Phòng ng a c d iừ ỏ ạ
Ng n ng a s lây lan và xâm nhi m ban u c a c d i là m t bi n pháp u tiên, ă ừ ự ễ đầ ủ ỏ ạ ộ ệ đầ
quan tr ng và ít t n kém nh t trong vi c qu n lí c d i. Phòng ng a bao g m các ọ ố ấ ệ ả ỏ ạ ừ ồ
bi n pháp lo i b kh n ng xâm nh p và thi t l p qu n th c m i m t vùng. ệ ạ ỏ ả ă ậ ế ậ ầ ể ỏ ớ ở ộ
Bi n pháp này s em l i hi u qu cao trong vi c qu n lý c d i n u c áp d ngệ ẽđ ạ ệ ả ệ ả ỏ ạ ế đượ ụ
ng lo t trên di n r ng v i s h p tác ch t ch c a các nông h trong vùng. Côngđồ ạ ệ ộ ớ ự ợ ặ ẽ ủ ộ
tác phòng ng a s lây lan và xâm nhi m c a c d i có th c th c hi n b ng ừ ự ễ ủ ỏ ạ ểđượ ự ệ ằ
nhi u cách:ề
Ki m d ch th c v tể ị ự ậ
Ki m d ch th c v t là bi n pháp s d ng công c pháp lu t ki m tra hàng hóa ể ị ự ậ ệ ử ụ ụ ậ để ể
l u thông gi a các vùng, mi n, qu c gia nh m cách ly và ng n ng a s lây lan c aư ữ ề ố ằ ă ừ ự ủ
các loài c c h i. Các loài C ma ký sinh S.a (Striga angustifolia), C ma ký sinh ỏđộ ạ ỏ ỏ
S.l (Striga asiatica), T h ng Nam (Cuscuta australis), T h ng Trung Qu c ơ ồ ơ ồ ố
(Cuscuta chinensis) là các loài c tuy ch m i xu t hi n m t vài n i trên lãnh th ỏ ỉ ớ ấ ệ ở ộ ơ ổ
c a n c ta nh ng khá nguy hi m, do v y vi c ki m tra hàng hóa l u thông nh m ủ ướ ư ể ậ ệ ể ư ằ
phát hi n và cách ly các lô hàng có l n các loài c này là m t vi c làm h t s c c n ệ ẫ ỏ ộ ệ ế ứ ầ
thi t nh m làm h n ch s lây lan c a chúng sang các vùng khác.ế ằ ạ ế ự ủ
S d ng h t gi ng s ch, không l n c d iử ụ ạ ố ạ ẫ ỏ ạ
S lây lan c a c d i do gieo tr ng các gi ng cây tr ng l n c d i là r t ph bi n vàự ủ ỏ ạ ồ ố ồ ẫ ỏ ạ ấ ổ ế
quan tr ng. Ng n ng a c d i lan truy n b ng con n g h t gi ng thông qua 2 ọ ă ừ ỏ ạ ề ằ đườ ạ ố
cách:
S n xu t h t gi ng không l n c d iả ấ ạ ố ẫ ỏ ạ
C n áp d ng m i bi n pháp duy trì tình tr ng hoàn toàn s ch c cho ru ng nhânầ ụ ọ ệ để ạ ạ ỏ ộ
gi ng. T p quán gi l i m t ph n nông s n trong v làm gi ng cho v sau c n ố ậ ữ ạ ộ ầ ả ụđể ố ụ ầ
ph i h y b hoàn toàn.ả ủ ỏ
Lo i b h t c kh i h t gi ng cây tr ngạ ỏ ạ ỏ ỏ ạ ố ồ
Công vi c tách b h t c ra kh i gi ng cây tr ng c n ph i c ti n hành tr c khi ệ ỏ ạ ỏ ỏ ố ồ ầ ả đượ ế ướ
t n tr h t và tr c khi gieo tr ng. Các h t c sau khi c tách ra c n ph i em iồ ữ ạ ướ ồ ạ ỏ đượ ầ ả đ đ
thiêu th y b ng x ng ho c d u, không c h t c ti p xúc t trong m i ủ ằ ă ặ ầ đượ để ạ ỏ ế đấ ọ
tr ng h p.ườ ợ
M t s ph ng pháp lo i b h t c kh i gi ng cây tr ng:ộ ố ươ ạ ỏ ạ ỏ ỏ ố ồ
a. Sàng:
â y là bi n pháp thông d ng nh t nh m lo i b các lo i h t c có kích th c khác Đ ệ ụ ấ ằ ạ ỏ ạ ạ ỏ ướ
nhi u so v i cây tr ng. nhi u lo i sàng v i nhi u kích th c l khác nhau c s ề ớ ồ ề ạ ớ ề ướ ỗ đượ ử
d ng. trong máy g t p liên hi p, h t c c t ng tách ra kh i nông s n và ụ ặ đậ ệ ạ ỏđượ ựđộ ỏ ả
c ng trong m t bao riêng.đượ đự ộ
b. Tách b ng dung d ch mu iằ ị ố
H t c a nhi u lo i c có t tr ng khác nhau do v y có th dùng dung d ch n c ạ ủ ề ạ ỏ ỷ ọ ậ ể ị ướ
mu i n ng 5 – 10% tách chúng kh i h t gi ng cây tr ng. h t cây tr ng n ng ố ồ độ để ỏ ạ ố ồ ạ ồ ặ
n m d i áy còn h t c d i nh nên n i bên trên m t dung d ch và c v t b .ằ ở ướ đ ạ ỏ ạ ẹ ổ ặ ị đượ ớ ỏ
Sau khi x lý b ng n c mu i, h t gi ng c n ph i c r a k .ử ằ ướ ố ạ ố ầ ả đượ ử ỹ
c. Giê máy
Lu ng không khí v i t c c nh c th i qua dòng ch y c a h t. H t nh s ồ ớ ố độ ốđị đượ ổ ả ủ ạ ạ ẹ ẽ
c th i bay xa h n h t n ng. Các h t này s c tách ra các khay khác đượ ổ ơ ạ ặ ạ ẽđượ ở
nhau.
d. D a có lĩ ỗ
N u h t c và h t cây tr ng khác nhau nhi u v hình dáng, ta có th t o ra các d a ế ạ ỏ ạ ồ ề ề ể ạ ĩ
có l v i hình dáng khác nhau h ng t ng lo i h t c c thỗ ớ để ứ ừ ạ ạ ỏ ụ ể
e. Tr c l n ng c chi uụ ă ượ ề
Các h t có nhám khác nhau s c tách riêng ra b ng cách s d ng 2 tr c l nạ độ ẽđượ ằ ử ụ ụ ă
ng c chi u có b c n nhám. Khi quay, các h t nhám s c lôi theo tr c l n còn ượ ề ọ ỉ ạ ẽđượ ụ ă
cá h t có b m t láng thì không.ạ ề ặ
f. Tách h t b ng i nạ ằ đ ệ
M t l p h t gi ng m ng c cho di chuy n qua m t vùng có i n th cao. S ộ ớ ạ ố ỏ đượ ể ộ đ ệ ế ự
khác nhau v i n tích b m t h t gi ng giúp tách các lo i h t khác nhau.ềđ ệ ề ặ ạ ố ạ ạ
g. Tách h t b ng t tr ng:ạ ằ ừ ườ
Tr n h n h p h t c và gi ng cây tr ng v i m t ít b t s t. b t s t s c dính ộ ỗ ợ ạ ỏ ố ồ ớ ộ ộ ắ ộ ắ ẽđượ
ch y y u vào b m t nhám c a h t c mà không dicnhs vào b m t l ng c a cây ủ ế ề ặ ủ ạ ỏ ề ặ ắ ủ
tr ng. hônc h p này c cho qua m t t tr ng, h t c b hút i vì có dính b t ồ ợ đượ ộ ừ ườ ạ ỏ ị đ ộ
s t.ắ
Ng n ng a c d i xâm nh p vào ng ru ng thông qua ă ừ ỏ ạ ậ đồ ộ
phân bón
Phân h u c là lo i phân có nhi u m m m ng c d i do t p quán c a ng i dân làữ ơ ạ ề ầ ố ỏ ạ ậ ủ ườ
n nhi u xác bã th c v t k c h t c vào h m phân nh m t c l ng độ ề ự ậ ể ả ạ ỏ ầ ủ ằ đạ đượ ượ
phân chu ng càng nhi u càng t t. Mu n h n ch c m m m ng c a c d i khi ồ ề ố ố ạ ếđượ ầ ố ủ ỏ ạ
bón phân h u c c n áp d ng các bi n pháp sau:ữ ơ ầ ụ ệ
• Không dùng các lo i c sinh s n vô tính làm ch t n chu ng ho c tr n thêm vào ạ ỏ ả ấ độ ồ ặ ộ
các phân khác n u các bi n pháp ti p theo không tiêu di t s c s ng c a ế ệ ế đủđể ệ ứ ố ủ
chúng.
• Không s d ng các loài c sinh s n h u tính ã ra hoa, k t h t làm nguyên li u ử ụ ỏ ả ữ đ ế ạ ệ
ch bíên phân bón.ế
• Các lo i th c n gia súc n u có l n h t c d i thì ph i n u chín.ạ ứ ă ế ẫ ạ ỏ ạ ả ấ
• phân k trong vòng 4 – 5 tháng nhi t 50 – 60oC tiêu di t h t c l n Ủ ĩ ở ệ độ để ệ ạ ỏ ẫ
trong ng phân .đố ủ
• S d ng các hóa ch t nh aerocyan amide (70% hydrated lime + 20.6% N2), ử ụ ấ ư
methan, ammonium thiocyanate tiêu di t h t c trong ng phân . Ho t tính để ệ ạ ỏ đố ủ ạ
c a các ch t này s bi n m t trong vòng 6 – 8 tu n.ủ ấ ẽ ế ấ ầ
Ng n ng a c d i xâm nh p thông qua nông c , máy móc ă ừ ỏ ạ ậ ụ
và gia súc
• Ng n không cho gia súc di chuy n t vùng ru ng nhi u c sang vùng ru ng s ch ă ể ừ ộ ề ỏ ộ ạ
c .ỏ
• H n ch s di chuy n c a máy móc và công c s n xu t trong th i gian h t c cóạ ế ự ể ủ ụ ả ấ ờ ạ ỏ
kh n ng lây lan.ả ă
• Thi t l p các con ng nh d c theo ng di chuy n c a máy móc, công c ế ậ đườ ỏ ọ đườ ể ủ ụ
s n xu t ( i v i quy mô s n xu t l n).ả ấ đố ớ ả ấ ớ
• R a d ng c và ph ng ti n tr c khi di chuy n chúng ra kh i khu v c nhi m c .ử ụ ụ ươ ệ ướ ể ỏ ự ễ ỏ
• Không a máy móc, nông c vào ho t ng trên ng ru ng c a mình n u đư ụ ạ độ đồ ộ ủ ế
chúng ch a c v sinh s ch m m m ng c d i.ư đượ ệ ạ ầ ố ỏ ạ
Gi s ch c khu v c quanh ru ngữ ạ ỏ ở ự ộ
Các m nh t không tr ng tr t quanh ru ng là vùng t thu n l i cho c d i t o h tả đấ ồ ọ ộ đấ ậ ợ ỏ ạ ạ ạ
và phát tán. Do v y, c n ph i làm s ch các b ru ng, các vùng t tr ng quanh ậ ầ ả ạ ờ ộ đấ ồ
ru ng b ng m i bi n pháp. Vi c di t s ch c các vùng t này là i u không th ộ ằ ọ ệ ệ ệ ạ ỏ ở đấ đề ể
và có th d n n hi n t ng xói mòn, l b . Cách t t nh t là th ng xuyên phát ể ẫ đế ệ ượ ở ờ ố ấ ườ
quang b b i ho c s d ng thu c tr c Glyphosan 480 DD (thu c tr c n i h p, ờ ụ ặ ử ụ ố ừ ỏ ố ừ ỏ ộ ấ
h u n y m m, không ch n l c) x lý các khu v c này.ậ ả ầ ọ ọ để ử ự
Th ng xuyên giám sát ng ru ngườ đồ ộ
C n theo dõi ng ru ng th ng xuyên phát hi n s m và x lý k p th i các loài ầ đồ ộ ườ để ệ ớ ử ị ờ
c l m i xu t hi n trên ng ru ng. Khi phát hi n các loài c l c n ào g c lên vàỏ ạ ớ ấ ệ đồ ộ ệ ỏ ạ ầ đ ố
di t tri t , tránh lây lan.ệ ệ để
Ki m soát c d i thông qua các k thu t tr ng tr tể ỏ ạ ỹ ậ ồ ọ
Xác l p qu n th cây tr ng và c ng l c cây con m nhậ ầ ể ồ ườ ự đủ ạ
Qu n th cây tr ng m c ng u sau khi gieo tr ng và cây con sinh tr ng phát ầ ể ồ ọ đồ đề ồ ưở
tri n kh e, mau che kín m t t s không có kho ng không cho c phát tri n. ể ỏ ặ đấ ẽ ả ỏ ể Để
t o c qu n th cây tr ng ng u, c n ti n hành các bi n pháp sau:ạ đượ ầ ể ồ đồ đề ầ ế ệ
• Ch n lo i cây tr ng & gi ng phù h pọ ạ ồ ố ợ
• Gieo tr ng các gi ng có t l n y m m caoồ ố ỷ ệ ả ầ
• X lý t & h t gi ng tr c khi gieo (phá v miên tr ng, kích thích h t n y m m)ử đấ ạ ố ướ ỡ ạ ạ ả ầ
• S d ng l ng h t gi ng t i h oử ụ ượ ạ ố ố ả
• Th i gian và ph ng pháp gieo tr ng phù h pờ ươ ồ ợ
• D m càng s m càng t t n u cây b khuy tặ ớ ố ế ị ế
• Tránh gieo h t quá sâu không c n thi t làm ch m s n y m m và cây con y u.ạ ầ ế ậ ự ả ầ ế
S d ng gi ng có kh n ng h n ch c d iử ụ ố ả ă ạ ế ỏ ạ
Nh ng gi ng cây tr ng cao cây, sinh tr ng nhanh và m nh giai o n u, góc lá ữ ố ồ ưở ạ đ ạ đầ
tr i r ng, h th ng r kh e, kh n ng nhánh cao có kh n ng c nh tranh dinh ả ộ ệ ố ễ ỏ ả ă đẻ ả ă ạ
d ng và ánh sáng t t h n do ó có th h n ch quá trình n y m m, sinh tr ng ưỡ ố ơ đ ể ạ ế ả ầ ưở
và phát tri n c a c d i t t h n nh ng gi ng th p cây, góc lá ng, nhánh kém. ể ủ ỏ ạ ố ơ ữ ố ấ đứ đẻ
Nh ng gi ng m i hi n nay có góc lá ng cho phép nhi u ánh sáng l t xu ng d iữ ố ớ ệ đứ ề ọ ố ướ
tán lá do ó c d i có c h i n y m m và c nh tranh dinh d ng v i cây tr ng t t đ ỏ ạ ơ ộ ả ầ ạ ưỡ ớ ồ ố
h n. Nh ng gi ng ng n ngày kh n ng c nh tranh dinh d ng kém h n h n ơ ữ ố ắ ả ă ạ ưỡ ơ ơ
nh ng gi ng dài ngày. H n n a các gi ng m i th ng òi h i thâm canh cao kéo ữ ố ơ ữ ố ớ ườ đ ỏ
theo vi c s d ng nhi u phân bón do ó v n c d i càng nghiêm tr ng h nệ ử ụ ề đ ấ đề ỏ ạ ọ ơ
Ch n th i v & m t gieo tr ng thích h pọ ờ ụ ậ độ ồ ợ
Trong m i vùng sinh thái, các lo i c m c theo mùa th ng m c nhi u trong m t ỗ ạ ỏ ọ ườ ọ ề ộ
kho ng th i gian nh t nh. Th i gian này c ng th ng là th i gian phù h p ả ờ ấ đị ờ ũ ườ ờ ợ để
gieo các lo i cây tr ng. Có th tránh t c d d i u tiên b ng cách gieo h i ạ ồ ể đợ ỏ ữ ộ đầ ằ ơ
s m h n ho c mu n h n th i v bình th ng.ớ ơ ặ ộ ơ ờ ụ ườ
Gieo tr ng v i m t h p lý có ý ngh a quan tr ng trong vi c h n ch c d i và ồ ớ ậ độ ợ ĩ ọ ệ ạ ế ỏ ạ
t ng n ng su t vì m t s xác nh vùng tán và di n tích che ph c a cây tr ng, ă ă ấ ậ độ ẽ đị ệ ủ ủ ồ
do ó, quy t nh kh n ng c nh tranh dinh d ng và ánh sáng v i c d i. M t đ ế đị ả ă ạ ưỡ ớ ỏ ạ ậ độ
th a, kho ng cách r ng s t o i u ki n cho ánh sáng l t xu ng nhi u h n do ó ư ả ộ ẽ ạ đề ệ ọ ố ề ơ đ
c d i n y m m và sinh tr ng t t h n. M t khác, m t h p lý c ng giúp cây ỏ ạ ả ầ ưở ố ơ ặ ậ độ ợ ũ
tr ng sinh tr ng t t và cho n ng su t cao h n. Tuy nhiên, m t gieo tr ng t i ồ ưở ố ă ấ ơ ậ độ ồ ố
h o còn tùy thu c vào nhi u y u t nh gi ng, phì c a t, mùa v …ả ộ ề ế ố ư ố độ ủ đấ ụ
Luân canh, xen canh, t ng vă ụ
Luân canh cây tr ng (Crop rotation)ồ
Vi c tr ng c canh m t lo i cây tr ng liên t c trong nhi u n m trên cùng m t di n ệ ồ độ ộ ạ ồ ụ ề ă ộ ệ
tích có th s d n t i vi c tích l y ngu n h t và ch i m m c d i trong t, t o i u ể ẽ ẫ ớ ệ ũ ồ ạ ồ ầ ỏ ạ đấ ạ đề
ki n cho chúng b o t n s c s ng. Chính vì v y, luân canh cây tr ng là m t vi c làmệ ả ồ ứ ố ậ ồ ộ ệ
h t s c c n thi t, làm thay i t ng t môi tr ng s ng c a c d i khi n chúng ế ứ ầ ế đổ độ ộ ườ ố ủ ỏ ạ ế
khó thích nghi và s b ch t.ẽ ị ế
Bi n pháp luân canh h u hi u nh t là luân canh cây tr ng c n v i cây tr ng n c. ệ ữ ệ ấ ồ ạ ớ ồ ướ
Luân canh gi a cây ng n ngày v i cây dài ngày c ng có tác d ng h n ch c d i.ữ ắ ớ ũ ụ ạ ế ỏ ạ
Khi áp d ng luân canh phòng tr c d i, c n luân canh v i nh ng cây tr ng ụ để ừ ỏ ạ ầ ớ ữ ồ
khác h n c d i v c tính th c v t c ng nh c tính sinh lý.ẳ ỏ ạ ề đặ ự ậ ũ ư đặ
Xen canh (intercropping)
Vi c tr ng xen cây ph gi a các hàng cây chính làm t ng di n tích lá cây tr ng cheệ ồ ụ ữ ă ệ ồ
ph t, làm cho c d i thi u ánh sáng và các i u ki n khác n y m m v i s ủ đấ ỏ ạ ế đề ệ để ả ầ ớ ố
l ng l n và b l n át không gây h i cho cây tr ng. Cây tr ng xen ph i là nh ngượ ớ ị ấ đủ ạ ồ ồ ả ữ
cây mau che ph m t t ho c cao cây thì m i em l i hi u qu phòng tr cao.ủ ặ đấ ặ ớ đ ạ ệ ả ừ
T ng vă ụ
Canh tác nhi u v trong n m, làm t nhi u l n, th i gian m t t c cây tr ng ề ụ ă đấ ề ầ ờ ặ đấ đượ ồ
che ph t ng thì c h i cho c d i này m m và phát tri n gi m. Nh ng ôi khi t ng ủ ă ơ ộ ỏ ạ ầ ể ả ư đ ă
v c ng có th không làm gi m c c d i, ó là tr ng h p t ng v ch làm gi mụ ũ ể ả đượ ỏ ạ đ ườ ợ ă ụ ỉ ả
c dài ngày, sinh s n vô tính còn c d i sinh s n h u tính, ng n ngày l i phát tri n ỏ ả ỏ ạ ả ữ ắ ạ ể
m nh. Do v y, t ng v ph i i ôi v i vi c canh tác nh ng lo i cây tr ng sinh ạ ậ ă ụ ả đ đ ớ ệ ữ ạ ồ
tr ng nhanh, mau che kín m t t ho c t ng v i ôi v i xen canh. T ng v có ưở ặ đấ ặ ă ụ đ đ ớ ă ụ
xen canh ho c t ng v b ng nh ng cây phân xanh m c nhanh làm cho c d i b ặ ă ụ ằ ữ ọ ỏ ạ ị
l n át và t ng thêm l ng phân xanh b i d ng t.ấ ă ượ ồ ưỡ đấ
Bón phân
C d i và cây tr ng u s d ng phân bón làm ngu n dinh d ng, do ó vi c bón ỏ ạ ồ đề ử ụ ồ ưỡ đ ệ
phân, c bi t là phân m có nh h ng l n n qu n th c d i. Ch phân đặ ệ đạ ả ưở ớ đế ầ ể ỏ ạ ế độ
bón h p lý có th h n ch c d i c ng nh kh n ng c nh tranh c a chúng. Ch ợ ể ạ ế ỏ ạ ũ ư ả ă ạ ủ ế
phân bón h p lý khi gieo tr ng các gi ng m i là khâu h t s c quan tr ng vì độ ợ ồ ố ớ ế ứ ọ
nh ng gi ng này yêu c u phân bón nhi u h n các gi ng c truy n. C d i có kh ữ ố ầ ề ơ ố ổ ề ỏ ạ ả
n ng c nh tranh dinh d ng t t h n cây tr ng, do ó, trong tr ng h p ru ng ă ạ ưỡ ố ơ ồ đ ườ ợ ộ
nhi u c , vi c s d ng nhi u m không nh ng không n bù c thi t h i v ề ỏ ệ ử ụ ề đạ ữ đề đượ ệ ạ ề
m t n ng su t do c sinh ra mà còn kích thích c sinh tr ng, làm t ng kh n ng ặ ă ấ ỏ ỏ ưở ă ả ă
c nh tranh dinh d ng c a c v i cây tr ng. Nh v y, vi c bón phân cho cây tr ng ạ ưỡ ủ ỏ ớ ồ ư ậ ệ ồ
ch nên ti n hành trong i u ki n qu n lí t t c d i, ng c l i s b ph n tác d ng. ỉ ế đề ệ ả ố ỏ ạ ượ ạ ẽ ị ả ụ
Bón nhi u m t o i u ki n cho c hòa th o phát tri n nh ng ít nh h ng n cề đạ ạ đề ệ ỏ ả ể ư ả ưở đế ỏ
lá r ng và cói lác. Trong i u ki n c d i không c qu n lý t t thì không nên bón ộ đề ệ ỏ ạ đượ ả ố
phân ho c bón ít khi c d i ã gi m kh n ng s d ng m (sau khi c ã ra hoa).ặ ỏ ạ đ ả ả ă ử ụ đạ ỏ đ
Bón vôi làm thay i pH t, làm gi m c d i thích h p v i t chua: cói lác, rong đổ đấ ả ỏ ạ ợ ớ đấ
rêu ru ng ng p n c. bón vôi khi c ch a m c s làm gi m t l n y m m c a ở ộ ậ ướ ỏ ư ọ ẽ ả ỷ ệ ả ầ ủ
c . Bón vôi khi c ã m c làm c b h h i nh ng không ho c ít gây h i cho cây ỏ ỏ đ ọ ỏ ị ư ạ ư ặ ạ
tr ng. Nên bón s m lúc c còn ít, bón r i u, tránh r i vào cây tr ng.ồ ớ ỏ ả đề ơ ồ
Xianamit canxi cung c p m và canxi cho cây tr ng. S n ph m phân gi i c a nó ấ đạ ồ ả ẩ ả ủ
(canxi xianamit axit & xianamit) có kh n ng làm cho nguyên sinh ch t t bào b k tả ă ấ ế ị ế
t a, làm cho lá th c v t b cháy. Xianamit canxi dùng tr c 2 lá m m m i m c ủ ự ậ ị để ừ ỏ ầ ớ ọ
trên ru ng u, thu c lá, khoai tây (phun tr c khi gieo tr ng 10 – 14 ngày v i ộ đậ ố ướ ồ ớ
l ng 1.5 – 2 t /ha).ượ ạ
Ki m soát c d i b ng bi n pháp v t lýể ỏ ạ ằ ệ ậ
Làm cỏ
Bi n pháp s d ng các công c thô s nh cu c, x ng, dao, n o, li m … ã oc ệ ử ụ ụ ơ ư ố ẻ ạ ề đ đự
ng d n các c p khác nhau trong vi c ki m sóat c d i. Sau ó, các công c ứ ụ ở ấ độ ệ ể ỏ ạ đ ụ
này c c i ti n thành nh ng máy n gi n ch y b ng ng c nh hay y đượ ả ế ữ đơ ả ạ ằ độ ơ ỏ đẩ
b ng tay. M c dù tíêt ki m c công lao ng h n so v i các công c làm c ằ ặ ệ đượ độ ơ ớ ụ ỏ
b ng tay thông th ng nh ng do các công c này ch có th ti n hành c trên ằ ườ ư ụ ỉ ể ế đượ
di n di n tích gieo tr ng th ng hàng ho c b ng máy nên ph m vi ng d ng c a ệ ệ ồ ả ặ ằ ạ ứ ụ ủ
chúng b h n ch .ị ạ ế
Tuy h n ch v m t nhân l c nh ng bi n pháp làm c b ng tay cho hi u qu tr cạ ế ề ặ ự ư ệ ỏ ằ ệ ả ừ ỏ
cao và tri t nh t, h n ch gây t n th ng n cây tr ng ng th i k t h p v i ệ để ấ ạ ế ổ ươ đế ồ đồ ờ ế ợ ớ
x i xáo, phá váng trong quá trình nh c ã t o i u ki n cho cây tr ng sinh tr ngớ ổ ỏ đ ạ đề ệ ồ ưở
t t, do ó n ng su t cây tr ng cao h n so v i các bi n pháp khác.ố đ ă ấ ồ ơ ớ ệ
Hai v n quan tr ng c a vi c làm c b ng tay là s l n làm c và kho ng th i ấ đề ọ ủ ệ ỏ ằ ố ầ ỏ ả ờ
gian gi a 2 l n làm c . S l n làm c ph thu c vào t c phát tri n c a cây tr ng ữ ầ ỏ ố ầ ỏ ụ ộ ố độ ể ủ ồ
và c d i và kho ng th i gian kh ng ho ng c nh tranh gi a c d i và cây tr ng. ỏ ạ ả ờ ủ ả ạ ữ ỏ ạ ồ
Kho ng th i gian gi a 2 l n làm c ph thu c vào t c phát tri n và l n chi m ả ờ ữ ầ ỏ ụ ộ ố độ ể ấ ế
c a c d i i v i cây tr ng, th ng là 15 – 20 ngày và nên ch n ngày n ng ráo ủ ỏ ạ đố ớ ồ ườ ọ ắ để
t ng hi u qu tr c .ă ệ ả ừ ỏ
i v i các loài c a niên có thân ng m n m sâu trong t, làm c b ng tay s Đố ớ ỏ đ ầ ằ đấ ỏ ằ ẽ
không tiêu di t oc chúng vì s m c l i sau ó r t nhanh.ệ đự ẽ ọ ạ đ ấ
Bi n pháp làm c b ng tay còn có nh c i m là ch có kh n ng áp d ng trên ệ ỏ ằ ượ để ỉ ả ă ụ
ng ru ng n i cây tr ng c gieo tr ng th ng hàng, ng c l i, bi n pháp này dđồ ộ ơ ồ đượ ồ ẳ ượ ạ ệ ễ
gây t n th ng cho cây tr ng, c bi t là giai o n cu i.ổ ươ ồ đặ ệ đ ạ ố
Làm t (tillage)đấ
Các ho t ng làm t nh cày, b a, tr c, san ph ng m t ru ng u tr c ti p ho c ạ độ đấ ư ừ ụ ẳ ặ ộ đề ự ế ặ
gián ti p tiêu di t c d i c bi t là c a niên.ế ệ ỏ ạ đặ ệ ỏ đ
Thông qua các ho t ng cày t, h t c c ng nh các c quan sinh s n b vùi ạ độ đấ ạ ỏ ũ ư ơ ả ị
xu ng t ng t sâu làm cho chúng b ch t ho c m t s c n y m mố ầ đấ ị ế ặ ấ ứ ả ầ
u i m c a làm t là: (i) tiêu di t nhanh và tri t c d i; (ii) di t c an toàn (iii) Ư để ủ đấ ệ ệ để ỏ ạ ệ ỏ
t ng c ng s sinh tr ng c a cây tr ng; (iv)có th di t toàn b các loài c d i. tuyă ườ ự ưở ủ ồ ể ệ ộ ỏ ạ
nhiên, không ph i lúc nào c ng có th ti n hành làm t ki m sóat c d i c, ả ũ ể ế đấ ể ỏ ạ đượ
ch ng h n nh khi cây tr ng quá l n, gieo tr ng không thàn hàng l i, c bám cu n ẳ ạ ư ồ ớ ồ ố ỏ ố
vào cây tr ng, t quá m …ồ đấ ẩ
Ngâm n c ru ngướ ộ
Cho n c ng p ru ng là m t bi n pháp th ng c s d ng ki m sóat c ướ ậ ộ ộ ệ ườ đượ ử ụ để ể ỏ
trong ru ng lúa và c a niên bò. i u ch nh ch t i tiêu h p lí v n có th h n ộ ỏ đ Đ ề ỉ ế độ ướ ợ ẫ ể ạ
ch c s sinh tr ng và phát tri n c a các loài c a m trong ru ng lúa.ế đượ ự ưở ể ủ ỏ ư ẩ ộ
C quan sinh s n c a các loài c a niên thân bò c ng có th b tiêu di t khi ngâm ơ ả ủ ỏ đ ũ ể ị ệ
n c ru ng. Bi n pháp này ch có th thành công n u t ng cày ch t gi ướ ộ ệ ỉ ể ế ầ đế đủ ặ để ữ
n c. V i nh ng ru ng có nhi u c a niên, vi c gi ru ng ng p trong 15 – 25 cm ướ ớ ữ ộ ề ỏ đ ệ ữ ộ ậ
n c liên t c trong vòng 3 – 8 tu n trong mùa hè s h n ch c m t s loài c ướ ụ ầ ẽ ạ ế đượ ộ ố ỏ
d i. Ph ng pháp này ch có th th c hi n c nh ng n i có n c.ạ ươ ỉ ể ự ệ đượ ở ữ ơ đủ ướ
Ph ng pháp này không th áp d ng c v i t t c các loài c d i sinh s n vô ươ ể ụ đượ ớ ấ ả ỏ ạ ả
tính vì m m ng c a nhi u loài c d i s ng ti m sinh và v n có th s ng sót sau khiầ ủ ủ ề ỏ ạ ố ề ẫ ể ố
b ngâm ng p trong n c.ị ậ ướ
Dùng l aử
Vi c dùng l a phòng tr c d i c áp d ng khi trên ng ru ng không có cây ệ ử đề ừ ỏ ạ đượ ụ đồ ộ
tr ng, lúc khai hoang ho c làm t tr c khi gieo tr ng.ồ ặ đấ ướ ồ
Khi t l a, nhi t cao s làm ng ng t hay phân gi i nguyên sinh ch t, làm h đố ử ệ độ ẽ ư ụ ả ấ ư
h i các enzime. Nhi t t i a mà các t bào th c v t có th ch u ng c là là ạ ệ độ ố đ ế ự ậ ể ị đự đượ
45 – 55oC. L i d ng tính ch t trên, ng i ta dùng l a tiêu di t c d i. L a có ợ ụ ấ ườ ử để ệ ỏ ạ ử
th làm ch t các b ph n trên m t t và m t ph n các c quan sinh s n vô tính vàể ế ộ ậ ặ đấ ộ ầ ơ ả
h t c d i trong t. Ph ng pháp này áp d ng trong mùa khô sau khi ã thu ạ ỏ ạ ở đấ ươ ụ đ
ho ch nông s n di t c và sâu b nh có trong tàn d cây tr ng.ạ ả để ệ ỏ ệ ư ồ
Ph ng pháp này luôn ph i c kèm theo ph ng pháp cày b a thì m i có k t ươ ả đượ ươ ừ ớ ế
qu cao, n u không c d i sau ó s ti p t c m c tr l i, c bi t là c a niên có ả ế ỏ ạ đ ẽ ế ụ ọ ở ạ đặ ệ ỏ đ
thân r ng m nh c tranh, c cú, c ng … s tr thành bá ch .ễ ầ ư ỏ ỏ ỏ ố ẽ ở ủ
u i m c a ph ng pháp:Ư để ủ ươ
- n gi n, d làm và ít t n kémĐơ ả ễ ố
- Tiêu di t c cây c và các h t c trên câyệ đượ ỏ ạ ỏ
- Có th di t c nhanh chóng trên m t di n tích l nể ệ ỏ ộ ệ ớ
- Tiêu di t c m m m ng sâu b nh gây h i cho cây tr ngệ đượ ầ ố ệ ạ ồ
Nh c i m:ượ để
- t cháy h t ch t h u cĐố ế ấ ữ ơ
- Không tiêu di t c hoàn toàn c d i, c bi t là thân ng m và h t c trong t. ệ đượ ỏ ạ đặ ệ ầ ạ ỏ đấ
Di t tr c nhi u c d i ng n ngày nh ng làm t ng c d i a niên có thân ng m ệ ừ đượ ề ỏ ạ ắ ư ă ỏ ạ đ ầ
d i tướ đấ
nâng cao hi u qu c a t l a trong vi c ki m soát c d i, c n l u ý:Để ệ ả ủ đố ử ệ ể ỏ ạ ầ ư
- t c vào mùa khô, sau thu ho ch ho c tr c lúc gieo tr ngĐố ỏ ạ ặ ướ ồ
- K t h p v i cày b a tiêu di t thân ng m c d iế ợ ớ ừ để ệ ầ ỏ ạ
- Tránh gây cháy lây lan, c bi t c n phòng cháy r ng.đặ ệ ầ đề ừ
Che ph m t t (mulching)ủ ặ đấ
Che ph m t t b ng các v t li u khác nhau có tác d ng ki m soát c d i thông ủ ặ đấ ằ ậ ệ ụ ể ỏ ạ
qua vi c ng n c n không cho ánh sáng l t xu ng m t t (i) h t và m m ng ệ ă ả ọ ố ặ đấ để ạ ầ ủ
c a c d i không n y m m c; (ii) m m c ã m c không ánh sáng l n ủ ỏ ạ ả ầ đượ ầ ỏ đ ọ đủ để ớ
lên và v t ra kh i l p che ph . V t li u che ph m t t có th là các v t li u t ượ ỏ ớ ủ ậ ệ ủ ặ đấ ể ậ ệ ự
nhiên (r m r , c khô, b t gi y, m t c a …) hay nhân t o (gi y hay màng ph ơ ạ ỏ ọ ấ ạ ư ạ ấ ủ
polyethen, plastic màu en). Mu n hi u qu thì l p che ph ph i dày ng n đ ố ệ ả ớ ủ ả đủ để ă
ánh sáng và h n ch quang h p.ạ ế ợ
Che ph t b ng các v t li u t nhiênủ đấ ằ ậ ệ ự
Th m che ph i dày ít nh t là10 cm.ả ả ấ
u i m:Ư để
- Có th áp d ng cho b t kì lo i cây tr ng, lo i t nàoể ụ ấ ạ ồ ạ đấ
- L p ph có ngu n g c th c v t còn làm gia t ng ho t ng c a các sinh v t trongớ ủ ồ ố ự ậ ă ạ độ ủ ậ
t ng th i gi nhi t t n nh, t ng t c phân gi i ch t h u c , làm cho đấ đồ ờ ữ ệ độ đấ ổ đị ă ố độ ả ấ ữ ơ
t x p, thoáng, cây sinh tr ng nhanh, phát d c s m t 10 – 15 ngày.đấ ố ưở ụ ớ ừ
- nh ng vùng t nhi m m n, phèn, th m che có tác d ng gi m b c h i n c Ở ữ đấ ễ ặ ả ụ ả ố ơ ướ
ng th i ng n m n và phèn b c lên m t.đồ ờ ă ặ ố ặ
- M t s v t li u sau khi che ph b hoai m c l i tr thành phân bón, t ng hàm ộ ố ậ ệ ủ ị ụ ạ ở ă
l ng dinh d ng và x p cho t.ượ ưỡ độ ố đấ
Nh c i m:ượ để
- Không kh ng ch c các loài c da niên ngay c khi ph dày t 60 – 120 cmố ế đượ ỏ ả ủ ừ
- Ch t che ph có ngu n g c th c v t là ch a m m m ng côn trùng, b nh h i và ấ ủ ồ ố ự ậ ổ ứ ầ ố ệ ạ
c n tr ho t ng c a máy mócả ở ạ độ ủ
Che ph t b ng các v t li u nhân t oủ đấ ằ ậ ệ ạ
Các v t li u che ph nhân t o nh gi y plastic có th m d u và không th m d u, ậ ệ ủ ạ ư ấ ấ ầ ấ ầ
t m nh a d o … v i các dày khác nhau ang ngày càng c s d ng r ng rãiấ ự ẻ ớ độ đ đượ ử ụ ộ
h n ch s phát tri n c a c d i. ây là các v t che ph di t c hoàn h o và an để ạ ế ự ể ủ ỏ ạ Đ ậ ủ ệ ỏ ả
toàn i v i cây tr ng.đố ớ ồ
Ch t che ph t ng h p hi n ang c s n xu t hàng lo t d ng cu n, có kích ấ ủ ổ ợ ệ đ đượ ả ấ ạ ạ ộ
th c b ngang khác nhau phù h p v i nhi u lo i cây tr ng. Tuy nhiên, chi phí ướ ề ợ ớ ề ạ ồ để
s d ng t m nh a còn cao nên ng i ta ch s d ng cho các lo i cây có giá tr ử ụ ấ ự ườ ỉ ử ụ ạ ị
kinh t cao nh rau qu , cây c nh, trong s n xu t cây gi ng, h t gi ng …ế ư ả ả ả ấ ố ạ ố
Qu n lý c d i b ng bi n pháp sinh h cả ỏ ạ ằ ệ ọ
Trên kh p th gi i, ng i ta ngày càng quan tâm h n n các bi n pháp sinh h c ắ ế ớ ườ ơ đế ệ ọ
(s d ng sinh v t hay các s n ph m c a chúng nh m ng n ch n ho c gi m b t ử ụ ậ ả ẩ ủ ằ ă ặ ặ ả ớ
thi t h i do c d i gây ra) ki m soát c d i, c bi t là c m c d i n c vì các ệ ạ ỏ ạ ể ỏ ạ đặ ệ ỏ ọ ướ ướ
ph ng pháp khác t n nhi u công s c và t ti n.ươ ố ề ứ đắ ề
Côn trùng di t cệ ỏ
Côn trùng di t c là tác nhân sinh h c c s d ng r ng rãi ki m soát nhi u ệ ỏ ọ đượ ử ụ ộ để ể ề
loài c nguy hi m trên th gi i. Thành công u tiên c a tác nhân sinh h c trong ỏ ể ế ớ đầ ủ ọ
vi c di t tr c d i oc bi t n vào n m 1902 trên cây trâm i (ng s c Lantana ệ ệ ừ ỏ ạ đự ế đế ă ổ ũ ắ
camara) t i o Hawaii. Các th nghi m ã ch ra m t s loài côn trùng r t hi u ạ đả ử ệ đ ỉ ộ ố ấ ệ
qu trong vi c ki m soát loài c này, bao g m: (i) u trùng c a Crocidosema ả ệ ể ỏ ồ ấ ủ
lantana (b m sâu cu n lá) ( c vào trong cu ng hoa, n m trên c a c m hoa ướ ố đụ ố ằ đế ủ ụ
và n hoa qu ); (ii) u trùng c a ru i n h t Agromyza lantana n qu và làm cho ă ả ấ ủ ồ ă ạ ă ả
qu khô h n ch chim mang h t i phát tán n i khác; (iii) u trùng c a b m ả để ạ ế ạ đ ơ ấ ủ ướ
Thecla echion và Thecla bazochi phá h y hoa ng n không cho cây k t h t, gi m ủ ă ế ạ ả
kh n ng sinh s n.ả ă ả
Nh ng côn trùng này quá hi u qu trong vi c ki m soát Lantana camara n n i cữ ệ ả ệ ể đế ỗ ỏ
d i không th xâm l n m t l n n a, ngay c khi t ã b b tr ng. Lantana camaraạ ể ấ ộ ầ ữ ả đấ đ ị ỏ ố
c ng ã c ki m soát b i côn trùng n , Úc và Fiji.ũ đ đượ ể ở ở Ấ Độ
Thành công n i b t c ng ã thu c trong vi c ki m soát các loài x ng r ng ổ ậ ũ đ đượ ệ ể ươ ồ
Opuntia spp. t i Úc khi nhân th b m sâu c thân Cactoblastis cactorum (có ạ ả ướ đụ
ngu n g c t i Argentina) và r p sáp Dactylopius opuntiae (ngu n g c Hoa Kì). u ồ ố ạ ệ ồ ố Ấ
trùng c a Cactoblastis cactorum ào h m bên trong thân cây và phá h y toàn b ủ đ ầ ủ ộ
các b ph n trên m t t. Chúng c ng thâm nh p và gây h i các b ph n d i m tộ ậ ặ đấ ũ ậ ạ ộ ậ ướ ặ
t t o i u ki n d dàng cho n m và vi khu n t n công tiêu di t x ng r ng.đấ ạ đề ệ ễ ấ ẩ ấ ệ ươ ồ
Dây t h ng Cuscuta spp., m t loài c d i kí sinh, c ng c ki m sóat m t cách ơ ồ ộ ỏ ạ ũ đượ ể ộ
có hi u qu nh các loài côn trùng nh ru i Melanagromyza cuscutae (kí sinh ệ ả ờ ư ồ
chuyên tính trên các loài x ng r ng), m t Smicronyx cuscutae và Acro-clita spp.ươ ồ ọ
S thành công c a các tác nhân sinh h c trong vi c ki m sóat c saphony ự ủ ọ ệ ể ỏ
Clidemia hirta l i là m t tr ng h p thú v khác. M t c a loài c này c ki m ạ ộ ườ ọ ị ậ độ ủ ỏ đượ ể
sóat thông qua vi c k t h p t n công c a b tr Liothrips urichi và s c nh tranh ệ ế ợ ấ ủ ọ ĩ ự ạ
c a các loài th c v t khác. B tr không tr c ti p tiêu di t c saphony mà ch làm ủ ự ậ ọ ĩ ự ế ệ ỏ ỉ
suy y u s sinh tr ng c a c t o i u ki n cho có loài th c v t khác trong vi c ế ự ưở ủ ỏ ạ đề ệ ự ậ ệ
c nh tranh v i c saphony.ạ ớ ỏ
C lào (yên b ch Eupatorium adenophorum), m t loài c lá r ng ph bi n ông ỏ ạ ộ ỏ ộ ổ ế ở Đ
B c và Nam n c ng ã c ki m soát m t cách thành công nh m t loài ắ Ấ Độ ũ đ đượ ể ộ ờ ộ
mu i Mexico t o m n cây (gall fly) Procecidochares utilis c nh p kh u t New ỗ ạ ụ đượ ậ ẩ ừ
Zealand n m 1963.ă
n c ta, Vi n BVTV ã ti n hành nhân th thành công 2 tác nhân sinh h c là Ở ướ ệ đ ế ả ọ
sâu c thân Carmenta mimosa tr cây mai d ng Mimosa pigra và b cánh đụ để ừ ươ ọ
c ng Neochetina bruchi tr cây l c bình Eichornia crassipes.ứ để ừ ụ
Ch n th gia c mă ả ầ
C d i trong v n cây a niên có th c ki m soát b ng ph ng pháp th nuôi ỏ ạ ườ đ ể đượ ể ằ ươ ả
gia c m.ầ
Vi c s d ng 1000 – 1.500 con v t/ha trong h th ng canh tác lúa v t cho hi u qu ệ ử ụ ị ệ ố ị ệ ả
phòng tr c d i cao h n so v i công th c x lý thu c di t c 2 l n/v .ừ ỏ ạ ơ ớ ứ ử ố ệ ỏ ầ ụ
N mấ
Ng i ta ã phân l p c nhi u loài n m kí sinh trên c . Cây keo d u có th b ườ đ ậ đượ ề ấ ỏ ậ ể ị
tiêu di t khi chích dung d ch bào t n m Cephalosporious sp., n m Rhizoctonia sp. ệ ị ử ấ ấ
gây cháy lá trên l c bình c ng c nghiên c u ki m soát loài c d i này.ụ ũ đượ ứ để ể ỏ ạ
Hi n nay, t i các n c ông Nam Á, ng i ta ã nghiên c u, phân l p và ánh giáệ ạ ướ Đ ườ đ ứ ậ đ
cđượ
ti m n ng tr c c a nhi u ch ng n m trên các i t ng c d i khác nhau trong ề ă ừ ỏ ủ ề ủ ấ đố ượ ỏ ạ
ó n m Exoserohilum monoseras c coi là có tri n v ng nh t. d ng th ng đ ấ đượ ể ọ ấ Ở ạ ươ
ph m d u hay b t khô v i n ng bào t trên 2,5.107 n m này có th tr c ẩ ầ ộ ớ ồ độ ử ấ ể ừ đượ
trên 90% 3 loài c l ng v c trong khi lúa non chi b ch t khi n ng bào t là ỏ ồ ự ị ế ồ độ ử
5.107. N m Alternaria sp. Cúng c coi là có tri n v ng tr c t Monochoria ấ đượ ể ọ để ừ ỏ ớ
invisa.
Thu c di t c sinh h c (bioherbicides)ố ệ ỏ ọ
Thu c di t c sinh h c th ng là vi sinh v t gây b nh có trong t nhiên c phân ố ệ ỏ ọ ườ ậ ệ ự đượ
l p, nuôi c y và nhân lên v i s l ng l n áp d ng cho các loài c mà con ậ ấ ớ ố ượ ớ để ụ ỏ
ng i nh ki m sóat.ườ đị ể
Hi n có 4 lo i thu c di t c sinh h c ã c ang kí tên th ng m i và s d ng ệ ạ ố ệ ỏ ọ đ đượ đ ươ ạ ử ụ
r ng rãi là: DeVine ® (Phytophthora palmivora) tr c Morrenia odarata trên v n ộ ừ ỏ ườ
cam, COLLEGO ® (Colletotrichum gloesporioides) ki m sóat c Aeschynomena ể ỏ
virginica trên lúa và u nành, BIOMAL ® (Colletotrichum gloeosporioides var. đầ
malva) ki m soát lòai Malva pusilla (round leaved mallow) Canada và Hoa K và ể ở ỳ
Dr.Biosedge (Puccinia canalicuta) ki m soát c n ng ng t Cyperus esculentus L.ể ỏ ă ọ
Tr ng cây c nh tranh (Competitive crops)ồ ạ
Có nhi u loài cây tr ng n y m m nhanh, tán lá phát tri n r ng, hi u su t quang ề ồ ả ầ ể ộ ệ ấ
h p cao có th c nh tranh hi u qu v i c d i, ch ng h n nh cây u bò ợ ể ạ ệ ả ớ ỏ ạ ẳ ạ ư đậ
(cowpea), c linh l ng (Medicago sativa L.), c ba lá Ai C p (Trifolium alexandrinumỏ ă ỏ ậ
L.)
Có nh ng loài c c nh tranh m nh, m c r t nhanh và ít nguy hi m cho con ng i ữ ỏ ạ ạ ọ ấ ể ườ
h n các loài c khác c tr ng và t o i u ki n l n át các loài c nguy hi m ơ ỏ đượ ồ ạ đề ệ để ấ ỏ ể
h n. Ví d : c n ng (Eleocharis acicilaris) thân th p, m c nhanh, có kh n ng l n ơ ụ ỏ ă ấ ọ ả ă ấ
át các loài c nguy hi m khác, th ng c dùng tr ng lát áy m ng.ỏ ể ườ đượ để ồ đ ươ
S d ng th m th c v t (Smother crops)ử ụ ả ự ậ
ây là bi n pháp s d ng các lo i cây phân xanh tr ng xen ho c thu n ph Đ ệ ử ụ ạ để ồ ặ ầ để ủ
kín m t t nh m h n ch c d i. Ph ng pháp này mang l i m t s l i ích sau:ặ đấ ằ ạ ế ỏ ạ ươ ạ ộ ố ợ
- H n ch s sinh tr ng và phát tri n c a c d iạ ế ự ưở ể ủ ỏ ạ
- Cung c p ch t h u c và mu i khoáng cho tấ ấ ữ ơ ố đấ
- Phòng ch ng xói mòn trên t d cố đấ ố
pháp huy nh ng m t tích c c trên, các lo i cây dùng làm th m th c v t ph i có Để ữ ặ ự ạ ả ự ậ ả
các c i m sau:đặ để
- Sinh tr ng nhanh, mau che kín m t tưở ặ đấ
- Không gây nh h ng x u n cây tr ngả ưở ấ đế ồ
- Có th b tiêt di t d dàng, nhanh ch ng khi c n thi tể ị ệ ễ ố ầ ế
- Có h th ng r chùmệ ố ễ
- Thân ng nh ng không quá cao có th thích h p v i nhi u cây tr ng; lo i đứ ư để ể ợ ớ ề ồ ạ
thân ng áp d ng i v i t m và ít c d i h nđứ ụ đố ớ đấ ẩ ỏ ạ ơ
- Thân bò che ph kín m t t áp d ng n i t khô, xói mòn và c d i nhi uủ ặ đấ ụ ơ đấ ỏ ạ ề
- Thân không có ng n cu n vào cây làm nh h ng n sinh tr ng c a câyọ ố ả ưở đế ưở ủ
- Lá nhi u, n m ngang che ph m t tề ằ để ủ ặ đấ
- Hàm l ng n c trong thân lá caoượ ướ
- Cây d b tiêu di t và phân gi i nhanh thành d ng ch t cây tr ng có th ng ễ ị ệ ả ưỡ ấ ồ ể đồ
hóa cđượ
M t s cây có th dùng làm th m th c v t che ph :ộ ố ể ả ự ậ ủ
- Trong ru ng lúa: bèo hoa dâuộ
- Trong ru ng màu: c t khí (Cassia occidentalis), các lo i mu ng (Cassia spp.), c ộ ố ạ ồ ỏ
stylô (Stylosanthes gracilis), u ma ( u b m - Centrosema pubescens), u đậ đậ ướ đậ
lông (Celopogonium mucunoides), trinh n không gai (Mimosa invisa var. inermis), ữ
l c d i (Arachis pintoi), thài lài tr ng (Commelina diffusa)…ạ ạ ắ
Tiêu chu n thành công c a m t tác nhân sinh h cẩ ủ ộ ọ
• Cây kí ch c thù: tác nhân ch di t cây kí ch c thù mà không phá ho i các ủ đặ ỉ ệ ủ đặ ạ
cây khác, c bi t là các cây có giá tr kinh t .đặ ệ ị ế
• Có kh n ng thích ng v i môi tr ng s ng m i: tác nhân ph i t n t i c ả ă ứ ớ ườ ố ớ ả ồ ạ đượ ở
môi tr ng s ng m i k c vi c chóng l i các kí sinh và thiên ch c a chúng m t ườ ố ớ ể ả ệ ạ đị ủ ộ
cách thành công.
• Sinh v t dùng di t c ph i có kh n ng s ng ti m sinh c trong m t th i ậ để ệ ỏ ả ả ă ố ề đượ ộ ờ
gian nh t nh khi ngu n th c ph m c a chúng là c d i b di t và kh i l ng gi m ấ đị ồ ự ẩ ủ ỏ ạ ị ệ ố ượ ả
xu ng n m c th p.ố đế ứ ấ
• Tiêu di t nhanh và hi u qu i t ng c n di t: các sinh v t n bông, h t và c ệ ệ ả đố ượ ầ ệ ậ ă ạ đụ
vào thân hi u qu h n các sinh v t n lá. Tuy nhiên, i v i c a niên, vi c n lá, ệ ả ơ ậ ă đố ớ ỏ đ ệ ă
r , c t ra hi u qu không kém.ễ ủ ỏ ệ ả
• D nhân gi ng: tác nhân di t c ph i c nhân lên d dàng có m t s l ng ễ ố ệ ỏ ả đượ ễ để ộ ố ượ
l n ph c v yêu c u di t c .ớ ụ ụ ầ ệ ỏ
S t ng tác gi a bi n pháp sinh h c và các bi n pháp ự ươ ữ ệ ọ ệ
khác
• Tác nhân di t c có th di t các cây có íchệ ỏ ể ệ
• Tác nhân di t t t m t loài c , nh ng c ó c công nh n là c n i này, còn ệ ố ộ ỏ ư ỏ đ đượ ậ ỏ ở ơ
n i khácơ
thì l i là cây có íchạ
• Thành công c a tác nhân sinh h c trong vi c ki m soát c d i cho t i nay m i ch ủ ọ ệ ể ỏ ạ ớ ớ ỉ
gi i h n ch y u các vùng t không ph i là t nông nghi p.ớ ạ ủ ế ở đấ ả đấ ệ
Nhìn chung, bi n pháp ki m soát sinh h c c d i còn ang c xem xét m t cách ệ ể ọ ỏ ạ đ đượ ộ
khá dè d t vì:ặ
• S r i ro r t l n so v i c h i thành côngự ủ ấ ớ ớ ơ ộ
• Kh n ng di chuy n c a các tác nhân tr c sinh h c t nh ng vùng mà ó c ả ă ể ủ ừ ỏ ọ ừ ữ ở đ ỏ
là i t ng b tiêu di t n nh ng vùng mà ó c l i c coi là cây có giá tr .đố ượ ị ệ đế ữ ở đ ỏ ạ đượ ị
Ki m soát c d i b ng bi n pháp hóa h cể ỏ ạ ằ ệ ọ
Vai trò c a thu c tr củ ố ừ ỏ
u i mƯ để
Trong các bi n pháp tr c d i cho cây tr ng, thu c tr c có vai trò r t quan tr ng ệ ừ ỏ ạ ồ ố ừ ỏ ấ ọ
do có nhi u u i m n i b t:ề ư để ổ ậ
- Hi u qu cao và t ng i tri t , nhi u lo i thu c có ph tác ng r ng, di t ệ ả ươ đố ệ để ề ạ ố ổ độ ộ ệ
c h u h t các lo i c mà l i an toàn i v i cây tr ng.đượ ầ ế ạ ỏ ạ đố ớ ồ
- S d ng th i gian u khi m i gieo tr ng do ó di t c c ngay t khi m i m cử ụ ờ đầ ớ ồ đ ệ đượ ỏ ừ ớ ọ
m m và còn nh nên h n ch tác h i c a c rõ r t.ầ ỏ ạ ế ạ ủ ỏ ệ
- t n chi phí và công lao ng, có th áp d ng trên di n tích r ng l n trong m t Đỡ ố độ ể ụ ệ ộ ớ ộ
th i gian ng n.ờ ắ
Nh c i mượ đ ể
- N u s d ng li u l ng không h p lý s gây m t an toàn gi m n ng su t cây ế ử ụ ề ượ ợ ẽ ấ ả ă ấ
tr ng, gây ô nhi m môi tr ng, nh h ng n s c kh e c a ng i và ng v t ồ ễ ườ ả ưở đế ứ ỏ ủ ườ độ ậ
máu nóng.
- Ch u nh h ng c a i u ki n th i ti t nh m a gió th t th ng.ị ả ưở ủ đề ệ ờ ế ư ư ấ ườ
- Có tr ng h p dùng nhi u l n m t lo i thu c tr nhóm c này thì nhóm c ườ ợ ề ầ ộ ạ ố để ừ ỏ ỏ
khác l i phát tri n (dùng 2,4D tr c cói lác và lá r ng thì c hòa b n l i phát tri n ạ ể ừ ỏ ộ ỏ ả ạ ể
m nh do không còn s c nh tranh c a 2 nhóm c kia).ạ ự ạ ủ ỏ
- i v i lúa n c, s d ng c thu c tr c , m t ru ng ph i t ng i b ng Đố ớ ướ để ử ụ đượ ố ừ ỏ ặ ộ ả ươ đố ằ
ph ng và ch ng n c.ẳ ủ độ ướ
C ch tác ng c a thu c i v i cơ ế độ ủ ố đố ớ ỏ
Sau khi vào trong cây c , thu c có th tác ng theo nhi u cách di t c . Có m tỏ ố ể độ ề để ệ ỏ ộ
s cách tác ng chính sau:ố độ
- Kích thích s phát tri n quá m c c a t bào, làm bi n i các ph n ng sinh h c ự ể ứ ủ ế ế đổ ả ứ ọ
trong cây c , gây ra hi n t ng bi n d ng cây và h y di t các i m sinh tr ng ỏ ệ ượ ế ạ ủ ệ để ưở
(nhóm thu c Phenoxy: 2,4D (Amine, Anco), MCPA - metyl chlorophenoxy acetic - ố
Agroxone )
- c ch quá trình t ng h p ch t di p l c: ch t di p l c là n i t o ra màu xanh c a Ứ ế ổ ợ ấ ệ ụ ấ ệ ụ ơ ạ ủ
lá, n i h p th ánh sáng m t tr i t o ra n ng l ng cho các ph n ng t ng h p ơ ấ ụ ặ ờ để ạ ă ượ ả ứ ổ ợ
v t ch t trong cây. Không có di p l c, cây s ch t. Ví d : ch t Oxadiazon (Ronstar).ậ ấ ệ ụ ẽ ế ụ ấ
- c ch t ng h p lipit: lipit, gluxit và protit là 3 thành ph n c b n t o nên t bào. Ứ ế ổ ợ ầ ơ ả ạ ế
Không có lipit thì t bào không c t o ra, do ó c s b ch t. Ví d : butachlor ế đượ ạ đ ỏ ẽ ị ế ụ
(Echo, Butoxim …), Fenoxaprop – P - Ethyl (Whip-S) và Quinclorac (Facet).
- c ch t ng h p aminoacid: aminoacid c u t o protit trong ó có m t s Ứ ế ổ ợ ấ ạ đ ộ ố
aminoacid không th thi u và không th thay th c nh valin, Leucin … Ví d : ể ế ể ế đượ ư ụ
Pyrazosulfuron Ethyl (Star, Sirius …).
Tính ch n l c c a thu c tr cọ ọ ủ ố ừ ỏ
Tính ch n l c c a thu c tr c t c là khi phun lên ru ng có c cây tr ng và c thì ọ ọ ủ ố ừ ỏ ứ ộ ả ồ ỏ
thuocs ch di t c mà không gây h i n cây tr ng. Có 3 c ch chính t o nên tính ỉ ệ ỏ ạ đế ồ ơ ế ạ
ch n l c này là:ọ ọ
- Ch n l c sinh lý: Khi phun lên ru ng, thu c c c c và cây tr ng hút vào ọ ọ ộ ố đượ ả ỏ ồ
nh ng i v i cây tr ng, sau khi thu c xâp nh p vào s b phân gi i tr c khi gây ư đố ớ ồ ố ậ ẽ ị ả ướ
c và b cô l p t i m t i m mà không v n chuy n c trong cây gây h iđọ ị ậ ạ ộ để ậ ể đượ để ạ
- Ch n l c không gian: sau khi phun, thu c c th ng t p trung nhi u t ng trên ọ ọ ố ỏ ườ ậ ề ở ầ
(1-2cm), là n i h t c th ng xuyên t p trung. Htaj cây tr ng th ng gieo l p tơ ạ ỏ ườ ậ ồ ườ ở ớ đấ
sâu h n ho c có r m c sâu nên không b tác ng b i thu c.ơ ặ ễ ọ ị độ ở ố
- Ch n l c theo c u t o cây: nh ng cây có phi n lá r ng, m c xòe, l p sáp m t ít ọ ọ ấ ạ ữ ế ộ ọ ớ ặ
th ng b thu c xâm nh p nhi u h n nên d b thu c gây h i.ườ ị ố ậ ề ơ ễ ị ố ạ
Kh n ng ch n l c c a thu c tr c ch có tính t ng i, ngh a là s d ng quá ả ă ọ ọ ủ ố ừ ỏ ỉ ươ đố ĩ ử ụ
li u l ng khuy n cáo ho c không m b o các yêu c u c n thi t (n c quá nhi uề ượ ế ặ đả ả ầ ầ ế ướ ề
ho c ít trong ru ng lúa) s có th làm h i n cây tr ng.ặ ộ ẽ ể ạ đế ồ
Phân nhóm thu c tr cố ừ ỏ
Phân lo i d a vào ph tác d ng c a thu cạ ự ổ ụ ủ ố
a. Thu c tr c ch n l cố ừ ỏ ọ ọ
Thu c ch gây c cho m t s lo i c này mà ít ho c không gây h i cho nh ng loài ố ỉ độ ộ ố ạ ỏ ặ ạ ữ
cây khác, thu c ch gi t vài loài th c v t trong qu n th nhi u loài. Ví d : 2,4-D tr ố ỉ ế ự ậ ầ ể ề ụ ừ
c lá r ng, c chác, c lác; Whip’s tr c l ng v c, uôi ph ngỏ ộ ỏ ỏ ừ ỏ ồ ự đ ụ
b. Thu c c không ch n l c (tri t sinh)ố ỏ ọ ọ ệ
Tiêu di t m i lo i c khi ch t c ti p xúc c cây c , k c cây tr ng. Thu c di t ệ ọ ạ ỏ ấ độ ế đượ ỏ ể ả ồ ố ệ
t t c các loài trong qu n th c . Ví d : Gramoxone 20SL (Paraquat), Basta 15SL ấ ả ầ ể ỏ ụ
(Glyphosinate amonium) Glyphosan 480DD (Glyphosate), Spark 16WSC
(Glyphosate).
Phân lo i d a vào th i i m áp d ngạ ự ờ đ ể ụ
a. Áp d ng tr c khi gieo tr ng:ụ ướ ồ
Glyphosate (Touchdown 48SL, Roundup 480SC, Glyphosan 480DD), Paraquat
(Gramoxone 20SL), Metolachlor (Dual 720ND).
b. Ti n n y m mề ẩ ầ
Thu c có tác d ng di t c tr c khi h t c s p n y m m hay ngay khi c ang n y ố ụ ệ ỏ ướ ạ ỏ ắ ẩ ầ ỏ đ ẩ
m m.ầ
i u ki n thành công c a bi n pháp này là t ph i b ng ph ng, m . Thu c Đề ệ ủ ệ đấ ả ằ ẳ đủ ẩ độ ố
xâm nh p vào cây c qua r m m và lá m m nh Meco 60ND (Butachlor), Sofit ậ ỏ ễ ầ ầ ư
300ND (Pretilachlor).
c. H u n y m mậ ẩ ầ
Thu c có tác d ng di t c sau khi c và cây tr ng ã m c. Thu c xâm nh p vào ố ụ ệ ỏ ỏ ồ đ ọ ố ậ
cây c qua lá và m t ph n qua r . Whip’s 75 EW, Saviour 10 WP ỏ ộ ầ ễ
(Cyclosulfamuron), Butanil 55EC (Propanil 27,5% + Butachlor 27,5%), Butachlor
(Michelle 62ND, Echo 60EC, Vibuta 62ND), Sindax 10WP (Londax 8,25% + Ally
1,75% ), Anco 720ND (2,4-D).
Phân lo i theo ki u tác ng c a thu cạ ể độ ủ ố
a. Thu c tr c ti p xúc:ố ừ ỏ ế
Thu c có tác d ng gi t ch t mô th c v t t i ch hay g n n i ti p xúc v i thu c. ố ụ ế ế ự ậ ở ạ ỗ ầ ơ ế ớ ố
C ã l n ho c c a niên không b di t h n b i thu c ti p xúc, g c s ph c h i trỏ đ ớ ặ ỏ đ ị ệ ẳ ở ố ế ố ẽ ụ ồ ở
l i sau m t th i gian. Ví d : Gramoxone 20SL (Paraquat), Butanil 55EC (Propanil ạ ộ ờ ụ
27,5%+ Butachlor 27,5%).
b. Thu c tr c n i h p:ố ừ ỏ ộ ấ
Nh ng lo i thu c này th m sâu vào cây và di chuy n t i m ti p xúc n các ữ ạ ố ấ ể ừ để ế đế
boojphaanj khác và tiêu di t toàn cây, chúng làm t ng nhanh hay ch m l i quá trìnhệ ă ậ ạ
trao i ch t c a cây. Do ó, thu c l u d n c bi t quan tr ng ki m soát c a đổ ấ ủ đ ố ư ẫ đặ ệ ọ để ể ỏ đ
niên. v i c hàng niên ta có th phun v i li u l ng th p vì ch c n dính m t Đố ớ ỏ ể ớ ề ượ ấ ỉ ầ ộ
gi t trên thân, lá c ng có th làm ch t toàn cây. Ví d : Glyphosate (Touchdown ọ ũ ể ế ụ
48SL, Roundup 480SC, Glyphosan 480DD), 2,4-D (Anco 720DD, Vi 2,4-D 700DD).
D a vào c ché tác ng c a thu c n c d iự ơ độ ủ ố đế ỏ ạ
- Nhóm tác ng n quá trình phân chia t bào c a c d i: Sofit 300EC, Prefit độ đế ế ủ ỏ ạ
300EC, Butanil 55EC, Accotab 330EC, Vigor 30EC, Mecho 60EC
- Nhóm tác ng n quá trình t ng h p m trong cây c : Butan 60EC, Butanix độ đế ổ ợ đạ ỏ
60EC, Vibuta 32ND, Sirius 10WP
- Nhóm tác ng c ch quá trình t ng h p lipit c a c : Satum 6H, Clincher 10EC, độ ứ ế ổ ợ ủ ỏ
Tiler- S25EC, Whip- S7,5
- Nhóm tác ng n màng t bào thông qua vi c phá hu , làm t n th ng, gi m độ đế ế ệ ỷ ổ ươ ả
tính th m c a màng, c ch quá trình hút khoáng, n c, làm th t thoát ho c rò r ấ ủ ứ ế ướ ấ ặ ỉ
l ng ion áng k trong t bào ra goài môi tr ng nh : Raft 800WP, 800WG, ượ đ ể ế ườ ư
Ronstar 25EC
- Nhóm c ch quá trình quang h p c a c , kìm hãm ho c vô hi u hoá các enzym ứ ế ợ ủ ỏ ặ ệ
tham gia quá trình quang h p: Butanil, Cantanil, Vitanil ợ
- Nhóm nh h ng t i quá trình i u hoà sinh tr ng c a c : 2,4D 80BTN, 600DD,ả ưở ớ đề ưở ủ ỏ
Anco 720ND
D a trên thành ph n hóa h cự ầ ọ
a. Thu c c vô c :ố ỏ ơ
Thu c nhóm này hi n nay r t ít ph bi n, do thu c ch m phân h y và l u t n lâu ố ệ ấ ổ ế ố ậ ủ ư ồ
trong môi tr ng.ườ
Ví d : Cyanamid calcit Ca(CN)2, Chlorat natri NaClO3, Sulfat ng ng m n c ụ đồ ậ ướ
CuSO4.nH2O.
b. Thu c tr c h u c : r t ph bi n hi n nay, th ng ch bi n các th mu i ố ừ ỏ ữ ơ ấ ổ ế ệ ườ ế ế ở ể ố
ho c ester.ặ
b1. Nhóm Phenoxycarboxylic acid
- 2,4-D (Vi 2,4D 80BHN, Anco 720DD), Vi 2,4D 600DD,Vi 2,4D 700DD).
- MCPA (Methyl Clor Phenoxy Acetic acid).
- Tác ng nh auxin gây r i lo n sinh tr ng, ch t c làm lá m t màu xanh, bi n độ ư ố ạ ưở ấ độ ấ ế
thành tr ng, vàng; sau ó tr nên nâu en, lá xo n tròn.ắ đ ở đ ắ
- N i h p qua lá, ch n l c, h u n y m m.ộ ấ ọ ọ ậ ẩ ầ
- Tr c lá r ng, c h lác.ị ỏ ộ ỏ ọ
b2. Nhóm Carbamate, ch t d n xu t t acid carbamic (NH2COOH)ấ ẫ ấ ừ
- Thiobencarb (Saturn 6H, 50ND).
- Tác ng: quang h p, c ch s phân bào, ng n ch n s t ng h p các ch t lipid.độ ợ ứ ế ự ă ặ ự ổ ợ ấ
- N i h p (lá r , m m): ti n n y m m, ch n l c.ộ ấ ễ ầ ề ẩ ầ ọ ọ
- Tr : c hòa b n, c h lác, c lá r ng (ph r ng).ị ỏ ả ỏ ọ ỏ ộ ổ ộ
b3. Nhóm Amides
- Propanyl (Wham 360EC), Butachlor (Cantachlor 60EC, 5G; Vibuta 62ND, 5H),
Michelle 62ND, Meco 60ND, Pretilachlor (Sofit 300ND), Melolachlor (Dual 720EC).
- Tác ng: ng n c n quá trình quang h p làm di p l c tan rã.độ ă ả ợ ệ ụ
- a s d ng ti p xúc, ti n ho c h u n y m m, có th phun tr c ho c sau khi cĐ ố ở ạ ế ề ặ ậ ẩ ầ ể ướ ặ ỏ
m c.ọ
- Tr : c lá r ng, hòa b n, c chác, c lác (ph r ng).ị ỏ ộ ả ỏ ỏ ổ ộ
b4. Urê thay thế
- Liuron (Afalon 50WP), Diuron (Karmex 80WP).
- Tác ng: quá trình quang h p, nh h ng ph n ng Hill, ng n c n s t o thành độ ợ ả ưở ả ứ ă ả ự ạ
các n ng l ng hóa h c nh ATP, ADP ă ượ ọ ư
- Ch n l c, n i h p.ọ ọ ộ ấ
- Ch y u tr c h ng niên, ôi khi c a niên nh các b i r m.ủ ế ừ ỏ ằ đ ỏ đ ư ụ ậ
b5. Sulfonilureas
- Bensulfuron-methyl (Londax 10WP), Metsulfuron-methyl (Ally 20DF).
- c ch sinh t ng h p, ng ng phân c t và t ng tr ng t bào.Ứ ế ổ ợ ư ắ ă ưở ế
- Ch n l c, n i h p lên và xu ng qua r lá.ọ ọ ộ ấ ố ễ
- Ti n và h u n y m m, hi u qu v i c h ng niên và a niên.ề ậ ẩ ầ ệ ả ớ ỏ ằ đ
b6. Triazine
- Ametryne (Gesapax 500DD), Atrazine (Gesaprim), Simazine (Visimaz 80BTN).
- nh h ng n quá trình quang h pẢ ưở đế ợ
- Ch n l c, n i h p qua r và lá.ọ ọ ộ ấ ễ
- Hi u l c i v i c m t và hai lá m m.ệ ự đố ớ ỏ ộ ầ
b7. Bipyridylium
- Paraquat (Gramoxone 20SC), nông dân th ng g i là thu c c cháy.ườ ọ ố ỏ
- Tác ng n quá trình quang h p, phá h y l c l p.độ đế ợ ủ ụ ạ
- Ti p xúc, m t ph n n i h p qua lá.ế ộ ầ ộ ấ
- Không ch n l c.ọ ọ
- Tr c nh t niên, nh niên và c a niên.ừ ỏ ấ ị ả đ
b8. Lân h u cữ ơ
- Glyfosinate ammonium (Basta 15DD), Anilofos (Ricozin 30EC).
- Tác ng n quá trình quang h p, ng n tr s chuy n hóa NH3, gây c cho độ đế ợ ă ở ự ể độ
cây.
- Ti p xúc và bán l u d n, h p thu qua lá, ít qua r .ế ư ẫ ấ ễ
- Không ch n l c, hi u qu i v i c hòa b n và c lá r ng trong v n.ọ ọ ệ ả đố ớ ỏ ả ỏ ộ ườ
b9. Glycines
- Glyphosate (Glyphosan 480DD, Roundup 480SD, Vifosat 480DD, Spark 16SC).
- Tác ng n quá trình quang h p, ng n tr sinh t ng h p các amino acid, m, độ đế ợ ă ở ổ ợ đạ
làm thay i c u trúc l c l p.đổ ấ ụ ạ
- Ti p xúc và l u d n, h p thu qua lá và r .ế ư ẫ ấ ễ
- Không ch n l c, tr c hòa b n, c lá r ng trong v n cây n trái.ọ ọ ị ỏ ả ỏ ộ ườ ă
b10. Aryloxy-phenoxy-propionates
- Phenoxaprop - P- ethyl (Whip’s 7,5EW), Fluazifop - P- butyl (Onecide 15EC),
Cyhalofop - butyl (Clincher 10EC).
- c ch sinh t ng h p ch t béo.Ứ ế ổ ợ ấ
- Ch n l c, n i h p qua lá và thân.ọ ọ ộ ấ
- H u n y m m, tr c hòa b n, c chác, c lác, c lá r ng ậ ẩ ầ ị ỏ ả ỏ ỏ ỏ ộ
Các y u t nh h ng n hi u l c thu c tr cế ốả ưở đế ệ ự ố ừ ỏ
Hi u l c c a thu c tr c b nh h ng b i r t nhi u y u t do v y, c n ph i cân ệ ự ủ ố ừ ỏ ị ả ưở ở ấ ề ế ố ậ ầ ả
nh c xem xét tr c khi s d ng thu c tr cắ ướ ử ụ ố ừ ỏ
Giai o n sinh tr ng và loài c d iđ ạ ưở ỏ ạ
Tính m n c m c a c i v i thu c th ng gi m khi cây ã l n và ra hoa k t h t. ẫ ả ủ ỏ đố ớ ố ườ ả đ ớ ế ạ
vi c phòng tr c d i s d dàng khi c d i còn giai o n cây con. Tuy nhiên, ệ ừ ỏ ạ ẽ ễ ỏ ạ ở đ ạ
i u này còn ph thu c vào lo i c . Ví d :đề ụ ộ ạ ỏ ụ
• M t s loài c v n gi c tính m n c m c a nó v i thu c tr c trong su t chu ộ ố ỏ ẫ ữ đượ ẫ ả ủ ớ ố ừ ỏ ố
kì sinh tr ng trong khi m t s loài khác phát tri n tính kháng r t nhanh.ưở ộ ố ể ấ
• Các loài c phát tri n m t cách nhanh chóng trong i u ki n y m , dinh ỏ ể ộ đề ệ đầ đủẩ độ
d ng và nhi t thì d m n c m.ưỡ ệ độ ễ ẫ ả
• Các loài c a niên c n ph i c x lý s m ngay sau khi chúng n y m m vì s ỏ đ ầ ả đượ ử ớ ả ầ ự
tích l y hydrat carbon còn ít và chúng s phát tri n tính kháng khi cây ã l n.ũ ẽ ể đ ớ
• Các loài cây có ph m t l p sáp trên b m t và thân có nhi u lông s ng n c n ủ ộ ớ ề ặ ề ẽ ă ả
s ti p xúc v i thu c, do v y hi u qu c a thu c s gi m so v i vi c áp d ng trên ự ế ớ ố ậ ệ ả ủ ố ẽ ả ớ ệ ụ
các lo i c có lá tr n nh n.ạ ỏ ơ ẵ
Khi trên cánh ng có nhi u lo i c thì ph i u tiên dùng các bi n pháp lo i b các đồ ề ạ ỏ ả ư ệ ạ ỏ
c khó tr tr c, sau ó, các loài c còn l i s d dàng c làm s chỏ ừ ướ đ ỏ ạ ẽ ễ đượ ạ
C d i có th phát tri n tính kháng i v i thu c tr c do ó nên luân phiên s ỏ ạ ể ể đố ớ ố ừ ỏ đ ử
d ng nhi u lo i thu c khác nhau.ụ ề ạ ố
Các y u t khí h uế ố ậ
Các y u t môi tr ng nh nhi t , m , m a, gió và ánh sáng có nh h ng ế ố ườ ư ệ độ ẩ độ ư ả ưở
r t l n t i s h p thu và v n chuy n thu c trong cây.ấ ớ ớ ự ấ ậ ể ố
Khi nhi t gia t ng thì nên gi m n ng thu c s d ng so v i thông th ng và ệ độ ă ả ồ độ ố ử ụ ớ ườ
ng c l i, khi th i ti t l nh thì ph i t ng l ng thu c s d ng. Nh ng ngày m a ượ ạ ờ ế ạ ả ă ượ ố ử ụ ữ ư
gió không nên phun thu c trên b m t lá vì thu c s b r a trôi. T t nh t nên phun ố ề ặ ố ẽ ị ử ố ấ
thu c vào nh ng ngày n ng ráo.ố ữ ắ
Y u t t aiế ố đấ đ
pH t nh h ng t i cation và kh n ng trao i làm thay i hi u qu c a các đấ ả ưở ớ ả ă đổ đổ ệ ả ủ
lo i thu c tr c s d ng trong t. Các keo t và ch t h u c s h p thu thu c ạ ố ừ ỏ ử ụ đấ đấ ấ ữ ơ ẽ ấ ố
tr c do v y c n ph i t ng n ng thu c s d ng nh ng t giàu ch t h u c ừ ỏ ậ ầ ả ă ồ độ ố ử ụ ở ữ đấ ấ ữ ơ
ho c sét và gi m i v i t cát. Nh v y, hi u l c c a thu c tr c c t ng lên ặ ả đố ớ đấ ư ậ ệ ự ủ ố ừ ỏ đượ ă
và kéo dài h n trong tr ng h p t giàu ch t h u c .ơ ườ ợ đấ ấ ữ ơ
Y u t hóa h c (công th c hóa h c c a thu c)ế ố ọ ứ ọ ủ ố
a s các lo i thu c tr c là các hóa ch t ph c t p. Ng i ta có th thay i côngĐ ố ạ ố ừ ỏ ấ ứ ạ ườ ể đổ
th c hóa h c thay i tính ch t hòa tan, bay h i, tr ng l ng riêng, c c a ứ ọ để đổ ấ ơ ọ ượ độđộ ủ
chúng i v i cây.đố ớ
- N ng c a thu c tr c : s thâm nh p c a thu c tr c l u d n có liên quan ồ độ ủ ố ừ ỏ ự ậ ủ ố ừ ỏ ư ẫ
n n ng c a chúng. V i n ng quá cao, thu c tr c có th gây t n th ng đế ồ độ ủ ớ ồ độ ố ừ ỏ ể ổ ươ
sinh lý m t cách nhanh chóng nh ng n u n ng quá th p thì không di t c c ộ ư ế ồ độ ấ ệ đượ ỏ
d i.ạ
- pH c a dung d ch thu c tr c : n ng ion hydro óng vai trò quan tr ng trong ủ ị ố ừ ỏ ồ độ đ ọ
s thâm nh p c a thu c dùng phun trên lá. pH làm thay i ho t ng trao i ch tự ậ ủ ố đổ ạ độ đổ ấ
c a t bào tham gia vào quá trình h p thu và chuy n v n.ủ ế ấ ể ậ
- H n h p thu c di t c : hi u qu c a thu c tr c có th c t ng lên khi tr n l nỗ ợ ố ệ ỏ ệ ả ủ ố ừ ỏ ể đượ ă ộ ẫ
vài lo i thu c tr c v i nhau. Tuy nhiên, các lo i thu c ó ph i t ng h p và ph nạ ố ừ ỏ ớ ạ ố đ ả ươ ợ ả
ng gi a các hóa ch t ph i có l i. Ví d : tr n l n Atrazine và Liuron tr các lo i ứ ữ ấ ả ợ ụ ộ ẫ để ừ ạ
c cho b p. R t nhi u h n h p thu c tr c ã c các công ty cho ra i v i cácỏ ắ ấ ề ỗ ợ ố ừ ỏ đ đượ đờ ớ
tên g i th ng m i khác nhau: Atrazine + Propachlor, Atrazine + Prometon, ọ ươ ạ
Bromacil + Diuron + TCA + 2,3,6-TBA …
- S quay vòng thu c tr c : nên s d ng luân phiên thu c tr c áp d ng trong ự ố ừ ỏ ử ụ ố ừ ỏ ụ
t và thu c phun lên cây phòng tr c hàng n m c ng nh lâu n m. Vi c l a đấ ố để ừ ỏ ă ũ ư ă ệ ự
ch n thu c c thích h p luân phiên s d ng ph thu c vào kh n ng ch ng ch uọ ố ỏ ợ để ử ụ ụ ộ ả ă ố ị
c a cây tr ng i v i lo i thu c tr c ó, loài c , m c gây h i c a c , t, y u ủ ồ đố ớ ạ ố ừ ỏ đ ỏ ứ độ ạ ủ ỏ đấ ế
t khí h u và hi u qu di t c c a thu c. ây chúng ta nên cân nh c hi u qu ố ậ ệ ả ệ ỏ ủ ố Ở đ ắ ệ ả
kinh t c a vi c s d ng quay vòng thu c, ít t n d trong môi tr ng t và ít t o ế ủ ệ ử ụ ố ồ ư ườ đấ ạ
nên các loài c kháng thu c. i v i k thu t canh tác không làm t th ng dùng ỏ ố Đố ớ ỹ ậ đấ ườ
thu c phun lên c d i phòng tr , ti p theo phun thu c ti n n y m m x lý t ố ỏ ạ để ừ ế ố ề ả ầ ử đấ để
ng n ch n c m i phát tri n; nh v y s gi cho cây tr ng s ch c su t v .ă ặ ỏ ớ ể ư ậ ẽ ữ ồ ạ ỏ ố ụ
Ngoài ra, hi u qu c a thu c còn gia t ng do m t s ch t môi gi i nh d u làm ệ ả ủ ố ă ộ ố ấ ớ ư ầ
t ng kh n ng và di n tích bám dính i v i lá trên b m t có l p sáp ho c lông, ă ả ă ệ đố ớ ề ặ ớ ặ
ho c hóa ch t làm t ng m gi a l p thu c phun và b m t lá d n n gia t ng ặ ấ ă độ ẩ ữ ớ ố ề ặ ẫ đế ă
s h p thu. Thêm vào m t l ng nh phân bón (Ammonium sulphate và Hydrogen ự ấ ộ ượ ỏ
phosphate) c ng làm gia t ng s h p thu c a dung d ch thu cũ ă ự ấ ủ ị ố
Tiêu chu n ch n l c thu c tr cẩ ọ ọ ố ừ ỏ
- Hi u qu cao, di t c m t s lo i c chính trong ru ngệ ả ệ đượ ộ ố ạ ỏ ộ
- Có tính ch n l c cao, an toàn v i cây tr ngọ ọ ớ ồ
- i u ki n s d ng d dàng, thích h p v i c i m và kh n ng canh tác c a Đề ệ ử ụ ễ ợ ớ đặ để ả ă ủ
t ng ru ng cây tr ng;ừ ộ ồ
- Giá c h p lý, v a ph i.ả ợ ừ ả
Bi n pháp nâng cao hi u l c thu c tr cệ ệ ự ố ừ ỏ
- Phun thu c càng s m càng t tố ớ ố
- Khi phun thu c ph i ph u và trên toàn b di n tích. Nên ch n lo i bình phun ố ả ủ đề ộ ệ ọ ạ
có h t n c nh .ạ ướ ỏ
- i v i c lâu n m có h th ng r ng m: nên cày sâu và phun thu c khi lá xòe ra Đố ớ ỏ ă ệ ố ễ ầ ố
hoàn toàn.
- L ng thu c pha ch ph i c tính toán tr c khi phun và máy móc ph i ch y ượ ố ế ả đượ ướ ả ạ
u.đề
- Tránh phun thu c khi có gió, s d ng bình phun và vòi phun thích h p, h th p ố ử ụ ợ ạ ấ
vòi phun sát m t t gi m áp l c bình phun.ặ đấ để ả ự
Nh ng i u c n l u ý khi s d ng thu c tr cữ đ ề ầ ư ử ụ ố ừ ỏ
Vi c s d ng thu c tr c òi h i ph i có k n ng và nên ti n hành m t cách c n ệ ử ụ ố ừ ỏ đ ỏ ả ỹ ă ế ộ ẩ
th n.ậ
Chúng ta ph i chú ý m t s i m quan tr ng sau ây gi an toàn cho ng i, ả ộ ố để ọ đ để ữ ườ
cây tr ng và t hi u qu cao nh t:ồ đạ ệ ả ấ
- Xác nh lo i c c n phòng tr và s p x p th i gian thích h p nh t phun thu c.đị ạ ỏ ầ ừ ắ ế ờ ợ ấ để ố
- Tính toán chính xác kh i l ng thu c và n c c n s d ng.ố ượ ố ướ ầ ử ụ
- H n h p ph i c tr n u và hòa tan hoàn toàn tr c khi phunỗ ợ ả đượ ộ đề ướ
- L c h n h p hòa tan tr c khi cho vào d ng c phun tránh t c ngh n vòi ọ ỗ ợ ướ ụ ụ để ắ ẽ
phun.
- Ph i m c qu n áo b o h lao ng khi phun thu c.ả ặ ầ ả ộ độ ố
- c k và tuân th m i h ng d n s d ng ghi trên nhãn thu c.Đọ ỹ ủ ọ ướ ẫ ử ụ ố
- Không nên phun vào nh ng ngày có gióữ
- Bình x t ph i c r a s ch s sau khi s d ng và n c th i vào nh ng bãi ị ả đượ ử ạ ẽ ử ụ đổ ướ ả ữ
t hoangđấ
- Không nên tr n l n thu c tr c và thu c tr sâu b nh n u thi u s hi u bi t v ộ ẫ ố ừ ỏ ố ừ ệ ế ế ự ể ế ề
tính t ng h p c a chúng.ươ ợ ủ