Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Lý thuyết và bài tập hóa vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.66 KB, 19 trang )

1
Proton Nơtron Electron
12
11
12
17
35
17
20
22
20
29+
34


29–
11
B.
35
82
Pb ?
29
C
C


U

U
T
T


O
O
N
N
G
G
U

U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
T
T


01. Phát biểu nào dưới ñây KHÔNG ñúng ?

A. Nguyên tử ñược cấu thành từ các hạt
cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Nguyên tử có cấu trúc ñặc khít, gồm
vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các
hạt proton và nơtron.
D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt
electron.
02. Phát biểu nào dưới ñây KHÔNG ñúng ?
A. Electron có khối lượng là 0,00055 u
(hay ñvC) và ñiện tích bằng 1
B. Proton có khối lượng là 1,0073 u

(hay ñvC) và ñiện tích bằng 1+.
C. Số hạt proton và electron trong
nguyên tử bằng nhau.
D. Notron có khối lượng bằng 1,0086 u
(hay ñvC) và ñiện tích bằng 1.
03. Giải thích nào dưới ñây KHÔNG
ñúng
?
A.
ð
ường
kính hạt nhân chỉ bằng

1/10000 ñường kính nguyên tử, do
ñường kính hạt nhân khoảng bằng
10
–12
cm, còn ñường kính nguyên tử
khoảng 10
–8
cm.
B. Nếu hình dung nguyên tử như một
khối cầu thì thể tích nguyên tử gấp
khoảng 10
4

lần thể tích hạt nhân, do
ñường kính nguyên tử gấp khoảng
10
4
lần ñường kính hạt nhân.
C. Khối lượng nguyên tử chủ yếu tập
trung ở hạt nhân, do khối lượng
electron nhỏ hơn nhiều so với khối
lượng proton và nơtron.
D. Khối lượng riêng của hạt nhân
nguyên tử lớn hơn nhiều so với khối
lượng riêng của nguyên tử, do khối

lượng tương ñương nhưng thể tích
hạt nhân lại nhỏ hơn nhiều.
04. Khối lượng
24
Mg là 39,8271.10
–27
kg và
theo ñịnh nghĩa 1 ñvC = 1,6605.10
-24
g.
Khối lượng
24

Mg tính theo ñvC bằng:
A. 23,985 ñvC
B. 66,133.10
–51
ñvC
C. 24,000 ñvC
05. Biết số Avogañro bằng 6,022.10
23
. Tính
số nguyên tử H có trong 1,8 gam H
2
O.

A. 0,2989.10
–23
nguyên tử
B. 0,3011.10
23
nguyên tử
C. 1,2044.10
23
nguyên tử
D. 10,8396.10
23
nguyên tử

06. Tính khối lượng mol cho
36
S, biết khối
lượng nguyên tử là 59,726.10
–24
g.
A. 35,967 g.mol
–1
B. 36,000 g.mol
–1
C. 36,000 ñvC
D. 359,67 ñvC

07. Cho
7
Li = 7,016. Giá trị nào dưới ñây ñã
ñược phát biểu ñúng cho
7
Li ?
A. Số khối là 7,016.
B. Nguyên tử khối là 7,016.
C. Khối lượng nguyên tử là 7,016 g.
D. Khối lượng mol nguyên tử là 7,016
ñvC.
08. Phát biểu nào dưới ñây KHÔNG ñúng?

A. Số hiệu nguyên tử bằng số ñiện tích
hạt nhân nguyên tử.
B. Số khối của hạt nhân (A) bằng tổng
số proton (Z) và số nơtron (N).
C.
ð
i
ện
tích hạt nhân bằng số proton và
bằng số electron có trong nguyên tử.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên
tử có cùng ñiện tích hạt nhân.

09. Phát biểu nào dưới ñây KHÔNG ñúng
cho
206
A. Số ñiện tích hạt nhân là 82.
B. Số proton và nơtron là 82.
C. Số nơtron là 124.
D. Số khối là 206.
10. Trường hợp nào dưới ñây có sự phù hợp
giữa kí hiệu nguyên tử và số hạt
cơ bản ?
A.
23

Na
17
Cl
C.
42
Ca
20
D. 23,985.10
–3
ñvC
D.
63

Cu
A. 16,0.
B. 16,2.
C. 17,0.
D. 18,0.
A. 49.
B. 51.
C. 51,0025.
D. 52.
A. 1
B. 6
C. 12

D. 18
6
X ,
9
X ,
C.
28
D.
40
Y
Y
Y

Y
7
B.
29
40
11. Dãy nào dưới ñây gồm các ñồng vị của
cùng một nguyên tố hoá học ?
A.
14 14
19 20
10
14

X
,
14
18
X ,
19
16. Hình vẽ nào dưới ñây là mô hình hiện ñại
về sự chuyển ñộng của electron trong
nguyên tử hiñro ?
12. Oxi có 3 ñồng vị với hàm lượng % số
nguyên tử tương ứng là
16

O (99,757%),
17
O (0,038%),
18
O (0,205%). Nếu lấy
nguyên tử khối bằng số khối thì nguyên
tử khối trung bình của O bằng
13. Nguyên tử khối trung bình của Vanañi
(V) là 51. V có hai ñồng vị, ñồng vị V-
50 chiếm 0,25%. Số khối của ñồng vị thứ
hai là (coi nguyên tử khối bằng
số khối)

14. Bo (B = 10,81) có hai ñồng vị
10
B và
11
B.
Phần trăm số nguyên tử mỗi ñồng vị lần
lượt là (coi nguyên tử khối bằng số khối)
A. 30% và 70%.
B. 45% và 55%.
C. 19% và 81%.
D. 70% và 30%.
15. Hiñro có 3 ñồng vị

1
H,
2
D,
3
T và beri có
1 ñồng vị
9
Be. Trong tự nhiên có thể có
bao nhiêu loại phân tử BeH
2
cấu tạo từ

các ñồng vị trên ?
17. Kí hiệu obitan nguyên tử nào dưới ñây
phù hợp với hình vẽ biểu diễn ?
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 8
C. 18
D. 32
18. Phát biểu nào dưới ñây về cấu tạo vỏ
nguyên tử là KHÔNG chính xác ?
A. Lớp thứ n luôn có n phân lớp

B. Lớp thứ n luôn có n
2
obitan
C. Lớp thứ n luôn có 2n
2
electron
D. Số obitan của các phân lớp s, p, d, f
lần lượt là 1, 3, 5, 7.
19. Sự phân bố electron ở trạng thái cơ bản
của nguyên tử nào dưới ñây là ñúng ?
1s
2s

2p
23. Cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
KHÔNG thể
là của
A. F

(Z = 9).

B. Ne (Z = 10).
C. Na (Z = 11).
D. Mg
2+
(Z = 12).
24. Xét các nguyên tố mà nguyên tử có lớp
electron ngoài cùng là lớp M. Số nguyên
tố mà nguyên tử của nó có 1 electron ñộc
thân là :
B.
7
N

C.
8
O
D.
9
F
1s
2s 2p
1s
2s 2p
1s
2s 2p

25. Có bao nhiêu nguyên tố hoá học mà
nguyên tử của nó có lớp ngoài cùng là lớp
N ?
20. Cho nguyên tử R có tổng số hạt là 115,
hạt mang ñiện nhiều hơn hạt không mang
ñiện 25 hạt. Cấu hình electron nguyên tử
của R là
A. [Ne] 3s
2
3p
3
.

B. [Ne] 3s
2
3p
5
.
C. [Ar] 3d
10
4s
2
.
D. [Ar] 3d
10

4s
2
4p
5
.
21. Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52,
số hạt không mang ñiện trong hạt nhân
lớn gấp 1,059 lần hạt mang ñiện dương.
Kết luận nào sau ñây KHÔNG ñúng với
R?
A. R là phi kim.
B. R có số khối là 35.

C.
ð
i
ện
tích hạt nhân của R là 17+.
D. Ở trạng thái cơ bản R có 3 electron
ñộc t
hân.
22. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) của nguyên
tử X là 13, cấu hình electron của nguyên
tử X là :
A. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
B. 1s
2

2s
2
2p
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
1
.

D. 1s
2
2s
2
.
26. Cho các nguyên tử K (Z = 1), Mg (Z
=
12), Cr (Z = 24), Cu (Z = 29). Các
nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng
bằng nhau là :
A. Mg, Cr và Cu
B. Mg và Cu

C. Na, Cr và Cu
D. Na và Cu
27. Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức
năng lượng cao nhất là : 1s
2
, 3s
2
, 3p
1
,
3p
2

, 3p
6
, 4p
4
. Số nguyên tử kim loại, phi
kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên
lần lượt là :
k i

m l

o ạ i phi k i


m khí h i

ế m
A. 4 1 1
B. 3 2 1
C. 2 2 2
D. 2 3 1
1
ð
áp
án : 1.B ; 2.D ; 3.B ; 4.A ; 5. C ; 6.A

; 7.B ; 8.C ; 9.B ; 10.C ; 11.C ; 12. A ;
13.B ; 14.C ; 15.B ; 16.D ; 17.C ; 18.C ;
19.D ; 20.D ; 21.D ; 22.B ; 23.D ; 24.C ;
25.C ; 26.C ; 27.C.
2
2
.
L
L
I
I
ÊN

ÊN
K
K


T
T
H
H
Ó
Ó
A

A
H
H


C
C
01. Liên kết hóa học là
A. sự kết hợp của các hạt cơ bản hình
thành nguyên tử bền vững.
B. sự kết hợp của các nguyên tử tạo
thành phân tử hay tinh thể bền vững.

C. sự kết hợp của các phân tử hình
thành các chất bền vững.
07. Nguyên tử nào dưới ñây cần nhường 2
electron ñể ñạt cấu trúc ion bền ?
A. A (Z = 8)
B. B (Z = 9)
C. C (Z = 11)
D. D (Z = 12)
08. Sự kết hợp của các nguyên tử nào dưới
ñây KHÔNG thể tạo hợp chất dạng
D. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể
bền vững.

X O
2
hoặc X
2
Y
2
?
02. Các nguyên tử kết hợp với nhau nhằm
mục ñích tạo thành cấu trúc mới
A. giống cấu trúc ban ñầu.
B. tương tự cấu trúc ban ñầu.
C. bền vững hơn cấu trúc ban ñầu.

D. kém bền vững hơn cấu trúc ban ñầu.
03. Theo quy tắc bát tử thì cấu trúc bền là
cấu trúc giống như
A. kim loại kiềm gần kề.
B. kim loại kiềm thổ gần kề.
C. nguyên tử halogen gần kề.
D. nguyên tử khí hiếm gần kề.
04. Khuynh hướng nào dưới ñây KHÔNG
xảy ra trong quá trình hình thành liên kết
hóa học ?
A. Dùng chung electron.
B. Cho nhận electron.

C. Dùng chung electron tự do.
D. Chia tách electron.
05. Liên kết nào dưới ñây không thuộc loại
A. Na và O
B. K và
S
C.
Ca và O
D. Ca và Cl
09. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa
học
ñược hình thành giữa hai nguyên tử bằng

A. một electron chung.
B. sự cho - nhận electron.
C. một cặp electron góp chung.
D. một, hai hay nhiều cặp electron
chung.
10. Các nguyên tử của phân tử nào cho dưới
ñây ñều ñã ñạt cấu hình bền của khí hiếm
gần kề ?
A. BeH
2
B. AlCl
3

C. SiH
4
D. PCl
5
11. Quá trình hình thành liên kết nào
dưới
ñây ñã ñược mô tả ñúng ?
liên kết hóa học ?
A. Liên kết hiñro.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị.
D. Liên kết kim loại.

06. Liên kết ion là loại liên kết hóa học ñược
A.
H
.
B. H
.
.
C.
:
N
.
.

D.
N
a
.
.
H

C

l
:
.

.
N
.
:
.

C

l
:
H
:


H

H
::

C

l
:
N
:

.
:
.
N
:

N
a
:

C


l
:
H

H
H Cl
N N
Na Cl
hình thành bằng lực hút tĩnh ñiện giữa
A. cation và anion.
B. cation và electron tự do.
C. các ion mang ñiện tích cùng dấu.

D. electron chung và hạt nhân nguyên
tử.
3
12. Liên kết trong phân tử nào dưới
ñ
â
y
KHÔNG phải là liên kết cộng hóa trị ?
A. Na
2
O
B. As

2
O
3
C. Cl
2
O
5
D. Br
2
O
7
13. Phát biểu nào dưới ñây là ñúng ?

A. N, P có cộng hóa trị bằng 3, 5
B. O, S có cộng hóa trị bằng 2, 4, 6
17. Cấu tạo phân tử nào dưới ñây là KHÔNG
ñúng ?
H
C. F, Cl có cộng hóa trị bằng 1, 3, 5, 7
D. Br, I có cộng hóa trị bằng 1, 3, 5, 7
14. Phân tử nào dưới ñây có thể tồn tại ?
A. PCl
6
B. SF
6

C. OCl
4
D. FBr
3
A. NH
3
B.
N
2
O
5
C. HNO

3
H N H
O O
N O N
O O
O
H O N
O
H
+
O
-

15. Cấu tạo phân tử nào dưới ñây là KHÔNG
ñúng ?
D. NH
4
NO
3
H
N
H
H
O N
O

A. CH
4
H
H C
H
18. Cấu tạo phân tử nào dưới ñây là KHÔNG
ñúng ?
H
B. CO
C O
A. HCl
B.

C
l
2
H Cl
Cl Cl
C. CO
2
O C O
O O
H O
C. HClO
4

H Cl
D. H
2
CO
3
C O
H O
D. KClO
3
O O
O
K

+
O Cl
16. Cấu tạo phân tử nào dưới ñây là KHÔNG
ñúng ?
H
O
19. Cho biết kết luận về trạng thái lai hóa
A.
PH
3
B.
P

2
O
5
C.
H
3
PO
4
H P H
O O
P O P
O

O
H
O
H O P O
H O
của nguyên tử trung tâm nào dưới ñây là
ñúng ?
A. C trong CO
2
lai hóa sp
2
.

B. N trong NH
3
lai hóa sp
3
.
C. S trong SO
3
lai hóa sp
3
.
D. O trong H
2

O lai hóa sp.
20. Dạng hình học (chữ V) của phân tử nào
K O dưới ñây là ñúng ?
Be
C.
K
3
PO
4
K O P O
K O
A. BeH

2
B. BeCl
2
C.
CO
2
D.
SO
2
H
H
B

e
C
l
C
l
C
O
O
S
O
O
21. Trong các phân tử dưới ñây, phân tử nào

có cấu tạo hình học dạng tháp ñáy tam
giác ?
A. BH
3
B. PH
3
C. SO
3
D. AlCl
3
22. Mô tả dạng hình học phân tử nào
dướ

i
ñây là KHÔNG ñúng ?
O
25. Cho các phân tử chất hữu cơ X, Y, Z :
H
3
C CH
3
H
2
C CH
2

HC CH
X Y
Z
Nhận xét nào dưới ñây là ñúng ?
A.
ð

dài liên kết cacbon-cacbon tăng
theo trật tự X < Y < Z.
B.
ð


bền liên kết cacbon-cacbon tăng
theo trật tự Z < Y < X.
C. Số liên kết (cacbon-cacbon) trong
các phân tử này là bằng nhau.
D. Số liên kết trong các phân tử này là
bằng nhau.
A.H
2
O
B. NH
3
C. H

2
CO
3
D.
H
2
SO
4
H
H
N
H

H
H
C
O
OH
O
OH
S
O
OH
OH
26. Cho biết các giá trị ñộ âm ñiện : Na :

0,93; Li : 0,98; Mg : 1,31; Al : 1,61; P :
2,19; S : 2,58; Br : 2,96 và N : 3,04.
Các nguyên tử trong phân tử nào dưới
ñây liên kết với nhau bằng liên kết ion ?
A. Na
3
P
B. MgS
C. AlCl
3
D. LiBr
23. Xét hai phân tử chất hữu cơ X và Y :

H H
C C H
H C C
H
H
H
C C C C
H
27. Dãy nào dưới ñây các chất ñược xác ñịnh
cấu trúc tinh thể hoàn toàn ñúng ?
A. Tinh thể kim cương, lưu huỳnh, phot
H H

H
H
X
Y
Nhận xét nào dưới ñây là ñúng ?
A. Phân tử X và Y có số liên kết và
số
liên kết bằng nhau.
B. Phân tử X có số liên kết nhiều hơn,
nhưng số liên kết ít hơn phân tử Y.
C. Phân tử Y có số liên kết nhiều
hơn,

nhưng số liên kết ít hơn phân tử X.
D. Phân tử X có số liên kết và số liên
kết nhiều hơn phân tử Y.
24. Phát biểu nào dưới ñây KHÔNG ñúng ?
A. Liên kết hình thành do sự xen trục
các obitan nguyên tử.
B. Liên kết hình thành do sự xen
phủ
bên các obitan nguyên tử.
C. Liên kết bền hơn liên kết do
vùng xen phủ của liên kết lớn hơn.
D. Nguyên tử có thể quay tự do

xung
quanh trục liên kết và liên kết
.
pho và magie thuộc loại tinh thể
nguyên tử.
B. Tinh thể muối ăn, xút ăn da (NaOH),
potat (KOH) và diêm tiêu (KNO
3
)
thuộc loại tinh thể ion.
C. Tinh thể natri, sắt, ñồng, nhôm, vàng
và than chì thuộc loại tinh thể kim

loại.
D. Tinh thể nước ñá, ñá khô (CO
2
), iot
và muối ăn thuộc loại tinh thể phân
tử
28. Phát biểu nào dưới ñây là KHÔNG
ñúng?
A. Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính
dẻo, có khả năng dẫn ñiện và nhiệt.
B. Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt
ñộ nóng chảy thấp và dễ bay hơi.

C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là
tương tác vật lí kém bền.
D. Liên kết trong tinh thể ion là liên kết
ion bền.
1
ð
áp
á n

: 1.B; 2.C; 3.D; 4.D; 5.A;
6.A; 7.D;
8.C; 9.D; 10.C; 11.C; 12.A;

13.D; 14.B;
15.B; 16.D; 17.B; 18.C; 19.B;
20.D; 21.B;
22.C; 23.A; 24.D; 25.C; 26.D; 27.B;
28.C.
2
A. Na + H
2
O NaOH + 1/2H
2
B.
Cl

2
+ H
2
O 2HCl + 1/2O
2
P
P
H
H


N

N


NG
NG
H
H
Ó
Ó
A
A
H

H


C
C
01. Phát biểu nào dưới ñây là ñúng?
06. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là
phản ứng oxi hóa - khử:
A. CaCO
3
t
CaO + CO

2
A. Số oxi hóa của nguyên tố trong các
t
Na SO
+ H O + SO
phân tử sau ñều bằng không: Na, Fe,
B. 2NaHSO
3
2 3 2 2
O
2
, O

3
, P
4
và S
8
.
C. Cu(NO
3
)
2
t
CuO + 2NO

2
+ 1/2O
2
B. Nguyên tố cacbon trong các phân tử và
ion sau ñều có mức oxi hóa +4: CO
2
,
2-
D. 2Fe(OH)
3
t
Fe

2
O
3
+ 3H
2
O
H
2
CO
3
, CO
3

và CH
4
.
07. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào
C. Nguyên tố nitơ trong các phân tử và i
on
sau ñều có mức oxi hóa -3: NH
3
, N
2
H
4

,
+
KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
NH
4
+
và CH
3

NH
3
.
B. Zn + CuSO
4
ZnSO
4
+ Cu
D. Nguyên tố lưu huỳnh trong các phân tử
và ion sau ñều có mức oxi hóa +6: SO
3
,

2-
C. CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
D. BaCl
2
+ H
2

SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
SO
3
2-
, H
2
SO
4

và SO
4
.
02. Số oxi hóa của nguyên tố N trong dãy các
hợp chất nào dưới ñây bằng nhau:
A. NH
3
, NaNH
2,
NO
2
, NO

B. NH
3
, CH
3
-NH
2
, NaNO
3
, HNO
2
08. Phản ứng nào dưới ñây, nước ñóng vai trò
chất oxi hóa ?

dpdd
C. NaNO
3
, HNO
3
, Fe(NO
3
)
3
, N
2
O

5
C. H
2
O H
2
+ 1/2O
2
D. KNO
2
, NO
2
, C

6
H
5
-NO
2
, NH
4
NO
3
03. Phân tử hợp chất hữu cơ nào dưới ñây, ñã
ñược xác ñịnh ñúng các giá trị số oxi hóa
của các nguyên tử cacbon?

D. 2H
2
O ⇌ H
3
O
+
+ OH
-
09. Trong phản ứng nào dưới ñây, HCl ñóng vai
trò chất khử ?
dpdd
1

A. 2HCl
H
2
+ Cl
2
A.
H
3
C HO
B. Mg + 2HCl MgCl
2
+ H

2
C. NaOH + HCl NaCl + H
2
O
B. C
H

3
- OH
D. 4HCl + MnO
2
Cl

2
+ MnCl
2
+ 2H
2
O
3
C. C
H

3
2

D. C
H

2
2
C
H

2
1
C H
OH

3
C OOH
10. Trong phản ứng: Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
Cl
2
là:
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa

04. Số oxi hóa của N trong N
x
O
y
là:
A. +2x
B.
+2y
C.
+2y/x
D. +2x/y
05. Nhận xét nào dưới ñây là ñúng?

A. N, P trong hợp chất có các mức oxi hóa
ñặc trưng là -3, +3, +5 và +7.
B. O, S trong các hợp chất có mức oxi hóa
ñặc trưng là -2, +2, + 4 và +6.
C. F, Cl trong các hợp chất có mức oxi hóa
ñặc trưng là -1, +1. +3, +5 và +7.
D. Br, I trong các hợp chất có mức oxi hóa
ñặc trưng là -1, +1. +3, +5 và +7.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. Không thể hiện vai trò oxi hóa khử
11. Có bao nhiêu phân tử và ion có thể vừa
ñóng vai trò chất oxi hóa, vừa ñóng vai trò

chất khử trong phản ứng oxi hóa khử
(không xét vai trò của nguyên tố oxi) trong
số các phân tử và ion sau: Na, Na
+
, S
2-
, Fe
2+
,
SO
2
, SO

4
2-
, HCl và HNO
3
.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
12. Cho 0,2 mol H
2
S phản ứng hoàn toàn với

0,45 mol H
2
SO
4
theo phản ứng :
H
2
S + H
2
SO
4
SO

2
+ 4H
2
O
Lượng khí SO
2
thu ñược (ở ñktc) bằng :
A. 4,48 L
B. 10,08 L
C. 13,44 L
D. 17,92 L
13. Xét phản ứng:

Cl
2
+ KOH KCl + KClO
3
+ H
2
O
Lượng
KOH cần ñể tác dụng vừa ñủ
vớ
i
0,015 mol Cl

2
là:
A. 0,0150
mo
l
B.
0,0300 mol
C. 0,0450 mol
D. 0,0075 mol
14. Xét phản ứng:
Al + HNO
3

Al(NO
3
)
3
+ N
2
O +
H
2
O
Lượng HNO
3

cần ñể tác dụng vừa ñủ
vớ
i
0,04 mol Al là:
A. 0,150 mol
B. 0,015 mol
C. 0,180 mol
D. 0,040 mol
15. Xét phản ứng :
HCl + KMnO
4
Cl

2
+ KCl + MnCl
2
+ H
2
O
Số mol KMnO
4
tối thiểu cần dùng ñể oxi
hóa hết 0,8 mol HCl là :
A. 0,05 mol
B. 0,10 mol

C. 0,16 mol
D. 0,20 mol
16. Dùng H
2
S khử hết 0,04 mol K
2
Cr
2
O
7
trong
dung dịch có mặt H

2
SO
4
dư theo phản ứng :
H
2
S + K
2
Cr
2
O
7

+ H
2
SO
4
S +
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K

2
SO
4
+ H
2
O
Khối lượng kết tủa S thu ñược bằng :
A. 0,96 gam
B. 1,92 gam
C. 3,84 gam
D. 7,68 gam
17. Loại phản ứng nào sau ñây luôn luôn

KHÔNG phải là loại phản ứng oxi hóa khử :
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng phân huỷ
D. Phản ứng trao ñổi
18. Loại phản ứng nào sau ñây luôn luôn là
phản ứng oxi hóa - khử :
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng trao ñổi
19. Cho các giản ñồ quan hệ giữa năng lượng và

tiến trình phản ứng.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A. (X) và (Y) ñều những tiến trình phản
ứng tỏa nhiệt.
B. (X) và (Y) ñều những tiến trình phản
ứng thu nhiệt.
C. (X) là tiến trình phản ứng tỏa nhiệt, (Y)
là tiến trình phản ứng thu nhiệt.
D. (X) là tiến trình phản ứng thu nhiệt, (Y)
là tiến trình phản ứng tỏa nhiệt.
20. Xét phản ứng : 2Na(r) + Cl
2

(k) 2NaCl(r)
H = – 822,2 kJ
ð

hình thành 5,85 gam NaCl thì phản ứng
này
A. cần cung cấp một lượng nhiệt lượng
bằng 41,11 kJ.
B. cần cung cấp một lượng nhiệt lượng
bằng 82,22 kJ.
C. giải phóng ra một lượng nhiệt lượng
bằng 41,11 kJ.

D. giải phóng ra một lượng nhiệt lượng
bằng 82,22 kJ.
21. Nhiệt lượng cần cung cấp ñể nhiệt phân
hoàn toàn 1 tấn CaCO
3
là 144,6.10
4
kJ. Giả
thiết rằng phản ứng là hoàn toàn và không
có thất thoát nhiệt trong sản xuất, thì hiệu
ứng nhiệt của phản ứng :
CaCO

3
(r) CaO (r) + CO
2
(k)
bằng :
A. H 36,15 kJ
B. H 72,3 kJ
C. H 144,6 kJ
D. H 144,6.10
-2
kJ
1

ð á

p

á n
1.A; 2.C; 3.D; 4.C; 5.D; 6.C; 7.D;
8.A;
9.D; 10.C; 11.C; 12.C; 13.B; 14.A;
15.B;
16.C; 17.D; 18.C; 19.C; 20.C; 21.C.
2
NH

NH
ÓM
ÓM
O
O
X
X
I
I


L

L
Ư
Ư
U
U
H
H
U
U


N

N
H
H
01. Nhận xét nào dưới ñây KHÔNG ñúng
cho
các nguyên tố O, S, Se và Te
?
A. Nguyên tử của các nguyên tố này
ñều
có cấu hình electron hóa trị là
ns
2

np
4
.
B. Tính phi kim của các nguyên tố
này
giảm dần từ O ñến
Te.
C. Trong hợp chất, các nguyên tố
này
ñều có mức oxi hóa ñặc trưng là
-2,
+2, +4 và

+6.
D. Các nguyên tố này có tính phi kim
yếu
hơn tính phi kim của nguyên
tố
halogen cùng chu
kì.
02. Nhận xét nào dưới ñây KHÔNG ñúng
cho
các nguyên tố S, Se và Te (kí hiệu là X)
?
A. Hợp chất với hidro có công thức

dạng
H
2
X.
B. Oxit ứng với hóa trị cao nhất có
công
thức dạng
XO
3
.
C. Hidroxit ứng với hóa trị cao nhất


công thức dạng
(HO)
2
XO
2
.
D. Các hidroxit (ứng với hóa trị cao
nhất)
có ñộ mạnh tính axit tăng dần
từ
hidroxit của S ñến
Te.

03. Chọn cụm từ thích hợp cho phát biểu
:
“ðể
ñạt cấu hình bền của khí hiềm gần
kề,
nguyên tử của các nguyên tố nhóm
VIA
có xu hướng (1) , hình thành ion

dạng
(2)
(1)

(2)
A. nhận 2 electron
X
2-
B. nhận 1 electron
X
-
C. nhường 2 electron
X
2+
D. nhường 1 electron
X

+
04. Nhận xét nào dưới ñây KHÔNG ñúng
?
A. Công thức cấu tạo của oxi (O
2
)

O=O.
B. Oxi (O
2
) tan tốt trong nước do phân
tử

có phân
cực.
C. Nguyên tố oxi tạo hai dạng thù hình

oxi (O
2
) và ozon
(O
3
).
D. Oxi (O
2

) là chất khí không
màu,
không mùi, nặng hơn không
khí.
05. O
2
oxi hóa ñược ñơn chất nào dưới
ñây?
A. As
*
B.
Cl

2
C.
Ne
D.
Au
06. Trong các ñơn chất phi kim C, N
2
, P và
S,
thì ñơn chất không bị cháy
là:
A.

C
B.
N
2
C.
P
D.
S
07.
ðốt
cháy cùng số mol các ñơn chất
dưới

ñây, tạo ra sản phẩm là các oxit ứng
với
hóa trị cao nhất. Trường hợp nào lượng
O
2
ñã dùng là lớn nhất
?
A.
Na
B.
Mg
C.

P
D.
S
08.
ðốt
cháy hoàn toàn các hợp chất
CH
4
,
NH
3
, PH

3
và H
2
S. Trường hợp nào
dưới
ñây phương trình phản ứng xảy ra ñã
ñược
viết KHÔNG ñúng
?
A. CH
4
+ 2O

2
t
CO
2
+
2H
2
O
B. 2NH
3
+ 4O
2


t

N
2
O
5
+
3H
2
O
C. 2PH

3
+ 4O
2
t
P
2
O
5
+
3H
2
O

D. H
2
S + 3/2O
2

t

SO
2
+
H
2

O
09.
ðốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 0,1
mol
Fe và 0,1 mol FeS thấy tạo thành một
sản
phẩm rắn duy nhất. Lượng O
2
ñã sử
dụng
bằng:

A. 0,25
mol
B. 0,23
mol
C. 0,20
mol
D. 0,15
mol
10. Một số giải pháp ñiều chế khí O
2
như sau
:

(X)
ð
iện
phân nước (có hoàn tan
như
NaOH hay
H
2
SO
4
).
(Y) Chưng cất phân ñoạn không khí

lỏng
(thu O
2

-183
o
C).
(Z) Nhiệt phân những hợp chất giàu
oxi,
kém bền
nhiệt.
Giải pháp ñược sử dụng ñể ñiều chế

khí
O
2
trong công nhiệp
?
A. X và
Y
B. Y và
Z
C. Z và
X
D.

Y
3
11. Trong phòng thí nghiệm, người ta
ñiều
chế oxi bằng phản ứng phân hủy
những
hợp chất giàu oxi, kém bền nhiệt
như
KMnO
4
, KClO
3

, H
2
O
2
. Nếu lấy cùng
số
mol chất ñầu, thì từ chất nào thu
ñược
nhiều oxi
nhất?
A.
KMnO

4
B.
KClO
3
C.
H
2
O
2
D. KMnO
4


H
2
O
2
12. Ozon có cấu tạo
:
17. Lượng I
2
tạo thành khi thổi 3,36 L khí
O
3
(ñktc) vào 400 mL dung dịch KI 1 M là

:
A. 19,05
gam
B. 38,10
gam
C. 50,80
gam
D. 76,20
gam
18. Trong phản ứng nào dưới ñây, H
2
O

2
ñóng
vai trò chất khử
?
A. H
2
O
2
H
2
O +
1/2O

2
B. KNO
2
+ H
2
O
2
KNO
3
+
H
2

O
C. 2KI + H
2
O
2
I
2
+
2KOH
O O
D. 5H
2

O
2
+ 2KMnO
4
+
3H
2
SO
4
A.
O
O

B.
O
O
O
O
5O
2
+
2MnSO
4
+
K

2
SO
4
+
8H
2
O
C.
O
O
D.
O

O
19. Chất nào dưới ñây, KHÔNG ñồng thời

ứng dụng khử trùng và tẩy màu
?
13. Phát biểu nào sau ñây là KHÔNG ñúng
?
A. Ozon là chất khí, có màu xanh
nhạt.
Khi hóa rắn, ozon có màu xanh
ñậm.
B. Ozon tan trong nước nhiều hơn

oxi
(O
2
), do phân tử phân cực
hơn.
C. Cân bằng O
3
và O
2
ñược thiết lập
dưới
tác dụng của tia cực

tím.
D. Do nặng hơn không khí, ozon tồn
tại
nhiều trong không khí gần mặt
ñất.
14. Phát biểu nào sau ñây KHÔNG ñúng
?
A. O
3
làm ñen lá bạc hơ nóng, còn O
2
thì

không.
B. O
3
hoạt ñộng hơn O
2
, do phân tử
O
3
kém bền
hơn.
C. O
3

làm xanh dung dịch KI trong
tinh
bột, còn O
2
thì
không.
D. Phản ứng của O
3
với Mg hay Hg,
ñều
tạo sản phẩm là oxit kim loại và
O

2
.
15. Hơ nóng lá Ag, sau ñó cho vào bình
khí
ozon. Sau một thời gian thấy khối lượng

Ag tăng lên 2,4 gam. Khối lượng O
3
ñã
phản ứng với lá Ag
bằng:
A. 2,4

gam
B. 7,2
gam
C. 14,4
gam
D. 21,6
gam
16.
ð

thu gom Hg rơi vãi, người ta thường
sử

dụng
:
A. khí
O
2
B. khí
O
3
C. bột
S
D. bột
Al

A.
Cl
2
B.
O
3
C.
H
2
O
2
D.

SO
2
20. Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím
từ
vũ trụ thâm nhập vào trái ñất vì
:
A. tầng ozon có khả năng phản xạ
ánh
sáng
tím.
B. tầng ozon rất dày, ngăn không cho
tia

cực tím di
qua.
C. tầng ozon chứa khí CFC có tác
dụng
hấp thụ tia cực
tím.
D. tầng ozon ñã hấp thụ tia cực tím
cho
cân bằng chuyển hóa ozon và
oxi.
21. Phát biểu nào sau ñây KHÔNG ñúng
?

A.
ð
iều
kiện thường, lưu huỳnh là
chất
rắn, màu vàng, không tan trong
nước.
B.
ð
iều
kiện thuường, lưu huỳnh tồn
tại

dạng phân tử tám nguyên tử
(S
8
).
C. Khi tham gia phản ứng, lưu huỳnh
thể
hiện tính oxi hóa hoặc
khử.
D. Lưu huỳnh là một phi kim mạnh,

tính oxi hóa mạnh ñiển
hình.

22. Phản ứng nào dưới ñây, lưu huỳnh
thể
hiện ñồng thời tính oxi hóa và khử
?
A. 2Al + 3S
Al
2
S
3
B. H
2
+ S

H
2
S
C. S + O
2
SO
2
D. 3S+6NaOH
2Na
2
S+Na
2

SO
3
+3H
2
O
23.
ð
un
nóng m gam hỗn hợp bột Fe và S
một
thời gian thu ñược hỗn hợp X. Hòa tan
hết

X trong dung dịch HCl dư thu ñược
2,24
lít (ñktc) khí Y và 1,6 gam chất rắn
không
tan. Cho Y qua dung dịch CuCl
2

thu
ñược 4,8 gam kết tủa. Vậy m bằng
:
A. 3,2
gam

B. 4,4
gam
C. 5,6
gam
D. 8,8
gam
24.
ð
un
nóng 8,1 gam Al và 9,6 gam
S
(không có không khí) thu ñược hỗn

hợp
A. Ngâm A trong dung dịch HCl dư
thu
ñược V lít hỗn hợp khí B. Giá trị
V
(ở
ñktc) bằng
:
A. 5,60
L
B. 6,72
L

C. 8,96
L
D. 10,08
L
25. Chất nào dưới ñây vừa có tính oxi
hóa,
vừa có tính khử (chỉ xét ñối với S)
?
A.
H
2
S

B.
SO
2
C.
H
2
SO
4
D.
Na
2
SO

4
26. Ứng dụng nào dưới ñây là ứng dụng
chính
của lưu huỳnh
?
A. sản xuất
H
2
SO
4
B. lưu hóa cao
su

29. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ
dưới
ñây
:
Sau một thời gian thì ở ống nghiệm
chứa
dung dịch Cu(NO
3
)
2
quan sát thấy
:

A. không có hiện tượng gì xảy
ra.
B. có xuất hiện kết tủa màu
ñen.
C. có xuất hiện kết tủa màu
trắng.
D. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi
hắc.
30. Trường hợp nào dưới ñây ñã mô
tả
KHÔNG ñúng công thức cấu tạo
hoặc

dạng hình học của phân
tử.
phân tử cấu
tạo
dạng
hình
học
A. H
2
S
H S H
S

H H
B. SO
2
O S O
S
O O
C. SO
3
O
S
O
O

S
O
O
O
C. chế tạo dược phẩm, phẩm
nhuộm.
D. chế tạo diêm, thuốc trừ sâu, diệt
nấm.
D.
H
2
SO

4
H O O
OH
S
S
O
27.
ð

oxi hóa cùng một số mol H
2
S theo

các
phản ứng dưới ñây (chưa cân bằng),
thì
trường hợp nào lượng chất oxi hóa
cần
dùng là lớn
nhất?
A. H
2
S + O
2
S +

H
2
O
B. H
2
S + Cl
2
+ H
2
O H
2
SO

4
+ HCl
*
C. H
2
S + SO
2
S +
H
2
O
D. H

2
S + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
S

+
Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+

H
2
O
28. Thổi 3,36 L (ñktc) khí H
2
S qua dung
dịch
chứa 0,2 mol NaOH.
ð
ến
khi phản
ứng

hoàn toàn, số mol các chất có trong
hỗn
hợp sau phản ứng là
:
A. 0,10 mol Na
2
S và H
2
S có

B. 0,05 mol Na
2

S và 0,10 mol
NaHS
C. 0,10 mol Na
2
S và NaOH

D. 0,10 mol NaHCO
3
và H
2
S


H O O
HO
O
31. Nếu chỉ xét nguyên tố S, thì chất nào
dưới
ñây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
?
A.
H
2
S
B.

SO
2
C.
SO
3
D.
H
2
SO
4
32. Thổi SO
2

vào 500 mL dung dịch Br
2
ñến
khi vừa mất màu hoàn toàn, thu
ñược
dung dịch X.
ð

trung hòa dung dịch
X
cần 250 mL dung dịch NaOH 0,2 M.
Vậy

nồng ñộ dung dịch Br
2

:
A. 0,005
M
B. 0,025
M
C. 0,010
M
D. 0,020
M

Na
2
SO
3
NaHSO
3
A.
B.
C.
D.
0,10
mol

0,08
mol
0,10
mol
0,08
mol
0
mol
0,04
mol
0,04
mol

0,02
mol
33. Xét phản ứng
:
SO
2
+KMnO
4
+H
2
O
K

2
SO
4
+MnSO
4
+H
2
O
Thể tích khí SO
2
(ñktc) làm mất màu
vừa

hết 100 mL dung dịch KMnO
4
1M bằng
:
A. 0,896
(L)
B. 2,240
(L)
C. 5,600
(L)
D. 11,20
(L)

34. Hòa tan x gam FeS vào dung dịch HCl

thu ñược khí X. Hòa tan hết y
gam
Na
2
SO
3
vào dung dịch HCl dư thu
ñược
khí Y. X và Y phản ứng vừa ñủ với
nhau

tạo ra 14,4 gam chất rắn. Vậy x và y
lần
lượt bằng
:
x y
A.
B.
C.
D.
18,9
gam
79,2

gam
56,7
gam
26,4
gam
26,4
gam
56,7
gam
79,2
gam
18,9

gam
35. Thổi 2,688 L (ñktc) khí SO
2
vào 100
mL
dung dịch NaOH 2M. Khi phản ứng
xảy
ra hoàn toàn, số mol các chất chứa
trong
dung dịch thu ñược bằng
:
36. Khí SO

2
(sinh ra từ việc ñốt các nhiên
liệu
hóa thạch, các quặng sunfua) là một
trong
các chất gây ô nhiễm môi trường, do
SO
2
trong khí sinh ra
:
A. mưa
axit

B. lỗ thủng tầng ozon
C.

hiện tượng nhà kính
D.

nước thải gây ung
thư
37. Xét các phản ứng ñiều chế SO
2
:
(X) Na

2
SO
3
+H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+H

2
O+SO
2
(Y) S + O
2
t
SO
2
38. Xét phản ứng tổng hợp SO
3
:
2SO

2
(k)+O
2
(k)⇄2SO
3
(k) H = -192,5
kJ
Giải pháp nào dưới ñây KHÔNG làm
tăng
hiệu suất phản ứng này
?
A. tăng áp

suất
B. giảm nhiệt ñộ
(450
o
C)
C. tách SO
3
khỏi hỗn hợp phản
ứng
D. dùng xúc tác
V
2

O
5
39. Mô tả nào dưới ñây KHÔNG phù hợp
với
tính chất vật lý của H
2
SO
4
nguyên chất
?
A. chất lỏng, sánh như dầu, màu
ñen

B. tan tốt trong nước và tỏa nhiệt
mạnh
C. háo nước, hút ẩm
mạnh
D. là chất gây bỏng
nặng
40. Dùng H
2
SO
4
ñặc có thể làm khan khí
nào

dưới ñây
?
A.
H
2
S
B.
NH
3
C.
CO
2

D.
HI
41. Dưới ñây là một số cách ñược ñề nghị
ñể
pha loãng H
2
SO
4
ñặc
:
Cách pha loãng nào ñảm bảo an toàn
thí

nghiệm
?
A. Cách
1
B. Cách
2
C. Cách
3
D. Cách 1 và
2
42. Hòa tan 3,38 gam oleum X vào nước
thu

ñược dung dịch Y. Trung hòa dung dịch
Y
cần 800 mL dung dịch KOH 0,1
M.
Oleum có công thức
:
A.
H
2
SO
4
.SO

3
B. H SO
.2SO
2 4 3
(Z) 2FeS
2
+ 11/2O
2
t
Fe
2
O

3
+
4SO
2
C. H SO
.3SO
2 4 3
Phản ứng nào ñược sử dụng ñể ñiều
chế
khí SO
2
trong công nghiệp

?
A.
X
B.
Y
C.
Z
D. Y và
Z
D.
H
2

SO
4
.4SO
3
43. Axit sunfuric ñặc khác axit sunfuric
loãng
ở tính chất hóa học chính là
:
A. tính oxi hóa
mạnh
B. tính khử
mạnh

C. tính axit
mạnh
D. tính bazơ
mạnh
44. Số mol H
2
SO
4
trong dung dịch
H
2
SO

4
(ñặc, nóng) dùng trong phản ứng nào
dưới
ñây là nhiều nhất, khi số mol chất
khử
trong mỗi phản ứng là bằng nhau
?
A. Fe +
H
2
SO
4

B. Cu +
H
2
SO
4
C. S +
H
2
SO
4
D. HI + H
2

SO
4
I
2
+

45. Khi lần lượt tác dụng với mỗi chất
dưới
ñây, trường hợp nào axit sunfuric ñặc

axit sunfuric loãng hình thành sản
phẩm

giống nhau
?
A.
Mg
B.
Fe(OH)
2
C.
Fe
3
O
4

D.
CaCO
3
46. Hòa tan m gam Fe trong dung dịch
H
2
SO
4
loãng thì sinh ra 3,36 L khí (ñktc).
Nếu
cho m gam sắt này vào dung dịch
H

2
SO
4
ñặc nóng thì lượng khí (ñktc) sinh ra
bằng:
A. 2,24
L
B. 3,36
L
C. 5,04
L
D. 10,08

L
47. Hòa tan hết 7,68 gam kim loại M
trong
dung dịch H
2
SO
4
ñặc nóng, thu
ñược
2,688 L khí (ñktc). Kim loại M là
:
A.

Mg
B.
Al
C.
Fe
D.
Cu
50. Cho 12 gam hỗn hợp Fe và FeO tác
dụng
hoàn toàn với dung dịch H
2
SO

4
ñặc
nóng
dư, thu ñược 5,6 L khí (ño ở ñktc).
Phần
trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp ban
ñầu
bằng
:
A. 23,33
%
B. 46,67

%
C. 70,00
%
D. 93,33
%
51. Từ 800 tấn quặng pirit sắt chứa 25%
tạp
chất trơ có thể sản xuất ñược bao
nhiêu
mét khối dung dịch H
2
SO

4
93% (D
=1,83),
nếu hiệu suất quá trình là
95%.
A. 547
m
3
B. 1001
m
3
C. 1200

m
3
D. 1500
m
3
52. Muối nào trong các muối dưới ñây
tan
ñược trong nước
?
A.
BaSO
4

B.
SrSO
4
C.
CuSO
4
D.
PbSO
4
53. Nhiệt phân 1 mol mỗi chất dưới
ñây.
Trường hợp nào khối lượng bã rắn còn

lại
là lớn nhất
?
A.
BaSO
4
B.
FeSO
4
C.
CuSO
4

D.
Ag
2
SO
4
54.
ð

nhận ra ion SO
4
2-
trong dung dịch


2- 3- 2-
48. Kim loại nào dưới ñây có phản ứng
với
chứa cả ion
CO
3
,
PO
4

SO

3
, thì
nên
dung dịch H
2
SO
4
ñặc nguội
?
A.
Zn
B.

Al
C.
Cr
D.
Fe
49. Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO
3
tác
dụng hoàn toàn với dung dịch
H
2
SO

4
loãng dư thu ñược 4,48 L hỗn hợp khí
(ño
ở ñktc). Phần trăm khối lượng Mg
trong
hỗn hợp ban ñầu bằng
:
A. 15,38
%
B. 30,76
%
C. 46,15

%
D. 61,54
%
sử dụng thuốc thử là
:
A. dung dịch
BaCl
2
B. dung dịch BaCl
2
trong
HCl

C.
dung dịch BaCl
2
trong
NaCl
D. dung dịch BaCl
2
trong
NaOH
ð

á


p

á

n:
1.C; 2.D; 3.A; 4.B; 5.A; 6.B; 7. C; 8.B;
9.A;
10.A; 11.B; 12.A; 13.D; 14. D; 15.B;
16.C;
17.B; 18.D; 19.D; 20.D; 21.D; 22.D;
23.D;

24.D; 25.B; 26.A; 27.B; 28.B; 29.B;
30.C;
31.B; 32.B; 33.C; 34.D; 35.B; 36.A;
37.D;
38.D; 39.A; 40.C; 41.A; 42.C; 43.A;
44.A;
45.D; 46.C; 47.D; 48.A; 49.C; 50.C;
51.A;
52.C; 53.A;
54.B.

×