Qu N LÝ THI T BẢ Ế Ị
Giáo viên h ng d n: Nguy n Th Th o.ướ ẫ ễ ị ả
Sinh viên th c hi n : Ph m Th Tuy n.ự ệ ạ ị ế
Nguy n Đ c Vi t.ễ ứ ệ
Nguy n Th Vân.ễ ị
Nguy n Th Xuân.ễ ị
Nguy n Th Y n. ễ ị ế
M C TIÊUỤ
. Phân bi t đ c thi t b chu n và thi t b ệ ượ ế ị ẩ ế ị
m r ng.ở ộ
• Hình dung đ c nguyên t c t ch c, qu n ượ ắ ổ ứ ả
lý thi t b ngo i vi c a h đi u hành.ế ị ạ ủ ệ ề
•
Tìm hi u m t s k thu t áp d ng trong ể ộ ố ỹ ậ ụ
qu n lý thi t b ngo i vi.ả ế ị ạ
N I DUNGỘ
I.NGUYÊN T C T CH C VÀ QU N LÝ Ắ Ổ Ứ Ả
THI T B .Ế Ị
1.Yêu c u c a qu n lý thi t b .ầ ủ ả ế ị
2.Nguyên t c t ch c và qu n lý thi t b .ắ ổ ứ ả ế ị
II.CÁC K THU T ÁP D NG TRONG QU N Ỹ Ậ Ụ Ả
LÝ THI T B .Ế Ị
1.K thu t vùng đ m.ỹ ậ ệ
1.1.Khái ni m và m c đích c a vùng đ m.ệ ụ ủ ệ
1.2.Phân lo i vùng đ m.ạ ệ
1.2.1.Vùng đ m chung chuy n.ệ ể
1.2.2.Vùng đ m x lý.ệ ử
1.2.3.Vùng đ m vòng tròn.ệ
2.K thu t k t kh i.ỹ ậ ế ố
3.X lý l i.ử ỗ
4.Spool.
I. NGUYÊN T C T CH C Ắ Ổ Ứ
VÀ QU N LÝ THI T BẢ Ế Ị
Th nào là thi t b ế ế ị
ngo i vi?ạ
• Thi t b ngo i vi là tên chung nói đ n m t ế ị ạ ế ộ
s lo i thi t b bên ngoài thùng máy đ c ố ạ ế ị ượ
g n k t v i máy tính v i tính năng nh p ắ ế ớ ớ ậ
xu t (IO) ho c m r ng kh năng l u tr ấ ặ ở ộ ả ư ữ
(nh m t d ng b nh ph ).ư ộ ạ ộ ớ ụ
•
Thi t b ngo i vi c a máy tính có th là:ế ị ạ ủ ể
-Thi t b c u thành lên máy tính và ế ị ấ
không th thi u đ c máy tính (thi t b ể ế ượ ở ế ị
chu n).ẩ
Vd: màn hình, bàn phím, chu t, …ộ
- Thi t b có m c đích m r ng tính năng ế ị ụ ở ộ
ho c kh năng c a máy tính (thi t b m ặ ả ủ ế ị ở
r ng).ộ
vd: bút nh usb, th nh , đĩa l u ớ ẻ ớ ư
tr …ữ
M t s hình nh lo i ộ ố ả ạ
thi t b ngo i viế ị ạ
1. Yêu c u c a qu n lý thi t ầ ủ ả ế
bị
Ch c năng c a các thi t b ngo i vi là ứ ủ ế ị ạ
đ m nhi m vi c truy n thông tin qua l i ả ệ ệ ề ạ
gi a các b ph n c a h th ng. Do đó, yêu ữ ộ ậ ủ ệ ố
c u c a h đi u hành là ph i tìm cách qu n ầ ủ ệ ề ả ả
lý, đi u khi n và khai thác các thi t b m t ề ể ế ị ộ
cách có hi u qu . ệ ả
2.Nguyên t c t ch c và ắ ổ ứ
qu n lý thi t bả ế ị
•
Nguyên t c c b n đ t ch c và qu n lý ắ ơ ả ể ổ ứ ả
thi t b d a trên c s : ế ị ự ơ ở
CPU ch đi u khi n các thao tác vào/ra ỉ ề ể
ch không tr c ti p th c hi n các thao tác ứ ự ế ự ệ
này. Đ đ m b o đ c nguyên t c này, các ể ả ả ượ ắ
thi t b không g n tr c ti p v i CPU mà ế ị ắ ự ế ớ
g n v i các thi t b đ c bi t – thi t b ắ ớ ế ị ặ ệ ế ị
qu n lý(Control Device). M t thi t b qu n ả ộ ế ị ả
lý có th k t n i v i nhi u thi t b vào ra.ể ế ố ớ ề ế ị
•
Thi t b qu n lý đóng vai trò nh m t máy tính ế ị ả ư ộ
chuyên d ng có nhi m v đi u khi n các thi t ụ ệ ụ ề ể ế
b k t n i v i nó và g i là kênh vào/ra.Chúng ị ế ố ớ ọ
ho t đ ng đ c l p v i nhau,đ c l p v i CPU và ạ ộ ộ ậ ớ ộ ậ ớ
đ c l p v i các thành ph n khác trong h ộ ậ ớ ầ ệ
th ng.ố
•
M t h th ng máy tính có th có nhi u kênh ộ ệ ố ể ề
vào/ra l i có th có nh ng kênh con c a mình.ạ ể ữ ủ
•
Đ h th ng làm vi c đ c v i các kênh thì ể ệ ố ệ ượ ớ
CPU ph i hi u đ c ngôn ng kênh. Ngôn ng ả ể ượ ữ ữ
kênh đ c n p vào h th ng khi n p h đi u ượ ạ ệ ố ạ ệ ề
hành ho c ngay c khi h đi u hành đang ho t ặ ả ệ ề ạ
đ ng.ộ
•
CPU đi u khi n các thao tác vào/ra thông qua ề ể
các ch ng trình đi u khi n kênh t ng ng ươ ể ể ươ ứ
v i công vi c c n th c hi n(nguyên lý macro ớ ệ ầ ự ệ
processor)
•
Nguyên lý đi u khi n này cho phép trong lúc ề ể
các thao tác vào/ra đ c th c hi n thi t b ượ ự ệ ở ế ị
ngo i vi thì CPU v n ho t đ ng song song th c ạ ẫ ạ ộ ự
hi n tính toán và đi u khi n ch ng nào ch a ệ ề ể ừ ư
c n t i k t qu vào/ra.ầ ớ ế ả
•
Ph ng pháp t ch c này cho phép g n ươ ổ ứ ắ
thêm thi t b đ ng th i đ m b o cho h ế ị ồ ờ ả ả ệ
th ng không ph thu c c u hình c a thi t ố ụ ộ ấ ủ ế
b c th , h th ng có tính l u đ ng cao ị ụ ể ệ ố ư ộ
(thay đ i thi t b mà không c n thay đ i ổ ế ị ầ ổ
h th ng, không c n s a đ i các ch ng ệ ố ầ ử ổ ươ
trình ng d ng).ứ ụ
II.CÁC K THU T ÁP D NG Ỹ Ậ Ụ
II.CÁC K THU T ÁP D NG Ỹ Ậ Ụ
TRONG Qu N LÝ THI T BẢ Ế Ị
TRONG Qu N LÝ THI T BẢ Ế Ị
1.K thu t vùng đ mỹ ậ ệ
1.K thu t vùng đ mỹ ậ ệ
1.1 khái ni m và m c đích c a vùng đ mệ ụ ủ ệ
1.1 khái ni m và m c đích c a vùng đ mệ ụ ủ ệ
Vùng đ m (buffer) là vùng nh trung gian ệ ớ
Vùng đ m (buffer) là vùng nh trung gian ệ ớ
dùng làm n i l u tr thông tin t m th i ơ ư ữ ạ ờ
dùng làm n i l u tr thông tin t m th i ơ ư ữ ạ ờ
trong các thao tác vào/ra
trong các thao tác vào/ra
•
đ th c hi n m t thao tác vào/ra, h ể ự ệ ộ ệ
th ng c n ph i th c hi n các b c ố ầ ả ự ệ ướ
sau:
- Kích ho t thi t b .ạ ế ị
- Ch thi t b đ t tr ng thái thích ờ ế ị ạ ạ
h p.ợ
- Ch thao tác vào/ra đ c th c ờ ượ ự
hi nệ
•
đ đ m b o t c đ ho t đ ng chung c a ể ả ả ố ộ ạ ộ ủ
toàn h th ng, thao tác vào/ra c n ph i s ệ ố ầ ả ử
d ng vùng đ m nh m m c đích:ụ ệ ằ ụ
–
Gi m s l ng các thao tác vào/ra v t ả ố ượ ậ
lý.
–
Cho phép th c hi n song song các thao ự ệ
tác vào/ra v i các thao tác x lý thông ớ ử
tin khác nhau.
–
Cho phép th c hi n tr c các phép nh p ự ệ ướ ậ
d li u.ữ ệ
1.2 Phân lo i vùng đ mạ ệ
•
1.2.1 Vùng đ m trung chuy nệ ể
–
Đ i v i ki u vùng đ m trung chuy n, h ố ớ ể ệ ể ệ
th ng t ch c hai vùng nh riêng bi t: ố ổ ứ ớ ệ
vùng nh vào và vùng nh raớ ớ
•
Vùng nh vào: dùng đ nh p thông tinớ ể ậ
•
Vùng nh ra: dùng đ ghi thông tinớ ể
T ng ng trong h th ng có hai l nh ươ ứ ệ ố ệ
read/write.
•
u đi m: có h s song song cao, ph Ư ể ệ ố ổ
d ng, cách th c t ch c đ n gi n.ụ ứ ổ ứ ơ ả
•
Nh c đi m: t n b nh , kéo dài th i ượ ể ố ộ ớ ờ
gian trao đ i thông tin b nh ổ ở ộ ớ
trong.
1.2.2 Vùng đ m x lýệ ử
•
Trong vùng đ m x lý, c thông tin ệ ử ả
vào và ra đ u đ c x lý trong m t ề ượ ử ộ
vùng b nh . L nh đ c xác đ nh đ a ộ ớ ệ ọ ị ị
ch thông tin ch không c n cung c p ỉ ứ ầ ấ
giá tr thông tin nh trong vùng đ m ị ư ệ
trung chuy n.ể
•
u đi m: ti t ki m không gian nh , rút Ư ể ế ệ ớ
ng n th i gian trao đ i thông tin b nh ắ ờ ổ ở ộ ớ
trong.
•
Nh c đi m:ượ ể
–
T c đ gi i phóng vùng đ m ch m. Vì v y h ố ộ ả ệ ậ ậ ệ
s song song th p h n so v i vùng đ m trung ố ấ ơ ớ ệ
chuy n.ể
–
Không ph i thao tác trao đ i vào/ra nào cũng ả ổ
có th s d ng vùng đ m này.ể ử ụ ệ
Đây là ph ng pháp t ch c vùng đ m ph c ươ ố ứ ệ ứ
t p.ạ
1.2.3 Vùng đ m trònệ
•
Trong cách t ch c này, h th ng làm ổ ứ ệ ố
vi c v i ba vùng đ m:ệ ớ ệ
–
Vùng đ m đ đ a thông tin vàoệ ể ư
–
Vùng đ m đ đ a thông tin raệ ể ư
–
Vùng đ m đ x lýệ ể ử
•
Sau m t kho ng th i gian nh t đ nh thì ộ ả ờ ấ ị
ch c năng c a các vùng đ m đ c trao đ i ứ ủ ệ ượ ổ
cho nhau. Vòng tròn t c là vùng đ m vào ứ ệ
thành vùng đ m x lý, vùng đ m x lý ệ ử ệ ử
thành vùng đ m ra, vùng đ m ra thành vùng ệ ệ
đ m vào. ệ
Nh v y, vùng đ m này s đ t hi u qu ư ậ ệ ẽ ạ ệ ả
cao khi th i gian x lý t ng đ ng th ig ờ ử ươ ươ ơ
gian vào/ra.
•
u đi m: tránh đ c vi c ph i th c hi n Ư ể ượ ệ ả ự ệ
các th t c t o vùng đ m nhi u l n.ủ ụ ạ ệ ề ầ
•
H n ch :ạ ế
–
Có nh ng th i đi m vùng đ m không ữ ờ ể ệ
đ c s d ng h t, gây lãng phí b nh .ượ ử ụ ế ộ ớ
–
Vùng đêm có th tr thành tài nguyên ể ở
găng khi có nhi u file đ c m đ ng ề ượ ở ồ
th i.ờ