Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

NHỮNG ĐẶC TRƯNG CÔNG NGHỆ THI CÔNG CỌC NHỒI XÂY DỰNG NỀN MÓNG NHÀ CAO TẦNG TRONG THÀNH PHỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 33 trang )

hội thảo quốc tế xây dựng nhà cao tầng
tổ chức tại thành phố hồ chí minh- việt nam
Gs Lê Kiều
Những đặc trng công nghệ
Thi công cọc nhồi
Xây dựng nền móng nhà cao tầng
Trong thành phố
B o c o t i Hổi thăo Quõc tặ
vậ NhĂ cao tãng ờ Viẻt nam
Tài liệu tổng quan chính của Hội thảo

t.p. hỏ chẽ minh
NgĂy 16 th ng 1 - 1997
1
nhựng ẵ c trừng cỏng nghẻ
thi cỏng c c nhói
xày dỳng nận mĩng trong thĂnh phõ
Gs L Kiậu
Ch nhiẻm bổ mỏn
Bổ mỏn Cỏng nghẻ , Tọ chửc XD
M y xày dỳng vĂ Kinh tặ Xày dỳng
Trừộng i h c Kiặn trợc
Xày dỳng trong thĂnh phõ : vệ lỷ do ch u lỳc củng nhừ vệ an toĂn
cho c c cỏng trệnh hiẻn hựu làn c n vĂ băo ẵăm cho c c ẵiậu kiẻn mỏi
trừộng n n sứ dũng c c nhói vĂ mĩng barrette .
C c nhói mối vĂo Viẻt nam vậ m t thỳc tặ ( trừốc ẵày ẵơ cĩ t c giă
thẽ nghiẻm quy mỏ nhị ) khoăng ba bõn n m trờ l i ẵày , ch yặu cho c c
cỏng trệnh li n doanh ho c nừốc ngoĂi ẵãu từ .

Mồi cỏng trệnh n u c c ẵ c trừng kỵ thu t ẵè kièm tra cỏng nghẻ
thi cỏng mĩng c c nhói kh c nhau . Mổt sõ nh n xắt theo quan ẵièm cỏng


nghẻ c a t c giă ẵừỡc trệnh bĂy trong tĂi liẻu nĂy .
summary
Technology specifications of bored piling
in the foundation building in the towns
Prof.Dr. le kieu
Technology and PlanningDivision
of Hanoi Architechture Institute
Building in the towns , for the purpose to secure
safety for existing ambient houses and
environment protection, bored piling and barrette
are appropriate solutions.
Bored piling is a new technology applied in
Vietnam for the last four years . Most of
buildings which are applied with the bored piling
are joint ventures or foreign investments .
Each building has a range of specifications
for examining the quality of bored piles . The
author exposes some remarks on technology
viewpoint in this proceeding ./.



nhựng ẵc trừng cỏng nghẻ
thi cỏng cc nhói
xày dỳng nận mĩng trong thĂnh phõ
2
Gs L Kiậu
NhĂ cao tãng cĩ nhựng ẵ c ẵièm ẵ ng chợ ỷ :
* Tăi tr ng t p trung th ng ẵửng ờ chàn cổt lốn ẵ ng kè . NgoĂi ra ,
ờ dừối chàn cãu thang vĂ thang m y , chàn nhựng v ch cửng củng cĩ tăi

tr ng kh lốn . Tăi tr ng ngang củng nhừ vản ẵậ ọn ẵ nh c a nhĂ cao
tãng lĂ nhựng bĂi to n cãn ẵừỡc xem xắt mổt c ch nghi m tợc .
* NhĂ cao tãng rảt nhy vối ẵổ lợn , ẵ c biẻt lĂ lợn lẻch . Lợn kièu
gệ củng gày nhựng t c ẵổng m nh m ẵặn sỳ lĂm viẻc tọng thè c a c c kặt
cảu nhĂ .
* Trong tệnh trng ẵỏ th c a ta hiẻn nay , nhĂ cao tãng l i s ẵừỡc
xày dỳng trong khu vỳc ẵỏng dàn cừ , m t ẵổ nhĂ cĩ s n kh dĂy ẵ c .
Vản ẵậ ẵăm băo an toĂn cho c c cỏng trệnh ẵơ cĩ lĂ mổt ẵ c ẵièm xày
dỳng nhĂ cao tãng c a nừốc ta .
Tữ nhựng ẵ c ẵièm n u kh i qu t ẵĩ mĂ giăi ph p ch n cho mĩng
nhĂ cao tãng hay thảy lĂ mĩng c c nhói vĂ mĩng barrette .
Nhựng ừu ẵièm c a mĩng c c nhói cĩ thè tĩm t t :
@ Khi thi cỏng c c khoan nhói củng nhừ sứ dũng c c khoan nhói ẵăm băo
an toĂn cho c c cỏng trệnh hiẻn cĩ chung quanh . Lo i c c khoan nhói ẵ t
sàu khỏng gày lợn ănh hừờng ẵ ng kè cho c c cỏng trệnh làn c n .
@ Qu trệnh thỳc hiẻn mĩng c c , d dĂng thay ẵọi c c thỏng sõ c a c c
( chiậu sàu , ẵừộng kẽnh ) ẵè ẵ p ửng vối ẵiậu kiẻn cũ thè c a ẵ a chảt
dừối nhĂ .
@ C c khoan nhói t n dũng hặt khă n ng ch u lỳc c a b tỏng mĩng c c
do ẵiậu kiẻn tẽnh to n theo lỳc t p trung .
@ ãu c c cĩ thè ch n ờ ẵổ cao tùy ỷ cho phù hỡp vối kặt cảu cỏng trệnh
vĂ quy hoch kiặn trợc m t b ng .
@ Nặu sứ dũng mĩng barrette rảt d dĂng lĂm tãng hãm cho nhĂ cao
tãng .
Theo kinh nghiẻm c a c c nừốc ỏng Nam , Hóng cỏng , Ăi
loan thệ cử 6~7 tãng cao n n lĂm mổt tãng hãm cho nhĂ cao tãng
lĂ thẽch hỡp . Cĩ tãng hãm , cỏng trệnh nhĂ cao tãng ẵừỡc nhiậu c i lỡi .
Nặu lĂm tãng hãm , nận dừối nhĂ ẵừỡc giăm tăi tr ng do lảy ẵi lốp
ẵảt do hãm chiặm chồ . NhĂ cĩ hãm , t ng ẵổ ọn ẵ nh khi ch u c c t c
ẵổng ngang rảt ẵ ng kè . NhĂ cĩ tãng hãm sứ dũng ẵừỡc th m diẻn tẽch

phũc vũ ờ nhựng tãng sàu .
3
C c nhói mối vĂo Viẻt nam vậ m t thỳc tặ ( trừốc ẵày ẵơ cĩ t c giă
thẽ nghiẻm quy mỏ nhị ) khoăng ba bõn n m trờ l i ẵày , ch yặu cho c c
cỏng trệnh li n doanh ho c nừốc ngoĂi ẵãu từ .
Mồi cỏng trệnh n u c c ẵ c trừng kỵ thu t ẵè kièm tra cỏng nghẻ
thi cỏng mĩng c c nhói kh c nhau . Mổt sõ nh n xắt theo quan ẵièm cỏng
nghẻ c a t c giă ẵừỡc trệnh bĂy trong tĂi liẻu nĂy .
I. Cỏng nghẻ lĂm c c nhói
1.1 C c d

ng c c nhói phọ biặn :
C c nhói nĩi trong tĂi liẻu nĂy lĂ c c nhói b tỏng cõt thắp thỳc
hiẻn ti chồ . NgoĂi ra cín c c d ng c c nhói c t , c c nhói cuổi ho c ẵ
d m mĂ thu t ngự quen dùng lĂ c c ba-l t s cĩ chuy n ẵậ thi cỏng
ri ng .
a) C c nhói ẵỗn giăn :
( i) C c nhói ẵỗn giăn nỏng
(ii) C c nhói hệnh trũ sàu :
C c ẵơ lĂm xong C c cín giự õng v ch
b) C c nhói mờ rổng ẵ y :
(i) Mờ rổng ẵ y trín ho c bảt kỹ
4
(ii) Mờ rổng ẵ y do khoan mổt ẵỡt mờ rổng ho c nhiậu ẵỡt mờ rổng
xuõt thàn :
TĂi liẻu nĂy củng chì ẵậ c p ẵặn lo i c c nhói hệnh trũ sứ dũng kh
phọ biặn ti HĂ nổi , thĂnh phõ Hó chẽ Minh .
1.2 Cỏng nghẻ khoan
1.2.1 Thiặt b vĂ phũ tùng phũc vũ khoan
(i) Thiặt b khoan :

* Sứ dũng c c m y khoan ẵ a chảt cỏng trệnh vĂ ẵ a chảt th y v n s n
cĩ:
T n dũng bẻ m y vĂ cỗ cảu quay c a c c m y khoan ẵ a chảt
cỏng trệnh vĂ ẵ a chảt th y v n mĂ nừốc ta ẵơ nh p tữ trừốc nhựng n m
1990 .
Khi sứ dũng nhựng m y nĂy cãn cĩ nhựng bổ ph n chuy n dùng
cho cỏng t c khoan c a c c khoan nhói nhừ mủi khoan vĂ gãu khoan cĩ
ẵừộng kẽnh lốn .
* C c thiặt b , m y chuy n dùng ẵè khoan c c nhói :
Loi nĂy ẵừỡc thiặt kặ chuy n dùng cho cỏng nghẻ khoan c c nhói .
Khỏng phăi chặ to th m c c phũ tùng phũc vũ mĂ sứ dũng ngay , trỳc
tiặp.

Ti HĂ nổi ẵơ cĩ nhựng m y c a c c hơng SOIMEC , HITACHI ,
NIPPON SHARYO , SANWA ,
Nhựng thiặt b khoan chuy n dùng c a Hơng NIPPON SHARYO
,lảy thẽ dũ , góm c c lo i ẵừỡc chĂo hĂng lĂ DHJ-40 , DHJ 60-2

,
DHP-80 , DH 408-95M , DH 508-105M , DH 608-120 M .
Nhựng m y nĂy thừộng phũc vũ nhựng cỏng t c kh c nhau nhừ :
khoan dạn thẽ dũ nhừ khoan dạn ẵè thă c c , dùng lĂm m y ẵĩng c c cữ ,
dùng khoan trong v ch .
M y ch thừộng dùng ẵổng cỗ diesel Lo i HINO , sứ dũng nừốc
lĂm lnh , 4 kỹ , phun nhi n liẻu trỳc tiặp . Cỏng suảt thừộng tữ 117 mơ
5
lỳc ẵặn 185 mơ lỳc . Phọ biặn lĂ 2000 víng phợt . Lừỡng nhi n liẻu ti u
thũ tữ 165 ( g/mơ lỳc giộ ) ẵặn 171 ( g/mơ lỳc giộ ) .
Bổ ph n th y lỳc c a m y cĩ bỗm ch vối p lỳc 245 KG/cm
2

vĂ cĩ
luóng chuyèn lĂ 223 lẽt/phợt . Bỗm hổp sõ cĩ p lỳc 120 KG/cm
2
vĂ luóng chuyèn lĂ 74.8 lẽt/phợt .
Tõc ẵổ quay tữ 2 ẵặn 3,5 víng/phợt . Tõc ẵổ nàng h lĂ 66/33
m/phợt .
Tõc ẵổ di chuyèn tữ 0,8 ẵặn 1,9 km/giộ .
M y n ng tữ 21 tản ẵặn 44,2 tản . Diẻn tẽch phãn b nh ẵ l n ẵảt
tữ 45.500 cm
2
ẵặn 83.060 cm
2
.
Thừộng m y g n mổt cãn trũc trỳc tiặp phũc vũ c c cỏng ẵo n khoan
. Cãn trũc mỏmen nàng tăi tữ 35 tản x 3,7 mắt ẵặn 65 tản x 3,9 mắt . Cãn
chẽnh tữ 10 mắt ẵặn 55 mắt vĂ mĩc phũ tữ 6 ẵặn 15 mắt .
M y cĩ kẽch thừốc chiậu dĂi tọng cở 6,6 mắt ẵặn 8,5 mắt ; chiậu
rổng m y tữ 2,7 mắt ẵặn 4,5 mắt .
Cãn ẵĂo v n hĂnh theo nguy n t c õng lóng . Chiậu dĂi cãn ch
thừộng 21 mắt . Khi cãn ẵĂo sàu hỗn thệ tữ trong cãn ch cĩ ẵo n õng lóng
nhỏ ra ẵè ẵĂo . C c m y phọ biặn nh p vĂo nừốc ta ẵậu cĩ thè ẵĂo sàu
ẵừỡc tối 50 mắt.
(ii) ãu khoan :
Thừộng sứ dũng phọ biặn ba dng ẵãu khoan :
* Mủi khoan g n kim lo i r n ho c b nh xe quay cĩ g n cỏ-ranh-ẵỏng :
Nhựng loi nĂy thừộng dùng khi khoan qua lốp ẵ cửng ho c qu
trệnh khoan g p phăi lốp nhiậu cuổi sịi trãm tẽch lứng lỗ ( trãm tẽch ẵ y
ao hó ) thĂnh dng thảu kẽnh chừa ẵặn ẵổ sàu ẵ t mĩng theo thiặt kặ . Lo i
mủi khoan nĂy dùng kh phọ biặn trong khàu khoan b n mện ph ẵ
trong c c mị khai th c ẵ .

6
Hình vẽ mũi khoan đá
* Mủi khoan c nh xo n ( auger flight ).
Mủi khoan cĩ c nh xo n vẽt cĩ thè cĩ c c chiậu dĂi kh c nhau . Cĩ
thè ẵon xo n theo chiậu dĂi că 21 mắt củng cĩ thè ẵo n xo n chì 4 ~ 5 mắt .
Hệnh dng c a mủi xo n giõng nhừ c i mờ nợt chai cho lo i nợt b ng
li-e ( ẵièn ẵièn ) ho c mủi khoan xo n ẵè khoan gồ .
Thừộng dùng loi mủi khoan nĂy ẵè khoan ẵảt sắt , khoan ẵảt lốp
tr n cĩ nhiậu r cày nhị , g ch vở , mănh sĂnh , cị r c .Khi g p nhựng lốp
c t lạn cuổi kh ch t mịng , cĩ thè dùng lo i mủi khoan nĂy ẵè ẵĂo xuy n
ho c xối tỗi cho gĂu vắt tiặp .

7


Hình mũi khoan xoắn

* GĂu khoan ( buck ):
õi vối khu vỳc ẵảt HĂ nổi vĂ thĂnh phõ Hó chẽ Minh lo i gĂu kièu
thùng rảt thỏng dũng . GĂu kièu thùng cĩ n p ki m lừởi c t ẵảt ờ ẵ y .
N p g n vối thàn thùng b ng băn lậ . ờ n p ẵ y cĩ hai ho c ba lồ c t ẵảt
( miẻng c t ) bõ trẽ hừống tàm n p . Cĩ g n r ng ẵĂo ờ cứa c t ẵảt nĂy .
Loi gĂu nĂy thẽch hỡp vối ẵảt th t , ẵảt sắt d ng bùn , c t h t nhị ,
ht trung ho c c t cĩ hĂm lừỡng sịi khỏng qu nhiậu trong mỏi trừộng
sủng nừốc . Khi g p lốp sịi ho c c t ch t hĂm lừỡng sịi cở h t tr n 30 mm
kh nhiậu thệ gĂu nĂy khĩ sứ dũng .
(iii) Mổt sõ sỳ cõ hay g p vối thiặt b khoan :
Mủi khoan kièu xo n , kièu thùng thừộng hay b biặn d ng r ng c t
ẵảt khi g p ẵảt r n ho c g p sịi cuổi , r cày nhiậu . R ng c a gãu thùng
thừộng cĩ vị b c chõng mín . Nhựng vị b c nĂy mau mín vĂ gơy . Do cỗ

chặ d dĂng thay thặ n n khi ẵĂo cãn cĩ ẵ lừỡng vị b t r ng sứ dũng
trong qu trệnh ẵĂo .
Phãn c p treo cãn ẵĂo ẵừỡc nõi vối cãn ẵĂo nhộ mổt cỗ cảu truyận
giự cho khi cãn ẵĂo quay mĂ khỏng gày xo n c p phẽa tr n . Bổ ph n
nĂy hay ẵừỡc g i lĂ "con chuổt" . Nặu con chuổt b bũi c t chui vĂo ho
c sắt gì ,.khi cãn quay lĂm viẻc lĂm cho xo n c p . Cãn chợ ỷ thừộng
xuy n băo dừởng bổ ph n con chuổt nĂy .
8
1.2.1(*) Thiết bị mới:
Gần đây ( năm 1998 ) ở nớc ta mới nhập loại máy đào họ Casagrand
loại đào theo kiểu xoay ép. Máy này nhập từ Italia. Những n ớc khác cũng
sản xuất nh Hoa kỳ, CHLB Đức. Máy Đức có tên là LEFFER. Máy Italia có
ký hiệu GCL-GCP HB/E loại GL-GV.
Máy này đào kiểu ấn chìm dần vỏ casing xuống đât. Đất bên trong
vỏ lấy dần lên bằng gầu đào kiểu ngoạm. Các ống casing nối dần theo độ
sâu. Mỗi khoang ống dài từ 2 mét đến 6 mét và nối với nhau kiểu răng
ngập rồi chốt. Đờng kính đào từ 500 mm đến 2500 mm.

(Hình vẽ máy LEFFER hay CASSAGRAND)

1.2.2 Cỏng nghẻ khoan
(i) ống v ch :
9
ống v ch cĩ ẵừộng kẽnh lốn hỗn ẵừộng kẽnh c c lĂ 100 mm . Chiậu
dĂi c a õng v ch tữ 3 mắt ẵặn că chiậu sàu c c nặu cãn . Thừộng lĂm
õng v ch 4 ~ 8 mắt .Chiậu dĂy tảm thắp ẵè cuổn thĂnh õng v ch tữ 10 ~
20 mm . Nhiẻm vũ c a õng v ch lĂ chõng giự cho v ch khoan ờ lốp tr n
ngay tữ m t ẵảt xuõng khỏng b x p sũt vĂ giự cho ẵảt chung quanh ờ lốp
tr n c a hõ khoan khỏng chui vĂo hõ khoan lĂm ănh hừờng xảu ẵặn
nhựng cỏng trệnh hiẻn hựu chung quanh .

Thừộng õng v ch nĂy rợt l n ngay sau khi ẵọ b tỏng ẵè sứ dũng
cho nhiậu hõ . Nhừng khi lĂm c c qu s t cỏng trệnh hiẻn hựu thệ ẵè
luỏn v ch chõng nĂy t i chồ mĂ khỏng lảy ẵi .
Cĩ thè lĂm v ch b ng vị b tỏng cõt thắp rói bị luỏn nhừ o vị c a
c c . Nặu khoan cĩ vị o thệ qu trệnh thi cỏng rảt y n tàm trong khàu
chõng x p lờ v ch hõ khoan . Theo nhựng ỷ kiặn c a c c nhĂ thiặt kặ thệ
giăi ph p v ch chõng xuõt chiậu sàu b ng vị b tỏng cõt thắp lĂ giăi
ph p tõt cho sỳ ch u lỳc c a c c nhói b tỏng .
(ii) Viẻc sứ dũng dung d ch bùn khoan bentonit :
Bentonit lĂ loi ẵảt sắt cĩ kẽch thừốc ht nhị hỗn ẵảt sắt kaolinit .
N n dùng ẵảt sắt bentonit ẵè chặ t o bùn khoan . Khi hiặm ẵảt sắt bentonit
cĩ thè dùng mổt phãn ẵảt sắt ẵ a phừỗng cĩ chì sõ do khỏng nhị hỗn 0,2
vĂ chửa c c h t cĩ kẽch thừốc lốn hỗn 0,05 khỏng qu 10% vĂ c c h t nhị
hỗn 0,005 khỏng ẽt hỗn 30 % . Sỳ thẽch hỡp cuõi cùng c a ẵảt sắt ẵ a
phừỗng ẵừỡc x c ẵ nh theo kặt quă c a thẽ nghiẻm trong phíng ẵõi vối
dung d ch sắt chặ t o tữ ẵảt sắt ảy .
Dung d ch sắt cĩ thĂnh phãn vĂ tẽnh chảt ẵăm băo sỳ ọn ẵ nh c a
hõ ẵĂo trong thội gian xày dỳng vĂ lảp ẵãy hõ .
Dung d ch sắt bentonit cĩ hai t c dũng chẽnh :
@ LĂm cho thĂnh hõ ẵĂo khỏng b x p nhộ dung d ch chui vĂo
c c khe c t , khe nửt , quyẻn vối c t rội d sũp lờ ẵè giwủ cho c t
vĂ c c v t thè vũn khỏng b rỗi vĂ t o thĂnh mổt mĂng ẵĂn hói b c
quanh thĂnh v ch hõ giự cho nừốc khỏng thám thảu vĂo v ch , Vậ lỷ
thuyặt ẵơ ẵừỡc nghi n cửu kh ẵãy ẵ trong lỷ thuyặt vậ v ch bùn t o
khuỏn ( parois mouleắs) .
@ To mỏi trừộng n ng nàng nhựng ẵảt ẵ , vũn khoan , c t vũn nọi
l n m t tr n ẵè trĂo ho c hợt khịi hõ khoan .
Trong trừộng hỡp ẵ c biẻt cĩ thè thay bùn bentonit b ng chảt do
sinh h c ( biopolym res ) . T i HĂ nổi ẵơ cĩ cỏng trệnh nhĂ Th p ( ờ Hịa
lí củ ) sứ dũng loi chảt do sinh h c nĂy .

10
Tùy tững trừộng hỡp cũ thè mĂ trong bùn sắt bentonit cĩ thè cho
th m c c phũ gia hĩa nhừ Natri Carbonate ( Na
2
CO
3
) ho c Natri Fluorua (
Na F ).
Viẻc cho th m phũ gia nh m thịa mơn c c chì ti u ẵừỡc c c quy ph m ẵậ
ra :
(a) ổ nhốt , ẵ c trừng cho tẽnh lừu ẵổng c a dung d ch bùn trong khoăng
18 - 30 centipoa ( theo CB - 5 ) ;
(b) Sỳ kặt t a ngĂy ẵ m ( ẵổ t ch nừốc ) vĂ tẽnh ọn ẵ nh ẵ c trừng cho
sỳ ọn ẵ nh c a dung d ch chõng sỳ phàn tãng :
T ch nừốc khỏng lốn hỗn 4%
ọn ẵ nh khỏng lốn hỗn 0,02 G/cm
3
;
( theo dũng cũ IC-1 ho c IC-2 )
c) HĂm lừỡng c t , bièu th mửc ẵổ trong dung d ch phăi dừối 4%
( theo OM-2);
d) ổ mảt nừốc , ẵ c trừng khă n ng truyận nừốc cho ẵảt ám ,- khỏng lốn
hỗn 30 cm
3
trong 30 phợt ( theo dũng cũ BM -6);
ẵ) ng suảt c t tỉnh , bièu th ẵổ bận cảu trợc vĂ xợc biặn c a dung d ch
sắt , trong phm vi tữ 10 ~ 50 mg/cm
2
qu 10 phợt sau khi khuảy trổn nĩ
( theo dũng cũ CHC );

e) M t ẵổ trong khoăng tữ 1,05 ẵặn 1,15 g/cm
3
khi dùng sắt bentonit vĂ tữ
1,15 ẵặn 1,30 g/cm
3
khi dùng sắt kh c .
C c ẵ c trừng c a bùn khoan bentonit theo Ti u chuán Ph p
( DTU 13.2 ) lĂ :
- Dung tr ng ;
- ổ nhốt theo cỏn Marsh ( cỗ sờ lĂ 1/2 lit ) ;
- HĂm lừỡng c t trong dung d ch ;
- ổ l c ;
- Chiậu dĂy lốp mĂng bùn .
Bùn mối trừốc khi sứ dũng phăi cĩ c c thỏng sõ ẵ c trừng sau ẵày :
- Dung tr ng trong khoăng 1,01 vĂ 1,05 ( trữ trừộng hỡp cãn cĩ bùn n ng
ho c bùn sắt );
- ổ nhốt Marsh tr n 35 giày ;
- Khỏng ẵừỡc cĩ hĂm lừỡng c t ;
- ổ t ch nừốc nhị hỗn 30 cm
3
;
- ổ dĂy lốp v ch do ( cake ) nhị hỗn 3 mm .

Bùn bentonit sau khi khoan , ẵơ lĂm sch hõ khoan phăi ẵt c c chì ti u
sau ẵày :
- Dung tr ng dừối 1,20 ( trữ lo i bùn n ng );
- ổ nhốt giựa 35 vĂ 90 giày;
11
- HĂm lừỡng c t . Khĩ mĂ x c ẵ nh mổt gi tr x c thỳc vệ nĩ phũ
thuổc vĂo ẵ a chảt c a hõ khoan , cũ thè lĂ hĂm lừỡng nhựng chảt b

mĂi m n cĩ trong dung d ch . Nĩi chung hĂm lừỡng nĂy khỏng ẵừỡc qu
5% . Nhựng thảy cĩ tr sõ lốn hỗn cãn g n l c dãn cho loơng bốt .
- ổ t ch nừốc dừối 40 cm
3
;
- Chiậu dĂy lốp v ch do ( cake ) nhị hỗn 5 mm .
Phám chảt c a Bentonit theo API ( American Petroleum Institut ):
Theo Viẻn Dãu mị Hoa kỹ thệ chảt lừỡng c a Bentonit phăi thịa mơn
c c y u cãu sau ẵày :
- ổ nhốt ẵ c khi quay 600 víng/phợt tõi thièu ẵ t 30 phợt ;
- Tý sõ YP/PV tõi ẵa lĂ 3
- ổ t ch nừốc tõi ẵa lĂ 15 mls ( militre second );
- Ht cín ẵ ng tr n sĂng 75 microns tõi ẵa lĂ 4% theo tr ng lừỡng ;
- ổ ám khỏng qu 10 % .
Phám chảt c a bùn bentonit theo ẵậ ngh c a Cỏng ty Bachy Soletanche :
- M t ẵổ ( g/ml ) 1,025 0,0005 ,
sau khi rứa hõ khoan ẽt hỗn 1,08;
- ổ t ch nừốc sau 30 phợt thứ nghiẻm ( ml ) 25 4 trừốc khi ẵọ b
tỏng khỏng qu 40 .
- ổ nhốt ( sec. Marsh cone) 30 - 35 . Trừốc khi ẵọ b tỏng ẵ t 30-40;
- HĂm lừỡng c t ( % ) ẽt hỗn 2 % .
- ổ PH 8 - 10,8 .
Qu trệnh sứ dũng bùn bentonit :
Nhừ tr n ẵơ biặt , bùn cĩ t c dũng giự v ch nặu nĩ ẵăm băo ẵợng
chảt lừỡng nhừ c c y u cãu ẵơ n u . Qu trệnh khoan sàu thệ bùn xàm
nh p vĂo khe lồ , t o v ch bùn , n n m t ẵổ bentonit giăm ẵi , n n qu
trệnh khoan phăi thừộng xuy n tiặp th m bùn mối vĂo hõ khoan .
(iii) Thọi rứa hõ khoan khi ẵơ ẵt ẵổ sàu :
Khi khoan ẵt ẵổ sàu , ngừng cho c t l ng ẵ ng trong thội gian 30
phợt , lảy gĂu vắt , vắt hặt lốp c t l ng ẵ ng rói b t ẵĂu thọi rứa cho s ch

nhựng mùn khoan vĂ c t lạn trong dung d ch .
Qu trệnh khoan , bũi c t vĂ mùn khoan trổn lạn vĂo dung d ch
bentonit lĂm cho dung tr ng c a dung d ch nĂy t ng l n . Viẻc vắt bị
c t l ng ẵ ng vĂ thọi rứa hặt sửc quan tr ng nh m băo ẵăm cho chảt
lừỡng c c sau nĂy .
Nặu dung tr ng c a bùn vừỡt qu nhựng chì sõ ẵ c trừng ẵơ n u ,
khi ẵọ b tỏng , b tỏng khỏng ẵùn hặt ẵừỡc bùn khịi hõ khoan ẵè chiặm
chồ c a nĩ , gày nhựng tợi bùn trong b tỏng . Nặu khỏng vắt s ch c t l ng
ẵ ng dừối ẵ y hõ khoan s t o ra mổt lốp bùn ẵẻm giựa c c b tỏng
vĂ nận ẵ y c c , khi ch u tăi c c b lợn qu mửc cho phắp .
Viẻc thọi rứa ẵỳỗc thỳc hiẻn nhừ sau :
12
* Trang b :
+ Mổt õng b ng thắp cĩ chiậu dĂy 8 ~ 10 mm , ẵừộng kẽnh
254 mm , dĂi b ng chiậu sàu hõ khoan ( cín cĩ t n g i lĂ õng trắmie ) .
è ẵăm băo l p xuõng hõ khoan ẵừỡc thệ õng chia thĂnh c c ẵo n , mồi
ẵon dĂi 2 ~ 3 mắt , nõi vối nhau b ng m ng-sỏng mĂ líng õng khỏng b
mảu nhỏ.Miẻng tr n cùng vạn l p m ng-sỏng lĂm gộ tỳa cho toĂn õng
l n m t gi tỳa .
+ Gi tỳa lĂ m t thắp tảm lĂm thĂnh hai mănh nhừ hai c nh
cứa mờ giựa cĩ băn lậ g n vĂo mổt khuỏn thắp . Gi tỳa ẵ t tr n m t õng
chõng v ch . Tr n că hai c nh thắp cĩ khoắt mổt lồ ẵừộng kẽnh b ng
ẵừộng kẽnh ngoĂi c a õng trắmie .Khe mờ c nh cứa chẽnh lĂ ẵừộng kẽnh
qua tàm víng trín m t c t ngang c a õng trắmie .
Thừộng dùng ngay õng trắmie lĂm õng dạn b tỏng ẵè ẵọ b tỏng
sau nĂy .
+ ống thắp dạn khẽ nắn xuõng ẵổ sàu cãn thiặt , thừộng
lĂ gãn ẵặn ẵ y . õng nĂy cĩ chiậu dĂy 4~6 mm , ẵừộng kẽnh ngoĂi 60 ~
80mm. ãu tr n c a õng cĩ tiẻn khảc ẵè nõi vối õng cao su ch u p dạn
khẽ nắn tữ m y nắn khẽ ra .

+ M y nắn khẽ , thừộng dùng lo i cĩ p khẽ 6 ~ 8 atm. C c
phũ tùng cho đờng õng dạn ẵĂn hói ch u p từỗng ẵừỗng .
* Qu trệnh thọi rứa :
+ Thội ẵièm b t ẵãu : 30 phợt sau khi khoan xong vĂ vắt c t l ng
ẵ ng b ng gĂu .
+ Thội gian thọi rứa : tõi thièu 30 phợt , trừốc khi thọi rứa phăi
kièm tra c c ẵ c trừng c a bùn bentonit theo c c chì ti u ẵơ n u . Tùy
tệnh hệnh c c thỏng sõ kièm tra nĂy mĂ dỳ b o thội gian thọi rứa . Phăi
thọi rứa ẵặn khi ẵt c c ẵ c trừng y u cãu .
+ Chợ ỷ , trong thội gian thọi rứa phăi bọ sung li n tũc dung d ch
bùn từỗi cho ẵ sõ bùn lạn c t vĂ mùn khoan b qu trệnh thọi ẵáy ho c
hợt ra . Chiậu cao c a m t tr n lốp dung d ch bùn phăi cao hỗn mửc nừốc
ngãm ọn ẵ nh c a khu vỳc hõ khoan lĂ 1,5 mắt . Nặu khỏng ẵ ẵổ cao
nĂy cĩ khă n ng x p thĂnh v ch hõ khoan do p lỳc ẵảt vĂ nừốc b n
ngoĂi hõ gày ra . Nặu khỏng băo ẵăm dung tr ng c a bùn từỗi nhừ y u
cãu củng gày ra x p v ch hõ khoan do ẵiậu kiẻn p lỳc b n ngoĂi hõ .
+ p lỳc khẽ nắn thọi c n cử vĂo lỷ thuyặt nàng nhộ khẽ ( air
lift) .
Dung tr ng c a dung d ch ẵừỡc kỷ hiẻu lĂ
b
vĂ dung
tr ng c a dung d ch bùn , khẽ lĂ
bk
, chiậu cao cổt nừốc dung d ch
ẵừỡc thọi cĩ quan hẻ :
H
H
ma x

bk


b
13
Lừỡng khẽ cãn thiặt vĂ p lỳc khẽ tuàn theo quan hẻ trong
bièu ẵó:
Q,
Q
ma x

ma x
Q
V
1
V' V
2
Vậ nàng nhộ khẽ s cĩ chuy n ẵậ chợng tỏi s giối thiẻu
chi tiặt trong chuy n mũc kh c .
(iv) Kièm tra c c chì ti u ẵè quyặt ẵ nh cho l p thắp vĂ c c trang b
ẵọ b tỏng .
Vậ ẵổ sàu ẵ y c c khoan nhói : do ngừội thiặt kặ chì ẵ nh . Thỏng
thừộng ẵ y c c n n ẵ t trong lốp c t to h t cĩ hĂm lừỡng sịi cuổi kẽch
thừốc ht tr n 10 mm lốn hỗn 20% tữ 1,5 ẵặn 2 mắt trờ l n .
iậu kiẻn cũ thè c a tững cỏng trệnh , quyặt ẵ nh ẵổ sàu c a c c
phăi theo tăi tr ng tẽnh to n mĂ mồi c c phăi ch u .
Thừộng giăi ph p thiặt kặ t n dũng c c khoan nhói ph t huy hặt
khă n ng lĂm viẻc c a nĩ , n n c c khoan nhói cho nhĂ cao tãng t i khu
vỳc HĂ nổi , thĂnh phõ Hó Chẽ Minh , Hăi phíng n n lĂm trong khoăng
42 ~ 50 mắt.
1.2.3 Cỏng nghẻ l p cõt thắp :
Cõt thắp trong c c khoan nhói sàu ẽt ỷ nghỉa ch u tăi mĂ chì cĩ

tẽnh chảt cảu to . Tùy ngừội thiặt kặ quy ẵ nh nhừng thừộng thắp ẽt khi
lĂm ẵ chiậu sàu c a c c . Thanh thắp liận hiẻn nay chặ t o dĂi 12 mắt
n n cõt thắp c a c c khoan nhói hay ch n lĂ bổi sõ c a 12 mắt .
Cõt thắp ẵừỡc khuyặch ẵi thĂnh lóng tững ẵon 12 mắt . Khi ẵừỡc
phắp s thă xuỏng hõ khoan tững lóng . Lóng dừối nõi vối lóng tr n theo
c ch buổc khi ẵơ thă lóng dừối gãn hặt chiậu dĂi , ng ng thanh ẵở tỹ l n
v ch chõng lùa qua lóng ẵơ buổc ẵè nõi thắp . Sau ẵĩ thă tiặp . ToĂn bổ
lóng thắp ẵừỡc mĩc treo vĂo miẻng v ch chõng b ng 3 sỡi 16 vĂ nhựng
sỡi nĂy dùng hó quang ẵiẻn c t ẵi trừốc khi lảy v ch l n .
Thắp d c c a lóng thắp hay dùng 25 ~ 28 , c c thanh d c c ch
nhau 150 ~ 200 mm . ai cĩ thè víng trín hay xo n . ừộng kẽnh thắp ẵai
hay dùng 10 ~ 12 .
1.2.4 Cỏng nghẻ ẵọ b tỏng :
14
B tỏng ẵừỡc ẵọ khi ẵơ kièm tra ẵổ s ch hõ khoan vĂ viẻc ẵ t cõt
thắp.
Thừộng l p l i õng trắmie dùng khi thọi rứa lợc trừốc lĂm õng dạn
b tỏng .
Cảp phõi b tỏng do thiặt kặ thịa thu n theo mổt trong 4 d ng :
- Hồn hỡp ẵừỡc thiặt kặ
- Hồn hỡp theo ẵỗn ẵ t
- Hồn hỡp ti u chuán
- Hồn hỡp ẵừỡc chì ẵ nh
[ Xem th m BS 5328 Phãn 2 : 1991 : C c phừỗng ph p n u ẵ c
trừng cho hồn hỡp b tỏng ( Concrete - Part 2 . Methods for specifying
concrete mixes ) ].
ổ sũt c a b tỏng thừộng ch n tữ 120 mm ẵặn 160 mm ẵè ẵ p ửng
ẵiậu kiẻn thi cỏng ( workability ) . Nặu khỏng ẵ ẵổ sũt theo y u cãu
mĂ lừỡng nừốc ẵơ vừỡt qua mửc cho phắp phăi dùng phũ gia hĩa do .
Khỏng n n ẵè ẵổ sũt qu lốn ( qu 160 mm ) s ănh hừờng ẵặn chảt lừỡng

b tỏng.
(i) Thiặt b sứ dũng cho cỏng t c b tỏng :
- B tỏng chặ trổn s n chờ ẵặn b ng xe chuy n dũng ;
- õng dạn b tỏng tữ ph u ẵọ xuõng ẵổ sàu y u cãu ;
- Ph u hửng b tỏng tữ xe ẵọ nõi vối õng dạn ;
- Gi ẵở õng vĂ ph u . Gi nĂy ẵơ mỏ tă ờ tr n .
(ii) C c y u cãu ẵọ b tỏng :
- õng dạn b tỏng ẵừỡc nợt b ng bao tăi ho c nợt b ng tợi nylỏng
chửa ht b t xõp ẵè tr nh sỳ t o n n nhựng tợi khẽ trong b tỏng lợc ẵọ ban
ẵãu . Nợt nĂy s b b tỏng ẵáy ra khi ẵọ .
- Miẻng dừối c a õng dạn b tỏng luỏn ng p trong b tỏng tõi thièu
lĂ 1 mắt nhừng khỏng n n sàu hỗn 3 mắt .
- Khi ẵọ b tỏng , b tỏng ẵừỡc ẵừa xuõng sàu trong líng khõi b
tỏng, qua miẻng õng s trĂn ra chung quanh , nàng phãn b tỏng ẵặn lợc
ẵãu l n tr n , b tỏng ẵừỡc nàng tữ ẵ y l n tr n . Nhừ thặ , chì cĩ mổt
lốp tr n cùng c a b tỏng tiặp xợc vối nừốc , cín b tỏng giự nguy n chảt
lừỡng nhừ khi chặ to .
- Phám cảp c a b tỏng tõi thièu lĂ C 25 ( từỗng ẵừỗng m c 300
thẽ nghiẻm theo mạu l p phừỗng ).
- B tỏng phăi ẵọ ẵặn ẵ ẵổ cao . Khi rĩt m cuõi cùng , lợc nàng rợt
v ch ẵừỡc 1,5 mắt n n ẵọ th m b tỏng ẵè bù vĂo chồ b tỏng chăy lan
vĂo nhựng hõc quanh v ch ẵừỡc t o n n, nặu cĩ , khi khoan sàu .

15
II . C c barrette ẵè xày dỳng trong thĂnh phõ
Phừỗng ph p xày dỳng nận mĩng kièu barrette thỳc chảt lĂ phừỗng
ph p từộng trong ẵảt b ng b tỏng cõt thắp . õi vối nhựng nhĂ cĩ nhiậu
tãng hãm thệ phừỗng ph p barrette tị ra ừu viẻt vệ dù sao , phừỗng ph p
c c nhói thệ vạn phăi giăi quyặt cữ chõng nừốc , chõng x p v ch quanh
nhĂ ẵè lĂm hãm .

Phừỗng ph p barrette ẵừỡc mỏ tă nhừ sau :
Chu vi nhĂ ẵừỡc lĂm mổt hẻ từộng bao ngãm trong ẵảt . Từộng nĂy
cĩ chiậu sàu giõng nhừ c c nhói , nghỉa lĂ khoăng 30 ~ 50 mắt sàu . Chiậu
rổng từộng thỏng thừộng lĂ 600 mm . B n trong líng từộng vày nĂy , tùy
giăi ph p thiặt kặ vĂ tẽnh to n cĩ thè cĩ nhựng mĩng c c kièu barrette
cho cổt .
Mĩng c c kièu barrette cĩ thè lĂ mĩng cĩ m t c t chự nh t , mĩng cĩ
m t c t chự L , chự Y , chự th p
0,6

2,2 ~2,8m
2,2 ~ 2,8 m
Loi tiặt diẻn chự nh t cĩ thè ch u 600 ~ 1000 tản lỳc
Loi tiặt diẻn chự th p cĩ thè ch u 1000 ~ 1800 tản lỳc
Loi tiặt diẻn chự T cĩ thè ch u 1000 ~ 3600 tản lỳc
Loi tiặt diẻn chự L cĩ thè ch u 1000 ~ 2000 tản lỳc
Loi tiặt diẻn chự H cĩ thè ch u 1600 ẵặn 3200 tản lỳc
Loi tiặt diẻn chự Y cĩ thè ch u 1600 ~ 3000 tản lỳc .
(i) Cỏng nghẻ ẵĂo mĩng barrette :
Ăo mĩng barrette dùng gãu xợc kièu hai mănh nhừ ờ c c kho v t
liẻu rội hay sứ dũng . C i ẵ c biẻt c a gãu nĂy lĂ lĂm th m khung bao
dạn hừống ẵĂo ẵè to ẵừỡc nhựng hõ ẵĂo th ng ẵửng . Khung bao cao
khoăng 3 mắt b c quanh ph m vi ẵĂo c a lừởi gãu . è ẵĂo nhựng mắt ẵãu
ti n , thừộng xày ỏ t o hừống cho gãu trừỡt theo . Khi ẵơ cĩ v ch ẵảt thệ
gãu trừỡt theo v ch ẵảt.
Cử ẵĂo tững ẵon 2,2 mắt ~ 3 mắt theo chiậu dĂi từộng . Chiậu rổng
n n quyặt ẵ nh lĂ bổi sõ c a chiậu rổng gãu . Chiậu rổng gãu lĂ 600
mm.
Thỏng thừộng ch n chiậu rổng từộng lĂ 600 mm.
16

Hệnh dng kh i qu t gĂu ẵè ẵĂo kặt cảu barrette
Qợa trệnh ẵĂo phăi sứ dũng dung d ch bùn sắt bentonit nhừ ờ phãn
c c nhói ẵơ giối thiẻu .
Khi ẵĂo ẵặn ẵổ sàu thiặt kặ , kièm tra chảt lừỡng dung d ch , ngững
30 phợt ẵè c t l ng ẵ ng , vắt c t b ng gĂu , cĩ thè thă cõt thắp vĂ xũc
rứa nhừ ẵơ n u ờ phãn c c nhói .
Sau khi rứa xong hõ khoan , cho tảm gio ng vĂo v trẽ cĩ từộng tiặp
rói ẵọ b tỏng . C ch ẵọ b tỏng nhừ n u trong phãn c c nhói .
Nhừ v y ẵè thỳc hiẻn phừỗng ph p barrette cĩ nhựng trang b
chuy n :
- GĂu cĩ khung dạn hừộng ẵĂo
- Miặng gio ng nõi chõng thảm giựa khe thi cỏng.
Miặng gio ng lĂ phiặn cao su ẵợc chuy n dùng , nĩ ẵừỡc ng m mổt
nứa vĂo khõi b tỏng chuán b ẵọ cín nứa nựa dùng tảm thắp ẵừỡc chặ t o
ri ng , ắp s t vĂo v ch ẵảt s ẵĂo tiặp ờ cỏng ẵo n sau . Khi ẵọ b tỏng
xong ẵĂo tiặp tũc cho ẵon sau . Khi ẵơ giăi phĩng khỏng gian thàn từộng ,
gở tảm thắp ắp nứa gio ng ẵơ nĩi , lảy tảm thắp ảy l n vĂ gở cho nứa
gio ng dơn ra vĂ nứa gio ng nĂy s n m trong ẵo n b tỏng ẵọ tiặp . Nhừ
17
thặ , khe thi cỏng ẵừỡc g n s t nhau vĂ cĩ l gio ng nõi xuy n giựa hai
ẵon từộng củ vĂ mối ẵè chõng nừốc thảm qua khe thi cỏng giựa c c ẵo n
từộng .
III . C c ẵ c trừng kỵ thu t dùng ẵè kièm tra c c khàu trong qu
trệnh thỳc hiẻn cỏng nghẻ thi cỏng c c nhói vĂ barrette :
Trong kinh tặ th trừộng , thỏng thừộng cỗ quan kỵ thu t ẵừỡc b n
ch ẵãu từ thu lĂm từ vản kỵ thu t cùng vối b n thiặt kặ cĩ nhiẻm vũ
n u ra c c ẵ c trừng kỵ thu t phăi ẵ t ẵừỡc trong qu trệnh thi cỏng nh m
x c ẵ nh rò chảt lừỡng săn phám xày dỳng ẵè ghi trong hỡp ẵóng giao
nh n thãu .
Ngừội b n săn phám chẽnh lĂ ngừội thi cỏng n n ngừội thi cỏng

phăi ch u tr ch nhiẻm cảp chửng chì cho săn phám c a mệnh lĂ ẵ t c c
chì ti u kỵ thu t . Viẻc cảp chửng chì nĂy thỏng qua c c thẽ nghiẻm
kièm tra do b n thi cỏng tỳ lĂm ho c do b n thi cỏng thu mổt cỗ quan
cĩ chửc n ng tiặn hĂnh .
Vậ hẻ thõng kièm tra , thừộng phàn biẻt :
* Kièm tra cĩ phíng thẽ nghiẻm ho c dũng cũ thẽ nghiẻm ẵè tiặn hĂnh c c
phắp thứ nh m biặt c c chì ti u ẵ t ẵừỡc c a săn phám . Lo i kièm tra nĂy
cĩ thè n m ngay trong ẵỗn v săn xuảt , cĩ thè lĂ cỗ quan chuy n mỏn cĩ
từ c ch ph p nhàn tiặn hĂnh .
* Kièm tra sỳ phù hỡp lĂ sỳ chửng kiặn c c qu trệnh thi cỏng , qu
trệnh thẽ nghiẻm kièm tra , ẵõi chiặu vối ti u chuán , quy ph m vĂ x c
ẵ nh sỳ phù hỡp c a săn phám so vối y u cãu c a hỡp ẵóng .
C c ẵ c trừng kỵ thu t vĂ y u cãu kièm tra phăi ẵừa vĂo c c y u
cãu kỵ thu t phăi ẵ t trong hỡp ẵóng giao nh n thãu thi cỏng .
Nhựng ẵ c trừng ch yặu vĂ kièm tra trong thi cỏng c c nhói nhừ
sau:
3.1 c trừng ẵ nh v c a c c vĂ kièm tra :
(i) c trừng :
-V trẽ c c c n cử vĂo hẻ trũc cỏng trệnh vĂ hẻ trũc gõc .
- Cao trệnh m t hõ khoan
- Cao trệnh m t ẵảt t i nỗi cĩ hõ khoan
- Cao trệnh ẵ y hõ khoan
(ii) Kièm tra :
- Dùng m y kinh vỉ vĂ th y bệnh kièm tra theo nghiẻp vũ ẵo ẵ c .
( Ngừội thỳc hiẻn nhiẻm vũ ẵo ẵc phăi cĩ chửng chì hĂnh nghậ ẵo ẵc
).
3.2 c trừng hệnh h c c a hõ khoan vĂ kièm tra :
18

(i) c trừng :

- ừộng kẽnh hõ khoan ho c s lĂ ẵừộng kẽnh c c .
- ổ nghi ng lỷ thuyặt c a c c . ổ nghi ng thỳc tặ .
- Chiậu sàu lồ khoan lỷ thuyặt , chiậu sàu thỳc tặ .
- Chiậu dĂi õng v ch .
- Cao trệnh ẵình vĂ chàn õng v ch .
(ii) Kièm tra :
o ẵ c b ng thừốc vĂ m y ẵo ẵ c .
Phăi thỳc hiẻn nghi m tợc quy ph m ẵo kẽch thừốc hệnh h c
vĂ dung sai khi ẵo kièm .
3.3 c trừng ẵ a chảt cỏng trệnh :
(i) c trừng :
-Cử 2 m theo chiậu sàu c a hõ khoan l i phăi mỏ tă loi ẵảt g p phăi
khi khoan ẵè ẵõi chiặu vối tĂi liẻu ẵ a chảt cỏng trệnh ẵừỡc cỗ quan khăo
s t ẵ a chảt b o thỏng qua m t c t lồ khoan th m dí ờ làn c n .
Phăi ẵăm băo tẽnh trung thỳc khi quan s t . Khi thảy kh c vối tĂi
liẻu khăo s t phăi b o ngay cho b n thiặt kặ vĂ b n từ vản kièm ẵ nh ẵè
cĩ giăi ph p sứ lỷ ngay .
3.4 c trừng c a bùn khoan :
(

i) c trừng :
Nhừ c c chì ti u ẵơ biặt : Dung tr ng , ẵổ nhốt , hĂm lừỡng c t ,
lốp vị b m thĂnh v ch ( cake ) , chì sõ l c , ẵổ pH .
(ii) Kièm tra :
Tr n hiẻn trừộng phăi cĩ mổt bổ dũng cũ thẽ nghiẻm ẵè kièm tra
c c chì ti u c a dung d ch bùn bentonit .
3.5 c trừng c a cõt thắp vĂ kièm tra :
(i) c trừng :
- Kẽch thừốc c a thanh thắp tững lo i sứ dũng
- Hệnh dng phù hỡp vối thiặt kặ

- Loi thắp sứ dũng ( mơ hiẻu , hệnh dng m t ngoĂi
thanh , c c chì ti u cỗ lỷ cãn thiặt c a lo i thắp ẵang sứ dũng ).
- C ch tọ hỡp thĂnh khung , lóng vĂ v trẽ từỗng ẵõi
giủa c c thanh .
19
- ổ s ch ( gì , b m bùn , b m bán ), khuyặt t t cĩ dừối
mửc cho phắp khỏng .
- C c chi tiặt chỏn ngãm cho kặt cảu ho c cỏng viẻc
tiặp theo : chi tiặt ẵè sau hĂn , mĩc s t , chàn bu lỏng , õng quan s t dùng
si u àm , dùng phĩng x ( carrota ).
(ii) Kièm tra :
Quan s t b ng m t , ẵo b ng thừốc cuổn ng n , thẽ nghiẻm c c
tẽnh chảt cỗ lỷ trong phíng thẽ nghiẻm .
3.6 c trừng vậ b tỏng vĂ kièm tra :
Cãn dỳa vĂo quy phm thi cỏng vĂ nghiẻm thu c c kặt cảu b tỏng
vĂ b tỏng cõt thắp ẵè n u c c ẵ c trừng cho cỏng t c nĂy .
(i) c trừng :
- ThĂnh phãn , cảp phõi .
- Chảt lừỡng cõt liẻu lốn , cõt liẻu m n ( kẽch thừốc h t , ẵ
gõc , ẵổ lạn c c h t khỏng ẵt y u cãu , ẵổ s ch vối chảt b m bán )
- Xi m ng : phám cảp , c c chì ti u cỗ lỷ ,c c hĂm lừỡng cĩ
hi : kiậm , sunph t
- Nừốc : chảt lừỡng
- Phũ gia : c c chì ti u kỵ thu t , chửng chì c a nhĂ săn xuảt
.
- ổ sũt c a hồn hỡp b tỏng , c ch lảy ẵổ sũt .
- Lảy mạu kièm tra chảt lừỡng b tỏng ẵơ hĩa cửng .
- Kièm tra viẻc ẵọ b tỏng ( chiậu cao ẵọ , cõt ẵình c c ,
chiậu dĂi c c trừốc hoĂn thiẻn , khõi lừỡng lỷ thuyặt từỗng ửng , khõi
lừỡng thỳc tặ , ẵổ dừ giựa thỳc tặ vĂ lỷ thuyặt )

- ừộng cong ẵọ b tỏng ( quan hẻ khõi lừỡng - chiậu cao ẵọ
kè tữ ẵ y c c trờ l n )
(ii) Kièm tra :
Chửng chì vậ v t liẻu c a nỗi cung cảp b tỏng
Thiặt kặ thĂnh phãn b tỏng cĩ sỳ thịa thu n c a b n kỵ thu t kièm
tra chảt lừỡng .
ổ sũt c a b tỏng.
C ch lảy mạu vĂ qu trệnh lảy mạu .
Kièm tra giảy giao hĂng ( tẽch k giao hĂng )
Chửng kiặn viẻc ắp mạu .
3.7 L p hó sỗ cho toĂn bổ mổt c c nhói ẵừỡc thi cỏng :
Qu trệnh thi cỏng mổt c c ẵơ phăi tiặn hĂnh l p hó sỗ cho tững c c .
Dỳa vĂo c c ẵ c trừng ẵơ n u mĂ b n thi cỏng phăi b o c o ẵãy
ẵ c c chì ti u , kặt quă kièm tra tững chì ti u ẵ c trừng .
Kặt quă vĂ hó sỗ c a c c kièm tra cuõi cùng b ng tỉnh tăi , b ng
c c phừỗng ph p kh c.
20
Trong hó sỗ cĩ ẵãy ẵ c c chửng chì vậ v t liẻu , kặt quă thẽ
nghiẻm kièm tra c c chì ti u ẵơ ẵừỡc cảp chửng chì .
Mổt b o c o tọng hỡp vậ chảt lừỡng vĂ c c chì ti u lỷ thuyặt
củng nhừ thỳc tặ c a tững c c .
Mổt lừu ỷ thợ v lĂ làu nay c c cỏng ty cỏng trừộng ẽt chợ ỷ ẵặn
tẽnh ph p lỷ c a hó sỗ . Mổt chửng chì xi m ng ch ng h n thừộng lĂ băn
chẽnh hay băn sao ẵừỡc nhĂ m y cảp cho lỏ hĂng . Nhừ thặ chừa ẵ tẽnh
ph p lỷ trong hó sỗ . Ngừội sứ dũng phăi ghi rò xi m ng c a phám chảt
nĂy ẵừỡc ẵỗn v tỏi sứ dũng vĂo kặt cảu nĂo trong h ng mũc nĂo c a
cỏng trệnh nĂo . Nghỉa lĂ phăi cĩ ngừội cĩ tr ch nhiẻm x c nh n ẵ a chì
sứ dũng thệ giảy tộ ảy mối cĩ gi tr sứ dũng .
IV Cỏng nghẻ kièm tra chảt lừỡng c c nhói :
Chất lợng cọc khoan nhồi là khâu hết sức quan trọng vì chi phí

cho việc chế tạo một cọc rất lớn cũng nh cọc phải chịu tải lớn. Chỉ
cần sơ xuất nhỏ trong bất kỳ một khâu nào của quá trình khảo sát địa
chất, khâu thiết kế nền móng hay khâu thi công cũng đủ làm ảnh h -
ởng đến chất lợng công trình. Việc kiểm tra chất l ợng công trình cọc
khoan nhồi đợc khái quát trong sơ đồ:
21
Kiểm tra chất lợng
cọc khoan nhồi
Trong quá trình thi
công
Khi đã làm xong cọc
Các quá trình:
* Chuẩn bị
* Khoan tạo lỗ
* Hoàn thành
khoan
* Cốt thép
* Đổ bê tông
* Phá đầu cọc
* Đài cọc
Kiểm tra chất lợng
nền:
* Các phơng pháp tĩnh
* Thử cọc kiểu phân
tích động lực (PDA)
Kiểm tra chất lợng
cọc:
* Khoan lấy mẫu
* Thí nghiệm cọc toàn
vẹn qua ppháp (PIT)

hoặc âm dội (PET)
* Thí nghiệm siêu âm,
vô tuyến, phóng xạ,
hiệu ứng điện - thuỷ
lực, đo sóng ứng suất.

Thi công cọc khoan nhồi là việc kín khuất, công việc đòi hỏi những
công đoạn phức tạp, khó đánh giá chất lợng và chịu ảnh hởng của
nhiều yếu tố nh:
* Điều kiện địa chất công trình và địa chất thuỷ văn.
* Trang thiết bị thi công
* Công nghệ thi công.
* Chất lợng của từng công đoạn thi công.
* Vật liệu thi công.
Cọc nhồi là sản phẩm có ý nghĩa quan trọng trong khâu chịu lực
của công trình nên chất lợng cần đợc lu tâm hết sức. Việc kiểm tra kỹ
chất lợng thi công từng công đoạn sẽ làm giảm đ ợc các khuyết tật của
sản phẩm cuối cùng của cọc nhồi.
Trớc khi thi công kiểm tra chất lợng các khâu chuẩn bị, trong
quá trình thi công loại bỏ vật liệu không đạt, trang thiết bị khiếm
khuyết, kiểm tra kỹ từng nguyên công, phân đoạn, tuân thủ trình tự
thi công nghiêm ngặt nhằm tránh các sơ xuất có thể gây ra khuyết tật.
Các khuyết tật có thể :
+ Trong khâu chuẩn bị thi công cha tốt nh định vị hố khoan không
chính xác dẫn đến sai vị trí.
+ Trong khâu thi công : Công đoạn tạo lỗ để xập vách. để co tiết diện
cọc, để nghiêng cọc quá mức cho phép. Nhiều khi thi công ch a đến
chiều sâu tính toán mà bên thi công đã dừng khoan để làm các khâu
tiếp theo, có khi sự dừng này đợc đồng tình của ngời giám sát hoặc
thiết kế không có kinh nghiệm quyết định mà khuyết tật này chỉ đ ợc

phát hiện là sai khi thử tải khi đủ ngày.
22
Công đoạn đổ bê tông khi đáy hố khoan còn bùn lắng đọng, rút
ống nhanh làm cho chất lợng bê tông không đồng đều, bị túi bùn
trong thân cọc. Có khi để thân cọc bị đứt đoạn.
Công đoạn rút ống vách có thể làm cho cọc bị nhấc lên một
đoạn. cọc bị thắt tiết diện.
Những khuyết tật này trong quá trình thi công có thể giảm thiểu
đến tối đa nhờ khâu kiểm tra chất lợng đợc tiến hành đúng thời điểm,
nghiêm túc và theo đúng trình tự kỹ thuật, sử dụng ph ơng tiện kiểm
tra đảm bảo chuẩn xác.
Kiểm tra chất lợng sau khi thi công nhằm khẳng định lại sức
chịu tải đã tính toán phù hợp với dự báo khi thiết kế. Kiểm tra chất l -
ợng cọc sau khi thi công là cách làm thụ động nh ng cần thiết. Có thể
kiểm tra lại không chỉ chất lợng chịu tải của nền mà còn cả chất lợng
bê tông của bản thân cọc nữa.
Kiểm tra trớc khi thi công:
(i) Cần lập phơng án thi công tỷ mỷ, trong đó ấn định chỉ tiêu
kỹ thuật phải đạt và các bớc cần kiểm tra cũng nh sự chuẩn bị công cụ
kiểm tra. Những công cụ kiểm tra đã đ ợc cơ quan kiểm định đã kiểm
và đang còn thời hạn sử dụng. Nhất thiết phải để th ờng trực những
dụng cụ kiểm tra chất lợng này kề với nơi thi công và luôn luôn trong
tình trạng sãn sàng phục vụ. Phơng án thi công này phải đợc t vấn
giám sát chất lợng thoả thuận và đại diện Kiến trúc s /Kỹ s là chủ
nhiệm dự án đồng ý.
( ii) Cần có tài liệu địa chất công trình do bên khoan thăm dò đã
cung cấp cho thiết kế để ngay tại nơi thi công sẽ dùng đối chiếu với
thực tế khoan.
(iii) Kiểm tra tình trạng vận hành của máy thi công, dây cáp,
dây cẩu, bộ phận truyền lực, thiết bị hãm, các phụ tùng máy khoan

nh bắp chuột, gàu, răng gàu, các máy phụ trợ phục vụ khâu bùn
khoan, khâu lọc cát nh máy bơm khuấy bùn, máy tách cát, sàng cát.
(iv) Kiểm tra lới định vị công trình và từng cọc. Kiểm tra các
mốc khống chế nằm trong và ngoài công trình, kể cả các mốc khống
chế nằm ngoài công trờng. Những máy đo đạc phải đợc kiểm định và
thời hạn đợc sử dụng đang còn hiệu lực. Ngời tiến hành các công tác
về xác định các đặc trng hình học của công trình phải là ngời đơc
phép hành nghề và có chứng chỉ.
Kiểm tra trong khi thi công:
23
Quá trình thi công cần kiểm tra chặt chẽ từng công đoạn đã yêu
cầu kiểm tra:
(i) Kiểm tra chất lợng kích thớc hình học. Những số liệu cần đợc
khẳng định: vị trí từng cọc theo hai trục vuông góc do bản vẽ thi công
xác định. Việc kiểm tra dựa vào hệ thống trục gốc trong và ngoài
công trờng. Kiểm tra các cao trình: mặt đất thiên nhiên quanh cọc,
cao trình mặt trên ống vách. Độ thẳng đứng của ống vách hoặc độ
nghiêng cần thiết nếu đợc thiết kế cũng cần kiểm tra. Biện pháp kiểm
tra độ thẳng đứng hay độ nghiêng này đã giải trình và đ ợc A/E ( kiến
trúc s hay kỹ s là chủ nhiệm dự án) duyệt. Ngời kiểm tra phải có
chứng chỉ hành nghề đo đạc.
(ii) Kiểm tra các đặc trng của địa chất công trình và thuỷ văn. Cứ
khoan đợc 2 mét cần kiểm tra loại đất ở vị trí thực địa có đúng khớp
với báo cáo địa chất của bên khảo sát đã lập tr ớc đây không . Cần ghi
chép theo thực tế và nhận xét những điều khác nhau, trình bên A/E để
A/E cùng thiết kế quyết định những điều chỉnh nếu cần thiết. Đã có
công trình ngay tại Hà nội vào cuối năm 1994, khi quyết định ngừng
khoan để làm tiếp các khâu sau không đối chiếu với mặt cắt địa chất
cũng nh ngời quyết định không am tờng về địa chất nên đã phải bỏ
hai cọc đã đợc đổ bê tông không đảm bảo độ sâu và kết quả ép tĩnh

thử tải chỉ đạt 150% tải tính toán cọc đã hỏng.
(iii) Kiểm tra dung dịch khoan trớc khi cấp dung dịch vào hố khoan,
khi khoan đủ độ sâu và khi xục rửa làm sạch hố khoan xong.
(iv) Kiểm tra cốt thép trớc khi thả xuống hố khoan. Các chỉ tiêu phải
kiểm tra là đờng kính thanh, độ dài thanh chủ, khoảng cách giữa các
thanh, độ sạch dầu mỡ.
(v) Kiểm tra đáy hố khoan: Chiều sâu hố khoan đợc đo hai lần, ngay
sau khi vừa đạt độ sâu thiết kế và sau khi để lắng và vét lại. Sau khi
thả cốt thép và thả ống trémie, trớc lúc đổ bê tông nên kiểm tra để
xác định lớp cặn lắng. Nếu cần có thể lấy thép lên, lấy ống trémie lên
để vét tiếp cho đạt độ sạch đáy hố. Để đáy hố không sạch sẽ gây ra độ
lún d quá mức cho phép.
(vi) Kiểm tra các khâu của bê tông tr ớc khi đổ vào hố. Các chỉ tiêu
kiểm tra là chất lợng vật liệu thành phần của bê tông bao gồm cốt
liệu, xi măng, nớc, chất phụ gia, cấp phối. Đến công tr ờng tiếp tục
kiểm tra độ sụt Abram's, đúc mẫu để kiểm tra số hiệu, sơ bộ đánh giá
thời gian sơ ninh.
(vii) Các khâu cần kiểm tra khác nh nguồn cấp điện năng khi thi
công, kiểm tra sự liên lạc trong quá trình cung ứng bê tông, kiểm tra
độ thông của máng , mơng đón dung dịch trào từ hố khi đổ bê tông
Các phơng pháp kiểm tra chất lợng cọc nhồi sau khi thi công xong:
24
Nh ta đã thấy ở sơ đồ các phơng pháp kiểm tra chất lợng cọc
nhồi, thờng có hai loại băn khoăn: chất l ợng của nền và chất lợng của
bản thân cọc.
Sau khi thi công xong cọc nhồi, vấn đề kiểm tra cả hai chỉ tiêu
này có nhiều giải pháp đã đợc thực hiện với những công cụ hiện đại.
Tuy chúng ta mới tiếp cận với công nghệ cọc khoan nhồi cha lâu
nhng về kiểm tra, chúng ta đã ban hành đợc TCXD 196:1997 làm cơ
sở cho việc đánh giá cọc nhồi. Tiêu chuẩn này mới đề cập đến ba loại

thử: nén tĩnh, phơng pháp biến dạng nhỏ PIT và phơng pháp siêu âm.
Tình hình các công nghệ kiểm tra cọc nhồi trong n ớc và thế giới hiện
nay là vô cùng phong phú.
Có thể chia theo các phơng pháp tĩnh và động. Lại có thể chia
theo mục đích thí nghiệm nh kiểm tra sức chịu của nền và chất l ợng
cọc.
Ngày nay có nhiều công cụ hiện đại để xác định những chỉ tiêu
mà khi tiến hành kiểm tra kiểu thủ công thấy là hết sức khó.
(i) Kiểm tra bằng phơng pháp tĩnh :
Phơng pháp gia tải tĩnh :
Phơng pháp này cho đến hiện nay đợc coi là phơng pháp trực
quan, dễ nhận thức và đáng tin cậy nhất. Phơng pháp này dùng khá
phổ biến ở nớc ta cũng nh trên thế giới. Theo yêu cầu mà có thể thực
hiện theo kiểu nén, kéo dọc trục cọc hoặc đẩy theo ph ơng vuông góc
với trục cọc. Thí nghiệm nén tĩnh đợc thực hiện nhiều nhất nên chủ
yếu đề cập ở đây là nén tĩnh.
Có hai qui trình nén tĩnh chủ yếu đợc sử dụng là qui trình tải
trọng không đổi ( Maintained Load, ML ) và qui trình tốc độ dịch
chuyển không đổi ( Constant Rate of Penetration, CRP ).
Qui trình nén với tải trọng không đổi (ML) cho ta đánh giá khả
năng chịu tải của cọc và độ lún cuả cọc theo thời gian. Thí nghiệm
này đòi hỏi nhiều thời gian, kéo dài thời gian tới vài ngày.
Qui trình nén với tốc độ dịch chuyển không đổi ( CRP) th ờng
chỉ dùng đánh giá khả năng chịu tải giới hạn của cọc, th ờng chỉ cần 3
đến 5 giờ.
Nhìn chung tiêu chuẩn thí nghiệm nén tĩnh của nhiều n ớc trên
thế giới ít khác biệt. Ta có thể so sánh tiêu chuẩn ASTM 1143-81
( Hoa kỳ), BS 2004 ( Anh) và TCXD 196-1997 nh sau:
Qui trình nén chậm với tải trọng không đổi
Chỉ tiêu so sánh ASTM D1143- BS 8004 TCXD 196-1997

25

×