Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế móng nhà công nghiệp trên khối đất đắp, chiều rộng của tường bt=0,5 (m) ,trọng lượng phân bố đều xuống đáy tường p=5,6 kGcm2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.35 KB, 20 trang )

Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-1-

Mở đầu
Có thể nói , sự ra đời và phát triển của môn cơ học đất nền móng gắn liền
với lịch sử đấu tranh phát triển sản xuất của loài ng-ời . Từ thời cổ đại , loài ng-ời
đã biết sử dụng đất vào mục đích xây dựng các công trình cho mình , nhằm phục
vụ các nhu cầu về đi lại , về ở , vui chơi giải trí Nh-ng để tạo nên đ-ợc một công
trình thì b-ớc đầu tiên đóng vai trò quyết định là ta phải xây dựng đ-ợc phần móng
của nó . Bởi lẽ móng và bản thân nền có ổn định thì công trình bên trên mới tồn tại
và sử dụng một cách bình th-ờng . Ng-ời thiết kế chỉ có thể chọn đ-ợc ph-ơng án
nền móng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và kinh tế khi có sự hiểu biết sâu sắc về cơ
học đất , nền và móng , cũng nh- kỹ thuật thi công nền móng . Chính vì vậy mà
hai lĩnh vực cơ học đất nền móng luôn có mối quan hệ chặt chẽ bổ chợ cho
nhau.
Là một kỹ s- địa chất công trình t-ơng lai , tôi cũng nh- toàn thể sinh viên của
lớp ĐCCT-ĐKT.K
49B
đã và đang có điều kiện đ-ợc các thầy giáo thuộc bộ môn Địa
chất công trình truyền đạt và giảng dạy những kiến thức về môn cơ học đất nền
móng .
Theo ph-ơng châm : học đi đôi với hành , nhằm phục vụ cho việc nâng cao
hiểu biết và áp dụng vào tính toán thiết kế , tôi đ-ợc các thầy giáo giao cho đồ án
cơ học đất - nền móng trong kỳ thứ II năm học 2007-2008 .
Đồ án của tôi ký hiệu IV
3
với nội dung nh- sau :
(1) Thiết kế móng d-ới nhà công nghiệp trên khối đất đắp biết chiều rộng của
t-ờng b


t
=0,5 (m) ,trọng l-ợng phân bố đều xuống đáy t-ờng p=5,6 kG/cm
2
.
Các chỉ tiêu cơ lý của khối đất đắp cát pha :
II
=1,95 (T/m
3
) ;
II
=28
o
,

C
II
=0,16(kG/cm
2
) ; và đất nền là sét dẻo mềm có
I
=12
o
; C
I
=0,28kG/cm
2
.
(2) Xác định vùng biến dạng dẻo trong nền đất , qua đó đánh giá mức độ ổn
định của đất nền .
(3) Xác định độ lún cuối cùng lớn nhất của móng trong khối đất đắp khi hệ số

nở hông của khối đất đắp
tb
=0,30 ; và hệ số rỗng tr-ớc khi đặt móng là

1
= 0,70 ; và sau khi đặt móng là
2
=0,67 .
Kích th-ớc nh- hình vẽ :
Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-2-


Bản đố án không những là điều kiện để tôi trau dồi , ôn luyện mở rộng thêm kiến
thức mà nó còn là điều kiền để tôi tập làm quen dần với những đồ án tiếp theo lớn
hơn , với yêu cầu cao hơn mà cụ thể là đồ án tốt nghiệp sau này .
Do trình độ còn nhiều hạn chế nên bản đồ án này không thể tránh khỏi những sai
sót, rất mong đ-ợc sự chỉ bảo của các thầy giáo và sự góp ý của các bạn.
Xin trân thành cám ơn !

Hà Nội , tháng 4 năm 2008.
Sinh viên thực hiện :
Hồ Duy Hùng





















b
2
=8m
b
1
=12m
b
2
=8m

H=8m
Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-3-

Phần I :
thiết kế móng
Thiết kế móng là một công việc phức tạp liên quan đến nhiều vấn đề . Căn cứ
vào điều kiện của đất nền khi xây dựng công trình : bên d-ới là lớp sét dẻo mềm ,
lớp đất đắp bên trên là cát pha với chiều dày H= 8m . Căn cứ vào đặc điểm của
công trình khi xây dựng là một nhà công nghiệp chịu tải trọng phân bố đều p= 5,6
(kG/cm
2
) với chiều rộng b
t
= 0,5 (m) . Tôi đi đến quyết định chọn loại móng nông ,
mà cụ thể là móng băng có độ cứng hữu hạn với chiều sâu chôn móng là
h=1,5(m) .Bởi nếu đặt móng vào lớp cát pha công trình sẽ đảm bảo ổn định hơn so
với lớp sét dẻo mềm bên d-ới .
Gọi :
* b là chiều rộng móng (m)
*P
H
là tải trọng tác dụng lên móng băng lấy cho 1(m) dài :
ta có : P
H
= 5,6.10.0,5 = 28 (T/m)
*G là trọng l-ợng móng và đất phủ trên móng :
G = F.h.
tb
(T) (1)
Với :
tb
là khối l-ợng thể tích trung bình của vật liệu làm móng và đất
ở trên móng ,

tb
= 2,2 (T/m
3
) .
F là diện tích đáy móng , với móng băng thì F=b
*N là phản lực của nền tác dụng lên đáy móng , N= F.R
H
(T) (2).
Với :R
H
là sức chịu tải của nền đất đắp d-ới đáy móng băng :
R
H
=
tc
k
mm
21
.
( A.b.
II
+ B.h.
tb
+ c
II
.D) (T/m
2
) (3) .
Trong đó : c
II

là lực dính củakhối đất đắp c
II
= 0,16 (kG/m
3
)
A,B,D là các hệ số tra bảng phụ thuộc vào góc ma sát trong của
khối đất đắp
II
=28
o
, ta có : A=0,98 ; B=4,93 ; D= 7,4

II
là khối l-ợng thể tích của khối đất đắp ,
II
= 1,95(T/m
3
)
m
1
là hệ số điều kiện làm việc của nền , m
1
=1,1
m
2
là hệ số điều kiện làm việc của công trình m
2
=1
k
tc

là hệ số tin cậy , lấy bằng 1,1 .

Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-4-
ta có : N= P
H
+G (4)
từ (1) ;(2) ;(3) ; (4) suy ra chiều rộng b của móng băng là nghiệm của ph-ơng
trình : b
2
+ k
1
.b k
2
= 0
với : k
1
=M
1
.h + M
2
.
II
II
c

- M
3

.
II
tb
m
h


.
.

ta có m=1 , M
1
=



25,0
cot
IIII
g

=





25,0
180
28

28cot g
+2= 5,017
M
2
=4.cotg
II
=4.cotg28 = 7,523
M
3
= M
1
- 4 = 5,017- 4 = 1,017


k
1
=11,977 .
k
2
=
II
H
m
PM



3
=
95,11

28017,1


=14,603
suy ra : b
1
=1,2 (thoả mãn) ; b
2
= - 13,09 (loại)
Chọn chiều cao móng băng h
m
= 0,75(m)

tg
tk
=
75,0
35,0
=0,47
Mặt khác , do móng băng có độ cứng hữu hạn có 1< tg
tk
<2 nên ta phải tăng kích
th-ớc móng lên là b= 2,2 (m) ,thì tg
tk
= 1,13 (thoả)
Kiểm tra kích th-ớc móng ,ta có b
gh
= b
t
+ 2.h

m.
tg
gh
= 0,5 + 2 . 0,75 .tg
gh

Suy ra b
gh1
= 2,0 (m) < b=2,2 (m) < b
gh2
=3,5 (m)
Ta có ứng suất trung bình d-ới đáy móng băng với chiều rộng b=2,2 (m) tính cho
1m dài là :

tb
H
=
b
nbP
t

+
tb.
.h =
2,2
2,15,056
+ 2,2. 1,5 = 18,57 (T/m
3
)
Sức chịu tải của nền đất đắp d-ới đáy móng :

R
H
=
tc
k
mm
21
.
( A.b.
II
+ B.h.
tb
+ c
II
.D) =
1,1
11,1
( 0,98.2,2.1,95 + 4,93.1,5.2,2
+1,6.7,4 ) = 32,31 (T/m
2
)
Vậy
tb
H
< R
H
do đó đã thoả mãn về điều kiện áp lực .
Do 0,35 < h
m
= 0,75(m) < 0,9(m) nên tôi phải thiết kế 2 bậc . Chiều rộng của bậc

trên là C
1
=40(cm) ; chiều rộng của bậc thứ 2 là C
2
=45(cm) .T-ơng ứng với chiều
dày h
1
=40 (cm) , và h
2
=35 (cm) . Vậy chiều rộng của móng băng là b= 2,2 (m).
Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-5-
Sau khi đã tính toán song chiều rộng móng thì phần thiết kế bố trí cốt thép vào
trong móng cũng đóng vài trò không kém phần quan trọng . D-ới tác dụng của tải
trọng ngoài sẽ phát sinh phản lực nền gây uốn với trị số :
Q=
tb
H
.a.L
Với a là khoảng cách từ mép t-ờng ra mép móng , a= 0,85(m) , L = 1 (m)
Suy ra Q= 18,57. 0,85.1 = 15,78 (T)
Chọn bê tông mác 200 kG/cm
2
thì R
n
=1000 (T/m
2
) do đó :

C-ờng độ kháng cắt cho phép của bê tông : R
cf
= 0,18.1000 =180 (T/m
2
) , nên
chiều dày hoạt động móng :
H
o
= h
m
i = 0,75- 0,04 = 0,71 (m)

LRm
Q
cf

=
11801
78,15

= 0,09 (m) (thoả
mãn)
Với i = 0,04 (m) là chiều dày lớp bê tông phủ cốt thép
Mô men uốn quanh mép móng :
M = Q.a/2 = 15,78 . 0,85/2 = 6,71 (Tm)
Tổng diện tích cốt thép chịu lực tính cho 1m dài móng băng là :
F
a
=
oaa

HRmm
M

=
96,02700019,0
71,6

= 2,88. 10
-4
(m
2
) = 2,88 (cm
2
)
Với cốt thép chọn là loại A
II
thì R
a
là c-ờng độ chịu kéo cho phép của cốt thép là
27000 (T/m
2
)
m là hệ số làm việc từ 0,9 đến 1
m
a
là hệ số làm việc của cốt thép : 0,9 đến 1
chọn thép chịu lực là thép
10
.
Số l-ọng thanh cốt thép trên1m dài móng là :

n =
a
a
f
F
=
4
14,3
88,2
2
d

=
4
1
14,3
88,2
2


4 (thanh)
Khoảng cách giữa các thanh chịu lực:
C= (L- 0,04)/(n-1) = (1-0,04)/ (4- 1)= 0,32(m) = 32 (cm)
Cốt đai chọn
6
, chọn b-ớc cốt đai : u = 22 (cm) .
Số thanh cốt đai trên mặt cắt ngang móng là:
n
1
= (b-2.i)/ u = (220 2.4)/22


10 (thanh)
Cấu tạo móng nh- sau :

Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-6-



























Phần II :
Xác định vùng biến dạng dẻo trong nền đất -
đánh giá mức độ ổn định của đất nền .

Nh- đã biết , khi tải trọng ngoài tác dụng lên nền đất tăng dần thì đến một lúc
nào đó nền sẽ hình thành những khu vực biến dạng dẻo , tức là ở đó đất bị phá hoại
(>. tg +c) .
Theo điều kiện cân bằng giới hạn của Mor-Renkin viết cho đất dính :

Sin
2

max
=


2
22
cot 2
.4


gc
yz
yzyz




thì đất sẽ ở trạng thái cân bằng giới hạn khi góc lệch bằng góc ma sát trong của
đất
I
. Do đó , để xác định vùng biến dạng dẻo trong nền đất cần phải tìm những
điểm mà ở đó có
max



I
rồi nối chúng lại với nhau . Ta có tải trọng lớn nhất của
khối đất đắp ( tính bằng trọng l-ợng cột đất ) là :
h2
h1
hm
h
a
b
P
Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-7-
P
1
=
II
.H = 1,95 .8 = 15,6(T/m

2
).
Tải trọng do công trình bên trên và phần gia tăng tải khi xây dựng công trình gây
ra đối với nền đất :
P
2
=
b
nbP
t

+ (
tb
-
.

II
).h =
2,2
2,15,056
+( 2,2 1,95 ). 1,5 = 15,65 (T/m
2
).
Vậy tải trọng tác dụng lên đất nền ta sẽ chia làm 4 hình :
Hình (1) : là tải trọng của khối đất đắp hình chữ nhật gây ra : P
1
=15,6(T/m
2
).
Hình (2) và (3) : là tải trọng của khối đất đắp hình tam giác gây ra:

P
max
= P
1
=15,6(T/m
2
).
Hình (4) : là tải trọng của phần công trình bên trên và phần tăng tải khi xây dựng
móng so với đất đắp gây ra với đất nền : P
2
=15,65 (T/m
2
).
Bảng tính các thành phần ứng suất do tải trọng hình (1)gây ra cho đất nền với b
1
=12 (m)

z
/p
y
/p
zy
/p

z

y

zy
1

0.08 0.99 0.82 0.00
15.444 12.792 0
15.6
2
0.17 0.98 0.63 0.00
15.288 9.828 0
15.6
3
0.25 0.96 0.45 0.00
14.976 7.02 0
15.6
4
0.33 0.91 0.36 0.00
14.196 5.616 0
15.6
5
0.42 0.86 0.27 0.00
13.416 4.212 0
15.6
6
0.50 0.82 0.18 0.00
12.792 2.808 0
15.6
7
0.67 0.75 0.11 0.00
11.7 1.716 0
15.6
8
0.83 0.63 0.07 0.00
9.828 1.092 0

15.6
9
1.08 0.52 0.03 0.00
8.112 0.468 0
15.6
10
1.33 0.44 0.02 0.00
6.864 0.312 0
15.6
11
1.50
0.40 0.01 0.00
6.24 0.156 0
15.6
12
1.67
0.37 0.00 0.00
5.7252 0 0
15.6
13
1.83
0.34 0.00 0.00
5.304 0 0
15.6
14
2.00
0.31 0.00 0.00
4.836 0 0
15.6
15

2.17
0.30 0.00 0.00
4.68 0 0
15.6
16
2.33
0.28 0.00 0.00
4.368 0 0
15.6
17
2.50
0.26 0.00 0.00
4.056 0 0
15.6
0
tải trọng
(T/m
2
)
Điểm
tính
các hệ số
các thành phần ứng suất
y/b
1
z/b
1

Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K

49B
-8-

z
/p
y
/p
zy
/p

z

y

zy
18
0.08
1.00 0.80 0.04
15.6 12.48 0.624
15.6
19
0.17
0.97 0.59 0.10
15.132 9.204 1.56
15.6
20
0.25
0.90 0.39 0.13
14.04 6.084 2.028
15.6

21
0.33
0.85 0.32 0.14 13.26 4.992 2.184 15.6
22
0.42
0.79 0.26 0.15 12.324 4.056 2.34 15.6
23
0.50
0.74 0.19 0.16 11.544 2.964 2.496 15.6
24
0.67
0.65 0.13 0.12 10.14 2.028 1.872 15.6
25
0.83
0.58 0.08 0.09 9.048 1.248 1.404 15.6
26
1.08
0.49 0.04 0.07 7.644 0.624 1.092 15.6
27
1.33
0.42 0.03 0.06 6.552 0.468 0.936 15.6
28
1.50
0.38 0.02 0.04 5.928 0.312 0.624 15.6
29
1.67
0.35 0.01 0.03 5.46 0.156 0.468 15.6
30
1.83
0.33 0 0.03 5.148 0 0.468 15.6

31
2.00
0.31 0 0.02 4.836 0 0.312 15.6
32
2.17
0.3 0 0.02 4.68 0 0.312 15.6
33
2.33
0.28 0 0.02 4.368 0 0.312 15.6
34
2.50
0.26 0 0.01 4.056 0 0.156 15.6
35
0.08
0.6 0.33 0.01 9.36 5.148 0.156 15.6
36
0.17
0.55 0.34 0.02 8.58 5.304 0.312 15.6
37
0.25
0.5 0.35 0.03 7.8 5.46 0.468 15.6
38
0.33
0.49 0.31 0.29 7.644 4.836 4.524 15.6
39
0.42
0.48 0.27 0.27 7.488 4.212 4.212 15.6
40
0.50
0.48 0.23 0.36 7.488 3.588 5.616 15.6

41
0.67
0.46 0.17 0.22 7.176 2.652 3.432 15.6
42
0.83
0.44 0.12 0.19 6.864 1.872 2.964 15.6
43
1.08
0.39 0.08 0.14 6.084 1.248 2.184 15.6
44
1.33
0.36 0.05 0.11 5.616 0.78 1.716 15.6
45
1.50
0.33 0.04 0.1 5.148 0.624 1.56 15.6
46
1.67
0.31 0.03 0.09 4.836 0.468 1.404 15.6
47
1.83
0.29 0.03 0.07 4.524 0.468 1.092 15.6
48
2.00
0.28 0.02 0.06 4.368 0.312 0.936 15.6
49
2.17
0.27 0.02 0.06 4.212 0.312 0.936 15.6
50
2.33
0.26 0.02 0.05 4.056 0.312 0.78 15.6

51
2.50
0.24 0.02 0.04 3.744 0.312 0.624 15.6
52
0.08
0.29 0.19 0.06 4.524 2.964 0.936 15.6
53
0.17
0.27 0.22 0.12 4.212 3.432 1.872 15.6
54
0.25
0.26 0.26 0.18 4.056 4.056 2.808 15.6
55
0.33
0.27 0.24 0.18 4.212 3.744 2.808 15.6
56
0.42
0.27 0.23 0.19 4.212 3.588 2.964 15.6
57
0.50
0.28 0.22 0.2 4.368 3.432 3.12 15.6
58
0.67
0.29 0.19 0.19 4.524 2.964 2.964 15.6
59
0.83
0.3 0.16 0.17 4.68 2.496 2.652 15.6
60
1.08
0.3 0.11 0.15 4.68 1.716 2.34 15.6

61
1.33
0.28 0.07 0.12 4.368 1.092 1.872 15.6
62
1.50
0.27 0.06 0.12 4.212 0.936 1.872 15.6
63
1.67
0.26 0.05 0.11 4.056 0.78 1.716 15.6
64
1.83
0.25 0.04 0.09 3.9 0.624 1.404 15.6
65
2.00
0.24 0.035 0.08 3.744 0.546 1.248 15.6
0.75
tải trọng
(T/m
2
)
các thành phần ứng suất
Điểm
tính
y/b1
z/b1
các hệ số
0.25
0.5

Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng

Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-9-

z
/p
y
/p
zy
/p

z

y

zy
66
0.08
0 0.06 0.01 0 0.936 0.156 15.6
67
0.17
0.01 0.11 0.03 0.156 1.716 0.468 15.6
68
0.25
0.02 0.17 0.05 0.312 2.652 0.78 15.6
69
0.33
0.04 0.18 0.08 0.624 2.808 1.248 15.6
70
0.42

0.06 0.19 0.1 0.936 2.964 1.56 15.6
71
0.50
0.08 0.21 0.13 1.248 3.276 2.028 15.6
72
0.67
0.12 0.22 0.14 1.872 3.432 2.184 15.6
73
0.83
0.16 0.2 0.16 2.496 3.12 2.496 15.6
74
1.08
0.19 0.14 0.15 2.964 2.184 2.34 15.6
75
1.33
0.2 0.1 0.14 3.12 1.56 2.184 15.6
76
0.08
0 0.04 0.01 0 0.624 0.156
15.6
77
0.17
0.01 0.08 0.02 0.156 1.248 0.312
15.6
78
0.25
0.01 0.12 0.03 0.156 1.872 0.468
15.6
79
0.33

0.02 0.14 0.05 0.312 2.184 0.78
15.6
80
0.42
0.04 0.16 0.07 0.624 2.496 1.092
15.6
81
0.50
0.05 0.17 0.09 0.78 2.652 1.404
15.6
82
0.67
0.07 0.17 0.1 1.092 2.652 1.56
15.6
83
0.83
0.1 0.17 0.12 1.56 2.652 1.872
15.6
84
1.08
0.13 0.14 0.13 2.028 2.184 2.028
15.6
85
1.33
0.15 0.1 0.12 2.34 1.56 1.872
15.6
Điểm
tính
y/b1
z/b1

các hệ số
1
1.17
các thành phần ứng suất
tải trọng
(T/m
2
)


z

y

zy
1 0.125 0.005 0.058 0.012 0.078 0.9048 0.1872 15.6
2 0.25 0.009 0.092 0.035 0.1404 1.4352 0.546 15.6
3 0.375 0.023 0.104 0.055 0.3588 1.6224 0.858 15.6
4 0.5 0.037 0.111 0.07 0.5772 1.7316 1.092 15.6
5 0.625 0.051 0.106 0.081 0.7956 1.6536 1.2636 15.6
6 0.75 0.066 0.089 0.084 1.0296 1.3884 1.3104 15.6
7 1 0.087 0.074 0.083 1.3572 1.1544 1.2948 15.6
8 1.25 0.09 0.056 0.075 1.404 0.8736 1.17 15.6
9 1.625 0.09 0.037 0.061 1.404 0.5772 0.9516 15.6
10 2 0.089 0.022 0.048 1.3884 0.3432 0.7488 15.6
11 2.25 0.0865 0.022 0.048 1.3494 0.3432 0.7488 15.6
12 2.5 0.0845 0.022 0.048 1.3182 0.3432 0.7488 15.6
13 2.75 0.0825 0.022 0.048 1.287 0.3432 0.7488 15.6
14 3 0.0805 0.022 0.048 1.2558 0.3432 0.7488 15.6
15 3.25 0.077 0.022 0.048 1.2012 0.3432 0.7488 15.6

16 3.5 0.074 0.022 0.048 1.1544 0.3432 0.7488 15.6
17 3.75 0.07 0.022 0.048 1.092 0.3432 0.7488 15.6
18 0.125 0.001 0.058 0.012 0.0156 0.9048 0.1872 15.6
19 0.25 0.002 0.092 0.035 0.0312 1.4352 0.546 15.6
20 0.375 0.008 0.104 0.055 0.1248 1.6224 0.858 15.6
21 0.5 0.015 0.111 0.07 0.234 1.7316 1.092 15.6
22 0.625 0.018 0.106 0.081 0.2808 1.6536 1.2636 15.6
23 0.75 0.022 0.089 0.084 0.3432 1.3884 1.3104 15.6
24 1 0.041 0.074 0.083 0.6396 1.1544 1.2948 15.6
25 1.25 0.05 0.056 0.075 0.78 0.8736 1.17 15.6
2.125
1.625
1.75
1.25
Bảng tính các thành phần ứng suất dohình (2) gây ra với b
2
=8m
Điểm
tính
z/b
2
y/b
2

z
/p
y'/b
2

y

/p

zy
/p
các thành phần ứng suất
tải trọng
(T/m
2
)

Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-10-

z

y

zy
26 1.625 0.062 0.037 0.061 0.9672 0.5772 0.9516 15.6
27 2 0.067 0.022 0.048 1.0452 0.3432 0.7488 15.6
28 2.25 0.067 0.022 0.048 1.0452 0.3432 0.7488 15.6
29 2.5 0.0675 0.022 0.048 1.053 0.3432 0.7488 15.6
30 2.75 0.068 0.022 0.048 1.0608 0.3432 0.7488 15.6
31 3 0.0685 0.022 0.048 1.0686 0.3432 0.7488 15.6
32 3.25 0.061 0.022 0.048 0.9516 0.3432 0.7488 15.6
33 3.5 0.056 0.022 0.048 0.8736 0.3432 0.7488 15.6
34 3.75 0.051 0.022 0.048 0.7956 0.3432 0.7488 15.6
35 0.125 0 0.058 0.012 0 0.9048 0.1872 15.6

36 0.25 0.001 0.092 0.035 0.0156 1.4352 0.546 15.6
37 0.375 0.002 0.104 0.055 0.0312 1.6224 0.858 15.6
38 0.5 0.003 0.111 0.07 0.0468 1.7316 1.092 15.6
39 0.625 0.006 0.106 0.081 0.0936 1.6536 1.2636 15.6
40 0.75 0.009 0.089 0.084 0.1404 1.3884 1.3104 15.6
41 1 0.013 0.074 0.083 0.2028 1.1544 1.2948 15.6
42 1.25 0.027 0.056 0.075 0.4212 0.8736 1.17 15.6
43 1.625 0.043 0.037 0.061 0.6708 0.5772 0.9516 15.6
44 2 0.05 0.022 0.048 0.78 0.3432 0.7488 15.6
45 2.25 0.05 0.022 0.048 0.78 0.3432 0.7488 15.6
46 2.5 0.05 0.022 0.048 0.78 0.3432 0.7488 15.6
47 2.75 0.05 0.022 0.048 0.78 0.3432 0.7488 15.6
48 3 0.05 0.022 0.048 0.78 0.3432 0.7488 15.6
49 3.25 0.039 0.022 0.048 0.6084 0.3432 0.7488 15.6
50 3.5 0.027 0.022 0.048 0.4212 0.3432 0.7488 15.6
51 3.75 0.016 0.022 0.048 0.2496 0.3432 0.7488 15.6
52 0.125 0 0.058 0.012 0 0.9048 0.1872 15.6
53 0.25 0.001 0.092 0.035 0.0156 1.4352 0.546 15.6
54 0.375 0.002 0.104 0.055 0.0312 1.6224 0.858 15.6
55 0.5 0.003 0.111 0.07 0.0468 1.7316 1.092 15.6
56 0.625 0.006 0.106 0.081 0.0936 1.6536 1.2636 15.6
57 0.75 0.009 0.089 0.084 0.1404 1.3884 1.3104 15.6
58 1 0.013 0.074 0.083 0.2028 1.1544 1.2948 15.6
59 1.25 0.027 0.056 0.075 0.4212 0.8736 1.17 15.6
60 1.625 0.043 0.037 0.061 0.6708 0.5772 0.9516 15.6
61 2 0.05 0.022 0.048 0.78 0.3432 0.7488 15.6
62 2.25 0.05 0.022 0.048 0.78 0.3432 0.7488 15.6
63 2.5 0.05 0.022 0.048 0.78 0.3432 0.7488 15.6
64 2.75 0.05 0.022 0.048 0.78 0.3432 0.7488 15.6
65 3 0.05 0.022 0.048 0.78 0.3432 0.7488 15.6

66 0.125 0 0.058 0.012 0 0.9048 0.1872 15.6
67 0.25 0.001 0.092 0.035 0.0156 1.4352 0.546 15.6
68 0.375 0.002 0.104 0.055 0.0312 1.6224 0.858 15.6
69 0.5 0.003 0.111 0.07 0.0468 1.7316 1.092 15.6
70 0.625 0.006 0.106 0.081 0.0936 1.6536 1.2636 15.6
71 0.75 0.009 0.089 0.084 0.1404 1.3884 1.3104 15.6
72 1 0.013 0.074 0.083 0.2028 1.1544 1.2948 15.6
73 1.25 0.027 0.056 0.075 0.4212 0.8736 1.17 15.6
74 1.625 0.043 0.037 0.061 0.6708 0.5772 0.9516 15.6
75 2 0.05 0.022 0.048 0.78 0.3432 0.7488 15.6
2.125
1.625
3.5
2.5
2
2.875
2.375
3.25
2.75

y
/p
y'/b
2
Bảng tính các thành phần ứng suất dohình (2) gây ra với b
2
=8m
Điểm
tính
z/b

2
y/b
2
các thành phần ứng suất
tải trọng
(T/m
2
)

zy
/p

z
/p
Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-11-

z

y

zy
76 0.125 0 0.058 0.012 0 0.9048 0.1872 15.6
77 0.25 0.001 0.092 0.035 0.0156 1.4352 0.546 15.6
78 0.375 0.002 0.104 0.055 0.0312 1.6224 0.858 15.6
79 0.5 0.003 0.111 0.07 0.0468 1.7316 1.092 15.6
80 0.625 0.006 0.106 0.081 0.0936 1.6536 1.2636 15.6
81 0.75 0.009 0.089 0.084 0.1404 1.3884 1.3104 15.6

82 1 0.013 0.074 0.083 0.2028 1.1544 1.2948 15.6
83 1.25 0.027 0.056 0.075 0.4212 0.8736 1.17 15.6
84 1.625 0.043 0.037 0.061 0.6708 0.5772 0.9516 15.6
85 2 0.05 0.022 0.048 0.78 0.3432 0.7488 15.6

z

y

zy
1 0.125 0.005 0.058 0.012 0.078 0.9048 0.1872 15.6
2 0.25 0.009 0.092 0.035 0.1404 1.4352 0.546 15.6
3 0.375 0.023 0.104 0.055 0.3588 1.6224 0.858 15.6
4 0.5 0.037 0.111 0.07 0.5772 1.7316 1.092 15.6
5 0.625 0.051 0.106 0.081 0.7956 1.6536 1.2636 15.6
6 0.75 0.066 0.089 0.084 1.0296 1.3884 1.3104 15.6
7 1 0.087 0.074 0.083 1.3572 1.1544 1.2948 15.6
8 1.25 0.09 0.056 0.075 1.404 0.8736 1.17 15.6
9 1.625 0.09 0.037 0.061 1.404 0.5772 0.9516 15.6
10 2 0.089 0.022 0.048 1.3884 0.3432 0.7488 15.6
11 2.25 0.0865 0.022 0.048 1.3494 0.3432 0.7488 15.6
12 2.5 0.0845 0.022 0.048 1.3182 0.3432 0.7488 15.6
13 2.75 0.0825 0.022 0.048 1.287 0.3432 0.7488 15.6
14 3 0.0805 0.022 0.048 1.2558 0.3432 0.7488 15.6
15 3.25 0.077 0.022 0.048 1.2012 0.3432 0.7488 15.6
16 3.5 0.074 0.022 0.048 1.1544 0.3432 0.7488 15.6
17 3.75 0.07 0.022 0.048 1.092 0.3432 0.7488 15.6
18 0.125 0.121 0.058 0.012 1.8876 0.9048 0.1872 15.6
19 0.25 0.117 0.092 0.035 1.8252 1.4352 0.546 15.6
20 0.375 0.123 0.104 0.055 1.9188 1.6224 0.858 15.6

21 0.5 0.13 0.111 0.07 2.028 1.7316 1.092 15.6
22 0.625 0.142 0.106 0.081 2.2152 1.6536 1.2636 15.6
23 0.75 0.154 0.089 0.084 2.4024 1.3884 1.3104 15.6
24 1 0.157 0.074 0.083 2.4492 1.1544 1.2948 15.6
25 1.25 0.148 0.056 0.075 2.3088 0.8736 1.17 15.6
26 1.625 0.135 0.037 0.061 2.106 0.5772 0.9516 15.6
27 2 0.119 0.022 0.048 1.8564 0.3432 0.7488 15.6
28 2.25 0.113 0.022 0.048 1.7628 0.3432 0.7488 15.6
29 2.5 0.107 0.022 0.048 1.6692 0.3432 0.7488 15.6
30 2.75 0.1 0.022 0.048 1.56 0.3432 0.7488 15.6
31 3 0.094 0.022 0.048 1.4664 0.3432 0.7488 15.6
32 3.25 0.089 0.022 0.048 1.3884 0.3432 0.7488 15.6
33 3.5 0.084 0.022 0.048 1.3104 0.3432 0.7488 15.6
34 3.75 0.079 0.022 0.048 1.2324 0.3432 0.7488 15.6

z
/p
y'/b
2
1
Bảng tính các thành phần ứng suất dohình (2) gây ra với b
2
=8m
Điểm
tính
z/b
2
y/b
2


z
/p
y'/b
2

y
/p

zy
/p
các thành phần ứng suất
tải trọng
(T/m
2
)

y
/p

zy
/p
các thành phần ứng suất
tải trọng
(T/m
2
)
3.5
3
1.375
0.875

1.75
1.25
Bảng tính các thành phần ứng suất dohình (3) gây ra với b
2
=8m
Điểm
tính
z/b
2
y/b
2

Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-12-

z

y

zy
35 0.125 0.462 0.124 0.051 7.2072 1.9344 0.7956 15.6
36 0.25 0.424 0.145 0.082 6.6144 2.262 1.2792 15.6
37 0.375 0.389 0.143 0.101 6.0684 2.2308 1.5756 15.6
38 0.5 0.353 0.128 0.11 5.5068 1.9968 1.716 15.6
39 0.625 0.323 0.11 0.111 5.0388 1.716 1.7316 15.6
40 0.75 0.293 0.092 0.106 4.5708 1.4352 1.6536 15.6
41 1 0.241 0.061 0.091 3.7596 0.9516 1.4196 15.6
42 1.25 0.213 0.045 0.077 3.3228 0.702 1.2012 15.6

43 1.625 0.177 0.017 0.058 2.7612 0.2652 0.9048 15.6
44 2 0.153 0.015 0.041 2.3868 0.234 0.6396 15.6
45 2.25
0.141
0.015 0.041 2.1996 0.234 0.6396 15.6
46 2.5
0.128
0.015 0.041 1.9968 0.234 0.6396 15.6
47 2.75
0.116
0.015 0.041 1.8096 0.234 0.6396 15.6
48 3
0.104
0.015 0.041 1.6224 0.234 0.6396 15.6
49
3.25 0.097 0.015 0.041 1.5132 0.234 0.6396 15.6
50
3.5 0.09 0.015 0.041 1.404 0.234 0.6396 15.6
51
3.75 0.082 0.015 0.041 1.2792 0.234 0.6396 15.6
52 0.125 0.594 0.289 0.087 9.2664 4.5084 1.3572 15.6
53 0.25 0.562 0.213 0.12 8.7672 3.3228 1.872 15.6
54 0.375 0.503 0.152 0.12 7.8468 2.3712 1.872 15.6
55 0.5 0.444 0.109 0.111 6.9264 1.7004 1.7316 15.6
56 0.625 0.396 0.095 0.097 6.1776 1.482 1.5132 15.6
57 0.75 0.348 0.084 0.083 5.4288 1.3104 1.2948 15.6
58 1 0.277 0.031 0.059 4.3212 0.4836 0.9204 15.6
59 1.25 0.239 0.019 0.047 3.7284 0.2964 0.7332 15.6
60 1.625 0.193 0.012 0.027 3.0108 0.1872 0.4212 15.6
61 2 0.159 0.006 0.008 2.4804 0.0936 0.1248 15.6

62 2.25 0.146 0.006 0.008 2.2776 0.0936 0.1248 15.6
63 2.5 0.133 0.006 0.008 2.0748 0.0936 0.1248 15.6
64 2.75 0.119 0.006 0.008 1.8564 0.0936 0.1248 15.6
65 3 0.106 0.006 0.008 1.6536 0.0936 0.1248 15.6
66 0.125 0.253 0.403 0.031 3.9468 6.2868 0.4836 15.6
67 0.25 0.256 0.219 0.007 3.9936 3.4164 0.1092 15.6
68 0.375 0.259 0.139 -0.011 4.0404 2.1684 -0.1716 15.6
69 0.5 0.263 0.073 -0.022 4.1028 1.1388 -0.3432 15.6
70 0.625 0.253 0.043 -0.024 3.9468 0.6708 -0.3744 15.6
71 0.75 0.243 0.03 -0.022 3.7908 0.468 -0.3432 15.6
72 1 0.223 0.013 -0.017 3.4788 0.2028 -0.2652 15.6
73 1.25 0.2 0.009 -0.013 3.12 0.1404 -0.2028 15.6
74 1.625 0.171 0.006 -0.009 2.6676 0.0936 -0.1404 15.6
75 2 0.146 0.002 -0.006 2.2776 0.0312 -0.0936 15.6
76 0.125 0.037 0.3 -0.262 0.5772 4.68 -4.0872 15.6
77 0.25 0.075 0.201 -0.215 1.17 3.1356 -3.354 15.6
78 0.375 0.101 0.14 -0.175 1.5756 2.184 -2.73 15.6
79 0.5 0.127 0.101 -0.145 1.9812 1.5756 -2.262 15.6
80 0.625 0.139 0.07 -0.118 2.1684 1.092 -1.8408 15.6
81 0.75 0.151 0.053 -0.098 2.3556 0.8268 -1.5288 15.6
82 1 0.159 0.029 -0.068 2.4804 0.4524 -1.0608 15.6
83 1.25 0.152 0.018 -0.051 2.3712 0.2808 -0.7956 15.6
84 1.625 0.141 0.011 -0.038 2.1996 0.1716 -0.5928 15.6
85 2 0.127 0.005 -0.023 1.9812 0.078 -0.3588 15.6
Bảng tính các thành phần ứng suất dohình (3) gây ra với b
2
=8m
Điểm
tính
z/b

2
y/b
2

z
/p
y'/b
2

y
/p

zy
/p
các thành phần ứng suất
tải trọng
(T/m
2
)
0.25
-0.25
0
-0.5
1
0.5
0.625
0.125

Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K

49B
-13-

Bảng tính các thành phần ứng suất do tải trọng hình (4)gây ra cho đất nền

z
/p
y
/p
zy
/p

z

y

zy
1 3.41 0.19 0 0 2.9735 0 0 15.65
2 3.86 0.18 0 0 2.817 0 0 15.65
3 4.32 0.15 0 0 2.3475 0 0 15.65
4 4.77 0.14 0 0 2.191 0 0 15.65
5 5.23 0.13 0 0 2.0345 0 0 15.65
6 5.68 0.12 0 0 1.878 0 0 15.65
7 6.59 0.11 0 0 1.7215 0 0 15.65
8 7.5 0.11 0 0 1.7215 0 0 15.65
9 8.86 0.1 0 0 1.565 0 0 15.65
10 10.22 0.1 0 0 1.565 0 0 15.65
11 11.14 0.09 0 0 1.4085 0 0 15.65
12 12.04 0.09 0 0 1.4085 0 0 15.65
13

12.95 0.08 0 0 1.252 0 0 15.65
14
13.86 0.08 0 0 1.252 0 0 15.65
15
14.77 0.06 0 0 0.939 0 0 15.65
16
15.68 0.06 0 0 0.939 0 0 15.65
17
16.59 0.06 0 0 0.939 0 0 15.65
18
3.41
0.13 0.02 0.06 2.0345 0.313 0.939 15.65
19
3.86
0.13 0.02 0.06 2.0345 0.313 0.939 15.65
20
4.32
0.12 0.01 0.04 1.878 0.1565 0.626 15.65
21
4.77
0.12 0 0.03 1.878 0 0.4695 15.65
22
5.23
0.11 0 0.02 1.7215 0 0.313 15.65
23
5.68
0.1 0 0 1.565 0 0 15.65
24
6.59
0.1 0 0 1.565 0 0 15.65

25
7.5
0.1 0 0 1.565 0 0 15.65
26
8.86
0.1 0 0 1.565 0 0 15.65
27
10.22
0.1 0 0 1.565 0 0 15.65
28 11.14 0.1 0 0 1.565 0 0 15.65
29 12.04 0.1 0 0 1.565 0 0 15.65
30
12.95 0.1 0 0 1.565 0 0 15.65
31
13.86 0.1 0 0 1.565 0 0 15.65
32
14.77 0 0 0 0 0 0 15.65
33
15.68 0 0 0 0 0 0 15.65
34
16.59 0 0 0 0 0 0 15.65
35
3.41
0.08 0.04 0.06 1.252 0.626 0.939 15.65
36
3.86
0.09 0.03 0.05 1.4085 0.4695 0.7825 15.65
37
4.32
0.1 0.03 0.05 1.565 0.4695 0.7825 15.65

38
4.77
0.09 0.02 0.04 1.4085 0.313 0.626 15.65
39
5.23
0.09 0.01 0.02 1.4085 0.1565 0.313 15.65
40
5.68
0.07 0 0.01 1.0955 0 0.1565 15.65
41
6.59
0.06 0 0 0.939 0 0 15.65
42
7.5
0.04 0 0 0.626 0 0 15.65
43
8.86
0.03 0 0 0.4695 0 0 15.65
44
10.22
0 0 0 0 0 0 15.65
45 11.14 0 0 0 0 0 0 15.65
46 12.04 0 0 0 0 0 0 15.65
47
12.95 0 0 0 0 0 0 15.65
48
13.86 0 0 0 0 0 0 15.65
tải trọng
(T/m
2

)
2.73
z/b
các hệ số
các thành phần ứng suất
Điểm
tính
y/b
1.36
0

Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-14-
Bảng tính các thành phần ứng suất do tải trọng hình (4)gây ra cho đất nền
ứng với tải trọng P2 =15,65(T/m2) và b =2.2 (m)

z
/p
y
/p
zy
/p

z

y

zy

49
14.77 0 0 0 0 0 0 15.65
50
15.68 0 0 0 0 0 0 15.65
51
16.59 0 0 0 0 0 0 15.65
52
3.41
0.08 0.04 0.06 1.252 0.626 0.939 15.65
53
3.86
0.09 0.03 0.05 1.4085 0.4695 0.7825 15.65
54
4.32
0.1 0.03 0.05 1.565 0.4695 0.7825 15.65
55
4.77
0.09 0.02 0.04 1.4085 0.313 0.626 15.65
56
5.23
0.09 0.01 0.02 1.4085 0.1565 0.313 15.65
57
5.68
0.07 0 0.01 1.0955 0 0.1565 15.65
58
6.59
0.06 0 0 0.939 0 0 15.65
59
7.5
0.04 0 0 0.626 0 0 15.65

60
8.86
0.03 0 0 0.4695 0 0 15.65
61
10.22
0 0 0 0 0 0 15.65
62 11.14 0 0 0 0 0 0 15.65
63 12.04 0 0 0 0 0 0 15.65
64
12.95 0 0 0 0 0 0 15.65
65
13.86 0 0 0 0 0 0 15.65
66
3.41
0.08 0.04 0.06 1.252 0.626 0.939 15.65
67
3.86
0.09 0.03 0.05 1.4085 0.4695 0.7825 15.65
68
4.32
0.1 0.03 0.05 1.565 0.4695 0.7825 15.65
69
4.77
0.09 0.02 0.04 1.4085 0.313 0.626 15.65
70
5.23
0.09 0.01 0.02 1.4085 0.1565 0.313 15.65
71
5.68
0.07 0 0.01 1.0955 0 0.1565 15.65

72
6.59
0.06 0 0 0.939 0 0 15.65
73
7.5
0.04 0 0 0.626 0 0 15.65
74
8.86
0.03 0 0 0.4695 0 0 15.65
75
10.22
0 0 0 0 0 0 15.65
76
3.41
0.08 0.04 0.06 1.252 0.626 0.939 15.65
77
3.86
0.09 0.03 0.05 1.4085 0.4695 0.7825 15.65
78
4.32
0.1 0.03 0.05 1.565 0.4695 0.7825 15.65
79
4.77
0.09 0.02 0.04 1.4085 0.313 0.626 15.65
80
5.23
0.09 0.01 0.02 1.4085 0.1565 0.313 15.65
81
5.68
0.07 0 0.01 1.0955 0 0.1565 15.65

82
6.59
0.06 0 0 0.939 0 0 15.65
83
7.5
0.04 0 0 0.626 0 0 15.65
84
8.86
0.03 0 0 0.4695 0 0 15.65
85
10.22
0 0 0 0 0 0 15.65
tải trọng
(T/m
2
)
Điểm
tính
y/b
z/b
các hệ số
5.185
4.444
các thành phần ứng suất
4.09
2.73
Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-15-

Điểm
tính

z
(T/m
2
)
y
(T/m
2
)
yz
(T/m
2
) sin
2

sin (độ)
1 18.574 14.6016 0.3744 0.004612 0.0679119 3.8941
2 18.3858 12.6984 1.092 0.011253 0.1060785 6.0893
3 18.0416 10.2648 1.716 0.02419 0.1555305 8.9475
4 17.5414 9.0792 2.184 0.032323 0.1797865 10.357
5 17.0422 7.5192 2.5272 0.044848 0.2117725 12.226
6 16.7292 5.5848 2.6208 0.064051 0.2530829 14.66
7 16.1364 4.0248 2.5896 0.080216 0.2832237 16.453
8 14.358 2.8392 2.34 0.081524 0.2855246 16.59
9 12.485 1.6224 1.9032 0.080949 0.2845158 16.53
10 11.2058 0.9984 1.4976 0.076138 0.2759317 16.018
11 10.3473 0.8424 1.4976 0.070482 0.265484 15.396
12 9.7701 0.6864 1.4976 0.067538 0.2598805 15.063

13 9.13 0.6864 1.4976 0.061372 0.2477328 14.343
14 8.5998 0.6864 1.4976 0.056382 0.2374481 13.736
15 8.0214 0.6864 1.4976 0.051081 0.2260102 13.062
16 7.6158 0.6864 1.4976 0.047465 0.2178639 12.584
17 7.179 0.6864 1.4976 0.043676 0.2089877 12.063
18 19.5377 14.6026 1.9374 0.01076 0.1037307 5.954
19 19.0229 12.3874 3.591 0.02866 0.1692932 9.7467
20 17.9616 9.4853 4.37 0.051224 0.2263261 13.081
21 17.4 8.4552 4.8375 0.063708 0.2524042 14.62
22 17.5415 7.3632 5.1802 0.0803 0.2833729 16.462
23 15.8546 5.7408 5.1168 0.090063 0.3001046 17.464
24 14.7938 4.3968 4.4616 0.090522 0.3008686 17.51
25 13.7018 2.9952 3.744 0.092128 0.303526 17.669
26 12.2822 1.7784 2.9952 0.089545 0.2992414 17.412
27 11.0186 1.1544 2.4336 0.081538 0.2855492 16.592
28 10.301 0.9984 2.1216 0.073761 0.2715893 15.759
29 9.7295 0.8424 1.9656 0.069281 0.263212 15.261
30 9.3338 0.6864 1.9656 0.068221 0.261191 15.141
31 8.936 0.6864 1.8096 0.062722 0.2504442 14.504
32 7.02 0.6864 1.8096 0.045885 0.2142082 12.369
33 6.542 0.6864 1.8096 0.042033 0.2050189 11.831
34 6.084 0.6864 1.6536 0.036534 0.191139 11.019
35 17.6392 8.6137 2.0778 0.035683 0.1888985 10.888
36 16.6185 9.4707 2.9197 0.030982 0.1760167 10.138
37 15.4646 9.7827 3.6841 0.032521 0.1803369 10.389
38 14.6001 8.8774 7.958 0.11523 0.3394558 19.844
39 14.0289 7.7381 8.4282 0.139829 0.3739376 21.959
40 13.2947 6.4116 8.7365 0.166281 0.4077763 24.065
41 12.0774 4.758 6.1464 0.109763 0.3313049 19.348
42 11.234 3.4476 5.3352 0.103649 0.3219455 18.781

43 9.9855 2.0904 4.0404 0.086448 0.2940209 17.099
44 8.7828 1.3572 3.1044 0.07037 0.2652734 15.383
45 8.1276 1.2012 2.9484 0.06501 0.2549711 14.772
46 7.6128 1.0452 2.7924 0.060651 0.2462749 14.257
47 7.1136 1.0452 2.4804 0.051595 0.2271451 13.129
Bảng tính tổng các thành phần ứng suất của các hình gây ra tại
các điểm trong đất nền và trị số góc lệch t-ơng ứng

Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-16-
Điểm
tính

z
(T/m
2
)
y
(T/m
2
)
yz
(T/m
2
)
sin
2


sin (độ)
48 6.7704 0.8892 2.3244 0.048594 0.220441 12.735
49 6.3336 0.8892 2.3244 0.045477 0.213254 12.313
50 5.8812 0.8892 2.1684 0.039868 0.199669 11.518
51 5.2708 0.8892 2.0124 0.033496 0.183019 10.546
52 15.0424 9.0032 3.4194 0.032778 0.181048 10.431
53 15.0033 8.6595 5.0725 0.057241 0.239251 13.842
54 13.499 8.5191 6.3205 0.078911 0.280911 16.315
55 12.5877 7.489 6.2576 0.084736 0.291094 16.923
56 11.8917 6.8801 6.0538 0.084345 0.290423 16.883
57 11.0327 6.1308 5.8817 0.085782 0.292885 17.031
58 9.987 4.602 5.1792 0.081329 0.285183 16.57
59 9.7272 3.666 4.5552 0.075814 0.275343 15.982
60 8.8311 2.4804 3.7128 0.067317 0.259454 15.038
61 7.6284 1.5288 2.7456 0.053433 0.231155 13.365
62 7.2696 1.3728 2.7456 0.05303 0.230281 13.314
63 6.9108 1.2168 1.0452 0.030954 0.175939 10.133
64 6.2364 1.0608 1.014 0.027296 0.165217 9.5098
65 6.1776 0.9828 0.9984 0.027585 0.166088 9.5604
66 5.1988 8.7536 1.7658 0.01546 0.124338 7.1425
67 5.4333 7.0371 1.9057 0.011347 0.106524 6.115
68 5.9486 6.9123 2.2489 0.013763 0.117317 6.7373
69 6.1761 5.9914 2.6228 0.018572 0.136279 7.8326
70 6.3849 5.4449 2.2622 0.014651 0.121039 6.9521
71 6.2747 5.1324 3.1517 0.028789 0.169674 9.7689
72 6.4926 4.7892 3.2136 0.031222 0.176698 10.177
73 6.6632 4.134 3.4632 0.039407 0.198511 11.45
74 6.7719 2.8548 3.1512 0.042547 0.20627 11.904
75 6.1776 1.9344 2.8392 0.042315 0.205707 11.871
76 1.8292 6.8348 -2.805 0.046114 0.214741 12.4

77 2.7501 6.2883 -1.7135 0.019376 0.139199 8.0015
78 3.3278 6.1479 -0.6215 0.007401 0.086029 4.9352
79 3.7425 5.8042 0.236 0.003472 0.058923 3.378
80 4.2945 5.3981 0.8278 0.003048 0.055207 3.1648
81 4.3715 4.8672 1.3421 0.005883 0.076702 4.399
82 4.7142 4.2588 1.794 0.010485 0.102398 5.8772
83 4.9784 3.8064 2.2464 0.017466 0.13216 7.5944
84 5.3679 2.9328 2.3868 0.02392 0.154662 8.8971
85 5.1012 1.9812 2.262 0.027023 0.164388 9.4616
Bảng tính tổng các thành phần ứng suất của các hình gây ra tại
các điểm trong đất nền và trị số góc lệch t-ơng ứng


Độ lớn nhất của vùng biến dạng dẻo xác định đ-ợc là :h
max
=31 (m) .
Vùng biến dạng dẻo đ-ợc thể hiện bằng hình vẽ :




Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-17-


Phần III :
tính độ lún cuối cùng lớn nhất trong lớp
đất đắp

Nh- đã biết ,đối với đất loại sét và đất loại cát khi chịu tác dụng của lực ngoài
thì đất sẽ bị phá huỷ kết cấu . Đầu tiên đất đ-ợc nén chặt lại , độ lỗ rỗng giảm ,
mật độ hạt rắn trong một đơn vị thể tích đất tăng lên . Tính chất đó đ-ợc gọi là khả
năng biến dạng của đất , và để đánh giá cho khả năng biến dạng này ng-ời ta dùng
chỉ tiêu về tính nén lún của đất . Chính vì vậy mà việc xác định biến dạng lún cho
mỗi công trình có ý nghĩa rất quan trọng .
Để tính độ lún cuối cùng cho công trình tôi thiết kế móng , tr-ớc hết tôi đi xác
định hệ số nén lún a ( theo định luật nén lún ) . Ta có : a =
12
21
PP



Với
1
= 0,7 ;
2
= 0,67 lần l-ợt là các hệ số rỗng tr-ớc và sau khi đặt móng .
P
1
=
II
. h = 1,95 . 1,5 =2,93 (T/m
2
) = 0,293 (kG/cm
2
) ,là tải trọng ứng với tr-ớc
khi xây dựng công trình tại độ sâu đặt móng .
P

2
=
b
nbP
t

+
tb
.h =
2,2
2,15,056
+ 2,2 .1,5 =18,57 (T/m
2
) =1,857 (kG/cm
2
) , là
tải trọng phân bố d-ới đáy móng sau khi xây dựng công trình .
Do đó a =
12
21
PP


=
293,0857,1
67,07,0


= 0,019 (cm
2

/kG)
Hệ số nén lún t-ơng đối a
o
=
1
1


a
=
7,01
019,0

=0,011 (cm
2
/kG)
Chiều dày lớp t-ơng h
s
khi xác định độ lún cuối cùng ứng với
tb
=0,3 và l/b >10 (vì
là móng băng): h
s
=A
o
b =3,12. 2,2 =6,86 (m)
Suy ra độ lún cuối cùng lớn nhất (có kể đến hệ số v-ợt tải)đ-ợc tính theo ph-ơng
pháp lớp t-ơng đ-ơng :
S = a
o

P
gl
h
s
= a
o
( P
2
-P
1
). h
s
= 0,011.(1,857- 0,293) .686 =11,8(cm)
Vậy độ độ lún cuối cùng S = 11,8 cm nằm trong giới hạn cho phép (S
gh
=15 cm)




Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-18-

Kết luận
Sau thời gian hai tuần làm việc tích cực nghiêm túc của bản thân , với sự h-ớng
dẫn nhiệt tình của các thầy giáo trong bộ môn Địa chất công trình và sự góp ý của
các bạn trong tập thể lớp ĐCCT- K
49

B
, đên nay tôi đã hoàn thành bản đồ án theo
đúng thời hạn quy định .
Đây là một trong những bản đồ án đầu tiên mà tôi hoàn thành ,do đó trình độ cũng
nh- king nghiệm còn hạn chế nên không thể tránh khỏi những sai xót . Rất mong
tiếp tục đ-ợc sự chỉ bảo h-ớng dẫn của các thầy cô và các bạn để tôi ngày một
hoàn thiện hơn .
Một lần nữa , xin trân thành cảm ơn !
Hà Nội , ngày 20

tháng 4 năm 2005
Sinh viên thực hiện :

Hồ Duy Hùng


















Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-19-
Do ti trng 1
b=11m






im
tớnh
y/b
z/b
Cỏc h s
Cỏc ng sut thnh phn

z
/p

y
/p

zy
/p

z



y


zy

1
0
0.09
0.9856
0.802
0
16.854
13.714
0
a
0.5
0.09
0.564
0.3308
0.108
9.644
5.657
1.847
b
0.91
0.09
0.1074
0.1097

0.0342
1.837
1.876
0.585
c
1.32
0.09
0.0026
0.0382
0.0088
0.044
0.653
0.15
d
1.73
0.09
0
0.0202
0.0019
0
0.345
0.032
2
0
0.18
0.9712
0.604
0
16.608
10.328

0
a
0.5
0.18
0.528
0.3416
0.216
9.029
5.841
3.694
b
0.91
0.18
0.1068
0.1619
0.0684
1.826
2.768
1.17
c
1.32
0.18
0.0052
0.0763
0.0176
0.089
1.305
0.301
d
1.73

0.18
0
0.0405
0.0039
0
0.693
0.067
3
0
0.27
0.9488
0.4284
0
16.224
7.326
0
a
0.5
0.27
0.4984
0.3404
0.2968
8.523
5.821
5.075
b
0.91
0.27
0.11
0.2033

0.0997
1.881
3.476
1.705
c
1.32
0.27
0.01
0.1097
0.0282
0.171
1.876
0.482
d
1.73
0.27
0.0009
0.0595
0.0074
0.015
1.017
0.127
4
0
0.36
0.8984
0.3312
0
15.363
5.664

0
a
0.5
0.36
0.4912
0.2972
0.2824
8.4
5.082
4.829
b
0.91
0.36
0.1265
0.2073
0.1207
2.163
3.545
2.064
c
1.32
0.36
0.0223
0.1264
0.0455
0.381
2.161
0.778
d
1.73

0.36
0.0048
0.0742
0.0166
0.082
1.269
0.284
5
0
0.45
0.848
0.234
0
14.501
4.001
0
a
0.5
0.45
0.484
0.254
0.268
8.276
4.343
4.583
b
0.91
0.45
0.1429
0.2114

0.1417
2.444
3.615
2.423
c
1.32
0.45
0.0347
0.1431
0.0628
0.593
2.447
1.074
d
1.73
0.45
0.0086
0.0888
0.0257
0.147
1.518
0.439
6
0
0.55
0.79
0.16
0
13.509
2.736

0
a
0.5
0.55
0.474
0.212
0.248
8.105
3.625
4.241
b
0.91
0.55
0.1624
0.212
0.1562
2.777
3.625
2.671
c
1.32
0.55
0.0492
0.1557
0.0784
0.841
2.662
1.341
d
1.73

0.55
0.0148
0.1019
0.0359
0.253
1.742
0.614
7
0
0.72
0.688
0.092
0
11.765
1.573
0
a
0.5
0.72
0.4536
0.1508
0.2072
7.757
2.579
3.543
b
0.91
0.72
0.1978
0.2066

0.1655
3.382
3.533
2.83
c
1.32
0.72
0.075
0.1668
0.0988
1.283
2.852
1.689
d
1.73
0.72
0.0284
0.1186
0.0532
0.486
2.028
0.91
8
0
0.91
0.5932
0.0544
0
10.144
0.93

0
a
0.5
0.91
0.4244
0.108
0.1744
7.257
1.847
2.982
Bộ môn :Địa chất công trình Đồ án :Cơ học đất - nền móng
Hồ Duy Hùng Lớp ĐCCT.K
49B
-20-



b
0.91
0.91
0.2204
0.1631
0.1626
3.769
2.789
2.78
c
1.32
0.91
0.1011

0.1527
0.1147
1.729
2.611
1.961
d
1.73
0.91
0.0441
0.1304
0.0695
0.754
2.23
1.188
9
0
1.18
0.4852
0.0256
0
8.297
0.438
0
a
0.5
1.18
0.3812
0.0684
0.1312
6.519

1.17
2.244
b
0.91
1.18
0.2303
0.1117
0.143
3.938
1.91
2.445
c
1.32
1.18
0.1296
0.124
0.1164
2.216
2.12
1.99
d
1.73
1.18
0.0666
0.121
0.0836
1.139
2.069
1.43
11

0
1.45
0.412
0.012
0
7.045
0.205
0
a
0.5
1.45
0.338
0.044
0.104
5.78
0.752
1.778
b
0.91
1.45
0.2314
0.0784
0.127
3.957
1.341
2.172
c
1.32
1.45
0.144

0.0975
0.1115
2.462
1.667
1.907
d
1.73
1.45
0.0841
0.1031
0.0862
1.438
1.763
1.474
13
0
1.64
0.372
0.01
0
6.361
0.171
0
a
0.5
1.64
0.3132
0.0344
0.0888
5.356

0.588
1.518
b
0.91
1.64
0.2286
0.0626
0.1134
3.909
1.07
1.939
c
1.32
1.64
0.1532
0.0852
0.1068
2.62
1.457
1.826
d
1.73
1.64
0.0956
0.0944
0.0888
1.635
1.614
1.518
15

0
1.82
0.3388
0.0072
0
5.793
0.123
0
a
0.5
1.82
0.2944
0.0272
0.0744
5.034
0.465
1.272
b
0.91
1.82
0.2229
0.0518
0.1013
3.812
0.886
1.732
c
1.32
1.82
0.1596

0.0746
0.1026
2.729
1.276
1.754
d
1.73
1.82
0.1052
0.0857
0.0908
1.799
1.465
1.553
17
0
2.00
0.31
0.000
0
5.301
0.002
0
a
0.5
2.00
0.28
0.02
0.06
4.788

0.342
1.026
b
0.91
2.00
0.2144
0.0446
0.0928
3.666
0.763
1.587
c
1.32
2.00
0.1616
0.0628
0.1
2.763
1.074
1.71
d
1.73
2.00
0.1124
0.0746
0.0908
1.922
1.276
1.553

×