Poátxông, có ν = 0,3.
5
4
4.150 72.2,307.10
1 81,01
15 150 .0,032
s
s
l
t
 
= + =
 ÷
 
Với tải trọng tiêu chuẩn p
tc
=20 KN/cm
2
< 30 KN/m
2
nên ta chọn t

s
= 12 mm
=>
s
s
l
t
= 81,01 ⇒ l
s
= 12.81,01 =973,2 mm. Chọn l
s
= 1000 mm.
II. Tính toán bản sàn thép:
Cắt 1 dải bản bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn của nhịp sàn. Do được hàn với
dầm bằng đường hàn thẳng góc, dưới tác dụng của tải trọng sàn bị ngăn cản biến dạng, tại
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
3
Đại học Mỏ Địa chất
gối tựa sẽ phát sinh ra lực kéo H và mômen âm. Bỏ qua ảnh hưởng của mômen âm ta có sơ
đồ tính của bản coi như 1 dầm đơn giản chịu lực phân bố. Tải trọng tác dụng trên sàn có kể
đến trọng lượng bản thân sàn:
( . ).1 (20 0,012.78,5).1 20,942 /
tc tc
s s
q p t kN m
ρ
= + = + =
( . . . ).1 (20.1,2 0,012.78,5.1,05).1 39,39 /
tt tc
s p s g

q p t kN m
γ ρ γ
= + = + =
2.1 Kiểm tra bản sàn theo độ võng/
Độ võng do tải trọng tiêu chuẩn và lực kéo H tác dụng:
0
1
1
α
∆ = ∆
+
Trong đó:
4
0
1
.
5
.
384 .
tc
s s
x
q l
E I
∆ =
I
x
- mômen quán tính dải bản rộng 1m.
I
x

= 1×t
s
3
/ 12.
4
0
8 3
20,942.1 .125
. 0,08
384 2,307.10 .0,012
m
∆ = =

Hệ số a xác định từ phương trình Ơle
α ( 1 + α)
2
= 3(∆
0
/t
s
)
2
α ( 1 + α)
2
= 3×0,01
2
/0,012
2
= 2,08 giải phương trình có α=0,71
Độ võng của sàn:

0
1 1
. 0,01. 0,00478
1 1 0,71
0,00478 1
0,00478 0,0066
1 150
s s
m
l l
α
∆ = ∆ = =
+ +
 
∆ ∆
= = ≤ = =
 
 
Bản sàn đảm bảo điều kiện độ võng cho phép.
2.2 Kiểm tra bản sàn theo điều kiện độ bền/
- Kiểm tra cường độ sàn:

Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
4
Đại học Mỏ Địa chất
Mômen lớn nhất của bản sàn:
max 0
1 4,92
. 2,88
1 1 0,71

M M KNm
α
= = =
+ +
Trong đó
2
2
0
.
39,39.1
4,92
8 8
tt
s s
q l
M KNm= = =
Lực kéo H tác dụng trong bản tính theo công thức:
H = γ
p

2
2
4 l
π

 
 
 
E
1

×
t
s
daN/cm.
H = 1,2.
2
2
150
1
4
14,3






.2,30.10
5
.12 = 363 N
Ứng suất lớn nhất trong sàn:

12 21
c
c
A
kN
σ = + ≤ ƒ× γ
σ = + = ≤ƒ× γ =
max

s
2
MH
W
0,363 288
/ cm
120 24
A – diện tích tiết diện dải sàn rộng 100 cm
Với A=100.t
s
=100.1,2 =120 cm
2
,
2
2
3
100.
100.1,2
24
6 6
S
S
t
W cm= = =
Kết luận: Sàn đảm bảo chịu lực.
2.3 Chiều cao đường hàn liên kết giữa sàn và dầm chịu lực kéo H/
Chiều cao đường hàn liên kết giữa sàn và dầm phụ
( )
min
363

2,88
126
f
W C
H
h
f
β γ
= = =
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
5
Đại học Mỏ Địa chất
Trong đó:
2
0,7.180 126 /
f Wf
f N mm
β
= =
2
1.0,45.345 155 /
S WS
f N mm
β
= =
2
min
( ) ( ; ) 126 /
W f Wf S WS
f f f N mm

β β β
= =
Đường hàn liên kết bản sàn với dầm phụ phải thỏa mãn điều kiện.
h = 5mm ≤ h
f
= 5 mm ≤ 1,2t
min
= 1,2.9,8 = 11,76mm
Vậy chọn đường hàn là đường hàn cấu tạo có h
f
= 5mm
II. Tính toán thiết kế dầm phụ.
1. Sơ đồ tính toán dầm phụ:
Chọn mạng dầm sàn phổ thông như hình vẽ:
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
6
Đại học Mỏ Địa chất
2. Tải trọng tác dụng lên dầm phụ:
( . ).1 (20 0,012.78,5).1 20,942 /
tc tc
dp s
q p t kN m
ρ
= + = + =
( . . . ).1 (20.1,2 0,012.78,5.1,05).1 24,99 /
tt tc
dp p s g
q p t kN m
γ ρ γ
= + = + =

Mômen lớn nhất ở giữa dầm:
max
84,47M KNm=
.
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
cét
dÇm phô
dÇm chÝnh
i i
ii
ii
14000
1000 1000 10005001000 500500
5200
1000
1000
1000
10001000 1000 1000
500
2
3
b
c
1000 1000 1000
7
Đại học Mỏ Địa chất
Lực cắt lớn nhất tại gối tựa:
max
64,97V KN=
3. Chọn kích thước tiết diện dầm phụ:

Mô men kháng uốn cần thiết cho dầm có kể đến biến dạng dọc:
W
x
=
4
max
84,47 10
359,14
1,12 1,12 2100
c
M
×
= =
ƒγ ×
cm
3
.
Tra bảng thép cán sẵn chọn thép I27; (Bảng1.6 tr 296 SGK ) có các đặc trưng hình
học:
W
X
= 371 cm
3
; g = 31,5 kg/m; b = 125 cm.
S
X
= 210 cm
3
; J
X

= 5010 cm
4
;
d = 0,6 cm
4. Kiểm tra tiết diện dầm phụ
a, Kiểm tra võng theo công thức:
3
( )
5 1
384 250
tc
dp
x
q g l
l EJ l
+
∆ ∆
 
= × ≤ =
 
 
Tính toán tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên dầm phụ:
4
520∆ × ∆
 
= × = < = =
 
× ×
 
-2 -2 3

5 (20,94.10 + 0,315.10 ) 1
0,0037 0,004
l 384 2,1 10 5010 l 250
b, Kiểm tra tiết diện dầm phụ theo điều kiện độ bền:
Kiểm tra ứng suất pháp:
Mômen và lực cắt do trọng lượng bản thân dầm:
M
bt
=
111,79=
kg.m = 111,79 kN.cm.
V
max
=0,86 kN.
ứng suất pháp lớn nhất:
6 4
max
max
3
84,47.10 111,79.10
205,98
1,12 1,12 371.10
bt
x
M M
W
σ
+
+
= = =

× ×
N/mm
σ
max
= 205,98 N/mm < ƒ×γ
c
= 210 N/mm
Kết luận: Dầm đạt yêu cầu về cường độ và độ võng.
c, Kiểm tra ổn định tổng thể:
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
8
Đại học Mỏ Địa chất
Không cần kiểm tra ổn định tổng thể của dầm vì phía trên dầm phụ có bản sàn thép hàn
chặt với cánh dầm.
III. Tính toán và thiết kế dầm chính.
Chọn loại dầm tổ hợp hàn từ thép CCT34 có: ƒ = 2100 daN/cm
2
.
1. Sơ đồ tính của dầm chính và tải trọng tác dụng: là dầm đơn giản chịu tác dụng của
các tải trọng coi như phân bố đều.
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
9
Đại học Mỏ Địa chất
5200
3
2
14000
mÆt b»ng kÕt cÊu hÖ dÇm
5200
14000

Lực tập trung do tải trọng dầm phụ đặt lên dầm chính.
( )
2. (20,94 0,315).5,2 110,53
tc tc tc
dp dp dp
V q g l KN
= + × = + =

( )
2. (24,99 0,315).5,2 131,59
tt tt tc
dp dp dp
V q g l KN
= + × = + =

Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
10
Đại học Mỏ Địa chất
Vì các dầm phụ đặt cách nhau 1 m nên tải trọng do dầm phụ truyền lên dầm chính là
lực tập trung.
110,53
tc
dc
q KN=
;
131,59
tt
dc
q KN=


Mômen và lực cắt lớn nhất ở dầm chính:
max
3223,96 .M KN m
=

max
921,13V KN=
2. Chọn tiết diện dầm.
a. Chọn chiều cao dầm.
Chiều cao dầm đảm bảo điều kiện.
min d max
d kt
h h h
h h
≤ ≤




(Trong đó h
max
chưa xác định được vì phụ thuộc kiến trúc)
Chiều cao h
min
có thể tính gần đúng theo công thức:

min
5
24
f l

h L
E
 
= × × × ×
 

 
tb
1
n
min
6
5 2100 110,53
400 1400 98
24 2,1.10 131,59
h cm= × × × × =

Chiều cao kinh tế tính theo công thức:

max
3223,96.100
. 1,2. 1135,73
21.1,2
kt
w
M
h k cm
ft
= = =
Sơ bộ chọn t

w
= 12mm; hệ số k = 1,2
Dựa vào h
min
và h
kt
sơ bộ chọn chiều cao h
d
= 130 cm.
Chọn sơ bộ t
f
= 2 cm; h
w
=130 – 4 = 126 cm;
Tỉ số thỏa mãn:100 < h
w
/t
w
=126/1,2 =105 < 130
b. Kiểm tra lại chiều dày t
w
:
Tạm thời lấy chiều cao bụng dầm:
t
w
= 1,2cm >
max
1,5 921,13
1,5. 0,89
130.12

d v
V
h f
×
= =
×
cm.
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
11
Đại học Mỏ Địa chất
Bản bụng đủ khả năng chịu lực cắt.
c. Chọn kích thước bản cánh dầm:
Diện tích bản cánh dầm xác định theo công thức:
3
2
max
2
. .
2
. . 89,878
. .2 12
w w
f f f
c fk
M h t h
A b t cm
f h
γ
 
= = − =

 ÷
 
Chọn b
f
= 43cm, t
f
= 2 cm. Thoả mãn các điều kiện sau:
3
(1/ 2 1/ 5)
1/10
/ 31,6
180
w f w
f
f d
f f
f
t t t
b h
b h
E
b t
f
b mm

< <


= ÷







≤ =





4. Kiểm tra tiết diện dầm theo điều kiện cường độ và độ võng.
Mômen do trọng lượng bản thân dầm:
2
2
( . 2. . )
(0,012.1,26 2.0,02.0,43).14
. . 1,05.78,5. 65,28 .
8 8
w w f f
bt g
t h b t L
M kN m
γ ρ
+
+
= = =
3
2 4
1.126 128

2.2.43.( ) 705835
12 2
x
I cm
= + =
W
x
=I
x
.2/h = 10400 cm
3
.
Kiểm tra ứng suất pháp tại tiết diện giữa nhịp.
6 6
2 2
max
max
3
3223,96.10 57,380.10
30,218 / . 210 /
108590.10
bt
c
x
M M
N mm f N mm
W
σ γ
+
+

= = = < =
Vậy dầm chịu được ứng suất chính => kích thước chọn đã hợp lý.
Kiểm tra ứng suất tiếp tại gối tựa.
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
430
20
1260
20
10
12
Đại học Mỏ Địa chất
cv
wx
xbt
f
tI
SVV
γτ
.
.'
')(
max

+
=
. .( . 2. . ). / 2 1,05.78,5.(0,012.1,26 2.0,02.0,43).14 / 2 23,66
bt g w w f f
V t h b t L kN
γ ρ
= + = + =

3
135,73 1, 2.126 126
' ' . . 43.2. 8217,8
2 2 4 2 2 4
fk
w w
x f f
h
A h
S b t cm= + × = + × =
2
3
3 2
4
.
0,8.126 135,73
' 2 ' . 2.43.2. 925531
12 4 12 4
fk
w w
x f f
h
t h
I b t cm= + = + =
W’
x
= 10400 cm
3
=>
3 3

2
max
4
( ) '
(921,13 23,66).10 .5579,6.10
474,64 . 120 /
' . 925531.10 .1,2
bt x
v c
x w
V V S
f N mm
I t
τ γ
+
+
= = = ≤ =
Kiểm tra ứng suất pháp trong đường hàn đối đầu nối cánh.
(0,012.1,26 0,02.0,43.2).78,5.1,05 2,66 /
tt
dc
g kN m= + =
. .( )
2,66.2.(14 2)
' 31,92
2 2
tt
dc
bt
g x L x

M KNm


= = =
6 6
2
3
1770,5.10 31,92.10
' 173,3 / .
' 10400.10
x bt
x wt c
x
M M
N mm f
W
σ γ
+
+
= = = >
Kiểm tra ứng suất cục bộ tại nơi đặt dầm phụ.
c
zw
c
f
lt
P
γσ
.≤=
Tại mỗi vị trí dầm chính có 2 dầm phụ gối lên 2 bên dầm chính nên:

Phản lực của dầm phụ và sàn:
P=2.(V
max
dp
+ V
bt
dp
) = 2.(64,97 +1,1179) =132,2 kN
Chiều dài truyền tải trọng nén bụng dầm.
l
z
= b
f
dp
+2.t
f
=12,5 +2.2 = 16,5 cm.
3
2
132,2.10
89,02 . 210 /
9.165
c c
w z
P
f N mm
t l
σ γ
= = = ≤ =
5. Kiểm tra ổn định của dầm.

a. Kiểm tra ổn định tổng thể.
Kiểm tra tỉ số l
0
/b
f
f
E
h
b
t
b
t
b
b
l
fk
f
f
f
f
f
f 
















−++≤ 16,0,073,00032,041,0.1
0
4
100 43 33 43 2,1.10
1. 0,41 0,0032 0,73 0,016
33 2 2 135,73 21
 
 
≤ + + −
 ÷
 
 
 
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
13
Đại học Mỏ Địa chất

33
100
19,87 với l
0
là khoảng cách giữa các dầm phụ, bằng 1m.
Dầm đảm bảo ổn định tổng thể.

b. Kiểm tra ổn định cục bộ
Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh.
Khi chọn tiết diện đã chọn để đảm bảo về ổn định cục bộ.
Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng.
[ ]
4
126 21
3,3 3,2
1,2 2,1.10
w
w
w
h
f
t E
λ λ
= = = > =
Bản bụng phải đặt các sườn ngang và kiểm tra ổn định.
Khoảng cách lớn nhất của các sườn ngang:
a ≤ 2.h
w
=2.126=252 cm.
Chọn a= 233 cm và bố trí 6 sườn.
Bề rộng và chiều dày sườn.
1260
40 40 82
30 30
w
s
h

b mm= + = + =
chọn b
s
=80 mm.
mmEfbt
ss
06,510.1,2/2180.2/2
4
==≥
. Chọn t
s
=6 mm
Các sườn được hàn vào bụng và cánh dầm bằng đường hàn theo cấu tạo.
Kiểm tra ứng suất trong các ô.
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
80
60
40
6
14
Đại học Mỏ Địa chất
4125
M1
V1 V2
M2
M3 M4
M5
V3
V4
V5

«3
10000
P P P P P
P P P P P
2330 2330 2330 2330 2330 2330
«1 «2
 Kiểm tra ô bụng 1.
Điểm kiểm tra tại vị trí đặt dầm phụ cách đầu dầm: x
1
=50 cm.
tt tt
dc dc 01 01
01
(q +g )x (L-x ) (131,59+2,66)×1,7×(14-1,7)
M = =
2 2
= 1403,58 (kN.m)

( )
tt tt
01 dc dc 01
L
V = q + g -x = 711,53 (kN)
2
 
 ÷
 


6

2
01 w
' 4
x
M h 1403,58×10 1260
σ = =× = 95,54 (N/mm )
I 2 925531×10 2
×

2
c
σ = 89,02 (N/mm )

3
2
01
w w
V 711,53×10
τ = = = 56,97 (N/mm )
h t 1260×10

3
3
f f
w w
b t 43 2
δ = β. .( ) = 0,8× × = 2,184
h t 12,6 1
 
 ÷

 
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
15
Đại học Mỏ Địa chất
Xét tỉ số :
w
a 2330
= = 1,85 > 0,8
h 1260
;
Từ
w
a

h
tra bảng, nội suy :
cr
=475,625C
Ứng suất pháp tới hạn
cr
σ
:
2
cr
cr
2
2
w
c .f 75,625×210
σ = = = 1458,33(N/mm )

3,3
λ
Từ :
w
a

h
tra bảng,nội suy :
1
C = 49,5958
Ứng suất pháp cục bộ tới hạn
c,cr
σ
:
a
4
w
a f 233 21
λ = . =× = 3,68
2t E 2 1 2,1x.10×

1
c,cr
2
2
a
C .f 49,5958×210
σ = = = 769,07
3,68
λ


Ứng suất tiếp tới hạn :
w
a 233
μ = = =1,849
h 126

2
v
cr
2 2 2
2
w
0,76 f 0,76 120
τ = 10,3 (1+ ) =10,3×(1+ )× = 138,73 (N/mm )
μ 1,849 3,3
λ
× ×

Kiểm tra trường hợp có tải trọng tập trung cục bộ tác dụng lên phía cánh nén dầm.
2
2
2 2
c
c
cr c,cr cr
σ σ τ 95,54 89,02 56,47
+ + = + + = 0,4456 γ 1
σ σ τ 1458,33 769,07 138,73
 

 
   
≤ =
 ÷
 ÷
 ÷  ÷
 ÷
   
 
 
Vậy ô bụng 1 đảm bảo ổn định cục bộ.
a. Kiểm tra cho ô 2
Tại tiết diện cách gối tựa một khoảng : x
02
= 4125 (mm) > 2300 (mm)
tt tt
dc dc 02 02
02
(q +g ).x (L-x ) (131,59+2,66)×4,125×(14-1,25)
M = =
2 2
= 2734,29 (kN.m)
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
16
Đại học Mỏ Địa chất
( )
tt tt
02 dc dc 02
L
V = q + g -x =1626,79(kN)

2
 
 ÷
 


6
2
02 w
4
x
M h 2734,29×10 1260
σ = =× = 186,12 (N/mm )
I 2 925531×10 2
×

3
2
02
w w
V 1626,79×10
τ = = = 129,11 (N/mm )
h t 1260×9

3
f f
w w
b t
δ= β. .( ) = 2,184
h t

Xét tỉ số :
w
a 2,2
= = 2 > 0,8
h 1,1
;
c
σ 83,89
= = 0,424
σ 197,836
Từ
w
a

h
tra bảng,nội suy :
c c
gh
σ σ
= 0,795 > = 0,424
σ σ
 
 ÷
 
Ứng suất pháp tới hạn
cr
σ
:
Từ :
w

a
h
tra bảng,nội suy : C
cr
= 33,26
2
cr
cr
2
2
w
c .f 33,26×230
σ = = = 769,07 (N/mm )
3,64
λ
Ứng suất pháp cục bộ tới hạn
c,cr
σ
:
a
4
w
a/2 f 110 23
λ = . =× = 3,68
t E 1 2,1x.10
Từ :
w
a

h

tra bảng,nội suy :
1
c = 55,47964
2
1
c,cr
2
2
a
C f 55,47964×230
σ = = = 962,8697 N/mm
3,64
λ
×
Ứng suất tiếp tới hạn :
w
a
μ= =1,849
h

2
v
cr
2 2 2
2
ow
0,76 f 0,76 133,4
τ = 10,3.(1+ ). =10,3×(1+ )× = 138,13 (N/mm )
μ 2 3,64
λ


Kiểm tra trường hợp có tải trọng tập trung cục bộ tác dụng lên phía cánh nén dầm.
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
17
Đại học Mỏ Địa chất
2
2
2 2
c
c
cr c,cr cr
σ σ τ 186,12 89,02 129,11
+ + = + + = 0,96 γ
σ σ τ 1445,33 769,07 138,13
 
 
   

 ÷
 ÷
 ÷  ÷
 ÷
   
 
 
I. TÍNH LIÊN KẾT CÁNH DẦM VÀ BỤNG DẦM.
Đường hàn liên kết giữa cánh dầm và bụng dầm chịu lực trượt do V gây ra.
Chiều cao đương hàn liên kết giữa cánh dầm và bụng dầm được tính theo công thức
sau :
( )

2
2
f
v c z
min
1 VS P
h +
2βf γ I l
 
 

 ÷
 ÷
 
 

max bt
V = V +V = 921,13+23,66 = 944,79 kN

f
2 2
' ' ' 3
w w fk
x w f f f
t h h 1 126 112
S=S = S +S = +b t = +20×2× = 8217,8(cm )
8 2 8 2
× ×
I =
' 4

x
I = 925531 (cm )
dp dp
cb max bt
P = P = 2.(V +V ) = 132,2 (kN)
dp dc
z f f
l = b +2.t = 12,5+2.2 = 16,5 (cm)
( )
2
wf
2
wf
min
2
ws
β×f = 0,7×18=12,6(kN/cm )
β×f =12,6(kN/cm )
β×f =1×0,45×34,5=15,5(kN/cm )


=>



( )
2
2
f
v c z

min
2
2
1 VS P
h +
2βf γ I l
1 944,79×8217,8 132,2
= × + =0,728 (cm)
2.12,6.1 925531 16,5
 
 

 ÷
 ÷
 
 
 
 
 ÷
 ÷
 
 
 Chọn chiều cao đường hàn theo cấu tao :
f
h
= 7 (mm)
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
18
Đại học Mỏ Địa chất
II.TÍNH MỐI NỐI DẦM.

Nối dầm tại nơi thay đổi tiết diện bản cánh để thuận tiện cho việc di chuyển,lắp ghép
:
1
x = x = 1,85 (m)

1
M = 1188,7 (kNm)

1
V = 512,63 (kNm)
Bản cánh nối bằng đường hàn đối đầu,bản bụng nối bằng thép và dùng đường hàn
góc.
1. Xác định nội lực tại mối nối.
Mối nối coi như chịu toàn bộ lực cắt và phân bố momem cua bản bụng:
w
b 1
I 110916,7
M = ×M = ×1188,7 = 364,425 (kN.m)
I 361796,7
Trong đó :
4
I = 361796,7 (cm )

3
4
w
1×110
I = = 110916,7 (cm )
12
Chọn bản thép có tiết diện là : (100 x 1) (cm),bề rộng 10 (cm)

Kiểm tra tiết diện bản ghép :

2
bg w
2×A = 2×100×1 = 200 > A = 110×1= 110 (cm )
Mối hàn đặt lệch tâm so với vị trí tính nội lực. Do vậy có momem lệch tâm M
e
e 1
M = V×e = 512,63 5 = 2563,15 (kNcm)
×
f min
h > h = 5 (mm)
f
h 1,2×t = 1,2×10 = 12 (mm)

Chọn chiều cao đường hàn :
f
h = 10 (mm)

( )
2
3
f
W = 2× 100 - 1 ×1/6 =3267 (cm )
( )
2
f
A = 2× 100 - 1 ×1 =198 (cm )
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
19

Đại học Mỏ Địa chất
2. Kiểm tra ứng suất tương đương trong đường hàn.
2 2 2 2
b e
td
f f f f
2 2
6 4 3
3 2
2
w min
M V M +M V
σ = + = +
W A W A
364,425×10 +2563,15×10 512,63×10
= +
3267×10 198.10
= 122 < (βf ) = 126 (N/mm )
       
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
   
 ÷  ÷
   
III. TÍNH SƯỜN ĐẦU DẦM.
Sườn đầu dầm chịu phản lực của gối tựa :
max bt
V = V + V = 944,79 (kN)
Dùng phương án sườn dặt ở đầu dầm,dầm đặt ở trên gối khớp với cột.
Bề rộng của sườn đầu dầm chọn bằng bề rộng của bản cánh :


'
s f
b = b = 30 (cm)
Tiết diện của sườn đầu dầm đảm bảo về điều kiện ép mặt :
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
20
Đại học Mỏ Địa chất
s
s c c
V 944,79
t = = = 0,97 (cm)
34
b ×f ×γ
30× ×1
1,05
; với : f
c
= f
u
/1,05
Chọn sườn có kích thước :
( )
s s
b ×t = 30×1 (cm)
Kiểm tra theo điều kiện ổn định cục bộ :
( )
4
os s w
s s

30 - 1
b b -t E 2,1×10
= 0.5 <=> = 8,64 0,5× =15,81
t 2.t f 2×0,1 21
≤ ≤
Kiểm tra theo điều kiện ổn định tổng thể :
4
2 2 2
qu w
E 2,1×10
A = 0,65×t × = 0,65×1 × = 20,55 (cm )
f 21
2
s qu
A = A +A = 230 + 20,55 = 50,55 (cm )
4
4 4
3 3
w
3
s s
s
E 2,1.10
0,65×t × 0,65×1 ×
b ×t 30 ×1
f 21
I = + = + = 2251,71 (cm )
12 12 12 12
s
s

I
i = =6,67 (cm)
A
w
s
h 126
λ = = = 18,89 => = 0,968,192
i 6,67
ϕ
3
2 2
max
c
2
V 944,79×10
σ = = = 193,04 (N/mm ) < f×γ = 210 (N/mm )
×A 0,968192×50,55.10
ϕ
Sv: Nguyễn Tiên Hoàng XDDDCN K57
21
i hc M a cht
11
bu lông
cấu tạo ỉ20
150
20126020
1300
20
15
330 330

660
đệm gỗ
chi tiết liên kết dầm và cột (tl: 1/10)
330 330
660
240
20126020
1300
60 120 60
mặt cắt vii-vii (tl: 1/10)
vii
vii
2 b
12
cột
10
7
4 4
7
sƯờn đầu dầm
6
6
h
f
= 7mmh
f
= 7mm
150 150 150
150
150 150 150

h
f
= 7mm
6
11
4
Sv: Nguyn Tiờn Hong XDDDCN K57

×