LỜI NÓI ĐẦU
Quyển Tài liệu bài tập Vật lý 10 được biên soạn
nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo để học tốt
hơn môn Vật lý 10. Tài liệu được soạn dựa theo chương
trình chuẩn cơ bản của BGD & ĐT gồm 7 chương.
Tài liệu giúp các em có thể tự mình hệ thống lại lý
thuyết đã học ở trên lớp bằng cách điền vào phần CÂU
HỎI LÝ THUYẾT trong từng bài. Qua việc điền từ như vậy
các em đã thuộc bài mà không cần phải học theo kiểu đọc
– nhớ, rất dễ quên, thay vào đó là viết – nhớ. Bên cạnh đó
tài liệu còn cung cấp cho các em một lượng bài tập khá
phong phú và đầy đủ dạng ở phần BÀI TẬP, được soạn
theo mức độ từ dễ đến khó cho từng bài học.
Các em có thể sử dụng tài liệu này như một quyển
sách bài tập ở nhà, một tài liệu ôn tập cho các kỳ kiểm tra
và thi trong năm học.
Chúc các em học giỏi!
GV: Mai Quang Hưởng
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 1
CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
BÀI 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Chuyn
2. Chm là gì?
3. ng hp mà vt có th xem là chm:
4. Qu o ca chuyng là gì?
5. Munh v trí ca chm trong không gian cn phi có:
6. Munh thi gian trong chuyng cn phi có:
7. Mt h quy chiu bao gm:
I – BÀI TẬP
1. Mt ôtô khi hành t lúc 6 gin B sau 2 gii chuyng và sau 3 gi na thì
nh các thm A, B và C trong nhu kin sau:
a. Chn gc thi gian lúc 0 gi.
b. Chn gc thi gian lúc 6 gi.
2. Mt chm chuyng t n B trên mng thng. Bit AB=6cm. Phi chn
trc t Ox trùng vng thng AB có gc O
a. t m A là x
A
m B là bao nhiêu?
b. t m B là x
B
m A là bao nhiêu?
3. Lúc 8 gi mt hc sinh bu thi ch i gian chy ca hc sinh này,
i ta dùng 2 long h ng h bng h
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 2
ng. Nu coi c ng h ng nhau
vi ch s ca c ng h? Ti sao?
a. Thm hc sinh bu chy.
b. Thm hn v
c. Thi gian hc sinh chy hng 100m.
4. Hãy cho bit t m M chính xác gia 1 bc
ng hình ch nh nh
AB=5m, cng hp sau:
a. Ly trc Ox dc theo AB, trc Oy dc theo AD.
b. Ly trc Ox dc theo DC, trc Oy dc theo DA.
5. Mt ôtô ch khách xut phát t Hà Ni chy trên quc l ng
hp này nên chn vt mc và các trc t ca h quy chi có th
nh v trí ca ôtô thc ?
6. nh v trí ca tâm bo ngoài bii ta dùng nhng t nào ?
7. nh v trí ca mu tri ta dùng nhng t
nào ?
8. (*) Nu ly mc thi gian là 5 gi 15 phút thì sau ít nh kp kim
gi ?
BÀI 2: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Chuyng thu là gì ?
2. T trung bình trong chuyng thu cho ta biu gì ?
3. Vit các công thc trong chuyng thu:
a. T trung bình
b. ng:
c. ng:
4. c v th t - thi gian trong chuyng thu:
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 3
II – BÀI TẬP
VẬN TỐC VÀ ĐƯỜNG ĐI TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
1. Kho sát mt chuyc s liu v thi gian và t
t(h)
0
1
2
4
8
x(km)
0,5
1
1,5
2,5
4,5
a. Hãy v th T - thi gian ca chuyng trên.
b. D th nh v trí ca vt ti thm t=9 gi.
2. Mt ôtô chuyng thng vi vn tc 72km/h và mp chuyng vi vn tc
ng vuông góc vi nhau.
a. Hãy v trên cùng mt hình nhn tc ca hai xe.
b. c trong cùng mt khong thi gian.
3. Hai vt chuyng thnu, xut phát t cùng mt thm, cùng mi vn
tc lt là v
1
=15m/s và v
2
ng chuyng ca hai xe hp vi nhau
mt góc 45
0
.
a. V trên cùng mn tc ca hai vt.
b. Tìm khong cách gia hai xe sau 1 phút k t lúc chuyng.
4. Hai vt chuyu trên mng thng. Vt th nh n B trong 8 giây.
Vt th hai xut phát cùng lúc tn A cht AB=32m.
a. Tính vn tc v
1
và v
2
ca các vt.
b. Khi vt th nhn B thì vt th hai còn cách A bao nhiêu mét ?
5. Hai xe chuyu trên cùng mng thng, ti cùng mm vi các vn
ti. Nc chiu thì sau 20 phút khong cách gia hai xe là 30km.
Nu thì khong cách gia hai xe là 10km. Tính vn tc ca mi xe.
6. Hai xe xut phát cùng mt lúc, trên cùng mng thng, tm khác nhau
vi các vn ti v
1
=15km/h và v
2
gp
nhau. Khi gp nhau thì xe th nhng s
1
=100km. Tính khong
u ca hai xe.
7. Hai xe máy chuyng t n B cách nhau 100km. Xe th nht có vn tc trung
c không ngh. Xe th hai khi hành s nht 1 gi
ng có ngh mt 1,5 gi. Hi xe th hai phi có vn tc trung bình bao
n B cùng mt lúc ?
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 4
8. Hai ôtô khi hành cùng lúc hai bn khác nhau cách nhau 50km. Nc
chiu thì sau 45 phút hai xe gp nhau. Nu thì sau 2,5 gi xe chy
i kp xe chy chm. Tính t ca hai xe.
9. Mt xe ôtô chuyng t n B trong khong thi gian 2 gi.
Trong 1/3 u xe chuyng vi t v
1
, trong 2/3 ng còn
li xe chuyng vi t v
2
=2v
1
. Bit AB=80km. Tính v
1
và v
2
.
10. Mt ôtô di chuyn giu chng, ôtô mt ¼ tng th
vi vn tc 40km/h. Gia chng ôtô mt ½ tng th i vn tc 20m/s. Cui
chng ôtô mt ¼ tng th i vn tc 30km/h. Tính vn tc trung bình ca
ôtô.
11. Tng tp bn. Mt chin v phía bia. Thn
khi chin chm bia là 0,45 giây. Thi gian t n khi
chin chn chuyng thu, vn tc
âm thanh trong không khí là 340m/s. Hãy tính:
a. Khong cách t chin bia.
b. Vn tc cn.
13. (*) Nam d p t ng vi vn tc v
1
=20km/h thì va kp gi
vào hi dng li sa xe mt 10 phút.
Sau khi sc lên v
2
=25km/h thì va kp gi vào hc. Hãy tính
a. qng t ng.
b. thi gian d u ca Nam.
12. (*) Hai anh em Tuc t nhà tng. Tuc vi vn tc
10km/h. Tùng xu10 phút v vn tc 12,5Km/h. Hai bng cùng
mt lúc. Hi khong cách t nhà tng và th nhà tng là
bao nhiêu ?
(Gi ý: Tuy hai bi vn tc và th
nhau) ĐS: 8,3km và 40 phút
13. (*) Ho ph. C hai xut phát cùng lúc
t
ng AB còn Hng AC (hình bên). Sau
15 phút hai bn gp nhau ti C. Sau khi gp nhau hai
bn tip tng thi
gian gia ln gn ln gp th hai ti C ca
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 5
hai bn. Bit vn tc chuyng ca hai bu.
PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG VÀ ĐỒ THỊ CỦA CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
14. Mt chm chuyng trên tr - thi gian x=1+0,5t (x
tính bng m còn t tính bng giây).
a. Cho bit t u và vn tu ca chuyng trên.
b. nh t c ca vt ti thm t=5 giây.
c. V th t - thi gian ca chuyng trên.
15. Mt vt chuyng t n B trên mng thng vi vn tc 8m/s. Bit AB=48m.
Chn Gc t O ti A, trc Ox trùng vi AB, gc thi gian là lúc xut phát. Vit
rình chuyng ca vt.
16. Mt vt chuyng t n B trên mng thng vi vn tc 5m/s. Bit AB=20m.
Chn trc Ox trùng vi AB, gc thi gian là lúc xut phát. Vin
ng ca vt khi:
a. Chn gc t ti A.
b. Chn gc t ti B.
c. Chn gc t tm ca AB.
17. Hai ôtô xut phá cùng lúc tm A và B cách nhau 20km, chuyng cùng
ching t n B vi các vn tc lt là v
A
=20km/h và v
B
=50km/h.
a. Lng ca hai xe trên cùng mt h quy chiu (HS t chn
h quy chiu).
b. Tìm v trí hai xe gp nhau.
18. Lúc 6 gi xe th nht xu Hà Ni ti Hi Phòng vi vn tc 52km/h. Cùng
Hi Phòng v Hà Ni vi vn tc 48km/h. Bi
ng chuyng thng.
a. Ving ca hai xe trên cùng mt h quy chiu. Chn gc ta
O trùng vi Hà Ni, gc thi gian lúc 6 gi, chiu t Hà Nn
Hi Phòng.
b. nh thm hai xe g gp nhau cách Hà Ni bao nhiêu km ?
19. Lúc 8 gi m Hà Nn Hi Phòng vi vn t
ng li ngh 15 phút rp vi vn tu. Lúc 8
gi 30 phút mt phát t Hà Ni Phòng vi vn tc 45km/h.
ng chuyng thng.
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 6
a. Lng ca hai xe trên cùng h t. Chn gc t là
t phát, gc thi gian lúc 8 gi, ching t Hà Ni Hi
Phòng.
b. V th t - thi gian ca hai xe trên cùng h t.
c. D th tìm thm và v trí hai xe gp nhau.
20. th tọa độ - thời gian ca mt
vt chuyn OA, AB, BC. Hãy
cho bit.
a. Vn tc ca vt trong mi gian.
b. ng ca vt trong mi
n.
c. c ca vt trong c 3 giai
n.
21. Hai vt bu chuyng cùng lúc tm A và B cách nhau 60m trên mt
ng thc nhau. Vn tc ca v A g B và sau
4s thì hai xe gp nhau.
a. Ving ca hai vt. Chn A làm gc t, gc thi gian là
lúc xut phát, chin B.
b. Lp biu thc th hin s ph thuc v khong cách ca hai vt theo thi gian. T
ng cách gia hai vt ti thm t=12s.
22. Lúc 9 gi m c 20km. Bit vn tc ca
i là 15km/h và 5km/h.
a. Ving ci trên cùng mt h quy chiu. (HS t
chn h quy chiu).
b. i k thì c ng bao nhiêu ?
23. Hai ôtô chuy ng th ng v phía nhau vi các vn tc l t là
v
1
=48km/h và v
2
=64km/h. Lúc 9h sáng hai xe cách nhau 168km.
a. Ving ca hai xe trên cùng mt h quy chiu. (HS t chn
h quy chiu).
b. Hai xe gp nhau lúc my gi ?
c. nh thm mà t
BÀI 3: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Th nào là chuyng thng nhanh, chm du ?
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 7
2. n tc tc thi ca vt chuyng thng ti mt th
th nào?
3. Th nào là chuyng thng biu?
4. Vit các biu thc trong chuyng thng biu:
a. Gia tc:
b. Vn tc:
c. Công thng:
d. ng:
e. Công thc liên h gia v, v
0
, a, s:
5. Nu so sánh v chiu cc và n tc trong chuyng biu
thì:
a. Nhanh du:
b. Chm du:
II – BÀI TẬP
VẬN TỐC TRUNG BÌNH VÀ VẬN TỐC TỨC THỜI
1. Mt vt chuyng thng, nu vt chuyng vi vn
tc v, nng còn li vt chuyng vi vn tc 2v. Tính vn tc trung bình
trên c ng trên.
2. Mt vt chuyng thng, nu vt chuyng vi vn
tc 30m/s, nng còn li vt chuyng vi vn tc 50m/s. Tính vn tc
trung bình trng trên.
3. M on S. Trên 1/3 u xe chy vi vn tc
30km/h, 1/3 ng k tip xe chy vi vn tng cui xe
chy vi vn tc 20km/h. Tính vn tc trung bình cng S.
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 8
4. Trên hình 3.4 th tọa độ - thời gian ca mt
vt chuy n OA, AB, BC.
Hãy cho bit. Hãy tính vn tc ca vt trong mi
n và vn tc trung bình ca vt trên
ng OC.
5. ng (x;t) ca mt vt chuyng
bii:
t(h)
0
1
2
3
4
5
x(km)
0
5
10
20
45
60
Hãy tính vn tc tc thi ca vt ti thm:
a. t
1
=1,8s
b. t
1
=4,5s
(Gi ý: Dùng công thc v=v
0
+at)
6. Mt vt chuy th .
a. Cho bit tính cht ca chuyng trong các
khong thi gian: t n t
1
và t t
1
n t
2
.
b. Tính gia tc ca chuyn
t n t
1
.
CHUYỂN ĐỘNG NHANH DẦN ĐỀU
7. Mt vt chuyng vng x=3+5t+0,5t
2
(x tính bng m, t tính
bng giây).
a. nh t u x
0
, vn tc u v
0
, gia tc a ca vt.
b. Chuyng trên là chuyng nhanh hay chm du ? Vì sao ?
8. Mt vt chuy ng v ng x=10t-t
2
(x tính bng m, t tính
bng giây).
a. nh t u x
0
, vn tu v
0
, gia tc a ca vt.
b. Chuyng trên là chuyng nhanh hay chm du ? Vì sao ?
9. Mt vm yên thì bu chuyng thng nhanh du. Sau 5 giây thì
vn tc ca vt 10m/s.
a. Tính gia tc ca vt.
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 9
b. Ving ca vt. Chn h quy chiu: Góc t trùng vi
m xut phát, chiu chuyng ca vt, gc thi gian là lúc
bu chuyng.
c. nh t ca vt ti thm t=50 giây.
10. Mi ga chuyng nhanh dt vn tc 36km/h.
a. Tính gia tc c m/s
2
.
b. Nu tip ty thì sau bao lâu na thì vn tc ct
100km/h?
11. Mt ôtô chuy ng thu vi vn tc 45km/h b ng
nhanh du.
a. Bit vn tc 72km/h. Tính gia tc ca ôtô.
b. m nào trong quá trình chuyng
t vn tc 100km/h?
12. Mn tu t mt phng nghiêng xung dc vi gia tc 0,5m/s
2
.
a. Tính vn tc ca vt sau 20 giây chuyng.
b. Sau bao lâu k t lúc bt vn tng
ng th
13. My thu vi vn tc 60km/h thì bu chuyng nhanh dn
u. Sau khi chng 1km thì vn tt 80km/h.
a. Tính gia tc ca ôtô.
b. Ving ca xe. H quy chiu: Góc t trùng vi v trí bt
c, ching, gc thi gian là lúc bu
c.
c. nh v trí ca xe ti thi m t=30phút.
14. Mt viên bi th u t mt phng nghiêng vi gia tc 0,2m/s
2
, vn tc
u bng 0.
a. t vn tc 1m/s ?
b. Vit công thng ca viên vi bi chuyn
ng trong 15 giây u tiên.
15. Mt vt bu chuyng thng nhanh du vi vn tu 0,5m/s và gia
tc 0,5m/s
2
.
a. V th vn tc theo thi gian (v=v
0
+at) ca chuyng. D th xác thi
m vt vn tc 2,5m/s.
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 10
b. Ving ca vt (H quy chiu t HS t chnh v trí
ca vt ti thm t=20 giây.
16. ng thng cách nhau 50m có hai vt bu chuyn
c chi gp nhau. Vt th nh A vi vn tu 5m/s. Vt
th ha B nhanh du không vn tu và có gia tc 2m/s
2
.
a. Vi ng ca hai vt trong cùng mt h quy chiu (HS t
chn h quy chiu sao cho vic gii bài toán d dàng nht).
b. nh thm, v trí lúc hai vt gp nhau.
c. nh thm mà tt có vn tc bng nhau.
17. Lúc 6 gi sáng mp xut phát và chuyu vi vn tc 5m/s. Lúc 6 gi
15 phút mt ôtô xut phát cùng v p. Ôtô chuyng nhanh dn
i gia tc 20m/s
2
. Cho rng ng hai xe chng thng.
a. Ving ca hai xe trong cùng mt h quy chiu.
b. Lúc my gi i km xut phát bao nhiêu xa?
CHUYỂN ĐỘNG CHẬM DẦN ĐỀU
18. My vi vn tc 45km/h thì hãm phanh và chuyng chm dn
u. Sau 2 phút thì tàu dng l
a. Tính gia tc c
b. c trong lúc hãm phanh.
19. Mt vng thu vi vn tc 30m/s thì bu chuyng chm
du. Sau 2 giây vn tc ca vt là 28m/s.
a. Tính gia tc ca vt.
b. Ving ca vt. Chn h quy chiu: Góc t trùng vi v
trí bu chuyng chm du, chiu chuyng, góc thi
u chuyng chm du.
20. y vi vn tc 15m/s thì bu hãm phanh và chuyng chm dn
u. sau khi chuyng thêm 150m na thì xe dng hn.
a. Hãy tính gia tc ca ôtô.
b. Tính thi gian xe hãm phanh.
21. Mng thng vi vn tc 36km/h thì hãm phanh và bu chuyn
ng chm du. Tàu chc 200m na thì ngng hn.
a. Tính gia tc ca tàu.
b. Sau 10 giây k t lúc hãm phanh tàu v trí nào và vn tc bng bao nhiêu?
c. Tính khong thi gian hãm phanh.
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 11
22. Mt vt chuyng chm du vi vn tu 30m/s và gia tc 20m/s
2
.
a. Ving ca vt. (H quy chiu HS t chn). T nh
v trí ca vt ti thm t=6s.
b. Sau khong thi gian bao lâu thì xe ngng hnng mà v
c trong thi gian chuyng chm du.
c. Tính vn tc ca vt ti thc khi ngng hn 2s.
23. Mp lên mt cái dc dài 50m, xe chuyng chm du. Vn tc
lúc chân dnh dc vn tc ca xe là 1m/s.
a. Tính gia tc cp.
b. Tính thi gian lên dc c
c. Vi ca xe. (HS t chn h quy chiu). T nh thi
m gia ca dc. Tính vn tc ca xe
24. Mt máy bay phn lc khi tit chn tc tit là 100m/s.
Bit rng máy bay có th t gia tc ln nht là 5m/s
2
.
a. Tính thi gian nh nh máy bay có th ngng li.
b. i máy bay có th h
không ? Vì sao ?
25. Hình 3.8 th ca mt vt chuyng
n liên tip.
a. Hãy cho bit tính cht ca chuyng
trong mn.
b. ng mà v c
trong mn chuyng.
26. C th vn tc-thi gian ca mt chuyn
ng thhình 3.9.
a. Hãy nêu tính cht ca mi chuyng.
b. Tính gia tc ca vt trong m n
chuyng.
c. Tính tng mà vc.
27. M ng ga thy toa th nht ca
n c mt mình trong 5
giây, toa th c mt mình trong 45
giây. Khi tàu dng lu toa th nht cách
i 75m. Coi tàu chuyng chm dnh gia tc c
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 12
BÀI 4: SỰ RƠI TỰ DO
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Th nào là s do ?
2. Cho 2 ví d có th do.
3. Nêu nhm ca chuy do.
4. Vit các công thc trong chuy do:
a. Vn tc:
b. c:
c. Gia t do:
Chú ý: Chuy do là chuyng nhanh du nên tt c các công thc
ca chuyng biu áp dc cho chuy do.
II – BÀI TẬP
1. M ming ging xung m sâu ca ging. Ly
g=9,8m/s
2
.
2. Mt v do t cao 20m so vi mt. Ly g=10m/s
2
.
a. Tính thi gian v
b. nh vn tc ca vc khi cht.
3. Mt v do t cao 45m. Ly g=10m/s
2
.
a. Tính thi gian v
b. nh vn tc ca vc khi cht.
c. ng mà vt c trong giây cui cùng.
4. T mt v trí cách mt mt khoi ta th cho mt vy g=10m/s
2
,
b qua mi ma sát.
a. ng mà vu tiên.
b. Trong giây cui cùng vc 20m. Tính tha vt t cao
u.
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 13
5. Mt vc th i mt. Ly g=10m/s
2
, b qua sc cn
không khí.
a. ng mà vc trong giây th 3, trong giây th 3 vn tc ca vt
b. c khi cht vn tc ca vt là 32m/s. Tính h.
6. M do t ming ging m t khong thi gian 6,3s thì
ng ming ging nghe ting. Bit vn tc truyn âm
trong không khí là 340m/s. Tìm chiu sâu ca ging ? Ly g=10m/s
2
.
7. Trong 0,5s cuc khi cht v ng g
ng cy g=10m/s
2
cao h mà t c th
8. T nh ca mi ta th t vt. 1s sau tng tháp thp
i ta th t th hai . Hai v cao so vi mt thm nào sau
khi vt th c th Ly g=10m/s
2
.
Gi ý: Chn h quy chiu. Ving ca hai vt. L
tìm t.
9. Hai vc th các thm khác nhau. Sau 1s k t lúc
vt th ng cách gia hai vt là 30m. Hi hai vc th
bao nhiêu lâu ? Ly g=10m/s
2
.
10. Th hai v do. Vt th nhn mt t mt thi gian gp 1,5 ln vt th
hai.
a. u ca hai vt
b. Hãy so sánh vn tc khi cht ca hai vt.
BÀI 5: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Th nào là chuyu ?
2. Cho 2 ví d thc t trong cuc sng có th u.
3. Vit công thc tính t dài và t góc.
4. Vit công thc tính chu k, tn s.
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 14
5. Vit h thc liên h gia t dài và t góc.
6. Vit công thc gia tng tâm.
7. Hãy gii thích vì sao chuyu li có gia tc.
II – BÀI TẬP
1. Mu mt vòng trong 0,6s. Tính vn tc dài v, vn
tc góc w, gia tng tâm a
ht
ca mm M n
2. Mng h ng có kim giây quay liên tc. Hãy tính vn tc góc quay c kim
ng h này.
3. Mt qut máy quay vi vn tc 400 vòng/phút. Cánh qut dài 0,82m. Tính vn tc dài
và vn tc góc mm u cánh qut.
4. Mng h ng có kim dài 10cm và kim gi dài 8cm. Cho rng các kim quay
u. Tính vn tc dài và vn tu hai kim.
5. Kim gi cng h dài bng ¾ kim phút. Tìm t s gia vn tc góc ca hai kim và t
s gia vn tc dài cu mút hai kim. u.
6. Mt chip chuyu trên mng tròn bán kím 100cm. Xe chy mt
vòng ht 2 phút. Tính vn tc dài và vn tc góc ca xe.
7. Ôtô chuyng trên mng tròn bán kính 100m, vi vn t
ln gia tng tâm ca ôtô.
8. p chuyng thu vi vn tc 14,4km/h.
Tính vn tc dài và vn tc góc ti mi vi ngi trên xe.
9. Bánh xe ca mt ôtô có bán kính 30cm. Xe chuyu 12
t). Tính vn tc ca ôtô.
10. Mt ôtô chuyu trên mt mt cc 32m trong 4 giây. Mt cu vòng
lên và có bán kính cong là 60m. Hãy tính vn tc dài và gia tc ca ôtô.
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 15
11. Mm nm trên vành ngoài ca lp xe máy cách trc bánh xe 24cm. Xe chuyng
thu. Hi bánh xe quay bao nhiêu vòng thì s ch ng h t ca xe s
nhy 3 s (1 s ng vi 1km).
12. Mt v tinh nhân to chuyt mi vòng mt 84 phút. V
tinh bay cách mt là 6400km. Tính:
a. T góc, vn tc dài ca v tinh.
b. Gia tng tâm ca v tinh.
13. Cho các d lit 6400km, khong cách tâm Tr t và tâm M
là 384000km, Mt mt 2,35.10
6
s. Hãy tính:
a. Gia tng tâm ca mt t nm o.
b. Gia tng tâm ca Mt.
14. Bán kính cp là 9cm, bán kính ca líp là 4cm, bán kính ca bánh xe là 33cm.
p chuyng thu vi vn tc 14,4km/h. Cho rp
u.
a. Tính vn tc góc ci v
b. Tính vn tc dài ca mi vi trc bánh xe.
c. Tính vn tc góc và tn s quay c vòng/phút.
BÀI 6: TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Vì sao qu o và vn ti ?
2. Cho ví d thy qu o và vn ti.
3. Cho ví d v h quy chiu chuyng và h quy ching yên.
4. Vit công thc cng vn tng hp:
a. Các vn tiu:
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 16
b. Các vn tu:
II – BÀI TẬP
1. Mt canô chy thu xuôi dòng t bn sông A v bn sông B cách nhau 36km mt
mt khong thi gian 1,5 gi. Vn tc ca dòng chy là 6km/h.
a. Tính vn tc ci vi dòng chy. 18km/h
b. Tính thi gian canô chc dòng t B v A. ĐS: 3h
2. Mt canô chy xuôi dòng mt 2 gi chy thu t n B và chc dòng
thì phi mt 3 gi chy t B v A. Cho rng vn tc ci vc (vn tc
i) là 30km/h.
a. Tính khong cách AB. ĐS: 72km
b. Tính vn tc ci vi b sông (vn tc kéo theo). ĐS: 6km/h
3. Mt chic tàu chy thu xuôi dòng t n B mt 2 gi, chc dòng t B v
A mt 3 gi. Nu tàu tt máy thì phi m c t A v B ?
Cho bit AB = 60km. ĐS: 32,4km/h
4. Mt hành khách ng trong mt ôtô chy vi vn tc 54km/h nhìn qua ca s thy mt
c chic mt mình ht 5s. Tìm
vn tc cn tc tuyi).
5. u máy ca xe la cùng chy trên mng st thng vi vn tc 42km/h
và 58km/h. Tính vn tc cu máy xe th nht so vi xe th ng ca
vn tng cu máy xe th ng hp:
a. u máy chy cùng chiu.
b. u máy chc chiu.
6. Hai ôtô cùng xut phát tm A và B cách nhau 30km trên mng thng. Nu
hai ôtô chc chiu thì gp nhau sau 20 phút. Nu hai ôtô chy cùng chiu thì
i kp nhau trong 1 gi. Tính vn tc ca mi ôtô (gii bài toán bng công thc cng
vn tc).
7. Mc vi vn tc 0,5 m/s. Mi chèo thuyi theo gói hàng
vi vn tnh vn tc thuyi vi gói hàng và vn tc ci vi
thuyn.
8. Mi vn tc 7,2 km/h trên mng thu vi vn tc 36
km/h. Tính vn tc ci so vng hp:
a. n cui tàu.
b. cuu tàu.
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 17
9. Hai ô tô A và B cùng chy trên mng vi vn tc lt là 40 km/h và 30 km/h. Tính
vn tc ca ô tô A so vng hp sau:
a. Hai ô tô chuyng cùng chiu.
b. Hai ô tô chuyc chiu.
10. A ngi trên mt toa tàu chuyng vi vn ti ga. B ngi trên mt toa tàu
khác chuyng vi vn tng tàu song song vi nhau. Tính vn
tc ci vi B.
11. Mt ca nô chy thu xuôi theo dòng chy t bn bn B mt 2 gi và khi chc
li t B v A thì phi mt 3 gi. Vn tc ci vc là 30 km/h.
a. Tìm khong cách gia hai b A và B.
b. Tìm vn tc ci vi b sông.
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 18
CHƯƠNG 2 – ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
BÀI 9: TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Lv ca lc là gì ?
2. Th nào là các lc cân bng ?
3. V c cân bng.
4. Phép tng hp lc là gì ? Phép phân tích lc là gì ?
5. Phát biu quy tc hình bình hành.
6. u kin cân bng ca chm.
II – BÀI TẬP
1. Mt qu cc treo thng vào si dây có mu c nh (hình 1.1). La si
dây là 10 N. Tính khng ca qu cu. Ly g = 10 m/s
2
.
2. Hai l ln
NFF 15
21
, giá ca hai lc hp vi nhau mt góc
= 120
0
(hình 1.2).
a. Tính lc F là tng hp ca hai lc trên. ĐS: 15N
b. V hình.
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 19
3. Mt vt có trc treo vào gia mt su c nh (hình 1.3),
a hai si dây bt k to vi nhau mt góc 120
0
. Tìm ln ca la hai dây OA
và OB.
4. Mt vt khc gi c nh mt phng nghiêng vi góc nghiêng
= 30
0
(hình 1.4). Tìm lc ca dây gi vt và lc ép ca vt vào mt phng nghiêng. Ly g = 10 m/s
2
.
5. Mt vt có trc treo vào si dây AB tm O. Bit OA nm ngang hp vi
OB mt góc 120
0
(hình 1.5). Tìm la hai dây OB và OB.
6. Tính lc tng hp ca hai lc F
1
= 8 N, F
2
BÀI 10: BA ĐỊNH LUẬT NIUTƠN
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Phát binh lut I
2. Quán tính là gì ?
3. Phát biu và vit biu thc cnh lu
4. Phát biu và vit biu thc cnh lu
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 20
5. Nêu nhm ca cp lc và phn lc.
II – BÀI TẬP
ĐỊNH LUẬT I NIUTƠN.
1. Mt chuyng thu vi vn tc i. Có th kt lun gì v lc tác dng
lên vt?
2. Hãy ch ra nhng lng lên:
a. Mt v do.
b. Mt v tinh nhân tt.
c. Mt hòn bi sng cong gn mt nam châm trên mt mt bàn nm
ngang nhn.
3. Mt vn. Hãy cho bit:
a. Lng vào cung làm cung bin dng ?
b. L?
4. Mt hc sinh cho rng ôtô và xe la không th chuyng thu vì trong ôtô và
xe la luôn có lng c sao?
5. Treo qu cu bng mt si dây vào mm c nh. Treo qu cu bng mt si dây
bng mm c nh. Hai vt lng lên qu cu là hai lc nào ? Ti sao qu
cu b tác dng lc mà vng yên. V các lc tác dng lên qu cng hp
này.
6. Hãy v các lc tác dng lên khi ht trên mt bàn nm ngang và cho bit các lc
m gì.
7. Hãy vn dnh lu gii thích ti sao lc không phi là nguyên nhân duy trì s
chuyng.
8. t vài biu hin ca quán tính trong mt s ng hp c th:
- Khi áo có bnh s sch bi.
- p mu cán búa xung nn nhà.
- Bút máy tc. Ta vy mnh cho ra mc.
- y nu b vi s ngã v c.
Hãy ging hp trên.
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 21
9. ng hng hn quán tính ca vt?
a. Xe ôtô ch hàng n hàng.
b. Xe máy có th chy vn tc ln p.
c. do, các vt nng hay nh
d. ng làm rt nng.
10. Th hai hòn bi t nh mt mt phng nghiêng xung. Mt hòn có khng 500g,
hòn kia có khng 5kg. N chn chúng li thì vic chn hòn bi nào
là d
ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
11. Mt vt có khng 50kg. Bu chuyng nhanh du không vn tu,
c 1m thì có vn tc 0,5m/s. Tính lc tác dng vào vt
12. Mt máy bay phn lc có khi ng 50T. Khi h cánh chuyng chm du vi
gia tc 0,4m/s
2
. Hãy tính lc hãm.
13. Mt ôtô không ch hành có khng 2T. Khi hành vi gia tc 0,36m/s
2
ch hàng khi hành vi gia tc 0,8m/s
2
. Bit rng hp lc tác dng vào ôtô trong hai
ng hp trên bng nhau. Tính khng ca hàng hóa trên xe.
14. Mt chic xe khy vi vn tc 30,6km/h thì hãm phanh. Bit
lng xe còn chc khi dng hn.
15. Mt máy bay phn lc có khng 50T, khi h cánh chuyng chm du vi
gia tc 0,5m/s
2
.
a. Hãy tính lc hãm.
b. Biu din trên cùng mn tc, gia tc và lc tác dng.
16. Mt qu bóng có khm yên trên sân c. Sau khi b a
ri nó có vn tc 12m/s. Tính la cu th. Bit khong thi gian va
chm gia chân và bóng là 0,02 giây.
17. Mt vt có khng m=20kg, bu chuyi lc kéo. Vc quãng
ng S trong tht thêm lên nó mt vt có khng thc
hii lc kéo nói trên thi gian chuyng phi bng bao
nhiêu?
18. Mt ôtô có khy vi vn tc 20m/s thì hãm phanh. Bit rng t lúc
n khi dng li mt thi gian 10s.
a. ng xe n khi dng.
b. Lc hãm phanh.
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 22
19. Lc F
1
tác dng lên mt vt trong khong thi gian 1s làm vn tc ci t
n 1,2m/s. Lc F
2
tác dng lên vng thi gian 2s làm vn tc
ci t n 1,6m/s.
a. Tính t s F
1
:F
2
b. Nu lc F
2
tác dng lên vt trong khong thi gian 1s thì vn tc ca vi
mng bao nhiêu?
20. Mt vt có kh ng 200g b u chuy ng nhanh d c 1,2m
trong 4s.
a. Tính lc kéo vt. Bit lc cn là 0,04N.
b. Sau quãng ng y lc kéo hi b vt có th chuyng thng
u ?
21. Mt chic xe khy vi vn tc 18km/h thì hãm phanh. Bit
lc hãm là 360N.
a. Tính vn tc ca xe ti thm t=1,5s k t lúc hãm phanh.
b. ng t lúc bn lúc dng hn.
22. Mt vt có khng thu vi vn tc v
0
=2,5m/s thì bt
u chu tác dng ca mt lc 10N cùng chiu v
0
.
a. Chuyng tip theo ca vt là dng chuyng gì ?
b. Hi vt s chuyng 30m tip theo trong khong thi gian là bao nhiêu ?
23. Mt vt có khng 0,5kg chuyng nhanh du vi vn tu 2m/s. Sau
thng 24m. Bit vt luôn chu tác dng ca lc kéo F
k
và
lc cn F
c
=0,5N.
a. Tính F
k
b. lc kéo ngng tác dng thì sau bao lâu vt s dng hn ?
24. Mi vn tc 18km/h thì xung dc, chuyng thng nhanh du vi
gia tc a=0,5 m/s
2
. Chiu dài ca dc là 400 m.
a. Tính vn tc ca tàu cui dc và thi gian khi tàu xung ht dc.
b. ng vi lng 6000 N, chu lc cn 1000 N. Tính khng ca
25. Mt máy bay khng m=5 tn chuyng nhanh dc
t vn tc 20m/s.
a. Tính gia tc ca máy bay và thi.
b. Lc cn tác dng lên máy bay là 1000 N. Tính lng c
ĐỊNH LUẬT III NIUTƠN
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 23
26. Có hai chic thuyn trên mt h c yên li ngi hai thuyn và cm
u mt s kéo.
a. Hãy so sánh chuyng ca hai thuyn. Cho khng ca chúng bng nhau.
b. Chuyng ca hai thuyi không. Nu mc buc vào
thuyn th nht và ch i ngi thuyn th hai kéo dây vi mt l
c.
27. Mt qu p vào bng. Qu bóng b bt tr lng yên.
Hãy vn dnh lu gii thích hi
28. i cu mt st. Ni cm chung mt
u kia c nh vào thân cây thì dây b t. Hãy gii thích.
29. Mt vt trên bàn nm ngang. Hi có nhng lng vào vt và vào
bàn ? Có nhng cp lc tri nhau?
30. Mt khúc g t i ta tác dng vào g theo hai cách:
- Dùng tay ép khúc g ng.
- Dùng búa gõ rt nhanh và mnh vào khúc g.
Hing xi vi khúc g ng hi thích.
CHUYỂN ĐỘNG TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG
31. Mt vt t nh mt d
0
, h s
a. Tính gia tc ca vt.
2
b. Bit th vt ht dc là 5s. Tính chiu dài ca dc. b. 30m.
32. Mt khúc g t xung không vn tu t nh mt mt phng nghiêng dài 7,5m, góc
0
ri tip tt trên mt phn khi dng li. Bit h s ma sát
trên sun tc ca khúc g chân mt phn
ng khúc g c trên mt phng ngang.
33. Mt vng thì xung mt d
0
, h s Phi tác dng
mt li mt d vu? Cho
7,13
,khi
ng vt m=10kg.
34. Xe chuyng nm ngang vi vn ti là 72km/h, lc ma sát là 250N có
tr s i sut bài toán.
a. Tính lc kéo c
b. Vi vn tc 72km/h xe lên dn gi cho vn tc
i thì lc kéo ci là bao nhiêu?
Tài liệu bài tập vật lý 10 – Cơ bản (Lưu hành nội bộ)
____________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________
GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
Trang 24
c. Nu xe lên dc vi vn tc 500m thì vn tc còn li là
25m/s. Tính lc kéo c
1214 N.
35. Mt vt có khng m=5 kg có th t trên mt phng nghiêng nhn dài l=10 m, góc nghiêng
0
. Hi vt tip tc chuyng trên mt phng ngang bao lâu sau khi xung ht mt phng
nghiêng, h s ma sát vi mt ph
36. Xe ti có khng m=5 tn bu chuyng nhanh dng nm ngang, vn
tn t n 28,8km/s trong 20s, h s y g=10m/s
2
.
a. ng và lc kéo cn này.
b. tp thng, xe chuyng thng chm du. Tìm thi gian
chuyng t khi tn khi dng li.
37. Mt xe khng m=100 kg chuyng trên mt dc dài l=50 m, cao h=30 m. H s ma sát
2
.
a. Xe xung dc không vn tu. Tìm vn tc chân dc và thi gian xe xung dc.
b. Khi xung dc, mun xe chuyu thì lc hãm phi bng bao nhiêu?
c. Xe lên dc vi vn tu 24 m/s. Hi xe có lên ht dng và thi
gian xe lên dc.
d. Khi lên dc, mun chuyu xe phi m máy. Tìm lc kéo c
CHUYỂN ĐỘNG CỦA HỆ VẬT
38. Cho h vt m
1
=5 kg, m
2
=10 kg, F=18 N. B
qua ma sát.
a. Tính la dây, vn tc sau
2 s k t lúc bu chuyng.
b. Nu dây chu l t không?
39. Cho h v
1
= 1,6kg, m
2
=0,4kg.
a. B qua ma sát, tìm lc nén lên ròng rc.
b. Nu h s ma sát gia m
1
và mt ph
l
c. Sau khi bu chuyc 0,5s,
tính lc nén lên ròng rc.
40. Hai vt m
1
=1kg, m
2
=2kg ni vi nhau bng
mt si dây, nm trên mt mt phng
m
2
Hình 10.2
m
1
Hình 10.3
m
1
F
m
2
m
2
F
Hình 10.4
m
1
m
1
Hình 10.5
m
2
Hình 10.1
m
2
m
1
F