CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
LÝTHUYẾT MÔ
CHƯƠNG 3 + 4
01. Dưới vi thể, hình ảnh “
01. Dưới vi thể, hình ảnh “
màng nhân
màng nhân
” có
” có
bản chất là
bản chất là
A chất nhân
B nhiễm sắc chất dò màu
C nhiễm sắc chất thường
D lớp đệm nhân
02. Các đặc điểm sau đây là
02. Các đặc điểm sau đây là
đúng với
đúng với
màng nhân
màng nhân
,
,
TRỪ MỘT
TRỪ MỘT
A có 2 lớp
B có lỗ thủng
C ngăn cách với lưới nội bào
D có khoang ở giữa
03.
03.
Các đặc điểm sau là đúng với
Các đặc điểm sau là đúng với
phức hợp
phức hợp
lỗ
lỗ
, TRỪ MỘT
, TRỪ MỘT
A có hình 8 cạnh
B có tính thấm đối với các ion và phân tử
C được tạo bởi khoảng 100 loại protein
D là cấu trúc duy nhất cho phép trao đổi
trong-ngoài nhân
04. Hoạt động phân bào có các loại sau
04. Hoạt động phân bào có các loại sau
A nguyên phân
B giảm phân
C chia cắt
D tất cả đều đúng
05. Ảnh bên
05. Ảnh bên
cho thấy
cho thấy
hoạt động
hoạt động
A nguyên phân
B giảm phân
C chia cắt
D tất cả đều sai
06. Thuật ngữ “
06. Thuật ngữ “
Chết sinh lý
Chết sinh lý
”
”
có ý nghóa
có ý nghóa
A tế bào chết được lập trình
B sự thay đổi tế bào ở điều kiện bình
thường
C hoạt động của chu kỳ tế bào
D tất cả đều đúng
07. Ảnh dưới đây của
07. Ảnh dưới đây của
A màng tế bào
B màng ti thể
C màng nhân
D màng lưới nội
bào
08. Các điểm sau đây là đúng với
08. Các điểm sau đây là đúng với
màng đáy đôi
màng đáy đôi
,
,
TRỪ MỘT
TRỪ MỘT
A có 2 màng đáy đơn
B có 1 màng đáy đơn + lớp lưới
C chiếm đa số trong cơ thể
D có ở thận và phổi
09. Đặc điểm sau đây là đúng với
09. Đặc điểm sau đây là đúng với
nhiễm sắc chất giới tính
nhiễm sắc chất giới tính
A hình hạt đậm ở tế bào biểu mô
B hình dùi trống ở tế bào bạch cầu
C thể hiện nhiễm sắc thể X bất hoạt
D tất cả đều đúng
10.
10.
Loại mô có chất gian bào nhiều nhất là
Loại mô có chất gian bào nhiều nhất là
A biểu mô
B mô liên kết
C mô cơ
D mô thần kinh
11. Ở
11. Ở
biểu mô tầng
biểu mô tầng
, tên gọi biểu mô dựa theo
, tên gọi biểu mô dựa theo
hình dạng của lớp tế bào
hình dạng của lớp tế bào
A bề mặt
B trung gian
C đáy
D tất cả đều sai
12. Biểu mô bàng quang thuộc loại
12. Biểu mô bàng quang thuộc loại
A trụ đơn
B trụ giả tầng có lông chuyển
C lát tầng không sừng
D chuyển dạng
13. Cấu trúc có ở mặt bên tế bào là
13. Cấu trúc có ở mặt bên tế bào là
A vi nhung mao
B lông chuyển
C thể mộng
D tiêm mao
14.
14.
Dấu ?
Dấu ?
là của
là của
A lông chuyển
B lông giả
C vi nhung mao
D tất cả đều sai
15. Hãy chọn
15. Hãy chọn
câu sai
câu sai
A ruột già có biểu mô trụ đơn
B biểu mô ruột non có bờ bàn chải
C dạ dày có biểu mô trụ tầng
D thực quản có biểu mô lát tầng không sừng
16. Biểu mô dưới đây thuộc loại
16. Biểu mô dưới đây thuộc loại
A trụ đơn
B trụ giả tầng
C lát tầng
D trụ tầng
17. Ảnh dưới đây là của
17. Ảnh dưới đây là của
A lông chuyển
B lông giả
C vi nhung mao
D tiêm mao
18. Ảnh dưới đây là của tuyến
18. Ảnh dưới đây là của tuyến
A ống đơn
B nang đơn
C ống phức tạp
D tất cả đều sai
19. Hình vẽ dưới đây là của
19. Hình vẽ dưới đây là của
A nhung mao
B vi nhung mao
C lông chuyển
D lông roi
20.
20.
Tế bào cơ biểu mô
Tế bào cơ biểu mô
có ở
có ở
A tuyến tiêu hóa
B tuyến có nguồn gốc ngoại bì
C tuyến ngoại tiết
D tất cả đều đúng
21. Cấu trúc này có ở
21. Cấu trúc này có ở
A phổi
B thận
C da
D dạ dày
22. Phân tử
22. Phân tử
connexin
connexin
có ở
có ở
A thể liên kết
B thể bán liên kết
C thể mộng
D tất cả đều sai
23. Yếu tố giúp dự đoán
23. Yếu tố giúp dự đoán
hình dạng và
hình dạng và
số lớp
số lớp
của tế bào biểu mô là
của tế bào biểu mô là
A nhân
B bào tương
C màu sắc
D tất cả đều đúng
24. Cấu trúc sau đây
24. Cấu trúc sau đây
có ở đáy tế bào
có ở đáy tế bào
A thể liên kết
B mộng
C liên kết khe
D thể bán liên kết