TRƯNG ĐI HC BCH KHOA TP HCM
KHOA K THUT HA HC
B MÔN CÔNG NGH THC PHM
˜˜
BÁO CÁO MÔN HC CÔNG NGH
CH BIN THT – THY SN
Đ ti:
NG DNG COLLAGEN TRONG
CÔNG NGH CH BIN THT –
THY SN
SVTH:
Lê Tn Lun MSSV:60701406
Trn Th Nguyt Minh MSSV:60701493
Nguyn Hong Phong MSSV:60701792
Nguyn Văn T MSSV:60702889
Lp: HC07TP
GVHD: ThS. NGUYN TH HIN
Tháng 05 năm 2011
Mc lc
2
MC LC
Chương 1 -
TNG QUAN V COLLAGEN
.............................................................. 5
1.1
Giới thiu sơ lược về collagen
............................................................................... 6
1.2
Thnh phn v cu trc
.......................................................................................... 6
1.2.1
Cu trc phân tử collagen
................................................................................8
1.2.2
Thành phn hóa học của collagen
.................................................................10
1.3
Phân loi
............................................................................................................... 13
1.4
Tnh cht
............................................................................................................... 14
1.4.1
Cu trc v khối lượng phân tử ....................................................................
16
1.4.2
Điểm đẳng đin (pI)
......................................................................................16
1.4.3
Cu trc xoắn α ba sợi của collagen
..............................................................16
1.5
Thu nhn collagen
................................................................................................ 17
1.6
Ứng dụng trong công nghip thực phẩm .............................................................. 19
Chương 2 -
NG DNG COLLAGEN TRONG CH BIN THT – THY SN
..
................................................................................................................... 22
2.1
Nhng ng dụng ph bin của collagen trong ngnh ch bin tht – thủy sn ...
23
2.2
Ứng dụng collagen trong sn xut v bọc sn phẩm tht ch bin
....................... 25
2.3
Ứng dụng collagen trong c ch sự oxy hóa cht bo t rong sn phẩm tht ch
bin ......................................................................................................................
40
2.4
Tăng hiu sut nu v chống mt nước cho sn phẩm nh collagen
................... 48
2.5
Collagen thay th mt phn nguyên liu trong sn phẩm tht ch bin
............... 53
Danh mc bng
DANH MC BNG
Bng 1.1- Phân loi protein theo chc năng của chng trong cơ thể
..............................7
Bng 1.2 – So sánh thành phn amino acid của mt số loi protein (gam amino
acid/100 gam protein)[4, 9, 19]
.....................................................................................10
Bng 1.3 - Thành phn amino acid của collagen vy các Rohu và cá Catla
.................11
Bng 1.4 – Sự khác nhau về hm lượng hydroxyproline và nhit đ bin tính của
collagen
..........................................................................................................................11
Bng 1.5 – Phân loi collagen
.......................................................................................13
Bng 2.1 - Thông tin k thut c ủa Code 10
...................................................................36
Bng 2.2 - Thông tin k thut c ủa Code V
....................................................................36
Bng 2.3 - Thành phn hóa học của xc xch Wiener v xc xch gan trong nghiên cu
.......................................................................................................................................44
Bng 2.4 – Kt qu phân tch sn phẩm
........................................................................44
Bng 2.5 - Kt qu phân tch thnh ph n xúc xích với nhng h m lượng collagen khác
nhau
................................................................................................................................49
Bng 2.6 - Kt qu phân tch gn đng thnh phn jambon với nhng hm lượng
collagen khác nhau
........................................................................................................50
Bng 2.7 - Kt qu phân tch cm quan xc xch có b sung collagen
.........................52
Bng 2.8 - Kt qu phân tch cm quan jam-bon với collagen
.....................................52
Bng 2.9 – Thnh phn công thc xc xch Bologna dng thô
.....................................54
Bng 2.10 - Thnh phn công thc xc xch Bologna dng mn
..................................54
Bng 2.11 - Tnh cht sn phẩm xc xch Bologna dng thô đ được b sung collagen
với cc hm lượng khc nhau
........................................................................................55
Bng 2.12 –Cc thông số b nh hư ng bi hm lượng collagen b sung trên sn phẩm
xc xch Bologna dng nh tương mn
..........................................................................56
Bng 2.13 - Cc thông số b nh hưng bi hm lượng collagen b sung trên nguyên
liu xc xch Bologna dng nh tương mn
...................................................................57
Bng 2.14 - Công thc ch bin xc xch
......................................................................58
Bng 2.15 –Phân tch thnh phn hóa học của xc xch v collagen
............................59
Bng 2.16 – Cc thông số b nh hưng bi hm lượng collagen b sung v thi gian
lưu tr sn phẩm
............................................................................................................60
Bng 2.17 – Kt qu phân tch mu sắc nguyên liu v sn phẩm theo hm lượng
collagen b sung
............................................................................................................62
Bng 2.18 - Kt qu phân tch mu sắc nguyên liu v sn phẩm theo thi gian bo
qun
................................................................................................................................63
Bng 2.19 - Kt qu phân tch cm quan sn phẩm
......................................................63
Danh mc hnh
4
DANH MC HNH
Hình 1.2 – Từng bc cu to trong phân tử collagen. (a) Chuỗi polypeptide bc mt.
..9
Hình 1.3 – (a) Cu trúc khái quát 3 chuỗi xoắn α của collagen. (b) Phân tử collagen.
(c) Collagen fibril đưng kính từ 10 đn 300nm. (d) Collagen fibril bó li với nhau
hình thành sợi collagen siêu cáp – collagen fiber, đưng kính từ 0.5 đn 3 μm [14]
.....9
Hình 1.4 – T chc bó sợi collagen
...............................................................................10
Hình 1.5 – Đưng cong bin tính nhit của collagen, gelatin và collagen thủy phân
[23]
.................................................................................................................................17
Hình 1.6 - Quy trình tách chit collagen
.......................................................................18
Hình 1.7 -V bao collagen
.............................................................................................19
Hình 1.8 - Sn phẩm phomat có cha collagen hydrolysate làm gim hm lượng cht
béo
..................................................................................................................................19
Hình 1.9 – Sn phẩm kẹo dẻo có v màng là collagen hydrolysate
..............................20
Hình 1.10 - Collagen hydrolysate làm cht kt dính trong thanh kẹo
...........................20
Hình 1.11 – Sn phẩm tht ngui có cha collagen hydrolysate.
..................................21
Hình 1.12 – Collagen hydrolysate làm gn trong các loi thc uống.
..........................21
Hình 2.1 - nh phối cnh của thit b theo tưng c ủa sáng ch của Winkler v cng
sự năm 1992
...................................................................................................................27
Hình 2.2 - Đưng c ủa di chuyển c ủa lớp phim collagen qua thit b
...........................28
Hình 2.3 - Mt cắt ngang III -III (được k hiu trên Hnh 2.1)
.......................................29
Hình 2.4 - Mt cắt ngang IV -IV (được k hiu trên Hnh 2.1)
......................................29
Hình 2.5 - Ham được đưa vo lưới ti đu sau (H) của thit b
....................................30
Hình 2.6 - B phn cha tay o dng lưới kèm v ới thit b của hình 2.1
......................30
Hình 2.7 - Mt ý tưng khc của thit b trong sng ch này
.......................................31
Hình 2.8 - Hnh chiu theo chiều dọc thit b trên hnh 2.7
..........................................31
Hình 2.9 – Tit din cắt ngang của sn phẩm xc xch Bologna (0: không b sung
collagen; 10: b sung 10% collagen; 20: b sung 20% collagen; 30: b sung 30%
collagen)
........................................................................................................................56
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
5
Chương 1
TNG QUAN V COLLAGEN
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
6
1.1 Gii thiệu sơ lược về collagen
Collagen là thành phn protein chủ yu của các mô liên kt. Collagen chim
khong 25% protein tng số trong cơ thể đng vt và là thành phn chủ yu của khung
mng ngoi bào.Collagen là protein dng sợi xoắn. Collagen được tìm thy trong tt c
cc loi đng vt đa bo. Nó có trong cc mô liên kt của tim, mch, da, giác mc, sụn,
sừng, dây chằng, xương, răng, … Collagen cng đư ợc tìm thy các mô bên trong của
hu ht cc cơ quan. Collagen to nên đ bền của mô, cơ quan v duy trì d ng cu trúc
của chúng. Collagen rt đa dng về thành phn và cu trúc. Ngy nay, ngưi ta đã tìm
ra khong 28 loi collagen khác nhau.[2, 3, 17]
Do có cu trúc và tính cht hóa học đc bit, collagen được ng d ụng trong nhiều
lĩnh vực khc nhau như: ngnh da, phim, m phẩm, y học, dược phẩm, vt liu sinh
học và thực phẩm [2].
Nhìn chung, trong ngành công nghip collagen, các dng collagen thương mi
đều từ da v xương đng vt có v như trâu, bò, heo,…, ph thi của ngành ch bin
gia cm. Tuy nhiên, nguồn đng vt cn này không phù hợp với nhiều vùng tín
ngưỡng, tôn gio; khó điều khiển về cht lượng và có thể lây nhim các tác nhân sinh
học và cht đc như: BSE (bnh bò điên), FMD (b nh l mồm long móng). Vì th,
hin nay ngưi ta tìm nguồn thu nhn collagen mới từ các loài cá và thủy sn khác.[2]
1.2 Thnh phn và cu trc
Trước khi tìm hiểu về collagen, chng ta sơ lược đôi nt về protein. Protein là
mt hợp cht đi phân tử được to thành từ rt nhiều cc đơn phân l cc acid amin
(hình 2.1). Acid amin đư ợc cu to bi ba thành phn: mt là nhóm amin (-NH2), hai
là nhóm cacboxyl (-COOH) và cuối cùng là nguyên tử cacbon trung tâm đnh với 1
nguyên tử hyđro v nhóm bin đi R quyt đnh tính cht của acid amin. Khong 20
acid amin đã đư ợc phát hin trong thành phn của tt c các loi protein khác nhau
trong cơ thể sống.
Protein có bốn bc cu trúc:
Cấu trúc bậc một: Các acid amin nối với nhau bi liên kt peptide hình thành
nên chuỗi polypeptide. Đu mch polypeptide là nhóm amin của acid amin th nht và
cuối mch là nhóm cacboxyl của acid amin cuối cùng. Cu trúc bc mt của protein
thực cht là trình tự sắp xp của các acid amin trên chuỗi polypeptide. Cu trúc bc
mt của protein có vai trò tối quan trọng vì trình tự các acid amin trên chuỗi
polypeptide sẽ thể hin tương tc gia các phn trong chuỗi polypeptide, từ đó to nên
hình dng lp thể của protein v do đó quyt đnh tính cht cng như vai trò của
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
7
protein. Sự sai lch trong trình tự sắp xp của các acid amin có thể dẫn đn sự bin đi
cu trúc và tính cht của protein.
Cấu trúc bậc hai: là sự sắp xp đều đn các chuỗi polypeptide trong không gian.
Chuỗi polypeptide thưng không dng thẳng mà xoắn li to nên cu trúc xoắn α và
cu trúc np gp β, đư ợc cố đnh bi các liên kt hyđro gia nhng acid amin gn
nhau. Các protein sợi như keratin, collagen... (có trong lông, tóc, móng, sừng) gồm
nhiều xoắn α, trong khi các protein c u có nhiều np gp β hơn.
Cấu trúc bậc ba: Các xoắn α và phi n gp np β có thể cun li với nhau thành
từng búi có hình dng lp thể đc trưng cho từng loi protein. Cu trúc không gian này
có vai trò quyt đnh đối với hot tính và chc năng của protein. Cu trúc này li đc
bit phụ thuc vào tính cht của nhóm -R trong các mch polypeptide.Chẳng hn
nhóm -R của cystein có kh năng to cu đisulfur (-S-S-), nhóm -R của proline cn tr
vic hình thành xoắn, từ đó v trí của chúng sẽ xc đnh điểm gp, hay nhng nhóm -R
ưa nước thì nằm phía ngoài phân tử, còn các nhóm k nước thì chui vào bên trong phân
tử... Các liên kt yu hơn như liên kt hydro hay liên kt đin hóa tr có gia các
nhóm -R có đin tích trái du.
Cấu trúc bậc bốn: Khi protein có nhiều chuỗi polypeptide phối hợp với nhau thì
to nên cu trúc bc bốn của protein. Các chuỗi polypeptide liên kt với nhau nh các
liên kt yu như liên kt hydro.
Phân loi protein: Có nhiề
u loi protein, mỗi loi đm nhim mt vai trò khác
nhau trong cơ thể:
Bảng 1.1- Phân loại protein theo chức năng của chng trong cơ thể
LOẠI PROTEIN CHC NĂNG
Protein cu trúc Cu trc, nâng đỡ
Protein enzyme Xúc tác sinh học: tăng nhanh, chọn lọc các
phn ng sinh hóa
Protein hormone Điều hòa các hot đng sinh lý
Protein vn chuyển Vn chuyển các cht
Protein vn đng Tham gia vào chc năng vn đng của t
bo v cơ thể
Protein thụ quan Cm nhn, đp ng các kích thích của môi
trưng
Protein dự tr Dự tr cht dinh dưỡng
Collagen là loi protein cu trc trong cơ thể đng vt. Nó được phân bố trong
các b phn như da, cơ, gân, sụn, dây chằng xương v răng... Trong thnh phn của da,
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
8
lớp bì cha rt nhiều collagen to ra mt h thống nâng đỡ, hỗ trợ cho cc đc tính
cơ học của da như sc căng, đ đ n hồi, duy trì đ ẩm... Tùy theo từng đ tui, điều
kin sống, tc nhân môi trưng, da có thể b lão hóa hoc tn thương, sợi collagen mt
dn tnh đn hồi v săn chắc do cu trúc collagen b phá vỡ.
1.2.1 Cu trúc phân tử collagen
Về cu trúc của phân tử collagen, phân tử collagen hay còn gọi là tropocollagen
là mt cu trúc dng sợi hình ống chiều dài khong 300nm, đưng kính 1.5 nm. Mỗi
sợi collagen ny được cu to từ ba chuỗi polypeptide nối với nhau bằng các liên kt
hydro và xoắn li với nhau giống như sợi dây thừng (hình 1.1).
Hình 1.1 – Chuỗi xoắn collagen gồm 3 dây xoắn chặt
Mỗi mt vòng xoắn có đ dài là 3.3 gốc amino acid, chiều cao là 2.9 A
o
16
. Mỗi
mt chuỗi polypeptide trong collagen được cu to từ các amino acid theo mt trt tự,
thông thưng là Gly - Pro - Y, hoc Gly - X – Hyp (hình 1.2). Trong đó, X, Y l
nhng đơn v amino acid khác. Proline (Pro) và hydroxyproline (Hyp) chim khong
1/6 chuỗi, glycine chim khong 1/3 chuỗi. Tng cng chỉ riêng proline,
hydroxyproline, và glycine chim 1/2 chuỗi collagen. Các amino acid còn li chim
1/2. [ ]
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
9
Hình 1.1 – Từng bậc cu tạo trong phân tử collagen. (a) Chuỗi polypeptide bậc một.
(b) Cu trúc xoắn α bậc hai và bậc ba. (c) Cu trúc so le bậc bốn [6]
Glycine đóng mt vai trò ht sc quan trọng trong cu trúc sợi siêu xoắn của
collagen. Tropocollagen liên kt với nhau theo kiểu đu nối đuôi hình thành collagen
fibril. Các collagen fibril này bó li với nhau hình thành sợi collagen siêu cáp –
collagen fiber (hình 1.3, 1.4). Vì th collagen rt chắc, dai, và bền.
Hình 1.2 – (a) Cu trúc khái quát 3 chuỗi xoắn α của collagen. (b) Phân tử collagen. (c) Collagen fibril
đường kính từ 10 đến 300nm. (d) Collagen fibril bó lại vi nhau hình thành sợi collagen siêu cáp –
collagen fiber, đường kính từ 0.5 đến 3 μm [14]
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
10
Hình 1.3 – Tổ chức bó sợi collagen
1.2.2 Thành phn hóa học của collagen
Về thành phn các acid amin: trong collagen cha rt ít hoc không cha
cystein v tryptophan, nhưng cha rt nhiều hydroxyproline. Hydroxyproline này là
mt acid amin đc trưng của collagen mà các loi protein khác không có.
Trong phân tử tt c các loi collagen, luôn có sự lp li của cu trúc X-Y-Gly,
trong đó X, Y có thể là bt kỳ acid amin nào. Tuy nhiên, v trí của X v Y thưng là
(2S)-Proline (Pro, 28%) và (2S,4R)-4-Hydroxyproline (Hyp, 38%). Chuỗi Pro-Hyp-
Gly là chuỗi thưng gp nht trong phân tử collagen (10.5%) [18].
Bảng 1.2 – So sánh thành phn amino acid của một số loại protein (gam amino acid/100 gam protein)[4, 9, 19]
Protein
Amino acid
COLLAGEN
(từ da cá
phổi)
CASEIN
(từ sữa dê)
ALBUMIN
(từ trứng)
Alanine 11.7 3.5 5.7
Glycine 24.0 2.8 6.3
Valine 2.56 6.7 10.3
Leucine 3.37 13.6 8.9
Isoleucine 1.64 4.2 4.9
Proline 14.8 9.3 3.8
Phenylalanine 2.60 4.4 3.77
Tyrosine 0.19 4.6 2.69
Serine 4.71 3.6 10.9
Threonine 3.18 4.9 10.7
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
11
Cystine - - -
Methionine 0.59 2.7 1.11
Arginine 9.1 3.9 2.73
Histidine 0.80 - 1.16
Lysine 3.63 6.7 7.7
Aspartic acid 6.6 4.7 10.9
Glutamic acid 1.9 20.3 7.4
Hydroxyproline 9.8 - -
Hydroxylysine 0.88 - -
Arginin 3.9 -
Tryptophan - -
Thành phn amino acid của collagen từ các nguồn thu nhn khác nhau (về cơ
quan, loi đng vt, …) thì khác nhau. Bên dưới là thành phn amino acid của mt số
loi collagen từ mt số loi đng vt khác nhau.
Bảng 1.3 - Thành phn amino acid của collagen vảy các Rohu và cá Catla
(số gốc amino acid trên tổng số 1000 gốc amino acid) [15]
Amino acid Rohu Catla
Aspartate + asparagine 53 48
Glutamate + glutamine 87 83
Hydroxyproline 83 84
Serine 28 26
Glycine 361 353
Histidine 0 0
Arginine 38 38
Threonine 17 17
Alanine 80 83
Proline 118 130
Tyrosine 3 2
Valine 15 15
Methionine 9 9
Cysteine 0 0
Isoleucine 13 12
Leucine 28 26
Phenylalanine 54 55
Lysine 13 19
Bảng 1.4 – Sự khác nhau về hm lượng hydroxyproline và nhiệt độ biến tính của collagen
từ các nguồn thu nhận khác nhau [15]
Môi Sinh Nguồn Hm lượng Nhiệt độ Nguồn
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
12
trường
sống
vật thu
nhận
Hydroxyproline
(gốc/1000 gốc
amino acid)
biến tính
(
o
tham
khảo C)
Trên cn Bê Da 94 40.8 Ikomaa
và cng
sự.
(2003)
Lợn Da 93 37
Nước ngọt Cá L.
rohita
và cá C.
catla
Vy 83 36.5
Pati
Falguni và
cng sự
(2010)
Cá
Oreochr
omis
nilotica
s
Vy 83 35.7 Ikomaa
và cng
sự.
(2003)
Cá
Silver
carp
(Hypop
hthalmi
chthys
molitrix
)
Da 84 34.5 Rodziewi
cz-
Motowidł
o và cng
sự.
(2008)
Cá
Cyprinu
s carpio
Da 76 28 Duan và
cng sự.
(2009)
Vy 77 28
Xương 80 28
Biển Cá
Pragus
major
Vy 73 29.9 Ikomaa
và cng
sự.
(2003)
Cá cóc
lưng
đen
(Lagoce
phalus
gloveri)
Da 77 28 Senaratne
và cng
sự.
(2006)
Cá nóc
mắt đơn
(Takifu
gu
rubripes
)
Da 67 28 Nagai và
cng sự.
(2002)
Biển sâu Cá Da 64 16.1 Wang và
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
13
trống
đ
(Sebast
es
mentell
a)
Vy 65 17.7 cng sự.
(2008)
Xương 61 17.5
Batilic
Cod
(Gadus
sp.)
Da 53 15 Sadowska
và cng
sự.
(2003)
1.3 Phân loại
Collagen là thut ng chung cho nhóm protein có cu túc xoắn anpha của ba sợi
polypeptide, và tt c các loi protein collagen đều có cu trúc siêu phân tử mc dù
kch thước, chc năng v sự phân bố của chúng trong các mô khác nhau rt nhiều.
Hin nay, ngưi ta đã tìm ra hơn 28 loi collagen khác nhau.
Dựa vào cu trúc và t chc siêu phân tử của collagen, chúng có thể được nhóm
li thành các nhóm: collagen dng sợi (fibril-forming collagen), collagen t hợp sợi
(fibril-associated collagen (FACIT)), collagen transmembrane, collagen trên nền
membrane và các loi collagen khác với cu trc đc bit.
Bảng 1.5 – Phân loại collagen
Loại Nhóm Thành phn Phân bố
I Sợi α1[I]2α2[I] Da, xương, gân, dây chằng
II Sợi α1[II]3 Sụn
III Sợi α1[III]3 Da, máu, mch, rut
IV Mng lưới α1[IV]2α2[IV] Màng membranes
α3[IV]α4[IV]α5[IV]
α5[IV]2α6[IV]
V Sợi α1[V]3 Xương, gân, gic mc, nhau thai
α1[V]2α2[V]
α1[V]α2[V]α3[V]
VI Mng lưới
α1[VI]α2[VI]α3[VI]
Xương, gân, sụn
α1[VI]α2[VI]α4[VI]
VII Sợi m neo α1[VII]2α2[VII] Gân, bang quang
VIII Mng lưới α1[VIII]3 α2[VIII]3
α1[VIII]2α2[VIII]
Gân, não, tim, thn
IX
Collagen dng sợi
kt hợp xoắn gián
đon (Fibril-
Associated
Collagens
with Interrupted
Triple helices –
FACIT)
1[IX]α2[IX]α3[IX]
Sun, giác mc
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
14
X Mng lưới α1[21]3 Sụn
XI Sợi 1[XI]α2[XI]α3[XI] Sụn
XII FACIT α1[XII]3 Gân, dây chằng
XIII
Collagen dng
màng kt hợp xoắn
gin đon
(Membrane -
Associated
Collagens
with Interrupted
Triple helices –
MACIT)
—
Màng t bào, gân, sụn
XIV FACIT α1[XIV]3 Xương, sụn, dây chằng
XV Dng ghép kênh
(multiplexins)
—
Mao mch, tinh hoàn, thn, tim
XVI FACIT — H bì, thn
XVII MACIT α1[XVII]3 Hemidesmosomes trong biểu mô
XVIII MULTIPLEXIN — Tng hm màng, gan
XIX FACIT — Tng hm màng
XX FACIT — Giác mc (gà)
XXI FACIT — D dày, thn
XXII FACIT — Mô nút giao
XXIII MACIT — Tim, võng mc
XXIV Sợi — Xương, gic mc
XXV MACIT — Não, tim, tinh hoàn
XXVI FACIT Tinh hoàn, buồng trng
XXVII Sợi — Sụn
XXVIII — — H bì, dây thn kinh hông
1.4 Tnh cht
Collagen là mt loi protein cu trúc chính vì vy chúng cng có đ y đủ các
tính cht lý hóa của mt protein.
Sự biến tính: Dưới tác dụng của các cht hóa học như acid, base, muối, các
dung môi alcohol, và các tác nhân vt lý như khu y trn cơ học, nghiền, tia cực
tím...các cu trúc bc hai, ba và bc bốn của protein b bin đi làm cho các liên kt
hydro, các cu nối disunfit, các liên kt ion b phá v nhưng không ph vỡ liên kt
peptide, tc là cu trúc bc mt vẫn gi nguyên, protein sẽ thay đi tính cht so với
ban đu. Đó l hin tượng bin tính protein. Sau khi b bin tnh, protein thưng có các
tính cht sau:
-Đ hòa tan gim do làm l các nhóm k nước vốn bên trong phân tử protein.
Tc l khi protein chưa bin tính, các acid amin có các nhóm k nước nằm bên trong
phân tử protein. Khi bi bin tính, phân tử protein lúc này chỉ là trình tự sắp xp các
acid amin mch thẳng, làm cho các nhóm k nước l ra ngoi cho nên đ hòa tan
gim.
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
15
-Kh năng gi nước gim. Cu trúc bc bốn giúp cho protein có kh năng
hydrat hóa to thành màng hydrat bao quanh. Khi bin tính mt đi cu trúc bc bốn thì
kh năng hydrat hóa không còn. Vì th protein gi nước kém.
- Hot tính sinh học ban đu mt đi. Điều này là hiển nhiên vì hot tính sinh học
của mt protein được quyt đnh bi các cu trúc bc hai, bc ba và bc bốn. Khi các
cu trúc này mt đi, protein chỉ là các polypeptide, và không có hot tính sinh học.
-Tăng đ nhy đối với sự tn công của enzyme protease do làm xut hin các
liên kt peptide ng với trung tâm hot đng của protease.
-Tăng đ nhớt ni ti.
-Mt kh năng kt tinh. Protein có kh năng kt tinh trong cc môi trưng muối,
hoc cồn. Ở cc điều kin pH nht đnh dung dch protein không bền và kt tủa, được
gọi l pH đẳng đin. Khi b bin tnh, điểm đẳng đin của prtein không còn, và chúng
khó thể kt tinh.
Tính kỵ nước: Do các gốc k nước của các acid amin trong chuỗi polypeptide
của protein hướng ra ngoài, các gốc này liên kt với nhau to liên kt k nước. Đ k
nước có thể gii thích là do các acid amin có cha các gốc R- không phân cực nên nó
không có kh năng tc dụng với nước.Tính k nước sẽ nh hưng rt nhiều đn tính
tan của protein.
Tính chất của dung dịch keo: Khi hoà tan protein thành dung dch keo thì nó
không đi qua mng bn thm. Hai yu tố đm bo đ bền của dung dch keo là:
• Sự tch đin cùng du của các protein.
• Lớp v hydrat bao quanh phân tử protein.
Khi dung dch keo không bền, chúng sẽ kt tủa, có hai dng kt tủa: kt tủa
thun ngh
ch và không thun nghch:
• Kt tủa thun nghch: sau khi chúng ta loi b các yu tố gây kt tủa thì
protein vẫn có thể tr li trng thái dung dch keo bền như ban đu.
• Kt tủa không thun nghch: sau khi chúng ta loi b các yu tố gây kt tủa
thì protein không tr về trng thái dung dch keo bền vng như trước na.
Tính chất điện ly lưỡng tính: Protein có tính cht lưỡng tính vì trong acid amin
có cha c gốc acid (COO-) và gốc base (NH
2
-). C acid amin v protein đều có tính
cht lưỡng tính.
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
16
Ngoài nhng tính cht trên của mt protein, collagen còn có nhng tính cht đc
trưng riêng. Cc tnh cht này có nh hưng quan trọng đn kh năng ng dụng của
collagen trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
1.4.1 Cu trúc và khối lượng phân tử (xác định theo phân tích điện di SDS-
PAGE)
Theo kt qu phân tch đin di, ngưi ta xc đnh được khối lượng phân tử của
collagen loi I vào khong 200-300 kDa cao hơn so với gelatin (dưới 200-300kDa) và
cao hơn nhiều so với sn phẩm thủy phân collagen (dưới 50 kDa). Trong đó, cu trúc
chuỗi β có phân tử lượng khong 200 kDa còn cu trúc chuỗi α có phân tử lượng
khong 100 kDa [23].
Do khi thu nhn collagen ta chỉ sử dụng cc tc nhân để tn công vào nhng
cu trúc không phi chuỗi xoắn của collagen, điều kin tin hành ôn hòa, thi gian
thích hợp nên mc đ thủy phân ít và collagen vẫn gi được cu trúc mch dài, và do
đó khối lượng phân tử của collagen lớn. Trong khi, để sn xut gelatin và collagen
thủy phân thì ngư i ta phi sử dụng tc nhân v điều kin tin hành khác nghit hơn,
tn công vào c các cu trúc xoắn của sợi collagen nên sn phẩn to thành có khối
lượng phân tử nh v dao đng nhiều [23].
1.4.2 Điểm đẳng điện (pI)
Điểm đẳng đin (isoelectric point – pI) là mt thông số quan trọng của protein,
liên quan nhiều đn tỉ l các gốc amino acid ngoài mch chính thuc về nhóm chc
acid hay base. Thông thưng pI của collagen có giá tr khong 8.4, cao hơn c gelatin
(khong 4.9) và collagen thủy phân (khong 4.6). pI của collagen nằm trong vùng pH
kiềm vì trong quá trình trích chit, các gốc acid trong mch collagen b trung hòa bi
các tác nhân có tính acid [
23].
1.4.3 Cu trúc xoắn α ba sợi của collagen
Collagen là mt loi protein có hot tính quang học. Do trong cu trúc collagen
có polyproline-II cu hình tươ ng tụ dng xoắn, nên collagen có kh năng hp thu
quang học và hp thu cực đi bước sóng 210-230 nm [23].
Ở trng thái bình thư ng collagen có cu trúc xoắn ba sợi, giống như sợi dây
thừng. Cu trúc này cng có l ợi trong mt số trưng hợp, chẳng hn như collagen
được ng dụng như tc nhân lm trong trong mt số sn phẩm thc uống có cồn nh
collagen có kh năng kt lắng với nm men và các cu tử lơ lửng khác [23].
Khi thực hin quá trình bin tính collagen bằng nhit, các tính cht vt lý của
collagen như đ nhớt, kh năng hòa tan, kh năng hp thu quang học thay đi. Đ nhớt
của collagen thay đi trong mt khong rng khi ta tăng nhit đ. Dựa vào sự thay đi
đ nhớt của collagen theo nhit đ, ngưi ta xc đnh nhit đ bin tính của collagen.
Đ nhớt của collagen gim dn theo chiều tăng của nhit đ. Theo đồ th bên dưới, ta
thy đ nhớt của collagen bắt đu gim 30
o
C v đt n đnh ti 42.5
o
C. Khi đ nhớt
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
17
của collagen gim xuống thp hơn ½ gi tr ban đu (ti nhit đ phòng tc là 25
o
C)
thì collagen xem như bi n tnh. Như vy, theo đồ th bên dưới thì collagen bin tính ti
37.5
o
23
C. Khi bin tính, cu trúc xoắn ba sợi của collagen b phá vỡ, collagen chuyển
sang dng lõi xoắn ngẫu nhiên do có sự phá vỡ liên kt hydro gia các sợi collagen
trong cu to của nó. Các dng trime (γ) chuyển thành dng dime (β) hoc sợi đơn
(α) làm gim đ nhớt [ ].
Hình 1.4 – Đường cong biến tính nhiệt của collagen, gelatin và collagen thủy phân
[23]
1.5 Thu nhận collagen
Các phân tử collagen không có kh năng đi qua mng t bào, cho nên cn phá
vỡ cu trc để chuyển collagen vào dung dch. Ngưi ta có thể phá vỡ cu trúc t bào
bằng các bin php cơ học như nghiền với bt thủy tinh hoc cát thch anh, làm đồng
hóa bằng thit b nghiền đồng thể (homogenizator). Thit b này có chày thủy tinh gắn
với motor quay và có thể điều chỉnh tốc đ quay theo yêu cu. Các t bào gia chày
thủy tinh và thành cối sẽ b phá hủy. Để tin cho phá vỡ màng t bào có hiu qu, các
mô t bo thưng được cho trương nước. Ngoài ra còn có thể dung sóng siêu âm, dùng
các dung môi hu cơ như butanol, acetone, v cc cht tẩy rửa. Các hóa cht này giúp
cho vic phá vỡ các bào quan của t bo do trong cc cơ quan ny thưng cha mỡ.
Điều này có thể gii thích ti sao trước khi tách chit collagen, da c thưng được tẩy
rửa với các hóa cht trên, mt mt l để loi sch các tp cht, mt khc l để cho da
được trương n hoc thành t bào b phá vỡ, giúp collagen d dng đi vo dung dch
tách chit. Sự tách chit protein collagen. Sau khi cu trúc t bào b phá vỡ, vic chit
tách collagen d dng hơn, có thể chit bằng các dung dch acid hoc enzyme theo quy
trình như sau:
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
18
Hình 1.5 - Quy trình tách chiết collagen
Quá trình chit collagen được thực hin trong các reactor nhit đ lnh, trong
điều kin vô trùng, khuy trn liên tục để đm bo chit được collagen có cht lượng
tốt. Cách thc hot đng của emzyme pepsin : Điểm đẳng đin của pepsin khong pH
1, pepsin thuỷ phân mnh các liên kt peptide nối mch do các nhóm amin của các
acid amin thơm trong phân tử protein và peptide to thành, sn phẩm được tách ra là
các peptide và các acid amin tự do. Hot đng trong môi trưng acid, pepsin hot đng
thích hợp nht trong khong pH 1,5 - 2; điều kin này pepsin không bền do có sự
tiêu enzyme. Pepsin có đ bền tối đa pH 4 - 5; vùng pH này, hot lực của pepsin
thp; từ pH 5,6 hu như không có hot tính protease. Dung dch pepsin trong nước
dng pepsinogen v được hot hoá bi H
+
Trong dch chit thô, ngoài collagen còn có các protein tp, các lipid, muối
khong, để loi chúng phi sử dụng nhiều bin php khc nhau. Để loi muối khoáng
thưng dùng phương php thẩm tch đối nước hay đối các dung dch đm loãng hoc
bằng cách lọc qua gel sephadex. Để loi b các protein tp có phương pháp kt tủa
phân đon bằng muối trung tính hoc các dung môi hu cơ, cc phương php sắc kí
trao đi ion, đin di, phương php lọc gel.
với pH = 1,5 - 2,0. Chúng phân gii gn
30% mch peptide và bin protein thành polypeptide.
H
+
PEPSINOGEN PEPSIN
Pepsin
PROTEIN POLYPEPTIDE
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
19
1.6 ng dụng trong công nghiệp thực phẩm
Collagen thủy phân gọi là collagen hydrolysate. Tùy theo mc đ thủy phân mà
collagen có các ng dụng khc nhau. Collagen hydrolysate được sử dụng trong thực
phẩm, dược phẩm, m phẩm, và công nghip nhip nh. Chng được sử dụng như cht
đông, cht gây lắng trong thực phẩm. Chng được dùng như cht thay th cao su, keo
dn, xi măng, mực in lụa nhân to, là cht to kt dính trong diêm quẹt. Chng được
dùng trong b lọc sng cho đèn thủy ngân.
Trong sn xut thực phẩm, collagen được dùng để làm v bao xúc xích, màng
bọc kẹo, làm nguyên liu sn xut mt số loi thực phẩm dinh dưỡng, thực phẩm chc
năng. Dĩ nhiên chng ph i tri qua mt quá trình ch bin để đt được nhng tính cht
ng dụng mong muốn, như tnh tan chy nhit đ cao và đông đc nhit đ thp,
lc ny collagen đóng vai trò m t cht keo bo v ngăn chn sự kt tinh của đưng.
Hình 1.6 -V bao collagen
Trong các sn phẩm phomat, ngưi ta thêm vào mt hm lượng collagen
hydrolysate nhằm ngăn chn sự mt nước. Ngoài ra, trong sn phẩm bơ sa, collagen
đóng vai trò quan tr ọng trong vic to đ mn, đ sánh cho sn phẩm, cng như thay
th hm lượng cht béo trong các loi thực phẩm này (hình 1.7).
Hình 1.7 - Sản phẩm phomat có chứa collagen hydrolysate làm giảm hm lượng cht béo
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
20
Trong sn phẩm kẹo dẻo, sự có mt của collagen hydrolysate cung cp cho sn
phẩm đ dẻo, dai và mềm do chng ngăn chn sự kt tinh của đưng. Các sn phẩm
như v kẹo có cha 0,5-1% hm lượng collagen hydrolysate với vai trò làm gim sự
tan chy (hình 2.7).
Hình 1.8 – Sản phẩm kẹo dẻo có v màng là collagen hydrolysate
Trong công nghip sn xut kẹo mt, collagen hydrolysate được sử dụng làm
cht to gel, cht kt dính, to xốp, làm chm quá trình tan kẹo trong ming (hình2.8).
Hình 1.9 - Collagen hydrolysate làm cht kết dính trong thanh kẹo
Trong các sn phẩm như tht hp, tht ngui… Collagen hydrolysate chim từ
1-5% giúp gi hương v tự nhiên của sn phẩm, đồng thi cng l mt cht kt dính
giúp cho vic to hình sn phẩm d dng hơn (hình 1.10).
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
21
Hình 1.10 – Sản phẩm thịt nguội có chứa collagen hydrolysate.
Trong công nghip sn xut rượu bia v nước hoa qu, collagen hydrolysate sử
dụng làm cht làm trong với tỉ l 0,002-0,15%. Nh vy, sn phẩm khi làm ra có màu
sắc trong suốt và óng ánh (hình 1.11).
Hình 1.11 – Collagen hydrolysate làm gạn trong các loại thức uống.
Trong đề ti ny , ta quan tâm v đi sâu tm hiểu ng dụng của collagen trong
ngnh ch bin tht v thủy sn .
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
22
Chương 2
NG DNG COLLAGEN TRONG
CH BIN THT – THY SN
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
23
2.1 Những ứng dụng phổ biến của collagen trong ngnh chế biến
thịt – thủy sản [12]
Collagen là mt polymer sinh học duy nht, có trong t ự nhiên cn thit cho sự
toàn vẹn về cu trúc của hu ht cc cơ quan v cu trc cơ thể. Trình tự acid amin của
các chuỗi polypeptide và cu trúc phân tử của collagen gi vai tr tr ực tip cho nhiều
đc tnh của nó. Collagen là mng lưới có kh năng chu lực cưng đ cao trong cơ thể
vì sự hin din của các liên k t liên phân tử k v cc liên kt to mng lưới . Bn cht
v mt đ của cc liên kt ny l y u tố quyt đnh lớn về tnh cht v t lý và hóa của
các mô.
Các nguồn chnh của collagen trong ngnh ch bin tht l da đ ng vt. Ngoài
ra, với vic sử dụng ngy cng tăng cc thit b đ ể loi b gân từ tht, phn lớn cc
thnh phn cha collagen đang tr nên có sẵn từ các phn phân đon trong ngnh ch
bin tht .
Khi xem xt cc lựa ch ọn cho vic sử dụng các s n phẩm cha collagen , điều
quan trọng l cn th y được kh năng xử lý, trch chit ho c ti cơ cu collagen được
xc đnh bi các loi liên kt lm bền mng cu tr c của nó . Bn cht của cc liên kt
liên phân tử của collagen chủ yu liên quan đn các nguồn mô của collagen. Có hai
kiểu liên kt khc bi t của collagen l hydroxyallysine v allysine .
Kiểu hydroxyallysine n đnh nhit hơn, tốc đ n đnh nhit nhanh hơn so với
allysine, và chim ưu th trong collagen tiêm bắp. Kiểu allysine l ph bin da và
mt số loi gân. Cc liên kt n đnh collagen phát triển trong h thống allysine , như ng
chúng khác bi t với collagen tiêm bắp và phát triển với mt tốc đ chm hơn. Hai
ngành công nghi p ch bin collagen chnh l gelatine v v bao xc xch , sử dụng lớp
chân b da , mt nguồn nguyên liu giu collagen , d trương n, trch chit v thủy
phân. Liên k t ngang collagen từ lớp ch ân b nhiều v n đnh hơn so với collagen
trong tht.
Vỏ bọc tái sinh
Hu ht mọi ngưi đã quen thuc với v xc xch collagen ti sinh được sn
xut từ lớp chân b da trâu
, bò. Sn phẩm ny được sn xut từ sợi collagen nghiền
v đ qua ti nh sch, chng được cho trương n trong acid để to thnh dng bt st .
Sau đó được p đùn qua mt ống ht đc bit trong đó cc s ợi collagen được p theo
đnh hướng mong muốn để sn xut mt mẫu dt chéo. Collagen được p đùn có d ng
ống đó, khô v đóng gói . Cc tnh cht v đ c bit l cc tm của vt liu làm v có
thể được điều khiển bằng cch thay đi mc đ liên kt ho c mc đ n đnh của
collagen trong v. Các chi phí trong vic sn xut v bọc collagen ti sinh l cao . Cho
đn năm 1993, chỉ có mt nhà sn xut v bọc collagen t i Úc là Devro.
Gn đây, các nhà s n xut lớn về sn sn xut v bọc collagen cho xc xch đã
bắt đu tung ra th trưng sn phẩm phim collagen ph ẳng được sử dụng như l mt v
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
24
bao gói ăn được cho cc sn phẩm th t v cc sn phẩm th ực phẩm nói chung. Đối với
các ngành công nghip ch bin tht, sn phẩm này cung cp hai lợi ích chính: (i) ci
thin trong vic chống hao hụt khối lượng s n phẩm v sự mt nước , (ii) nó hỗ trợ loi
b lưới bọc m t số sn phẩm. Vic sử dụng phim collagen để bọc tht trước khi nu
ăn gip lượng sn phẩm thu được tăng kho ng 4% so với m t sn phẩm không bọc.
Vic sử dụng cc phim collagen để bao gói trư ớc khi bọc lưới các sn phẩm tht ngui
cho năng sut tăng lên bi vì sn phẩm không b hao hụt khi lưới b loi b. Vẻ bề
ngoi v sự trưng by c ủa sn phẩm là cng được ci thin r t nhiều. Quan trọng hơn,
v bao collagen phim đang n i lên như mt sn phẩm từ ngành công nghip tht đn
ngành th ực phẩm nói chung. Các chi phí sn xut collagen bọc kh cao v cho đn khi
chi phí có th ể được gim với công ngh mới th ng dụng s n xut trong lĩnh v ực này
sẽ không cn gp khó khăn.
Đng polymer của collagen (collagen co-polymer)
Nhng kh năng th v nht cho nhng ưng dụng khc của collagen n ằm trong
lĩnh vực sn ph ẩm hình thành từ mt hỗn hợp collagen và mt số polymer thực phẩm
ăn được khác. Các phòng thí nghim nghiên cu tht CSIRO năm 1993 đã b ắt đu mt
dự án trong lĩnh v ực này. Mục đch l kiểm tra xem các thuc tính của collagen sợi v
collagen hòa tan tương tc v ới polysaccharide.Ví dụ, nó có thể lm gim hm lượng
cc tc nhân to gel trong mt số sn phẩm tht ch bin . Trước đây, ngưi ta đã được
chng minh rằng hỗn hợp collagen bin tính và alginate có thể hình thành gel n đnh
nhit. Sự hiu chỉnh để gia tăng tnh n đnh nhit hoc đ bền gel c ủa collagen hoc
collagen thủy phân, bằng cch đồng trùng h ợp với cc cht keo khác, có thể là mt
cách có hiu qu để tăng gi tr v ng dụng c ủa phụ phẩm có cha collagen . Cng có
thể ti sinh collagen bằng nhng phương php m ới như sử dụng k thut đồng trùng
hợp. Ví dụ, Devro đã s n xut sn phẩm ăn đư ợc từ collagen co -polymer. Đây li l
mt v dụ về các s
n phẩm giá tr gia tăng m có thể thông qua ngành công nghip tht,
nó sẽ được m rng ng vo ngành công nghi p thực phẩm nói chung.
Collagen là một chất thay thế chất béo hoặc nạc trong sản phẩm thịt và là tác
nhân tăng cưng c chế oxy ha chất bo trong sản phẩm
Collagen có thể được sử dụng như mt loi protein chc năng hoc cc cht to
cu trúc trong các s n phẩm tht ch bin v xc xch đ ể kh năng gi nước v gi béo
tăng lên. Collagen có thể được sử dụng để thay th nc hoc cht béo trong công thc
ch bin xc xch . Ngoài ra, bằng chng đã đư ợc trình bày đ ể cho thy rằng collagen
có tác dụng c ch sự của ôi hóa do oxy hóa (Arganosa và cng sự năm 1987). Điều
ny đã đư ợc cho l do kh năng ch ống oxy hóa của proline và hydroxyproline trong
collagen (Lin et al 1974;. Revanker 1974).
Các loi v dng c ủa nguyên liu cha collagen l r t quan trọng để thực hin
thành công chc năng của nó như l mt thành phn trong sn phẩm tht. Như đã biết,
ng dng collagen trong ch bin tht thy sn
25
collagen có cc tnh cht chc năng tốt nht l collagen thu nhn từ lớp chân b trong
da.
Các collagen có thể được ly và thêm vào sn phẩm tht dng bt ướt , dng
sợi hay dng nghiền . Ngoài ra, collagen dng nghiền có th ể được cho đi qua thit b
sy tng sôi để thu dng collagen bt với nhiều kch thước ht khác nhau.
Vic sử dụng collagen cơ lm ph ụ gia trong các s n phẩm tht li gp mt số
vn đề trong khi collagen từ chân b th không có . Collagen cơ khó gim kch thước
ht và phân tán trong nh tương ho c các sn phẩm tht vụn. Có thể các mnh
collagen sẽ được phát hin trong sn phẩm nu chín.
Collagen là một chất tăng hương vị
Collagen thủy phân có thể được sử dụng như l cht hỗ trợ hương v trong các
sn phẩm tht và trong mt số trưng hợp có thể cho php hm lượng muối của tht
ch bin gim xuống (Hoffman & Marggrander 1989). Ngưi ta đ kh ẳng đnh rằng
collagen thủy phân không chỉ có nh hưng đn mùi v của muối, mà còn trên toàn b
hương thơm của th t. Thủy phân bằng enzym s ẽ l phương php thch h ợp sử dụng để
thủy phân cc collagen cơ . V collagen ny được n đnh bi cc liên kt pyridinoline
và Ehrlich chromogen n đnh nhit (Horgan và cng sự năm 1990), nên nó dưng
như không trương n v bi n tính d dng như chân b , v do đó chc năng như mt
cht phụ gia b sung tr ực tip vào sn phẩm tht của nó sẽ km hơn. Phương php thủy
phân thích hợp có thể gip ph v ỡ liên kt bền v gia tăng gi tr của nó bằng cách
chuyển đi nó thnh peptide đ ể ci thin cc hương v sn phẩm v do đó gia tăng gi
tr của sn phẩm tht. Ngoài ra, các collagen thủy phân có thể ci thin sự n đnh của
sn phẩm tht nh hot tnh cht chống oxy hóa.
Để sử dụng vt liu cha collagen theo mt cch hi u qu, sinh lợi nhun cn
phi có mt tốt hiểu bit về cu trúc phân tử collagen. Đây l điểm khi đu trong thit
k quy trình đ ể tăng gi tr của collagen, ci thin chc năng của nó như l mt ch
t
phụ gia trong ch bin th t, hoc sử dụng nó như l m t v bao gói thực phẩm ăn được.
2.2 ng dụng collagen tron g sản xut v bọc sản phẩm thịt chế
biến [5, 13, 20, 22]
2.2.1 Thiết bị bao gi sản phẩm thịt chế biến bng v bọc collagen
Sn phẩm tht được bao b ọc và che phủ đồng thi bằng c mt màng collagen
mng ăn được bên trong v lớp lư ới bên ngoà i . Lớp collagen bên trong l b ề mt tip
xc trục tip v ới sn phẩm tht như mt lớp v bọc v như m t phương tin ngăn cch
để cn tr sự bám dính của lưới bên ngoài lên sn phẩm tht. Lớp lưới hoàn toàn bao
quanh ton b s n phẩm tht v lớp collagen bên trong . Sn phẩm tht sau đó được xử