Tải bản đầy đủ (.pdf) (574 trang)

GIÁM SAT THI CÔNG NGHIỆM THU NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH CHÂU NGỌC ẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.84 MB, 574 trang )

Dr CHAU NGOC AN
Lôùp båi dìng KSTVGS
chÊt lîng x©y dùng
Gi¸m s¸t thi c«ng vµ nghiÖm thu
nÒn vµ mãng c«ng tr×nh
Dr CHAU NGOC AN
Dr CHAU NGOC AN
Dr CHAU NGOC AN
Dr CHAU NGOC AN
Dr CHAU NGOC AN
Mở đầu
Giám sát thi công nền và móng công trình về
mặt chất lợng, nói trong chơng này, chủ yếu
tập trung vào công tác đất, công trình đất, nền
gia cố và công tác thi công móng cọc. Sơ bộ
giới thiệu một số phơng pháp thử để biết.
Để thực hiện tốt công tác giám sát này ngời kỹ
stvấn cần tìm hiểu và nắm vững những đặc
điểm chính tổng quát nhất dới đây.
Dr CHAU NGOC AN
Đặc điểm của công tác giám sát thi công nền móng.
Khác với các công trình trên mặt đất, công trình thi công
nền móng có những đặc thù mà ngời kỹ stvấn cần biết để
công tác giám sát đạt kết quả cao và thi công có chất lợng
, nhlà :
1) Thờng có sự sai khác giữa tài liệu khảo sát địa chất
công trình, địa chất thuỷ văn nêu trong hồ sơ thiết kế thi
công với điều kiện đất nền thực tế lúc mở móng; biết lờng
trớc và dự kiến những thay đổi phơng án thi công ( có khi
cả thiết kế ) có thể xảy ra nếu có sự sai khác lớn.
Dr CHAU NGOC AN


2) Trong quá trình thi công thờng bị chi phối bởi sự biến
đổi khí hậu (nóng khô, ma bão, lụt ), điều này có ảnh h-
ởng lớn đến chất lợng thi công.
3) Công nghệ thi công nền móng có thể rất khác nhau trên
cùng một công trình ( nền tự nhiên, nền gia cố, nền cọc,
đào trên khô hay dới nớc ngầm, trên cạn hoặc ngoài lòng
sông, biển ); nên phải có cách giám sát thích hợp;
Dr CHAU NGOC AN
4) Phải có biện pháp xử lý những vấn đề liên quan đến
môi trờng do thi công gây ra ( đất, nớc thải lúc đào móng,
dung dịch sét khi làm cọc khoan nhồi, ồn và chấn động
đối với khu dân cvà công trình ở gần, có thể gây biến
dạng hoặc nội lực thêm sinh ra trong một phần công trình
hiện hữu nằm gần hố móng mới vv );
5) Móng là kết cấu khuất sau khi thi công ( nhmóng trên
nền tự nhiên ) hoặc ngay trong lúc thi công ( nhnền gia
cố, móng cọc ) nên cần tuân thủ nghiêm ngặt việc ghi
chép ( kịp thời, tỷ mỷ, trung thực ) lúc thi công để tránh
những phức tạp khi có nghi ngờ về chất lợng ( khó kiểm
tra hoặc kiểm tra với chi phí cao).
Dr CHAU NGOC AN
Khốilợngkiểmtra.
Kiểmtrachấtlợngngoàihiệntrờngthờngtheophơng
phápngẫunhiênvớimộttậphợpcácmẫuthử(hayđo
kiểm,quansát)cógiớihạn.Dođóđểkếtquảkiểmtra
cóđộtincậycaocầnphảithựchiệnnhữngphépđo/thử
vớimộtmậtđộnhấtđịnhtuỳtheoxácsuấtbảođảmdo
nhàtvấnthiếtkế(hoặcchủđầut)yêucầu(theokinh
nghiệmcácnớctiêntiến,thôngthờnglấyxácsuấtbảo
đảmP=0,95).

Dr CHAU NGOC AN
Thực hiện kiểm tra.
Theo giai đoạn kiểm tra, ta có :
-Kiểm tra đầu vào : vật liệu, sản phẩm, tài liệu kỹ thuật,
chứng chỉ ;
-Kiểm tra thao tác : theo công nghệ thi công hoặc ngay
sau khi hoàn thành;
-Kiểm tra để nghiệm thu : xem xét kết luận để làm tiếp
hoặc đa vào sử dụng;
Theo khối lợng kiểm tra, ta có :
-Kiểm tra tất cả sản phẩm từ chi tiết đến hoàn chỉnh;
-Kiểm tra có lựa chọn theo yêu cầu của tiêu chuẩn, qui
phạm
Dr CHAU NGOC AN
Thực hiện kiểm tra.
Theochukỳkiểmtra,tacó:
-Kiểmtraliêntụckhithôngtinvềthôngsốkiểmtranào
đócủaquátrìnhcôngnghệxuấthiệnmộtcáchliêntục;
-Kiểmtrađịnhkỳkhithôngtinvềthôngsốkiểmtra
xuấthiệnquamộtkhoảngthờigiannhấtđịnhnàođó;
-Kiểmtrachớpnhoángthựchiệnmộtcáchngẫunhiênđ-
ợcchủyếudùngkhicáckiểmtranóitrên(tấtcả,định
kỳhoặclựachọn)tỏrakhônghợplý(vídụkiểmtrađộ
chặtcủađấtkhilấplạicáchàomóng);
Dr CHAU NGOC AN
Thực hiện kiểm tra.
Theophơngphápkiểmtra,tacókiểmtrabằngdụngcụ
thiếtbịđo,bằngmắt,bằngthanhtrakỹthuậtvàbằng
phântíchcácghichéptrongquátrìnhthicôngsảnxuất.
Đơnvịthựchiệnthínghiệm(thờnglàcáccôngtyhoặc

phòngthínghiệmcóchuyênmônsâu)cầnđợcxácđịnh
trớcvớisựchấpthuậncủachủdựán,tổchứctvấngiám
sátvànhàthầu,thôngthờnggồmcó:Phòngthínghiệm
củanhàthầu;phòngthínghiệmtrunggian;phòngthí
nghiệmtrọngtài(khicầnxửlýcáctranhchấp).
Dr CHAU NGOC AN
Móng trên nền tự nhiên.
1.1. Tiêu chuẩn dùng để kiểm tra thi công nền móng tự
nhiên có thể tham khảo :
TCXD 79-1980 : Thi công và nghiệm thu các công tác nền
móng;
TCVN 4195 ữ 4202 : 1995 -Đất xây dựng . Phơng pháp
thử;
Thí nghiệm đất tại hiện trờng : xuyên tĩnh, xuyên động,
xuyên tiêu chuẩn và cắt cánh;
TCXD 193 : 1996, 210 và 211 : 1998 -Dung sai trong xây
dựng công trình;
Công tác trắc địa trong xây dựng;
SNiP 3.02.01-87 : Công trình đất, nền và móng.
Dr CHAU NGOC AN
. Các thông số và tiêu chí kiểm tra chất lợng hố móng và
nền đất đắp
STT
Thành phần các thông số và yêu
cầu kiểm tra
Sai số giới hạn so với thông số
và yêu cầu của tiêu chuẩn
1 2 3
1 Đấtvàvậtliệudùnglàmnềnvà
côngtrìnhbằngđất

Thayđổithiếtkếchỉkhiđợccơ
quanthiếtkếvàngờiđặthàng
đồngý
2 Tổchứcthoátnớcmặt:
-Khicócôngtrìnhthoátnớc
hoặccáckênhtạmvàlởđất
Từcạnhphíatrêncủahốđào
-Khicócácbờđắpởnhữngchỗ
thấp
Làmcácrãnhthoátởphíathấp
vớikhoảngcáchkhôngthahơn
50m
(tuỳtìnhhìnhmalũ)
Dr CHAU NGOC AN
3 Hạmựcnớcngầmbằng
phơngphápnhântạo
Việctiêunớccầnphảitiến
hànhliêntục
4
Kiểmtra tinh hinhmái
dốcvàđáyhố/hàođào
khihạnớcngầm
Khôngchophépnớckéođất
đivàsậplởmáidốchốmóng
Phảitheodõihàngngày
5 Kiểmtrađộlúncủanhà
vàcôngtrìnhtrongvùng
cóhạnớcngầm
Trắcđạctheocácmốcđặttrên
cácnhàhoặccôngtrinh. ẹoọ

lúnkhôngđợclớnhơnđộlún
cho phép trong tiêu chuẩn
thiếtkếnềnmóng.
6 Sailệchcủatrụcmóng
sovớitrụcthiếtkế
Khôngđợclớnhơn5cm
Dr CHAU NGOC AN
7 Kíchthớchốmóngvà
hốđàosovớikíchthớc
móng
Khôngđợcnhỏhơn
kíchthớcthiếtkế
8
Khoaỷng cách giửừa
chânmáidốcvàcông
trỡnh (đốivớihốmóng
đàocómáidốc)
Khôngnhỏhơn30cm
Dr CHAU NGOC AN
9 Bềrộngtốithiểucủa
hàođào:
-Dớimóngbaờngvàkết
cấungầmkhác
Khôngđợcnhỏhơnbềrộng
kếtcấucótínhđếnkíchthớc
cốtpha,lớpcáchnớc,chống
đỡ+0,2mmỗibên
-Dớicácđờngốngnớc
(trừđờngốngchính)
theođộdốc1:0,5và

dốchơn
Tuỳthuộcvàokếtcấucác
mốinốiđờngống
-Dớicácđờngốngnớc
cómáidốc thoaỷi hơn1
:0,5
Khôngđợcnhỏhơnđờng
kínhngoàicủaốngcộng
thêm0,5m
Dr CHAU NGOC AN
10
Baỷo vệđáyhốmóng/hào
đàotrongđấtmàtínhchất
củanóbị aỷnhhởngcủatác
độngthờitiết
- ẹểlạimộtlớpđấtcó
chiềudàytheothiếtkế
Baỷo vệkếtcấutựnhiên
củađấtkhiđàogầnđến
cốtthiếtkế
11 Sailệchcốtnềnđáymóng
sovớicốtthiếtkế
Khônglớnhơn5cm
12 Sailệchcốtđáycáchào
đặtđờngốngnớcvàđờng
cápđiệnsaukhilàmlớp
lót
Khôngđợclớnhơn5cm
vàkhônglàmlởthànhhào
Dr CHAU NGOC AN

13 Sailệchvềđộdốcthiếtkế
củahàođào
Khônglớnhơn0,5cm/m
14 Bềrộngchophépcủanắp
đậykhithicônghàođào:
-Khiphủbằngbêtông
hoặcasphan
Lớnhơnbềrộnghàođào
mỗibên10cm
-Khinắpđậykhông phaỷi
đúcsẵn
Lớnhơnbềrộnghàođào
mỗibên25cm
-Khinắpđậyđúcsẵn Vừađúngkíchthớctấm.
Dr CHAU NGOC AN
15 Sốlợngvàkíchthớccácbậc
trongphạmvihốđào:
-Hốđàotrongnhàởvớiđấtđá
cứng
Khônglớnhơn3
-Trongcácđấtkhác Khônglớnhơn5
Tỷsốchiềucao:rộngcủabậc Khôngbéhơn1:2trongđất
sétvà1:3trongđấtcát
16 Yêucầudùngcácloạiđấtđắp
khácnhaukhiđàohốmóng:
-Khikhôngcó giaỷi phápthiết
kế
Khôngchophép
-Khicó giaỷi phápthiếtkế
Mặtcủalớpđấtítthấmnớcở

bêndớilớpthấmhơn phaỷi có
độdốc0,04-0,1sovớitrục
biênđấtđắp
Dr CHAU NGOC AN
17 ĐộẩmWcủađấtđầmchặtkhi
lulèn"khô"
AW
0
<W<BW
0
W
0
-độẩmtốtnhất
AvàBlấytheobảng6của
SNiP3.02.01.87
18 Thínghiệmđầmchặtđấtđắpvà
đấtlấplạikhemóngtrongthiết
kếkhôngcónhữngchỉdẫnđặc
biệt
Làbắtbuộckhithểtíchlớnhơn
10ngànm
3
.
19
Saisố giửừa cốtđấtlấpkhe
móngvàlớptônnềnsovớithiết
kế:
-Phíabênngoàinhà Khônglớnhơn5cm
-Phíatrongnhàởchỗcửađi,
cửasổ,chỗthunớc,mángnớc

Khônglớnhơn20mm
Dr CHAU NGOC AN
20 Chênhlệchcốtnềntrongcác
nhàliềnkề
Khônglớnhơn10mm
21
ẹộcaođấtlấpkhemóngphía
ngoàinhà
ẹếncốtđaỷm baỷothoátđợcn-
ớcmặt
22 Chấtlợnglớpphủlấpđờng
ốngnớcvàđờngcápkhitrong
thiếtkế khôngcónhữngchỉ
dẫnđặcbiệt
Bằngđấtmềm:cát,cátsỏi
khôngcóhạtlớnhơn50mm,
gồm caỷ đấtsét,loạitrừsét
cứng.
Dr CHAU NGOC AN
23 Bềdàylớpđấtlấpđờngốngn-
ớcvàcáp:
-Phíatrênđờngcáp Khôngnhỏhơn10cm
-Phíatrênốngsành,ốngxi maờng
amaờng,ốngpolietilen
Khôngnhỏhơn50cm
-Phíatrêncácốngkhác Khôngnhỏhơn20cm
24
ẹấtlấplạichocáchàomóng:
-Khikhôngcó taỷi trọngthêm(trừ
trọnglợng baỷnthânđất)

Cóthểkhôngchặtnhng phaỷi lấy
theotuyếnvàdùngrulôđầm
-Trongtrờnghợpcótaỷitrọngthêm ẹầmtừnglớptheochỉdẫncủathiết
kế
-Trongcáckhehẹp,ởđấykhôngcó
phơngtiệnđầmchặtđếnđộchặtyêu
cầu
Chỉlấpbằngđấtcótínhnénthấp
(môđunbiếndạng20MPavàhơn)
đá daờm,hỗnhợpcátsỏi,cátkhôvà
thôtrung bỡnh
Dr CHAU NGOC AN
25 Nềnđắpcógiacờngcứng
cácmáidốchoặctrongtr-
ờnghợpkhiđộchặtcủa
đấtởmáidốcbằngđộ
chặtcủathânnềnđắp
Tiếnhànhtheocôngnghệ
dothiếtkếquiđịnh
26
ẹắpnềnkhôngcóđầm
chặt
-Theothiếtkế Chỉvớichiềucaophòng
lún;
-Khikhôngcóthiếtkế Theochỉdẫnđặcbiệt
- ẹắpbằngđá
Dựtrửỷ chiềucao6%
- ẹắpbằngđất Dựtrửỷ chiềucao9%

×