Điều mà người bạn nữ của bạn thực sự nghĩ - What Your girl Friend Is
Actually Thinking
00:02 - Điều mà người bạn đồng tính nữ của bạn thực sự nghĩ
00:10 - Hannah, Hannah, Hannah, Hannah = Hannah, Hannah, Hannah,
Hannah
00:12 - You have to meet my friend = Bạn phải gặp bạn tôi
00:13 - You guys will be so cute together = Các bạn sẽ rất tuyệt bên nhau
00:15 - Cool. What is she like? = Được. Cô ấy thế nào?
00:16 - Tóc cô ấy ngắn đến đâu?
00:17 - Uhm, oh, she is definitely your type = Uhm, oh, cô ấy chắc chắn là
hợp với bạn
00:19 - What’s her name? = Cô ấy tên gì?
00:20 - Tên đầy đủ?
00:20 - Được, cupid là tên thường gọi
00:21 - Và tôi
00:22 - hay một người bạn bất kỳ của tôi, đã từng ngủ với cô ấy trước đây
chưa nhỉ?
00:24 - No I didn’t get a chance = Không tôi không có cơ hội
00:26 - cause I met her really fast, but = vì tôi gặp cô ấy quá vội,
nhưng
00:27 - Cool. Looking forward to it = Được. Tôi mong quá
00:29 - Thực sự là tôi ổn cả. Cảm ơn!
00:31 - Hey! You’re Becky’s friend, Hannah, right? = Hey! Bạn là bạn của
Becky, Hannah hả?
00:34 - I’m Kelvin = Tôi là Kelvin
00:34 - Hi, Kelvin. Nice to meet you = Chào Kelvin. Mừng vì gặp anh
00:36 - Xin đừng tán tỉnh tôi
00:37 - Don’t worry. I’m not goin’ hit on you = Đừng lo. Tôi không tán
tỉnh cô đâu
00:38 - OK = Vâng
00:39 - So, let me ask = Vậy, để tôi hỏi
00:40 - When is the last time you check with that? = Lần cuối bạn kiểm tra
điều đó là khi nào?
00:42 - Ah, yes, has been a while = À, ờ cũng khá lâu rồi
00:46 - Ông đùa tôi đấy hả?
00:47 - Do you think you’re just like having down right to = Bạn có nghĩ
rằng bạn chỉ là, giống như bị
00:51 - I got a go = Tôi phải đi đây
00:52 - Đi khỏi đây trước khi ông đề nghị chuyện quan hệ tay ba
01:02 - Hi = Chào
01:03 - Phụ nữ: Cô ấy đang tán tỉnh tôi hả?
01:05 - Hey = Chào
01:08 - So, you’re having fun? = Vậy, cô có vui không?
01:09 - Nói cho tôi biết mọi thứ về cô
01:10 - Yes, I was, sort of = Có, tôi đã, như là
01:12 - my girlfriend brought me here lot of many people = bạn gái tôi
mang tôi tới đây, rất nhiều người
01:16 - Đợi chút. Người bạn đó là nữ, hay là bạn gái?
01:18 - Bạn mà đồng thời cũng là nữ
01:20 - hay là bạn gái của bạn?
01:21 - How about you? = Bạn thì sao?
01:22 - Đợi chút. Hãy xem xét các sự kiện trước đã
01:25 - Short fingernails? Checked! = Móng tay ngắn? Đã kiểm!
01:26 - Có lẽ là một họa sĩ
01:27 - hoặc có một cửa hàng thủ công
01:28 - hoặc quan hệ đồng tính khá nhiều
01:30 - Giày cao gót?
01:33 - Không có gì chắc chắn cả, Nó thực sự không mang lại cho mình
chứng cứ cụ thể nào
01:36 - Cô ấy nhìn mình chằm chằm
01:38 - Tôi không nghĩ bạn tiếp xúc bằng mắt nhiều thế
01:40 - trừ khi bạn có hứng thú với ai đó
01:42 - Đợi chút, thế thì cô ấy phải là một trong những cô nàng
01:44 - đã thử nghiệm ở đại học
01:45 - nhưng rồi lại muốn có chồng
01:46 - và tất cả những thứ khác
01:47 - và do đó đang sống với thèm muốn bí mật là làm một người phụ
nữ
01:49 - nhưng thực tế là sẽ không bao giờ trở thành và
01:51 - Is everything ok? = nhưng thực tế là sẽ không bao giờ trở thành
và
01:51 - Is everything ok? = Mọi thứ ổn cả chứ?
01:52 - Bạn vừa bị sét đánh hả?
01:53 - Ahh, yeah. Sorry = Ah, ừ. Xin lỗi
01:55 - Ah, so, what’s your idea? = À, ý bạn là gì?
01:58 - Nghiêm túc chứ bạn đồng tính hả?
01:59 - Kiểu thế, có lẽ là bạn hơi bị đồng tính một chút?
02:00 - Vì nếu không tại sao bạn bắt chuyện với tôi?
02:03 - Ah, oh. I’m from Chicago = Ah, ờ. Tôi đến từ Chicago
02:05 - I like to write = Tôi thích viết
02:07 - Are you gay? = Bạn bị đồng tính?
02:08 - Hey. I’m so glad that you to bag each other = Ê, mình rất mừng vì
các bạn đã gặp nhau
02:12 - This is my friend Hannah = Đây là bạn tôi Hannah
02:14 - Hi. I think I f ked that one up = Chào. Tôi nghĩ tôi làm hỏng
chuyện đó rồi
02:16 - Đúng, cô ta làm hỏng chuyện đó rồi