Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Thiết kế hệ thống mạng cho trụ sở tại Hà Nội của công ty Vinicorp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.34 KB, 24 trang )

LOGO
GV hướng dẫn: Đoàn Thị Thu Hà
BÁO CÁO
QUẢN TRỊ MẠNG
Nhóm SV thực hiện:
Nguyễn Thị Mai Hoa
Phạm Thùy Phương
Dương Thị Thu Thủy
Nguyễn Thị Vân
Nguyễn Quý Kiên
Hoàng Huy Luân
Nguyễn Hữu Liệu
Phạm Ngọc Thắng
Nguyễn Đức Việt
Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng cho trụ sở tại Hà Nội của
công ty Vinicorp(đề 10)
Nội dung
Giới thiệu dự án
I
Phân tích yêu cầu
II
Giải pháp
III
Phương án triển khai
IV
4
V
Phương án mở rộng
I. Giới thiệu dự án

Dựa trên tình hình thực tế, nhóm chúng


tôi đã nghiên cứu và phát triển dự án
nhằm xây dựng hệ thống File Server -
quản lý dữ liệu tập trung và xây dựng
hệ thống mạng Lan cho công ty với
tính ổn định và bảo mật cao.
II. Phân tích yêu cầu

Về hiện trạng công ty do khách hàng cung cấp

Về yêu cầu của khách hàng

Thông tin qua khảo sát thực tế
Tầng trệt
1.P.Lễ tân: 4
Host + 2 máy
in
2.P.Chăm sóc
khách hàng :10
Host + 1 máy
in
3.P.Họp : 2
Host + 1 máy
chiếu
Tầng 1
Tex
1. P.Lập
trình : 60
Host + 1
máy in
2. P.Tester :10

Host +1
máy in
3. P.Ứng
dụng: 10
Host + 1
máy in
Tầng 2
1. P. Quản trị : 5
Host +1 máy in
2. P. Phân tích và
thiết kế : 10 Host
+ 2 máy in
3. P. Server

Server điều
kiểm miền +
DNS

Một Web,
FTP Server

Một Mail
Server

Một DHCP

Truy cập ra
Internet
Tầng 3
1. P.Kế Toán: 4

Host +1 máy in
2. P.Kế Toán
Trưởng: 1 Host
+1 máy in
3. P.Hành chính,
Nhân sự: 4 Host
+1 máy in
4. P.Giám Đốc: 1
Host +1 máy in
III. Giải pháp
3.1. Thiết kế logic và thiết kế thực tế
3.1.1 Xây dựng sơ đồ logic của hệ thống mạng
3.1.2. Xây dựng sơ đồ vật lý của hệ thống mạng
Tầng trệt
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
3.2. Lựa chọn thiết bị và công nghệ
Các linh kiện thiết bị cần có:

126 computer cấu hình mạnh và vừa

3 witch 24 port, 2 switch 16 port, 3 switch 8 port, 1 switch 14 port

14 máy in LaserJet

1 Máy chiêú
3.2.1. Cấu hình và thiết bị


Máy chủ: 5 máy

Máy con

Cấu hình máy phòng lập trình cao hơn

Máy in

Máy chiếu
3.2.2. PC và máy chủ
Stt Chủng loại & Tên thiết bị
Đơn
Vị
Số
lượng
Đơn giá
Thành
Tiền
1 Máy chủ máy 5
23,435,0
00
117,175,00
0
2 Máy con máy 46
8,760,00
0
402,160,00
0
3 Máy con phòng lâp trình máy 80
10,690,0

00
855,200,00
0
4 Máy in máy 14
4,990,00
0
69,860,000
5 Máy chiêú máy 1
8,711,70
0
8,711,700
6
Windows Server 2003 bản
quyên
máy 1
2,098,00
0
2,098,000
7 Tổng chi phí
1,455,204,0
00
3.2.3. Thiết bị mạng
Stt Chủng loại & Tên thiết bị Đơn Vị
Số
lượng
Đơn giá Thành Tiền
1 LoadBlancing LINKSYS RV016 Chiếc 1 10,001,818 10,001,818
2 Dây mạng cat5e Hôp 3 1,277,273 3,831,819
3 Dây mạng cat6e hôp 1 1,640,909 1,640,909
4 TP-Link Switching 10/100 - 14 Port Chiếc 1 430,000 430,000

5 TP-Link Switching 10/100 - 24 Port (TL-SF1024) Chiếc 3 918,182 2,754,546
6 TP Link Switching TL-SF1048 -10/100M - 8-port Chiếc 3 230,000 690,000
7 WallPlate nhân Đôi RJ45 cho hộp mạng Tường Chiếc 50 71,818 3,590,900
8 Hạt mạng RJ-45 ( 01 hộp 100 chiếc ) hôp 10 395,455 3,954,550
9 TP Link Switching TL-SF1008 -10/100M - 16-port Chiếc 2 520,000 1,040,000
10
TP-Link 300Mbits Wireless 1 Port LAN Access
Broadband Router ; 3 Anten (TL-WR941ND)
Chiếc 4 1,081,818 4,327,272
Tổng 32261814
3.3. Đường truyền kết nối

Đường truyền trong mạng LAN: sử dụng cáp RJ45
tốc độ 100 Mbps

Đường truyền Internet: sử dụng gói cước
MegaOFFICE của FPT

Tốc độ truy cập Internet tối đa Download 3,072
Kbps Upload 640 Kbps

Cam kết về tốc độ truy cập Internet tối thiểu
Download Từ 128 Kbps Upload Từ 128 Kbps.
IV. Phương án triển khai
4.1. Bảng phân hoạch IP: 192.168.1.1/24
Tên Size Address Mask Dec Mask
Assignable
Range
Broadcast
sever 10 192.168.1.0 /24 255.255.255.0

192.168.1.1-
192.168.1.10
192.168.1.11
Tang tret 20 192.168.1.12 /24 255.255.255.0
192.168.1.13-
192.168.1.33
192.168.1.34
Tang1 100 192.168.1.35 /24 255.255.255.0
192.168.1.36-
192.168.1.136
192.168.1.137
Tang2 20 192.168.1.138 /24 255.255.255.0
192.168.1.139-
192.168.1.159
192.168.1.160
Tang3 15 192.168.1.161 /24 255.255.255.0
192.168.1.162-
192.168.1.187
192.168.1.188
4.2. Thiết kế và xây dựng sơ đồ hệ thống
4.2.1. Thiết kế và xây dựng Domain
4.2.1.1. Xây dựng cấu trúc Active Directory
4.2.1.2. Xây dựng cấu trúc OU và Group

4.2.1.3. Chiến lược Backup và Restore Active Directory
4.2.2. Thiết kế và xây dựng DNS server
4.2.3. Thiết kế và xây dựng ĐHCP server
4.2.4. Thiết kế và xây dựng cấu trúc File server
4.2.5. Thiết kế và xây dựng hệ thống Web server và FTP server
4.2.6. Thiết kế và xây dựng Printer server

4.2.7. Thiết kế và xây dựng hệ thống antivirus mô hình client – server
4.2.8. Xây dựng hệ thống vá lỗi WSUS
4.2.9. Triển khai Policy quản lý
4.2.10. Các dịch vụ hỗ trợ
4.3. Đào tạo người sử dụng
4.4. Kiểm tra bàn giao vận hành
4.5. Chuyển giao tài liệu và khách hàng nghiệm thu
4.6. Đánh giá hiệu quả
V. Phương án mở rộng
LOGO

×