Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Slide bài giảng ether

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.79 KB, 12 trang )

1
ETHER
ETHER
R-O-R
R-O-R
Ether mạch hở
Ether vòng
2
ETHER
I. CẤU TẠO - DANH PHÁP
I. CẤU TẠO - DANH PHÁP
A. ETHER MẠCH HỞ
A. ETHER MẠCH HỞ
Tên 2 gốc hydrocarbon + ETHER (hay OXYD)
CH
3
-O-CH
2
CH
3
etylmetylether etylmetyloxyd metoxyetan
CH
2
=CH-O-CH
3
metylvinylether metylvinyloxyd metoxyetylen
C
6
H
5
-O-CH


3
metylphenylether metylphenyloxyd metoxybenzen
C
6
H
5
CH
2
-O-CH
3
benzylmetylether benzylmetyloxyd
p-CH
3
-C
6
H
4
-OC
2
H
5
etyl,p-tolylether etyl,p-tolyloxyd p-etoxytoluen
3
ETHER
A. ETHER MẠCH HỞ
II. ĐIỀU CHẾ
II. ĐIỀU CHẾ
1. Tổng hợp Williamson : điều chế ether bất đối
C
2

H
5
-O-Na + I-CH
3
C
2
H
5
-O-CH
3
+ Na-I
CH
2
=CH-O-Na + I-C
2
H
5
CH
2
=CH-O-C
2
H
5
+ Na-I
C
6
H
5
-O-Na + I-CH
3

C
6
H
5
-O-CH
3
+ Na-I
2. Loại nước alcol : điều chế ether đối xứng
C
2
H
5
-OH + H-O-C
2
H
5
C
2
H
5
-O-C
2
H
5
+ H
2
O
H
2
SO

4đđ
/ 140°C
hay Al
2
O
3
/ 300°C
4
ETHER
A. ETHER MẠCH HỞ
II. ĐIỀU CHẾ
II. ĐIỀU CHẾ
3. Cộng hợp alcol vào alken, alkyn
CH
3
CH CH
2
+ C
2
H
5
O H
CH
3
CH CH
3
OC
2
H
5

HC CH + C
2
H
5
O H
CH
2
CH OC
2
H
5
BF
3
180°C/ P cao
(H
+
/Hg
2+
)
5
ETHER
A. ETHER MẠCH HỞ
III. LÝ TÍNH
III. LÝ TÍNH
Nhiệt độ sôi thấp do không tạo liên kết H
Không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ
Có mùi đặc trưng (mùi ether)
IR :
C-O ở 1060 - 1150 cm
-1

6
ETHER
A. ETHER MẠCH HỞ
III. HÓA TÍNH
III. HÓA TÍNH
Liên kết C-O-C kém phân cực và khó tách : trơ về mặt hóa học
1. Phản ứng với acid mạnh tạo muối oxoni
C
2
H
5
O C
2
H
5
+ HBr
C
2
H
5
O C
2
H
5
H
+
+ Br
-
Dietyloxoni không bền
2. Phản ứng tự oxy hóa

C
2
H
5
O CH
2
CH
3
[O]
C
2
H
5
O CH CH
3
OOH
Peroxyd : dễ nổ
Loại Peroxyd : rửa ether với dd kiềm hay cho tác dụng với chất
khử : Na
2
SO
3
, FeSO
4
Không khí
7
ETHER
B. ETHER VÒNG
B. ETHER VÒNG
Epoxy

Etylen oxyd
Propylen oxyd
Tetrahydrofuran
Tetrametylen oxyd
Tetrahydropyran
Pentametylen oxyd
1,4-dioxan
Tetrametylen dioxyd
O
O
CH
3
O
O
O
O
8
ETHER
B. ETHER VÒNG
C C
C
6
H
5
C
O
OOH
C C
O
+ C

6
H
5
COOH
CH
2
CH
2
Ag
2
O
H
2
C CH
2
O
HOCl
CH
2
CH
2
OH Cl
NaOH
-
HCl
H
2
C CH
2
O


I. ĐIỀU CHẾ
I. ĐIỀU CHẾ
9
ETHER
B. ETHER VÒNG
II. HÓA TÍNH
II. HÓA TÍNH
H
2
C CH
2
O
CH
2
CH
2
OH OH
H
2
/ Ni
CH
3
CH
2
OH
H
2
O/H
+

ROH/H
+
CH
2
CH
2
OH OR
CH
2
CH
2
OH R
RMgX/H
+
NH
3 CH
2
CH
2
OH NH
2
HCl
CH
2
CH
2
OH Cl
H CN
CH
2

CH CN
H
2
SO
4
OO
CH
3
CHO
Alcol etylic
Etylen glycol
Ether monoalkyl
etylen glycol
Alcol bậc 1 (tăng 2C)
Etanolamin
Chlorhydrin
Acrylonitril → chất dẻo
Dioxan
Aldehyd acetic
đđ
đđ
400
400
°
°
C, xt
C, xt
10
ETHER
III. ỨNG DỤNG

III. ỨNG DỤNG
Ether etylic Et-O-Et
Ether etylic Et-O-Et
Chất lỏng mùi đặc biệt, bp = 34,6°C, d = 0,714
Dễ bốc cháy, dễ nổ do để ngoài kk tạo peroxyd
Dùng làm dung môi cho nhiều hợp chất hữu cơ, chất dẻo, cellulose
Dược : gây mê nhưng nguy hiểm. Gây tê tại chỗ
11
ETHER
III. ỨNG DỤNG
III. ỨNG DỤNG
Ether của hợp chất thơm
Ether của hợp chất thơm
OCH
3
OC
2
H
5
Anisol
Phenetol
Tác nhân trung gian → phẩm màu
OCH
3
OC
2
H
5
Nerolin new nerolin chất rắn có mùi thơm → dầu thơm
OH

OCH
3
CH
2
CH CH
2
OH
OCH
3
CH CH CH
3
Eugenol Isoeugenol : nha khoa
12
H
2
C CH
2
O
HO CH
2
O
(
CH
2
CH
2
O
)
n
CH

2
CH
2
OH
Trùng ngưng
Polyetylenglycol (PEG)
Chất nhũ hóa / dược phẩm và KN dệt
ETHER
III. ỨNG DỤNG
III. ỨNG DỤNG

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×