Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BÀI TẬP LỚN HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU 2 Đề tài Quản lý bán hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.5 KB, 11 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI TẬP LỚN
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU 2

Đề tài: Quản lý bán hoa
Giáo viên hướng dẫn : Lê Thị Nhung
Nhóm sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thị Diệp
Phạm Thị Định
Nguyễn Thị Gấm
Nguyễn Thị Nụ
Hà Nội 2011
I. Lời mở đầu
- Trong thời đại ngày nay, ngành Công Nghệ Thông Tin đang dần đi sâu vào từng
lĩnh vực của đời sống và xu hướng ứng dụng công nghệ thông tin đang góp phần giải
quyết rất nhiều vấn đề về chuyên môn.
- Trong lĩnh vực quản lý, các phần mềm ứng dụng có khả năng giảm thiểu tối đa các
thao tác thủ công, tăng khả năng xử lý các thông tin lớn và các công việc phức tạp với
thời gian thực hiện tối ưu, bảo mật các thông tin an toàn, không bị ảnh hưởng bởi thời
gian và các trang thiết bị lưu trữ.
- Qua khảo sát thực tế, chúng em nhận thấy hiện nay có rất nhiều phần mềm được xây
dựng nhằm hỗ trợ nhân viên bán hoa có thể thực hiện tốt công việc của mình một
cách nhanh chóng và chính xác.
- Một trong các chương trình đó là chương trình “Quản lý bán hoa”.
1. Mục đích:
Xây dựng chương trình quản lý bán hoa
2. Yêu cầu:
- Có giao diện thân thiện, dễ sử dụng, màu sắc hài hòa.
- Chương trình có các module thực hiện các chức năng sau:
+ Quản lý kho hàng: thêm, xóa, sửa thông tin về hoa trong kho hàng.


+ Quản lý người dùng: thêm, xóa, sửa thông tin người dùng và phân quyền.
+ Quản lý nhà cung cấp: thêm, xóa, sửa thông tin nhà cung cấp.
II. Khảo sát
Đặc tả yêu cầu người sử dụng
- Đối với người sử dụng là nhà quản trị, hệ thống có thể đáp ứng các yêu cầu sau:
• Người quản trị có quyền tạo mới, xóa, sửa thông tin tài khoản người dùng
và chỉ có người quản trị mới có quyền phân quyền cho người sử dụng.
• Có quyền quản lý thông tin về kho hàng: thêm, sửa, xóa thông tin hoa
• Có quyền quản lý thông tin về khách hàng: thêm, xóa, sửa thông tin về
khách hàng
• Quản lý nhà cung cấp: thêm, xóa, sửa thông tin về nhà cung cấp.
• Hỗ trợ tìm kiếm thông tin về hoa như hoa sinh nhật, hoa cưới, hoa bán
chạy …
• Thống kê, báo cáo
- Người sử dụng là nhân viên bán hoa:
Sau khi đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản do nhà quản trị cung cấp
(username, password) nhân viên có các quyền sau:
• Có thể tra cứu các thông tin về hoa như: hoa sinh nhật, hoa tặng…
• Có thể ghi nhận đặt hoa khách hàng mua bao gồm: tên,địa chỉ, số điện
thoại…của khách hàng.
• Sau khi quá trình giao dịch với khách hàng thành công, nhân viên có thể
lập hóa đơn thanh toán cho khách hàng.
- Người sử dụng là khách hàng:
Có thể tra cứu thông tin của hoa như: hoa bán chạy, hoa sinh nhật…
Có thể đặt mua hoa (trước khi đặt mua phải đăng nhập vào hệ thống (nếu
đã có tài khoản đăng nhập) hoặc đăng ký làm thành viên để được hỗ trợ mua hoa.

III. Phân tích và thiết kế hệ thống
Lược đồ USE – CASE
Xây dựng biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập của hệ thống

Xây dựng biểu đồ tuần tự cho chức năng tìm kiếm của hệ thống
Xây dựng biểu đồ tuần tự cho chức năng quản lý khách hàng
Xây dựng biểu đồ tuần tự cho chức năng quản lý nhà cung cấp
Xây dựng biểu đồ tuần tự cho chức năng đặt mua hoa của hệ thống
Xây dựng biểu đồ tuần tự cho chức năng lập hóa đơn xuất của hệ thống
Xây dựng biểu đồ tuần tự cho chức năng lập hóa đơn nhập của hệ thống
Xây dựng biểu đồ tuần tự cho chức năng lập báo cáo của hệ thống
+ Lập báo cáo hóa đơn xuất
+ Lập báo cáo hóa
đơn nhập
Quan hệ giữa các bảng tổng quát của hệ thống như sau
Cơ sở dữ liệu
Bảng nhanvien
Tên Ý nghĩa Kiểu Ghi chú
MaNV Mã nhân viên Char(3) Khóa chính
TenNV Tên nhân viên nVarchar(100)
Diachi Địa chỉ nVarchar(100)
Dienthoai Điện thoại Varchar(20)
Email Hòm thư điện tử nVarchar(50)
Bảng khachhang
Tên Ý nghĩa Kiểu Ghi chú
MaKH Mã khách hàng Char(3) Khóa chính
TenKH Tên khách hàng nVarchar(100)
Diachi Địa chỉ nVarchar(100)
Dienthoai Điện thoại Varchar(20)
Email Hòm thư điện tử nVarchar(50)
Bảng nhacc
Tên Ý nghĩa Kiểu Ghi chú
MaNCC Mã nhà cung cấp Char(3) Khóa chính
TenNCC Tên nhà cung cấp nVarchar(100)

Diachi Địa chỉ nVarchar(100)
Dienthoai Điện thoại Varchar(20)
Bảng hoa
Tên Ý nghĩa Kiểu Ghi chú
Mahoa Mã hoa Char(4) Khóa chính
Tenhoa Tên hoa nVarchar(100)
Ngaynhap Ngày nhập datetime
Mota Mô tả nVarchar(100)
Hansudung Hạn sử dụng nVarchar(50)
Bảng phieudat
Tên Ý nghĩa Kiểu Ghi chú
MaPhieudat Mã phiếu đặt Char(4) Khóa chính
MaKH Mã khách hàng Char(3)
Mahoa Mã hoa Char(4)
SlDat Số lượng đặt Int
Ngaydat Ngày đặt datetime
Bảng HDnhap
Tên Ý nghĩa Kiểu Ghi chú
MaHDNhap Mã hóa đơn nhập Char(4) Khóa chính
MaNCC Mã nhà cung cấp Char(3)
MaNV Mã nhân viên Char(3)
Mahoa Mã hoa Char(4)
Tenhoa Tên hoa nVarchar(100)
SlNhap Số lượng nhập Int
Ngaynhap Ngày nhập datetime
DgNhap Đơn giá nhập Money
Bảng HDxuat
Tên Ý nghĩa Kiểu Ghi chú
MaHDXuat Mã hóa đơn xuất Char(4) Khóa chính
MaNCC Mã nhà cung cấp Char(3)

MaNV Mã nhân viên Char(3)
Mahoa Mã hoa Char(4)
Tenhoa Tên hoa nVarchar(100)
SlXuat Số lượng xuất Int
Ngayxuat Ngày xuất datetime
DgXuat Đơn giá xuất Money

×