Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

Bài tập trắc nghiệm hóa học hữu cơ có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.9 KB, 74 trang )

Nội dung Dan Giai
Cho các chất sau:
(1) HO-CH
2
-CH
2
OH (2) HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH (3) HOCH
2
-CHOH-
CH
2
OH (4) C
2
H
5
-O-C
2
H
5
(5) CH
3
CHO.
Những chất tác dụng được với Natri là
A. 1, 2 và 3.
B. 3, 5 và 2.


C. 4, 5 và 3.
D. 4, 1 và 3.
a
. Đun nóng một rượu X với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất.
Trong các công thức sau:
CH
3
-CH-CH
3
OH
(1)

CH
3
-CH
2
-CH-CH
3
OH
(2)
CH
3
-CH
2
-CH
2

-CH
2
-OH(3)
CH
3
-C-CH
2
-OH
CH
3
CH
3
(4)
công thức nào phù hợp với X.?
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3), (4)
D
Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ?
A. HCl ; HBr ; CH
3
COOH ; NaOH
B. HBr ; CH
3
COOH ; Natri ; CH
3
OCH
3
.

C. CH
3
COOH ; Natri ; HCl ; CaCO
3
.
D. HCl ;HBr ;CH
3
COOH ; Natri.
d
Số đồng phân rượu có công thức phân tử C
5
H
12
O là:
A. 8 đồng phân
B. 5 đồng phân
C. 14 đồng phân
D. 12 đồng phân
A
Sự loại nước một đồng phân A của C
4
H
9
OH cho hai olefin . Đồng phân A là
A. Rượu iso butylic.
B. Rượu n-butylic.
C. Rượu sec butylic.
D. Rượu tert butylic.
c
Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO

2
và H
2
O tăng A
1
dần. Dãy đồng đẳng của X, Y là:
A. Rượu no.
B. Rượu không no
C. Rượu thơm.
D. Phenol
Xét chuỗi phản ứng: Etanol
2 4 2
0
170
, :
H SO Cl
C
X Y Y có tên là
 → →
A. Etyl clorua.
B. MetylClorua.
C. 1,2- Dicloetan.
D. 1,1- Dicloetan.
c
Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó
2 2
CO H O
n <n
. Kết luận nào sau đây
chính xác nhất?

A. X là rượu no.
B. X là rượu no đơn chức.
C. X là rượu đơn chức
D. X là rượu không no.
A
Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự:
A. CH
3
COOH >C
2
H
5
OH > C
6
H
5
OH.
B. CH
3
COOH > C
6
H
5
OH >C
2
H
5
OH.
C. C
2

H
5
OH > C
6
H
5
OH > CH
3
COOH.
D. C
6
H
5
OH > CH
3
COOH > C
2
H
5
OH.
b
Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol
2 2
CO H O
n n÷
không đổi khi số nguyên
tử C trong rượu tăng dần. Kết luận nào sau đây chính xác nhất?
A. Đó là một dãy đồng đẳng rượu no đơn chức.
B. Đó là một dãy đồng đẳng rượu no
C. Đó là một dãy đồng đẳng rượu không no đơn chức.

D. Đó là một dãy đồng đẳng rượu không no có một nối đôi.
D
Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác là axit sunfuric đặc ta có thể thu được tối
đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
d
Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức C
4
H
10
O là:
A. 2 đồng phân
B. 4 đồng phân
C
2
C. 7 đồng phân
D. 9 đồng phân
Đun nóng một rượu M với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được 1 anken duy nhất. Công thức tổng quát
đúng nhất của M là:
A. C
n

H
2n+1
CH
2
OH.
B. R-CH
2
OH.
C. C
n
H
2n+1
OH.
D. C
n
H
2n-1
CH
2
OH.
a
Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của
CH
3
-CH-CH-CH
3
CH
3
OH
A. 2-metylbuten-1

B. 3-metylbuten-1
C. 2-metylbuten-2
D. 3-metylbuten-2
C
Đốt cháy một rượu X ta thu được số mol CO
2
> số mol H
2
O. X có thể là rượu nào sau đây?
A. Rượu no đơn chức.
B. Rượu không no có 1 liên kết pi.
C. Rượu không no có 2 liên kết pi.
D. Ruợu no đa chức.
c
Đồng phân nào của C
4
H
9
OH khi tách nước sẽ cho hai olefin đồng phân?
A. 2-metyl propanol-1
B. 2-metyl propanol-2
C. Butanol-1
D. Butanol-2
D
Để phân biệt rượu đơn chức với rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta dùng
thuốc thử là
A. dung dịch Brom.
B. dung dịch thuốc tím.
C. dung dịch AgNO
3.

D. Cu(OH)
2.
d
Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
A
3
Một rượu no có công thức thực nghiệm (C
2
H
5
O)
n
. Công thức phân tử của rượu là
A. C
2
H
5
O.
B. C
4
H
10
O
2 .
C. C
6

H
15
O
3 .
D. C
8
H
20
O
4
.
b
Hợp chất:
CH
3
-CH-CH=CH
2
CH
3
Là sản phẩm chính (theo quy tắc maccopnhicop) của phản ứng loại nước hợp chất nào sau đây?
A. 2-metylbutanol-3
B. 3-metylbutanol-2
C. 3-metylbutanol-1
D. 2-metylbutanol-4
C
A là đồng đẳng của rượu etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số đồng phân có mạch
cacbon không phân nhánh của A là
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
b
Giải: M
rượu
= 2,3125 x 32= 74 ⇒14n + 18 = 74⇒ n = 4.
CTPT C
4
H
9
OH có 4 đồng phân trong đó có 2 đồng phân có
mạch cacbon không phân nhánh là CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH và
CH
3
CHOHCH
2
CH
3
Đốt cháy 1,85 gam một rượu no đơn chức cần có 3,36 lit O
2
(đktc). Công thức rượu đó là:
A. CH
3

OH
B. C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH
D. C
4
H
9
OH
D Rượu C
n
H
2n+1
OH; n CO
2
= 0,15 mol
n rượu = 2x0,15/3n
M rượu = 14n + 18
→ n = 4 DDS: C
4
H
9
Một rượu no, đơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken A tác

dụng vừa đủ với 2g brôm. Rượu này là
A. Butanol-1
B. Pentanol-1
C. Etanol
D. Propanol-1
D
Giải: C
n
H
2n+1
OH → C
n
H
2n
+ H
2
O
C
n
H
2n
+ Br
2
→ C
n
H
2n
Br
2


⇔ n
A
= n
Br2
=
160
2
= 0,0125 mol ⇒ 14n =
0125,0
525,0
= 42 ⇒ n =
3⇒ CTPT rượu C
3
H
7
OH
Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư
thu được 5,6 lit H
2
(đktc). Khối lượng (g) mỗi rượu là:
A. 9,6 và 9,2
B. 6,8 và 12,0
C. 10,2 và 8,6
D. 9,4 và 9,4
A Giải: 2 rượu no: C
ā
H

OH + Na → ½ H
2

n
rượu
= 2 n
H2
= 0,5 mol
(14ā + 18) 0,5 = 18,8 gam
→ ā = 1,4
→ số mol 2 rượu CH
3
OH: 0,3 mol, C
2
H
5
OH = 0,2 mol.
m
1
= 9,6, m
2
= 9,2
Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H
2
SO
4
đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete đó D Giải: Gọi công thức ete đem đốt là C
x
H
y
O
z
( x,y,z nguyên dương)

4
đốt cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là 0,25:
1,375: 1:1. Công thức 2 rượu trên là
A. C
2
H
5
OH và CH
3
OH.
B. C
3
H
7
OH và CH
2
= CH−CH
2
−OH.
C. C
2
H
5
OH và CH
2
= CH–OH.
D. CH
3
OH và CH
2

= CH – CH
2
OH.
Phương trình cháy: C
x
H
y
O
z
+ ( x + y/4 –z/2)O
2
→ xCO
2
+ y/2
H
2
O.
x =
ete
CO
n
n
2
=
25,0
1
= 4 ; y = 2
ete
OH
n

n
2
=
25,0
1
2
= 8 x +
y/4 –z/2 =
ete
O
n
n
2
=
25,0
375,1
Suy ra z = 1. Công thức C
4
H
8
O.
⇒ ete có một gốc hidrocacbon chứa 1 liên kết đôi, gốc này
phải có 3C .
Do đó ete là CH
2
= CH−CH
2
–O−CH
3
. Suy ra 2 rượu là

CH
3
OH và CH
2
= CH–CH
2
OH.
Đun 1,66 gam 2 rượu (H
2
SO
4
đặc) thu được 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt hỗn hợp 2
anken cần 1,956 lit O
2
(25
o
C, 1,5 at). CTPT 2 rượu là:
A. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH
B. CH
3
OH, C
2

H
5
OH
C. C
2
H
5
OH, C
3
H
5
OH
D. C
3
h
7
OH, C
4
H
9
OH
A Giải: 2 rượu → 2 anken kế tiếp => 2 rượu no, đơn chức kế tiếp
Gọi CT chung: C
ā
H
2ā+1
OH (a<ā<b=a+1), x mol
n (O
2
) = 0,12 mol

C
ā
H
2ā+1
OH → C
ā
H

+ H
2
O
C
ā
H

+ 3ā/2 O
2
→ āCO
2
+ āH
2
O
x = (2/3ā)0,12 => 3āx = 0,24 (1)
Mặt khác (14ā+ 18)x = 1,66 (2)
Giải (1), (2) ta có ā = 8/3 = 2,67
Vậy 2 rượu là C
2
H
5
OH, C

3
H
7
OH
Cho 5,3g hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp tác dụng với natri dư thu được 1,12 lít H
2
(đktc).
Công thức phân tử của 2 ankanol trên là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4

H
9
OH.
D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
B
Giải: Gọi công thức tương đương
OHHC
nn 12 +
OHHC
nn 12 +
+ Na →
ONaHC
nn 12 +
+
2
1
H
2
n
ruou
= 2n
H2

= 2. 1,12/22,4 = 0,1 mol Suy ra : 14
n
+ 18 =
5,3/0,1 = 53 →
n
= 2,5.
Vậy hỗn hợp 2 rượu là C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36
lit H
2
(đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là.
A. 27,7% và 72,3%
B. 60,2% và 39,8%
C. 40% và 60%
D. 32% và 68%
A Giải: x, y là số mol hai rượu.
46x + 60y = 16,6
½ x + ½ y = 3,36/22,4 = 0,15
→ x = 0,1; y = 0,2
C
2
H

5
OH : 4,6gam (27,7%)
C
3
H
7
OH : 12 gam (72,3%)
X là một rượu no, đa chức, mạch hở có số nhóm OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X phản ứng hết
với Natri cho 2,24 lít khí (đo ở đktc). Công thức hoá học của X là
A. C
4
H
7
(OH)
3
.
B. C
2
H
4
(OH)
2.
C. C
3
H
6
(OH)
2.
D. C
3

H
5
(OH)
3.

C Giải: Công thức rượu no mạch hở: C
n
H
2n + 2 – m
(OH)
m
Số mol H
2
= 0,1mol.
Phương trình phản ứng: 2C
n
H
2n + 2 – m
(OH)
m
+ 2mNa → 2C
n
H
2n + 2 –
m
(ONa)
m
+ mH
2
Số mol rượu:

=
++ mn 16214
6,7
m
1,0.2
. Rút gọn ta có: 7n + 1 = 11m .
5
Suy ra n =3 và m = 2.
Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được 21,6 gam nước và
72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn toàn). CTPT 2 rượu là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
B. C
2
H
5
OH và C
3
H

7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
D. CH
3
OH và C
3
H
7
OH
A Giải: Gọi CT 2 rượu là: C
n
H
2n+1
OH và C
m
H
2m+1
OH
n
nước
=21,6/18=1,2 mol

Từ PTPƯ ta có n
3ete
= n
nước
= 1,2 mol
n
3ete
bằng nhau → n
2 rượu
bằng nhau = 1,2 mol
Theo ĐLBTKL: 72 + 21,6 = 93,6 gam
→ 1,2(14n+18) + 1,2(14m+18)=93,6
→ n+m = 3
Do n,m

N, m,n ≠ 0 → n = 1; m = 2
: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về phenol?
A. Phenol có nhóm OH trong phân tử nên có tính chất hoá học giống rượu.
B. Phenol có tính axit nên phenol tan được trong dung dịch kiềm.
C.Tính axit của phenol mạnh hơn axit cacbonic vì phenol tác dụng với CaCO
3
tạo khí CO
2
.
D. Dung dịch phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím đổi màu sang đỏ.
B
Chọn câu đúng: “Phenol có thể tác dụng với …”
A. HCl và Na
B. Na và NaOH
C. NaOH và HCl

D. Na và Na
2
CO
3
B
Cho các chất có công thức cấu tạo :

CH
2
OH

CH
3
OH

OH
(1) (2) (3)
Chất nào thuộc loại phenol?
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (3).
D. Cả (1), (2) và (3).
b
Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:
A. Mất màu nâu đỏ của nước brom
B. Tạo kết tủa đỏ gạch
C. Tạo kết tủa trắng
D. Tạo kết tủa xám bạc
C
Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : phenol,

stiren và rượu etylic là
A. natri kim loại.
d
6
B. quì tím.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch brom.
Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:
A. C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O
B. C
6
H
5
ONa + Br
2
C. C
6
H
5
OH + NaOH
D. C
6

H
5
OH + Na
A
Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lập tức thấy xuất hiện kết tủa trắng là do
A. phenol cho phản ứng cộng với brom dễ dàng hơn so với benzen.
B. phenol có tính axit yếu nên bị brom đẩy ra thành chất không tan trong dung dịch.
C. phenol dễ cho phản ứng thế với brom ở các vị trí octo và para tạo chất không tan.
D. brom chiếm lấy nước làm phenol tách ra thành chất kết tủa.
c
Cho chất sau đây m-HO-C
6
H
4
-CH
2
OH tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo ra là:
A.
ONa
CH
2
ONa
B.
OH
CH
2
ONa
C.

ONa

CH
2
OH
D.

ONa
CH
2
OH
D
Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
tác dụng với natri dư thu được a
(mol) khí H
2
(đktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)
2.
Trong phân
tử X có thể chứa:
A 1 nhóm cacboxyl −COOH liên kết với nhân thơm.
B. 1 nhóm −CH
2
OH và 1 nhóm −OH liên kết với nhân thơm.
b
7
C. 2 nhóm −OH liên kết trực tiếp với nhân thơm.

D. 1 nhóm −O−CH
2
OH liên kết với nhân thơm.
Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của phenol linh
động hơn nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của rượu etylic.
A. C
6
H
5
OH + Na
B. C
6
H
5
OH + Br
2
C. C
6
H
5
OH + NaOH
D. cả C
6
H
5
OH + Na và C
6
H
5
OH + NaOH đều được.

C
Cho m(gam) phenol C
6
H
5
OH tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng
m cần dùng là
A. 4,7g.
B. 9,4g.
C. 7,4g.
D. 4,9g.
a
Giải: 2C
6
H
5
OH + 2Na → 2C
6
H
5
ONa + H
2
n
phenol
= 2n
H2
= 2.
4,22

56,0
= 0,05 (mol) ⇒ m = 94. 0,05 =
4,7g.
Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hoàn toàn).
Khối lượng phenol có trong dung dịch là:
A. 1,88 gam
B. 18,8 gam
C. 37,6 gam
D. 3,76 gam
A Giải: C
6
H
5
OH + 3Br
2
→ C
6
H
2
(Br
3
)OH + 3HBr
m
phenol
= (94x66,2)/331 = 1,88 gam
Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO
3
68% và 250 gam H
2
SO

4
96% tạo
axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng độ % HNO
3
còn dư sau khi tách kết tử axit picric ra là:
A. 10,85%
B. 1,085%
C. 5,425%
D. 21,7%
A Giải: C
6
H
5
OH + 3HNO
3
→ C
6
H
2
(NO
3
)
3
OH + 3H
2
O
94g 3x63g 229g
47g x y
→ x = 94,5 g; y = 114,5 g
Ban đầu: m (HNO

3
) = 136g → còn lại: 41,5 g
: Trong các chất C
2
H
6
, CH
3
-NH
2
, CH
3
-Cl và CH
4
, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C
2
H
6

B. CH
3
-NH
2

C. CH
3
-Cl
D. CH
4

b
Trong các amin sau:
CH
3
-CH-NH
2
CH
3
(1)
(2) H
2
N-CH
2
-CH
2
-NH
2
(3)
CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH-CH
3
Amin bậc 1 là::
A. (1), (2)
A
8

B. (1), (3)
C. (2), (3)
D. (2)
Hóa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là
A. dung dịch Br
2
.
B. H
2
O.
C. dung dịch HCl.
D. Na.
c
Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau:
(1) Khí H
2
; (2) muối FeSO
4
; (3) khí SO
2
; (4) Fe + HCl
A. (4)
B. (1), (4)
C. (1), (2)
D. (2), (3)
A
Điều nào sau đây SAI?
A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3

.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu.
D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa chia.
b
Một hợp chất có CTPT C
4
H
11
N. Số đồng phân ứng với công thức này là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A
C
7
H
9
N có số đồng phân chứa nhân thơm là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
b
Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
(1) benzen + phenol
(2) anilin + dd HCl dư
(3) anilin + dd NaOH
(4) anilin + H
2

O
Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?
A. (3), (4)
A
9
B. (4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (4)
Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (1) < (3) < (2) < (4).
B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4).
D. (3) < (1) < (4) < (2)
b
Cho các chất: C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
, CH

3
COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu
xanh?
A. CH
3
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
C. C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
D. C
6
H
5
OH, CH

3
COOH
A
Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl
2
sẽ thu được kết quả nào
dưới đây?
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl
2
.
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl
2.
C
.
Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl
2
còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl
2
c
Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anili trong
dung dịch là:
A. 4,5
B. 9,30
C. 46,5
D. 4,56
A Giải: C
6
H
5

NH
2
+ 3Br
2
→ C
6
H
2
(Br
3
)NH
2
+ 3HBr
93 330
x 16,5
x = 93x16,5/330 = 4,65 gam
Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng
68,97%. Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
7
N.
B. C
3
H
9
N.
C. C
4

H
11
N.
D. C
5
H
13
N.
d Giải: CTPT tổng quát amin no đơn chức mạch hở: C
x
H
2x+3
N
Ta có: %C =
1714
100.12
+x
x
= 68,97 Suy ra x = 5. Vậy
CTPT là C
5
H
13
N.
Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. C
M
của metylamin là:
A*. 0,06
B. 0,05
C. 0,04

A Giải: n (HCl) = 0,003 mol
HCl + CH
3
NH
2
= CH
3
NH
3
Cl
mol 0,003 0,003
C
M
= 0,003/0,05 = 0,06M
10
D. 0,01
Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của andehyt thu được n CO
2
= n H
2
O thì đó là
dãy đồng đẳng
A- Andehyt đơn chức no C- Andehyt hai chức no
B- Andehyt đơn chức không no D- Andehyt đa chức no
a
Cho các chất: dd HBr, dd NH
3
, dd Br
2
, CuO, Mg, C

2
H
5
OH. Axit nào sau đây đều có phản ứng với
các chất đã cho?
a. Axit acrilic
b. Axit fomic
c. Axit axetic
d. Axit stearic
A
C
4
H
8
O có số đồng phân andehyt là:
A- 1 B- 2 C- 3 D- 4
b
Axit nào sau đây khó tan trong nước nhất?
a. axit bezoic
b. axit acrilic
c. axit metacrilic
d. axit propionic
A
Có 2 bình mất nhãn chứa rượu etylic 45
o
và dung dịch fomalin. Để phân biệt chúng ta có thể dùng:
A- Na kim loại B- AgNO
3
/NH
3

C- Cu(OH)
2
+ t
o
D- Cả B và C
d
Trong các axit: axit propionic, axit axetic, axit fomic, axit acrilic. Hợp chất có tính axit yếu nhất là

a. axit propionic
b. axit axetic
c. axit fomic
d. axit acrilic
A
Andehit axetic tác dụng được với các chất sau :
a. H
2
, O
2
(xt) , CuO, Ag
2
O / NH
3
, t
0
.
b. H
2
, O
2
(xt) , Cu(OH)

2
.
c. Ag
2
O / NH
3
, t
0
, H
2
, HCl.
d. Ag
2
O / NH
3
, t
0
, CuO, NaOH.
b
Cho sơ đồ chuyển hóa: C
2
H
5
OH → (A) → (B)
NaOH+
→
CH
3
CHO.
Công thức cấu tạo của (A) là …

a. CH
3
COOH
b. CH
3
COOC
2
H
5
c. CH
3
CHO
d. C
2
H
4
A
11
Trong phản ứng với H
2
(Ni, t
o
) thì andehit fomic là :
a. Chất oxi hoá .
b. Chất khử .
c. Tự oxi hóa và tự khử.
d. Không thay đổi số oxi hóa.
a
Cho sơ đồ chuyển hóa: C
4

H
10
→ (X) → (Y) → CH
4
→ (Z) → (E). Xác định công thức cấu tạo của
X và E? Biết X là chất lỏng ở điều kiện thường, E có khả năng phản ứng với NaOH và có phản ứng
tráng gương.
a. X: CH
3
COOH; E: HCOOH
b. X: CH
3
COOH; E: HCOOCH
3
c. X: C
3
H
6
; E: HCOOH
d. X: C
2
H
5
OH; E: CH
3
CHO
A
Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
C
2

H
6
xt
xt
xt
A B
CH
3
-CHO
A,B lần lượt có thể là các chất sau :
a. C
2
H
4
, CH
3
-CH
2
-OH .
b. C
2
H
5
-Cl , CH
3
-CH
2
-OH .
c. C
2

H
4
, C
2
H
2
.
d. Cả a, b đều đúng.
d
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một axit cacboxilic không no (phân tử có chứa 2 liên kết π) cần dùng
6,72 lít khí O
2
(đkc). Sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vôi trong dư thì thấy có 30 gam kết
tủa tạo thành. Công thức phân tử của axit là …
a. C
3
H
4
O
2
.
b. C
3
H
4
O
4
.
c. C
4

H
6
O
2
.
d. C
4
H
6
O
4
.
A
: Một andehit no đơn chức X, có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2. X có công thức là
a. CH
3
-CHO .
b. CH
3
-CH
2
-CHO
c. CH
3
-CHCH
3
-CHO .
d. CH
3
-CH

2
-CH
2
-CHO .
b
Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một axit cacboxilic, sản phẩm cháy cho hấp thụ vào dung dịch nước
vôi trong dư, thấy tạo thành 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 17 gam. Mặt
khác, khi cho cùng lượng axit đó tác dụng với dung dịch Natri hidrocacbonat dư thì thu được 2,24
lít khí CO
2
(đkc). Công thức phân tử của axit là …
a. C
3
H
4
O
2
.
b. C
3
H
4
O
4
.
c. C
4
H
6
O

2
.
d. C
4
H
6
O
4
.
C
Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t
o
thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 80 % là : c Đáp án : Số gam rượu etylic 6,9 / 46 = 0,15 mol. Theo phương trình
12
a. 6,6 gam
b. 8,25 gam
c. 5,28 gam
d. 3,68 gam
phản ứng số mol andehit thu được theo lí thuyết là = số mol rượu =
0,15 mol. Vì hiệu suất 80% nên thực tế khối lượng andhit thu thực tế
là : 0,15 x 0,8 x 44 = 5,28 gam
Sản phẩm phản ứng este hóa của axit cacboxilic nào sau đây được dùng để tổng hợp thuỷ tính hữu
cơ?
a. CH
3
COOH.
b. CH
2
=CH-COOH.
c. CH

2
=C(CH
3
)-COOH.
d. CH
3
-CH(CH
3
)-COOH.
C
C
5
H
10
O
2
có số đồng phân axit là:
A- 7 B- 6 C- 8 D- 4
d
Cho các axit: (1): ClCH
2
-COOH, (2): CH
3
-COOH, (3): BrCH
2
-COOH , (4): Cl
3
C-COOH. Thứ tự
tăng dần tính axit là …
a. (4),(1),(3),(2).

b. (2),(3),(1),(4).
c. (1),(3),(4),(1).
d. (4),(3),(2),(1).
B
: Cho axit có công thức sau :

C
2
H
5
CH
3
CH
3
-CH-CH
2
-CH-COOH
Tên gọi là :
a. Axit 2,4-đi metyl hecxanoic.
b. Axit 3,5-đimetyl hecxanoic.
c. Axit 4-etyl-2-metyl pentanoic.
d. Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic.
a
Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
a. CH
3
OCH
3
.
b. C

6
H
5
OH.
c. CH
3
COOH.
d. CH
3
CH
2
OH.
B
Để điều chế axit axetic có thể bằng phản ứng trực tiếp từ chất sau :
a. CH
3
-CH
2
-OH .
b. CH
3
-CHO.
c. HC

CH
d. Cả a,b đều đúng.
d
Đốt cháy a mol một axit cacboxilic thu được x mol CO
2
và y mol H

2
O. Biết x – y= a. Công thức
chung của axit cacboxilic là …
a. C
n
H
2n-2
O
3
.
b. C
n
H
2n
O
z
.
D
13
c. C
n
H
2n-2
O
2
.
d. C
n
H
2n-2

O
z
.
Axit metacrylic có khả năng phản ứng với các chất sau :
a. Na, H
2
, Br
2
, CH
3
-COOH .
b. H
2
, Br
2
, NaOH, CH
3
-COOH .
c. CH
3
-CH
2
-OH , Br
2
, Ag
2
O / NH
3
, t
0

.
d. Na, H
2
, Br
2
, HCl , NaOH.
d
Một axit cacboxilic no có công thức thực nghiệm (C
2
H
3
O
2
)
n
. Công thức phân tử của axit là …
a. C
6
H
9
O
6
.
b. C
4
H
6
O
4
.

c. C
8
H
12
O
8
.
C
2
H
3
O
2
B
Axit propyonic và axit acrylic đều có tính chất và đặc điểm giống nhau là :
a. Đồng đẳng , có tính axit, tác dụng được với dung dịch brom.
b. Đồng phân, có tính axit, tác dụng được với dung dịch brom.
c. Chỉ có tính axit.
d. Có tính axit và không tác dụng với dung dịch brom
d
Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxilic (X) thu được 2a mol CO
2
. Mặt khác trung hòa amol (X)
cần 2a mol NaOH. (X) là axit cacboxilic …
a. không no có một nối đôi C=C.
b. đơn chức no.
c. oxalic.
d. Axetic.
C
Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH ,CaO, Mg, Cu, H

2
O, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, C
2
H
5
OH, thì
số phản ứng xảy ra là:
A.5 B.6 C.7 D.8
a
Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH
3
COOH, CH
3
OH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na, thu được
672 ml khí (đkc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y
1
. Khối lượng
muối Y

1
là …
a. 4,7 gam.
b. 3,61 gam.
c. 4,78 gam.
d. 3,87 gam.
A
7b Chất nào phân biệt được axit propionic và axit acrylic
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br
2

C. C
2
H
5
OH D. Dung dịch HBr
b
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol muối natri của một axit hữu cơ, thu được 0,15 mol CO
2
, hơi nước và
Na
2
CO
3
. Công thức cấu tạo của muối là …
a. HCOONa.
b. CH
3
COONa.
B

14
c. C
2
H
5
COONa.
d. CH
3
CH
2
CH
2
COONa.
Có thể phân biệt CH
3
CHO và C
2
H
5
OH bằng phản ứng với :
A. Na B. AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
\NaOH D. Cả A,B,C đều đúng
d
Điều kiện của phản ứng axetien hợp nước tạo thành CH
3

CHO là …
a. KOH/C
2
H
5
OH.
b. Al
2
O
3
/t
0
.
c. dd HgSO
4
/80
0
C.
d. AlCl
3
/t
0
.
C
Sắp xếp thứ tự tính axit tăng dần của các axit :
ClCH
2
COOH ; BrCH
2
COOH ; ICH

2
COOH
A. ClCH
2
COOH < ICH
2
COOH < BrCH
2
COOH
B. ClCH
2
COOH < BrCH
2
COOH < ICH
2
COOH
C. ICH
2
COOH < BrCH
2
COOH < ClCH
2
COOH
D. Kết quả khác.
c
Tương ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O có bao nhiêu đồng phân có phản ứng với dung dịch

AgNO
3
/NH
3
?
a. 1 đồng phân.
b. 2 đồng phân.
c. 3 đồng phân.
4 đồng phân
B
Phản ứng : B (C
4
H
6
O
2
) + NaOH → 2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương.Công thức cấu tạo
của B là:
A. CH
3
-COOCH=CH
2
B. HCOO-CH
2
CH=CH
2
C. HCOO-CH=CH-CH
3
D. HCOO-C=CH
2


|

CH
3
c
Công thức cấu tạo của hợp chất có tên gọi 2-metyl propanol là …
a. CH
3
CHO.
b.
CH
3
CH
CHO
CH
3
.
c. CH
2
=CH-CHO.
d.
H
2
C
C CHO
CH
3
.
D

Oxy hoá 2,2(g) Ankanal A thu được 3(g) axit ankanoic B. A và B lần lượt là:
A- Propanal; axit Propanoic C- Andehyt propionic; Axit propionic
B- Etanal; axit Etanoic D- Metanal; axit Metanoic
B Đáp án B. Giải đặt công thức ankanal A là CnH2n +2 CHO ,
số mol là x
Số mol ankanal = số mol axit no = x
Ta có : Khối lượng ankanal : (14 n + 29) x = 2,2
Khối lượng Axit : (14 n + 45 ) x = 3 giải được
n = 1 CH
3
-CHO và CH
3
-COOH
Trong các vấn đề có liên quan đến etanal: C
15
(1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn etanol.
(2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
(3) Etanal ít tan trong nước.
(4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen.
Những phát biểu không đúng là …
a. (1), (2).
b. chỉ có (1).
c. (1), (3).
d. chỉ có (3).
Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic dư (xt H
2

SO
4
đặc), sau phản ứng thu được 0,3 mol etyl
axetat với hiệu suất phản ứng là 60%. Vậy số mol axit axetic cần dùng là :
A. 0,3 A. 0,18 C. 0,5 D. 0,05
c Đáp án C. Giải số mol axit = số mol rượu etylic phản ứng =
0,3 mol
Vì hiệu suất 60 % nên số mol rượu cần dùng là : 0,3 / 0,6 =
0,5 mol
Cho sơ đồng chuyển hóa: CH
3
CHO
 →
+
0
2
,, tNiH
(1)
 →
+
0
,tCuO
(2). Các sản phẩm (1) và (2) lần lượt
là …
a. CH
3
COOH, C
2
H
5

OH.
b. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
c. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
d. C
2
H
5
OH, C
2
H
2
.
B
Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:
A- Axit Fomic B- Axit Acrylic C- Axit Axetic D- Axit Propionic
B Giải : Đặt công thức axit đơn chức R-COOH . Số mol NaOH 25 x
0,08 / 40 = 0,05 mol
Theo phương trình phản ứng số mol axit = số mol NaOH =

Số mol muối = 0,05 mol
Nên M axit = 3,6 / 0,05 = 72 (R-COOH ) R = 72 - 45 =
27 ( Gốc C
2
H
3
- )
Bổ sung chuỗi phản ứng sau:
(1)
+H
2
Pd,t
0
(2)
C
2
H
5
OH
(3)
(4)
(5)
a. (1): C
2
H
4
, (2): C
2
H
6

, (3): C
2
H
5
Cl, (4): CH
3
COOH, (5): CH
3
CHO.
b. (1): C
2
H
2
, (2): C
2
H
4
, (3): CH
3
CHO, (4): CH
3
COOH, (5): CH
3
COOC
2
H
5
.
c. (1): C
2

H
4
, (2): C
2
H
5
Cl, (3): CH
3
COOH, (4): CH
3
CHO, (5): CH
3
COOC
2
H
5
.
d. (1): CH
4
, (2): C
2
H
4
, (3): C
2
H
5
Cl, (4): CH
3
CHO, (5): CH

3
COOC
2
H
5
.
B
Để đốt cháy 0,1 mol axit hữu cơ đơn chức Z cần 6,72 lít O
2
(đkc). CTCT của Z là:
A- CH
3
COOH C- HCOOH
B- CH
2
= CH - COOH D- Kết quả khác
B Giải : Đặt công thức axit hữu cơ đơn chức CxHyO
2
số mol là 0,1 mol
Theo phương trình CxHyO2 + (x + y/4 - 1) O
2
x CO
2

+ y/2 H
2
O
0,1 0,1(x + y/4 - 1)
Ta có số mol O
2

: 0,1(x + y/4 - 1) = 6,72 / 22,4 = 0,3 mol
Giải được nghiệm phù hợp x = 3 , y = 4 nên công thức
axit là C
2
H
3
COOH
16
Khi cho 0,1 mol một hợp chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
ta thu được 43,2 gam bạc. Chất X là …
a. anđehit oxalic.
b. Andehit fomic.
c. hợp chất có nhóm hidroxyl.
d. Etanal.
??
15c Đốt cháy một axit no, 2 lần axit (Y) thu được 0,6 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. Biết Y có mạch
cacbon là mạch thẳng. CTCT của Y là:
A- HOOC - COOH C- HOOC - (CH
2
)
2
- COOH

B- HOOC - CH
2
- COOH D- HOOC - (CH
2
)
4
- COOH
D Giải Đặt công thức axit no, 2 lần axit là CnH2n(COOH)
2
hoặc C
n +
2
H
2n + 2
O
4
số mol là x
PTPU C
n + 2
H
2n + 2
O
4
+ O
2
(n + 2 ) CO
2
+ (n + 1)
H
2

O
Số mol CO
2
: ( n + 2 ) x = 0,6
Số mol H
2
O : ( n + 1 ) x = 0,5 , Giải được n = 4
C
4
H
6
(COOH)
2
Chia hỗn hợp gồm 2 andehit no, đơn chức thành 2 phần bằng nhau:
phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 gam H
2
O.
phần 2: hidrô hóa (Xt:Ni, t
0
) thu được hỗn hợp X.
Nếu đốt cháy X thì thể tích CO
2
(đkc) thu được là …
a. 0,112 lít.
b. 0,672 lít.
c. 1,68 lít.
d. 2,24 lít.
B
Cho phản ứng este hóa :
RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H

2
O .
Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :
a. Tăng nồng độ của axit hoặc rượu.
b. Dùng H
2
SO
4
đặc để xúc tác và hút nước.
c. Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng .
d. Cả a, b, c đều dùng.
d
C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
a. 5 đồng phân.
b. 6 đồng phân.
c. 7 đồng phân.
d. 8 đồng phân.
D
Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và rượu đơn chức no mạch hở có
dạng.
A- C
n
H
2n+2

O
2
( n ≥ 2) C- C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2)
B- C
n
H
2n
O
2
( n ≥ 3) D- C
n
H
2n-2
O
2
( n ≥ 4)
c
Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O
2
vừa đủ rồi đốt
cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO
2
và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là …
a. C

4
H
8
O
2
.
b. C
5
H
10
O
2
.
C
17
c. C
3
H
6
O
2
.
d. C
3
H
8
O
2
.
Một hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức C

3
H
6
O
2
không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác
dụng với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng :
a. Rượu.
b. Este.
c. Andehit.
Axit.
b
X là este mạch hở do axit no A và rượu no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu
được 32,8 gam muối. Để đốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O
2
. Công thức cấu tạo của X là …
a. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
.
b. (HCOO)
2
C
2
H

4
.
c. (C
2
H
5
COO)
2
C
2
H
4
.
d. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
.
??
Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ :
A. CH
2
= CH-COOCH
3
B.CH
2

= CH-COOH
C. CH
2
= C-COOCH
3
D.Tất cả đều sai
|
CH
3
c
Cho sơ đồ: C
4
H
8
O
2
→ X→ Y→Z→C
2
H
6
. Công thức cấu tạo của X là …
a. CH
3
CH
2
CH
2
COONa.
b. CH
3

CH
2
OH.
c. CH
2
=C(CH
3
)-CHO.
d. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
D
: Este X có công thức C
4
H
8
O
2
có những chuyển hoá sau :

X
. + H
2
O
H
.+

Y
1
Y
2
+

Y
2
Y
1
.+O
2
xt
Để thỏa mãn điều kiện trên thì X có tên là :
a. Isopropyl fomiat.
b. Etyl axetat.
c. Metyl propyonat.
d. n-propyl fomiat.
b
A có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Khi phân tích A thu được kết quả: 50% C,
5,56% H, 44,44%O theo khối lượng. Khi thuỷ phân A bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 2 sản
phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là …
a. HCOO-CH=CH-CH
3
.
b. HCOO-CH=CH

2
.
c. (HCOO)
2
C
2
H
4
.
d. CH
2
=CH-CHO.
B
Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g
muối . Xác định E.
b Giải Đặt công thức của este no đơn chức là R-COO-R’
PTPU R-COO-R’ + NaOH R-COONa + R’OH
18
A.HCOOCH
3
B.CH
3
-COOC
2
H
5
C.HCOOC
2
H
5

D.CH
3
COOCH
3
Số mol este = số mol NaOH = số mol Muối = 0,15 x 1 = 0,15
mol
M
Muối
= 12,3 / 0,15 = 82 R-COONa : 82 nên R = 15
( CH
3
)
Mặt khác M este = 13,2 / 0,15 = 88 R-COO CH
3
nên R’
= 29 ( C
2
H
5
)
CTCT của E là CH
3
-COOCH
2
-CH
3
X có công thức phân tử C
3
H
4

O
2
. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được 1 sản phẩm
duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của X ?
a. CH
2
=CH-COOH.
b. HCOOCH=CH
2
.
c.
H
3
C
H
C
C
O
O
.
d. tất cả đều đúng.
C
Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử
bằng 24/29 khối lượng phân tử E.Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo.
A. C
2
H
5
COOCH
3

. B.C
2
H
5
COOC
3
H
7
C.C
3
H
7
COOCH
3
D.Kết quả khác
B Giải Đặt công thức của este no đơn chức là R-COO-R’ số mol là x
mol
Theo PTPU số mol este = số mol NaOH = số mol muối = x mol

29
24
==
esteM
M
meSte
mMuoi
Muoi
M
muối
= 24 x 29 x 4 / 29 = 96 (R-

COONa ) R = 29 ( CH
3
-CH
2
)
Mà M este = 29 x 4 = 116 C
2
H
5
-COO-R’ R’ = 43 ( C
3
H
7
)
CT của E C
2
H
5
-COO-C
3
H
7
X các công thức phân tử C
4
H
6
O
2
Cl
2

. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được
CH
2
OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Công thức cấu tạo của X?
a. CH
2
Cl-COO-CHCl-CH
3
.
b. CH
3
-COO-CHCl-CH
2
Cl.
c. CHCl
2
-COO-CH
2
CH
3
.
d. CH
2
Cl-COO-CH
2
-CH
2
Cl.
D
Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây mía có tên là:

a. Glucozơ.
b. Fructozơ.
c. Săcarozơ.
d. Mantozơ.
C
Chọn định nghĩa đúng
a. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức của rượu và andehit
b.Glucôzơ là hợp chất hydrat cacbon
c. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức thuộc loại rượu đa chức và andehit đơn chức (phân
tử chứa 5 nhóm hydroxyl và 1 nhóm andehit)
d.Glucôzơ là hợp chất thuộc loại monosaccarit
c
19
Số nhóm hydroxyl trong hợp chất glucozơ là:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
D
Xác định công thức cấu tạo thu gọn đúng của hợp chất xenlulôzơ
a. ( C
6
H
7
O
3
(OH)
3
)
n

b. (C
6
H
5
O
2
(OH)
3
)
n
c. (C
6
H
8
O
2
(OH)
2
)
n
d. (C
6
H
7
O
2
(OH)
3 )n
d
Độ ngọt lớn nhất là

a. Glucozơ
b. Fructozơ
c. Săccarozơ.
d. Tinh bột.
B
Tính số gốc glucôzơ trong đại phân tử xenlulôzơ của sợi đay ,gai có khối lượng phân tử
5900000 dvc
a 30768 b. 36419 * c. 39112 d. 43207
b
Phương pháp nào sau đây dùng điều chế etanol trong phòng thí nghiệm.
a. Thuỷ phân dẫn xuất halogen.
b. Lên men rượu.
c. Cho C
2
H
4
tác dụng với H
2
SO
4
loãng nóng.
d. Tất cả điều sai.
A
Thực hiện phản ứng tráng gương có thể phân biệt được từng cặp dung dịch nào sau đây:
a. Glucôzơ và Sac ca rôzơ b. Axitfomic và rượu êtylic
c. Sac ca rôzơ và Mantôzơ d. Tất cả đều được
d
Tructozơ không phản ứng với chất nao sau đây
a. Dung dịch Br
2


b. H
2
/Ni,t
o
c. Cu(OH)
2
d. Dung dich AgNO
3
A
Tìm hàm lượng glucôzơ lớn nhất ở các trường hợp sau:
a. Trong máu người b. Trong mật ong *
c Trong dung dịch huyết thanh d. Trong quả nho chín
b
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Gluco có cấu tạo mạch vòng
a. Phản ứng CH
3
OH / HCl
b. Phản ứng với Cu(OH)
2
c. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
d. Phản ứng H
2
/Ni,t
o
A
20

Xác định trường hợp đúng khi thủy phân1kg Sac ca rôzơ
a. 0,5 kg glucôzơ và 0,5 kg fructôzơ b. 526,3gamglucôzơ và 526,3gam fructôzơ *
c. 1,25kg glucôzơ d. 1,25kg fructôzơ
B
Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển hoá Gluco, Frutto thành những sản phẩm giống nhau
a. Phản ứng H
2
/Ni,t
o
b. Phản ứng với Cu(OH)
2
c. Dung dịch AgNo
3
d. Phản ứng với Na
A
Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 54gam glucôzơ bằng dung dịch AgNO
3
/NH
3

có đun nóng nhẹ Tính lượng Ag phủ lên gương
a. 64,8 gam * b. 70,2gam c. 54gam d. 92,5 gam
a
Chọn câu nói đúng
a. Xenlulo và tinh bột có phân tử khối lớn nhưng phân tử khối của xenlulo lớn hơn nhiều so
với tinh bột
b. Xenlulo và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ
c. Xenlulo có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
d. Xenlulo và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
A

Bằng phương pháp lên men rượu từ glucôzơ ta thu được 0,1lít rượu êtylic (có khối lượng
riêng 0,8gam/ml) Biết hiệu suất lên men 80% Xác định khối lượng glucôzơ đã dùng
a. 185,6gam b. 190,5 gam c. 195,65 gam * d. 198,5gam
c
Saccaro có thể phản ứng được với chất nào sau đây: 1.H
2
/Ni,t
o
; 2.Cu(OH)
2
; 3.AgNo
3
/ d
2

NH
3
;
4.CH
3
COOH / H
2
SO
4

a. 2 và 4
b. 1 và 2
c. 2 và 3
d. 1 và 4
A

Thủy phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit Với hiệu suất phản ứng 85%
Tính lượng glucôzô thu được:
a. 178,93 gam b. 200,8gam c. 188,88gam * d. 192,5gam
C
Tinh bột và Xenlulo khác nhau như thế nào
a. Cấu trúc mạch phân tử
b. Phản ứng thuỷ phân
c. Độ tan trong nước
d. Thuỷ phân phân tử
A
Tính lương glucôzơ cần để điều chế 1lít dung dịch rượu êtylic 40o Biết khối lượng của
rượu nguyên chất 0,8gam/ml và hiệu suất phản ứng là 80%
a. 626,1gam b .503,3gam c. 782,6gam * d.937,6gam
C
21
: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit :
a. CH
3
CONH
2
b. HOOC CH(NH
2
)CH
2
COOH
c. CH
3
CH(NH
2
)COOH d. CH

3
CH(NH2)CH(NH
2
)COOH
a
Amino axit là những hợp chất hữu cơ , trong phân tử chứa đồng thời nhóm
chức và nhóm chức Điền vào chổ trống còn thiếu là :
a. Đơn chức, amino, cacboxyl b. Tạp chức, cacbonyl, amino
c. Tạp chức, amino, cacboxyl d. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
c
Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :
NH
2
(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH ; NH
2
CH
2
COOH ; HOOCCH
2
CH
2
CH
2
CH(NH

2
)COOH.
Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
a. Giấy quì b. Dung dịch NaOH c. Dung dịch HCl d. Dung dịch Br
2

a
Axit amino axetic không tác dụng với chất :
a. CaCO
3
b. H
2
SO
4
loãng c. CH
3
OH d. KCl
d
Có 4 dung dịch sau : dung dịch CH
3
COOH, glixerin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng. Dùng dung
dịch HNO
3
đặc nhỏ vào các dung dịch trên, nhận ra được:
a. glixerin b. hồ tinh bột c. Lòng trắng trứng d.ax CH
3
COOH
c
Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH
2

và một nhóm chức –COOH) điều khẳng định nào
sau đây không đúng.
A.X không làm đổi màu quỳ tím; B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ
C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn; D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
c
Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C
4
H
9
O
2
N là :
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
a
Axit α-amino propionic pứ được với chất :
a. HCl b. C
2
H
5
OH c. NaCl d. a&b đúng
d
Công thức cấu tạo của (X) là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COONa B.H
2
NCH
2

CH
2
COONa
C. CH
3
COONa ` D. H
2
NCH
2
COONa
d
Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là: (C
2
H
7
NO
2
)
n
. A có công thức phân tử là :
A. C
2
H
7
NO
2
B. C
4
H
14

N
2
O
4
C. C
6
H
21
N
3
O
6
D. Kết quả khác
a Công thức phân tử của A là C
2n
H
7n
N
n
O
2n
Vì 7n

2 . 2n + 2 + n
 n

1
 n = 1
 Công thức phân tử của A: C
2

H
7
NO
2
22
Glixin không tác dụng với
A. H
2
SO
4
loãng B. CaCO
3
C. C
2
H
5
OH D. NaCl
D Đáp án: Câu 11: D (Glixin: H
2
NCH
2
COOH)
Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit :
Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít
A.1 B.2 C.3 D.4
D Đáp án: Câu 12: D (Glixin H
2
NCH
2
COOH, Alanin CH

3
CH
(NH
2
)COOH
Khi thủy phân Tripeptit H
2
N –CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit
A. H
2
NCH
2
COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH
B. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH và H

2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH và H
2
NCH(NH
2
)COOH
D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH và H
2
NCH
2
COOH
a
: Cho các chất sau : etilen glicol (A) , hexa metylen diamin (B) ,
ax α-amino caproic ( C), axit acrylic (D) , axit ađipic (E).
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
a. A, B b. A, C, E c. D, E d. A, B, C, E.
d

: Cho C
4
H
11
O
2
N + NaOH → A + CH
3
NH
2
+ H
2
O
Vậy công thức cấu tạo của C
4
H
11
O
2
N là :
a.C
2
H
5
COOCH
2
NH
2
b. C
2

H
5
COONH
3
CH
3
b. CH
3
COOCH
2
CH
2
NH
2
d. C
2
H
5
COOCH
2
CH
2
NH
2
b
Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và M
A
= 89. Công thức phân tử của
A là :
a. C

3
H
5
O
2
N b. C
3
H
7
O
2
N c. C
2
H
5
O
2
N d. C
4
H
9
O
2
N
Đáp án: Câu 1.b C
x
H
y
O
z

N
t
ta có:
100
89
7,15
14
36
16
9,74,40
12
====
tzyx

1;2;7;3 ====⇒ tzyx
⇒ ct pt : C
3
H
7
O
2
N
??
: 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản
ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120 B. 90 C. 60 D. 80
B Số mol HCl -= 0,2mol => A có 2 nhóm NH
2
- trong phân tử
Ở thí nghiệm sau: Số mol HCl = 0,4 => Số mol A = 0,2 =>

Khối lượng phân tử A : 18/0,2 = 90
Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 molHCl;
0,5mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là:
A. C
5
H
9
NO
4
B. C
4
H
7
N
2
O
4
C. C
5
H
25
NO
3
D. C
8
H
5
NO
2
A A chứa một nhóm NH

2
và 2 nhóm COOH trong phân tử
 A có CTPT: H
2
NR(COOH)
2

 16 + 90 + R = 147
 R = 41
 R là C
3
H
5
-Vậy A H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
 CTPT A là: C
5
H
9
NO
4
23
Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam
Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là :

A. 150 B. 75 C. 105 D. 89
B
Đáp án: Câu 4: B
Số mol NaOH = 0,04 x 0,25 = 0,01
 A chứa một nhóm COOH => CTPT A: (H
2
N)
n
RCOOH
 Ở thí nghiệm sau số mol A bằng số mol NaOH = 0,02
 Khối lượng phân tử A = 1,5 / 0,02 = 75
: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch
thu được 1,835 gam muối .
1. Khối lượng phân tử của A là :
a. 147 b. 150 c.97 d.120
A (H
2
N)R(COOH)
x
+ HCl → (ClH
3
N)R(COOH)
x

Ta có : n
HCl
= 0,08. 0,125 = 0,01 mol
0,01mol A pứ vừa đủ 0,01mol HCl. Vậy A có một nhóm -NH
2
Áp dụng đlbt khối lượng : m

amin
+ m
HCl
= m
muối

m
amin
= 1,835 - 0,01. 36,5 = 1,47
gam
M
amin
= 1,47 : 0,01 = 147 đvC
Trong các chất sau, chất nào là polime:
A. C
18
H
36
B. C
15
H
31
COOH
C. C
17
H
33
COOH
D. (C
6

H
10
O
5
)
n
D
Tơ nilon 6.6 là:
A: Hexacloxyclohexan; B: Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;
C: Poliamit của axit ε aminocaproic; D: Polieste của axit adilic và etylen glycol
b
Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải có liên kết
kép
B. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức trở lên
C. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ
D. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ
C
Polime nào có cấu tạo mạng không gian:
A: Nhựa bakelit; Poliisopren B: Poliisopren; Cao su Buna-S; C: Cao su Buna-S; Cao
su lưu hóa
D: Cao su lưu hóa; Nhựa bakelit
E
Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo:
A. Nhựa PE, Nhựa PVC
B. Nhựa PVC, Thuỷ tinh hữu cơ
C. Nhựa PVC, Nhựa PE, Thuỷ tinh hữu cơ
D. Không có chất nào
E.
D

24
F.
G. Nhựa PVC
H. Thuỷ tinh hữu cơ
Tất cả đều đúng
Polime thu được từ propen là:
A: (−CH
2
−CH
2
−)
n
; B: (−CH
2
−CH
2
−CH
2
−)
n
;
C: ( CH CH ) ;
CH
2
3
n
D: ( CH C )
CH
2
n

2
c
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.
B. Aminoaxit là hợp chất đa chức.
C. Đồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những pt nhỏ.
D. Tất cả đều sai.
D
Các polime có khả năng lưu hóa là:
A: Cao su Buna; B: Poliisopren; C: Cao su Buna-S; D: Tất cả đều đúng
d
Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng:
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng trùng ngưng.
C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng.
D. Tất cả đều đúng.
D
Để điều chế polime ta thực hiện phản ứng:
A: Cộng; B: Phản ứng trùng hợp; C: phản ứng trùng ngưng;
D: Phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng
d
Định nghỉa nào sau đây đúng nhất.
A. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn.
B. Phản ứng trùng ngưng có sự nhường nhận electron.
C. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và giải
phóng nước.
D. Các định nghỉa trên đều sai.
C
(1): Tinh bột; (2): Cao su (C
5

H
8
)
n
; (3): Tơ tằm (−NH−R−CO−)
n
Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A: (1); B: (3); C: (2); D: (1) và (2)
b
Polime có cấu trúc không gian thường:
A. Khả năng chịu nhiệt kém nhất.
B. Có tính đàn hồi, mềm mại và dai.
C. Có tính bền cơ học cao, chịu được ma sát và va chạm.
D. Dễ bị hoà tan trong các dung môi hữu cơ.
C
Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này:
A: 113; B: 133;C: 118;D: Kết quả khác
b
25

×