Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ Phần Thương Mại và Dịch Vụ Hoa Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.5 KB, 56 trang )

B¸o C¸o Thùc TËp T«t NghiÖp Khoa KÕ To¸n
Tªn giao dÞch:hoa son trading and services joint stock
company 3
Biểu 14: Bảng kê hoá đơn chứng từ hàng hoá dịch vụ bán ra 33
MỤC LỤC
GVHD: Phan §¹i ThÝch SV: NguyÔn ThÞ H¶o
B¸o C¸o Thùc TËp T«t NghiÖp Khoa KÕ To¸n
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Sơ đồ 1: Mô hình cơ cấu tổ chức của Công ty 4
Sơ đồ 2: Mô hình tổ chức bộ máy kế toán của công ty: Error: Reference source not
found
Biểu 1: Hoá đơn GTGT Error: Reference source not found
Biểu 2: Thẻ kho Error: Reference source not found
Biểu 3: Sổ chi tiết nhập – xuất – tồn hàng hóa Error: Reference source not found
Biểu 4: Báng tổng hợp Xuất – Nhập – Tồn Error: Reference source not found
Biểu 5: Sổ Nhật Ký Chung Error: Reference source not found
Biểu 6: Sổ cái TK 156 Error: Reference source not found
Biểu 7: Sổ cái TK 632 Error: Reference source not found
Biểu 8 : Sổ bán hàng Error: Reference source not found
Biểu 9 : Bảng kê bán hàng Error: Reference source not found
Biểu 10: Hoá đơn GTGT Error: Reference source not found
Biểu 11: Sổ Doanh thu bán hàng Error: Reference source not found
Biểu 12: Sổ cái TK 5111 Error: Reference source not found
Biểu 13: Bảng đối chiếu công nợ Error: Reference source not found
Biểu 14: Bảng kê hoá đơn chứng từ hàng hoá dịch vụ bán ra Error: Reference source
not found
Biểu 15: Tờ khai thuế giá trị gia tăng Error: Reference source not found
Biểu 16 : Biên bản trả lại hàng Error: Reference source not found
Biểu 17 : Phiếu nhập kho Error: Reference source not found
Biểu 18 : Phiếu nhập hàng bán bị trả lại Error: Reference source not found
Biểu 19: Phiếu chi Error: Reference source not found


Biểu 20: Sổ cái tài khoản 642 Error: Reference source not found
Biểu 21: Sổ cái tài khoản 911 Error: Reference source not found
Biểu 22: Báo cáo kết quả kinh doanh Error: Reference source not found
GVHD: Phan §¹i ThÝch SV: NguyÔn ThÞ H¶o
Báo Cáo Thực Tập Tôt Nghiệp Khoa Kế Toán
LI NểI U
Cựng vi xu th hi nhp ang din ra trờn phm vi ton cu ó to ra sc
ộp ln cho cỏc doanh nghip thng mi núi chung và với Cụng ty C Phn Th-
ơng Mại và Dịch Vụ Hoa Sơn núi riờng. phỏt huy c vai trũ ca mỡnh
trong vic phõn phi v lu thụng hng hoỏ trờn th trng công ty ó khụng
ngng i mi v mi mt c bit l khõu bỏn hng, tỡm th trng u ra cho
cỏc sn phm ca mỡnh. Trong c ch th trng y bin ng nh hin nay thỡ
vic qun lý tt khõu bỏn hng l rt quan trng, nú l c s quyt nh thnh
bi ca mt doanh nghip thng mi. Thc hin tt khõu bỏn hng thỡ doanh
nghip thu hi vn cng nhanh, to iu kin cho vic quay vũng vn, m rng
kinh doanhTuy nhiờn, trờn thc t khụng phi doanh nghip no cng nhn
thc c tm quan trng ca khõu bỏn hng, cú nhng doanh nghip ch chỳ ý
n li nhun m khụng tỡm hiu th trng, nhu cu khỏch hng, cú nhng
doanh nghip li quỏ chỳ ý n khuych trng sn phm v cui cựng u
khụng mang li hiu qu kinh doanh nh mong mun.
Doanh nghip mun thc hin tt khõu bỏn hng thỡ cn thit v khụng
th thiu l mt h thng k toỏn núi chung, k toỏn bỏn hng núi riờng hon
chnh, phự hp vi quy mụ doanh nghip.
Nhn thc c tm quan trng ca cụng tỏc k toỏn bỏn hng i vi mt
doanh nghip thng mi, cựng vi s giỳp ca thy giỏo Phan i Thớch v
các cỏn b, nhõn viờn phũng k toỏn Cụng ty C Phn Thng Mi v Dch V
Hoa Sn, em ó chn ti K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng
ti Cụng ty C Phn Thng Mi v Dch V Hoa Sn .
Đề tài của em gm 3 chng chớnh sau:
Chng I Tng quỏt v Cụng ty C Phn TM và DV Hoa Sn

Chng II Thc trng k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn
hng ti Cụng ty C Phn TM và DV Hoa Sn
Chng III Nhn xột v kin ngh hon thin công tác tổ chức kế
toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng ti Cụng ty C Phn TM và
DV Hoa Sn
GVHD: Phan Đại Thích SV: Nguyễn Thị Hảo
1
Báo Cáo Thực Tập Tôt Nghiệp Khoa Kế Toán
Do thi gian thc tp v kin thc thc t cha nhiu nờn bi vit sẽ
khụng th trỏnh khi nhng sai sút. Em rt mong nhn c s gúp ý,sa chữa
của thy giỏo Phan i Thớch bi vit ca em c hon chnh hn.
Em chõn thnh cm n!!
CHNG I
TNG QUT V CễNG TY C PHN THNG MI &
DCH V HOA SN
GVHD: Phan Đại Thích SV: Nguyễn Thị Hảo
2
Báo Cáo Thực Tập Tôt Nghiệp Khoa Kế Toán
I. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty
Tên công ty:công ty cổ phần thơng mại và dịch vụ hoa
Sn
Tên giao dịch:hoa son trading and services joint stock
company
Tên viết tắt : hoa son st .,jsc
Địa ch :T ập thể 435A,Giải Phóng,Thanh Xuân, H Ni.
in thoi: 04.36283861 04.35544004 04.66804227
Fax: 04.6285075
Mó s thu: 0101787947
Công ty đợc thành lập theo quyết định số 147/QĐ-TCLĐ ngày 25/11/2000
của Sở kế hoạch và Đầu t thành phố Hà Nội.

II. c im t chc b mỏy qun lý
Nhng ngy u t chc c cu t chc b mỏy qun lý ca Công ty cha
rừ rng nhng cựng vi s m rng v quy mụ, yờu cu qun lý kinh t nờn công
ty ó nhanh chúng kin ton b mỏy t chc v cho n nay ó cú mt c cu t
chc b mỏy tng i hon chnh ỏp ng c yờu cu ca hot ng kinh
doanh. Mụ hỡnh c cu t chc ca cụng ty cú th khỏi quỏt nh sau:
GVHD: Phan Đại Thích SV: Nguyễn Thị Hảo
3
Báo Cáo Thực Tập Tôt Nghiệp Khoa Kế Toán
S 1: Mụ hỡnh c cu t chc ca Cụng ty
ng u Công ty l mt Giỏm c do Hi ng Qun Tr ca cụng ty
bu ra, Giỏm c cú nhim v t chc v iu hnh, qun lý chung mi hot
ng ca Công ty v i din cho mi quyn li, ngha v ca Công ty trc
lónh o cp trờn, B Thng Mi, phỏp lut v c quan qun lý Nh Nc.
Giỳp vic cho Giỏm c l Phú Giỏm c v k toỏn trng. Phú Giỏm
c c Giỏm c phõn cụng iu hnh cỏc lnh vc cụng tỏc ca cụng ty:
Nhim v ca cỏc phũng ban trong cụng ty:
- Phũng t chc hnh chớnh:
Phũng t chc hnh chớnh cú nhim v chớnh l ph trỏch cụng tỏc t
chc cỏn b nh tuyn dng, phn cụng cụng vic, cho thụi vic , cụng tỏc tin
lng nh quy nh mc lng, thng cho cỏc nhõn viờn v cụng tỏc qun
tr hnh chớnh, thanh tra v kim toỏn ni b.
Ngoi ra, phũng t chc hnh chớnh cũn ph trỏch cỏc cụng vic khỏc
nh: cụng tỏc quõn s, bo v, cụng tỏc phc v ( t chc cỏc cuc hp, hi
ngh),cụng tỏc vn th ( son tho, gi v tip nhõn cỏc cụng vn i v n)
v cụng tỏc sa cha nho ( t chc, giỏm sỏt vic sa cha cỏc thit b vn
phũng ti công ty).
- Phũng ti chớnh k toỏn:
GVHD: Phan Đại Thích SV: Nguyễn Thị Hảo
4

Giỏm c
Cỏc Phú
Giỏm c
Phũng k
hoch u
t
Cỏc ca
hng trc
thục
Phũng kinh
doanh
Phũng ti
chớnh k
toỏn
Phũng t
chc hnh
chớnh
Hi ng qun tr
Báo Cáo Thực Tập Tôt Nghiệp Khoa Kế Toán
Phũng k toỏn cú nhim v chớnh l t chc cụng tỏc k toỏn, qun lý, theo
dừi cỏc nghip v kinh t phỏt sinh ti cụng ty nh doanh thu, chi phớ, thu, np
ngõn sỏch, li nhun, cụng n, hng hoa, cỏc loi vn bng tin, vn c nh, vn
lu ng khỏc. Trc tip gi qu tin mt ti vn phũng, trc tip mua, qun lý
hoỏ n ti chớnh v hng dn s dng. T chc kim kờ, quyt toỏn sn xut
kinh doanh, quyt toỏn thu, quyt toỏn vn c nh, t chc huy ng, qun lý
vn theo qui nh ca nh nc v ca công ty. Cung ng vn cho cỏc nhu cu
sn xut kinh doanh, mua sm u t theo phng ỏn Giỏm c ó phờ duyt.
Nghiờn cu v xut cỏc quy ch qun lý vn v ti sn ti công ty.
- Phũng kinh doanh:
Phũng c t di s ch o v ph trỏch trc tip ca phú giỏm c

cụng ty, cú nhim v thu thp thụng tin, kho sỏt th trng, t chc kinh doanh,
phi hp vi cỏc phũng chc nng thc hin hot ng xỳc tin thng mi,
qung cỏo, hi tr trin lóm
Ngoi ra phũng kinh doanh cũn cú trỏch nhim trong vic trin khai cỏc
hot ng kinh doanh nh lp hp ng mua bỏn, kim tra cht lng, s lng
hng mua vo, t chc thc hin giao nhn, vn chuyn hon thin th tc bỏn
hng, hoỏ n giỏ tr gia tng, thu tin hng, m bo hng hoỏ d tr qua kho
khi cn thit.
- Phũng k hoch u t:
Xõy dng cỏc k hoch thng mi, phng ỏn kinh doanh hng nm ca
cụng ty, theo dừi tin thc hin k hoch, lp bỏo cỏo thng kờ lu chuyn
hng hoỏ. Lp v lu gi cỏc bỏo cỏo u t xõy dng, cỏc bỏo cỏo thụng kờ v
t ai, kho, xng, vn phũng ca cụng ty v cỏc bỏo cỏo khỏc cho giỏm c
nh: bo v mụi trng, xỳc tin thng mi, phng vn xu th phỏt trin ca
doanh nghip ng thi lu gi cỏc vn bn chớnh v cụng tỏc thng kờ, u
t xõy dng v hp ng thuờ t khu vc H Ni. Sa cha v xõy dng mi
kho, xng, kiụt, tỡm kim i tỏc u t.
GVHD: Phan Đại Thích SV: Nguyễn Thị Hảo
5
Báo Cáo Thực Tập Tôt Nghiệp Khoa Kế Toán
- Cỏc ca hng trc thuc: ng u mi ca hng l mt ngi chu
trỏch nhim trong vic iu hnh qun lý ca hng, chu trỏch nhim v hot
ng ca ca hng trc hi ng qun tr.
III. Chc nng, nhim v ca Cụng ty :
1. Chc nng:
Theo giy phộp kinh doanh v iu l ca cụng ty thỡ công ty cú chc
nng sau:
- Kinh doanh cỏc mt hng bia, ru v cỏc nc gii khỏt phc v cho
i sng con ngi
- Kinh doanh xõy dung v kinh doanh khỏch sn, cho thuờ vn phũng kho.

- i lý xng du v i lý cỏc mt hng cho cụng ty trong v ngoi nc
- Xut, nhp khu cỏc mt hng khụng cm
- Kinh doanh dch v l hnh v dch v du lch.
- Cho thuê phơng tiện vận tải đờng bộ.
2. Nhim v:
- Buụn bỏn, trao i hng hoỏ, dch v nhm ỏp ng nhu cu ngy cng
tng ca th trng.
- Thc hin nghiờm tỳc ch hch toỏn kinh t nhm s dng hp lý ti
sn, tin vn, vt t, m bo hiu qu kinh doanh, thc hin y ngha v
vi Nh Nc, bo ton v phỏt trin vn.
- Nghiờm tỳc chp hnh ch , chớnh sỏch, phỏp lut ca Nh Nc.
- Thc hin ch tin lng, bo him xó hi cho cỏn b nhõn viờn
trong ton công ty.
3. Quyn hn:
- c phộp ký kt, thc hin cỏc hp ng kinh t, la chn bn hng,
la chn th trng.
- c phộp qun lý, s dng lao ng, tin vn theo chớnh sỏch hin
hnh ca Nh Nc
- c phộp m ti khon ti ngõn hng v c phộp vay vn kinh
doanh.
GVHD: Phan Đại Thích SV: Nguyễn Thị Hảo
6
Báo Cáo Thực Tập Tôt Nghiệp Khoa Kế Toán
VI. c im hot ng kinh doanh ti công ty
1. c im v mt hng
L doanh nghip hot ng kinh doanh trong lnh vc thng mi, công ty
ó tham gia tớch cc vo vic lu thụng, phõn phi hng hoỏ trờn th trng ni
a vi cỏc mt hng bia, ru, nc gii khỏt, thc phm, hng cụng nghip tiờu
dựng. Cựng vi vic m rng th trng cỏc mt hng kinh doanh ca công ty
cng ngy cng c m rng. Hin nay cỏc mt hng ch yu kinh doanh ch

yu ti doanh nghip l cỏc mt hng ỏp ng nhu cu hng ngy ca nhõn dõn
nh: bia, ru v cỏc loi ung, hu nh tt c cỏc mt hng m công ty kinh
doanh u l nhng mt hng cú hn s dng v cn phi c bo qun tt.
Ngoi vic cung ng, phõn phi hng hoỏ trờn th trng công ty cũn
cung cp dch v cho thuờ ôtô.
2. Cỏc phng thc bỏn hng, chớnh sỏch giỏ c, phng thc thanh toỏn :
* V phng thc bỏn hng:
Cng nh bt c doanh nghip no cng t ra cho mỡnh mc tiờu l ti
a hoỏ li nhun nờn quỏ trỡnh bỏn hng ti công ty c thc hin theo hai
phng thc l bỏn buụn v bỏn l.
Bỏn buụn l vic bỏn hng hoỏ cho nh kinh doanh ch khụng bỏn cho
ngi tiờu dựng trc tip trong phng thc bỏn buụn ny thỡ hỡnh thc bỏn
buụn trc tip qua kho c thc hin ch yu, bỏn buụn theo hỡnh thc gi i
lý din ra khụng thng xuyờn.
Bỏn l l vic công ty bỏn cỏc sn phm ca mỡnh trc tip cho ngi
tiờu dựng cui cựng, khi khỏch hng cú nhu cu mua hng thỡ n kho trc tip
mua, trong phng thc bỏn l thỡ hỡnh thc bỏn l thu tin mt trc tip c
công ty ỏp dng.
Vi hai phng thc bỏn hng ny công ty ó khai thỏc khỏ hiu qu th
trng tiờu th, m bo hng hoỏ ca mỡnh n c tn tay ngi tiờu dựng,
cú th núi vi hai phng thc bỏn hng ú công ty ó v ang gúp phn a
cỏc mt hng ca mỡnh n c vi nhng th trng mi m
GVHD: Phan Đại Thích SV: Nguyễn Thị Hảo
7
B¸o C¸o Thùc TËp T«t NghiÖp Khoa KÕ To¸n
* Về chính sách giá cả:
Trên cơ sở điều tra thị trường c«ng ty luôn đề ra các chính sách giá cả phù
hợp. Giá bán ra của hàng hoá tại c«ng ty có thể được thực hiện theo quy định
hoặc theo sự thoả thuận giữa c«ng ty và khách hàng thông qua hợp đồng mua
bán hàng hoá trên cơ sở hai bên cùng có lợi

* Về các phương thức thanh toán:
Để góp phần vào việc thúc đẩy nhanh chóng quá trình tiêu thụ hàng hóa
công ty áp dụng khá nhiều phương thức thanh toán trong đó bao gồm các
phương thức thanh toán chủ yếu sau:
Thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt: được áp dụng với phương thức bán
lẻ hàng hoá và đối với những khách hàng không thường xuyên, khách hàng mới,
khách hàng có nhu cầu thanh toán ngay. Với phương thức thanh toán này giúp
cho c«ng ty không bị chiếm dụng vốn, vốn được thu hồi nhanh
Thanh toán chậm: áp dụng với những khách hàng truyền thống của công
ty, mặc dù áp dụng phương thức thanh toán này c«ng ty bị chiếm dụng vốn
nhưng bù vào đó khách hàng phải chịu một phần lãi suất do thanh toán chậm.
Khách hàng ứng trước: ¸p dụng trong trường hợp khách hàng đặt mua
hàng với số lượng lớn mà ngay tại thời điểm đó công ty không đáp ứng được
ngay.
GVHD: Phan §¹i ThÝch SV: NguyÔn ThÞ H¶o
8
Báo Cáo Thực Tập Tôt Nghiệp Khoa Kế Toán
CHNG II
THC TRNG K TON BN HNG V XC NH KT QU
BN HNG TI CễNG TY C PHN THNG MI
V DCH V HOA SN
I. c im b mỏy k toỏn v chớnh sỏch k toỏn ỏp dng ti C ông ty:
1. T chc b mỏy k toỏn
Mụ hỡnh t chc b mỏy k toỏn ca Cụng ty C Phn Thơng Mại và DV
Hoa Son c t chc theo mụ hỡnh tp trung, Phũng k toỏn ca công ty cú
nhim v thc hin ton b cụng tỏc k toỏn, ti chớnh phỏt sinh ti công ty.
S 2: Mụ hỡnh t chc b mỏy k toỏn ca cụng ty:

Chc nng, nhim v ca tng k toỏn:
- K toỏn trng (1 ngi): l ngi ng u b mỏy k toỏn ca công

ty, giỳp giỏm c thc hin ton b cụng tỏc k toỏn, thng kờ, ti chớnh ng
thi kim tra, kim soỏt ton b hot ng kinh t ti chớnh ca công ty, chu
trỏch nhim trc tip trc giỏm c v c quan ti chớnh.
K toỏn trng cú nhim v t chc cụng tỏc k toỏn v b mỏy k toỏn
cụng ty, hng dn thc hin, kim tra thc hin vic ghi chộp, tớnh toỏn mt
cỏch y , kp thi, chớnh xỏc, ỳng ch , chớnh sỏch cỏc khon thu phi
GVHD: Phan Đại Thích SV: Nguyễn Thị Hảo
9
K toỏn
trng
K toỏn
tng hp
K toỏn vn
bng tin, tin
vay
K toỏn hng
hoỏ v thanh
toỏn
K toỏn tin
lng v cỏc
khon trớch
theo lng
Th qu
K toỏn
trng
KT tng
hp
KT tin
lng
Th quKT hng

húa v
thanh toỏn
KT vn
bng tin
v tin vay
k toỏn ti cỏc
cửa hàng trực
thuộc
Báo Cáo Thực Tập Tôt Nghiệp Khoa Kế Toán
np, cỏc khon qu c trớch t li nhun, lp v gi y , kp thi cỏc bỏo
cỏo k toỏn theo ỳng ch quy nh. Mt nhim v quan trng na ca k
toỏn trng l ký s k toỏn, ký bỏo cỏo k toỏn v chu trỏch nhim v tớnh
chớnh xỏc ca thụng tin trờn cỏc ti liu k toỏn.
- K toỏn tng hp hay phú phũng k toỏn (1 ngi): l ngi giỳp vic
cho k toỏn trng, cựng k toỏn trng ch o hch toỏn cỏc b phn, tp
trung cỏc phn hnh k toỏn riờng ca tng k toỏn chi tit lờn s tng hp
sau ú i chiu v tp hp bỏo cỏo tng hp lờn bỏo cỏo quyt toỏn.
- K toỏn vn bng tin v tin vay (1 ngi): cú trỏch nhim m s qu
tin mt hng ngy ghi chộp, theo dừi tỡnh hỡnh nhp, xut, tn qu tin mt
i chiu vi s tn qu thc t phỏt hin v s lý kp thi nhng sai phm v
tiờn mt, kim tra tỡnh hỡnh bin ng tng gim v tin gi ngõn hng v cỏc
khon tin vay.
- K toỏn hng hoỏ v thanh toỏn (1 ngi): cú nhim v theo dừi, ghi
chộp, m cỏc s k toỏn cú liờn quan n ton b quỏ trỡnh mua hng, bỏn hng
c v s lng, cht lng, giỏ c v tỡnh hỡnh thanh toỏn vi c khỏch hng v
nh cung cp.
- K toỏn lng v cỏc khon trớch theo lng (1 ngi): cú nhim v
qun lý, theo dừi cỏn b, nhõn viờn trong công ty v mt s lng, thi gian lm
vic cn c vo ú tớnh ra lng, bo him xó hi phi tr, lp bng thanh toỏn
lng, cỏc khon trớch theo lng, ghi chộp k toỏn tng hp tin lng, qu

BHXH, BHYT, KPC.
- Th qu (1 ngi): l ngi trc tip qun lý qu tin mt ca cụng ty,
thc hin cỏc nghip v kinh t, ti chớnh phỏt sinh liờn quan n vic thu, chi tin
mt v vic bo qun tin mt ti qu cn c vo cỏc chng t hp l, hp phỏp.
Cui mi ngy th qu tin hnh kim kờ s tn qu tin mt thc t v i chiu
vi s liu ca s qu tin mt v s k toỏn tin mt nu cú chờnh lch k toỏn v
th qu phi kim tra li xỏc nh rừ nguyờn nhõn v kin ngh bin phỏp x lý
chờnh lch. Mt nguyờn tc c bn m cụng ty ang ỏp dng l nguyờn tc bt
kiờm nhim c bit l i vi k toỏn tin mt v th qu.
GVHD: Phan Đại Thích SV: Nguyễn Thị Hảo
10
Báo Cáo Thực Tập Tôt Nghiệp Khoa Kế Toán
- Trng k toỏn ti cụng ty cú nhim v thc hin ton b cụng tỏc hch
toỏn k toỏn ti cụng ty, giỳp vic cho trng k toỏn cú k toỏn viờn v mt th
qu. Trng k toỏn chu trỏch nhim trc giỏm c v vic lp cỏc bỏo cỏo k
toỏn ti cụng ty v nh k gi s sỏch k toỏn lờn phũng k toỏn ti cụng ty
vo s k toỏn cho ton b cụng ty.
2. chớnh sỏch k toỏn ỏp dng ti cụng ty
Hỡnh thc kinh doanh chớnh ca Cụng ty C Phn Thng Mi & Dch
V Hoa Sn l phõn phi cỏc sn phm ung, nc gii khỏt nờn cụng tỏc
bỏn hng, phỏt trin th trng úng vai trũ quan trng cho vic phỏt trin kinh
doanh . Chớnh vỡ vy k toỏn bỏn hng ti Cụng ty li cng úng vai trũ quan
trng vỡ õy l khõu giỏm sỏt v kim tra tỡnh hỡnh kinh doanh ca Cụng ty.
B mỏy k toỏn ca Cụng ty l tp trung nờn rt phự hp vi ngnh ngh
kinh doanh ca Cụng ty.
K toỏn bỏn hng ti Cụng ty cú nh hng rt ln n cụng tỏc k toỏn
chung.
V thc t, vic hch toỏn bỏn hng ca Cụng ty C Phn Thng Mi &
Dch V Hoa Sn theo ch k toỏn cú vai trũ quan trng trong qun lý ti
chớnh. Ngay t ngy u s khai hi ng qun tr cú nhng yờu cu v qun lý

ti chớnh ht sc cht ch nờn ó ỏp dng k toỏn trờn mỏy vi tớnh . Vic hch
toỏn ng thi trờn mỏy v trong s sỏch ó gúp phn to nờn mt mng li k
toỏn hon chnh v cht ch cho Cụng ty. Vic s dng h thng chng t, trỡnh
t ghi chộp m bo chng t lp ra cú c s thc t v phỏp lý, giỳp Cụng ty
giỏm sỏt tỡnh hỡnh kinh doanh v cung cp kp thi thụng tin cn thit cho cỏc b
phn cú liờn quan. Ti Cụng ty C Phn Thng Mi & Dch V Hoa Sn mi
nghip v kinh t phỏt sinh u c phn ỏnh vo cỏc chng t k toỏn.
L mt Cụng ty C Phn hot ng kinh doanh cụng tỏc k toỏn hin nay
Cụng ty c ỏp dng theo ch k toỏn do b ti chớnh quy nh.
*Chng t s dng:
Ti Cụng ty C Phn Thng Mi & Dch V Hoa Sn mi nghip v
kinh t phỏt sinh u c phn ỏnh vo cỏc chng t k toỏn. Cỏc hot ng
GVHD: Phan Đại Thích SV: Nguyễn Thị Hảo
11
B¸o C¸o Thùc TËp T«t NghiÖp Khoa KÕ To¸n
nhập, xuất đều được lập chứng từ đầy đủ. Đây là khâu hạch toán ban đầu là cơ
sở pháp lý để hạch toán nhập, xuất kho.
Trong quá trình kinh doanh kế toán sử dụng các chứng từ: phiếu nhập,
phiếu xuất, phiếu thu, phiếu chi, hoá đơn giá trị gia tăng.
Vì đây là Công ty thương mại nên hoạt động chủ yếu là mua và bán hàng
hoá, đặc biệt mỗi loại chứng từ đầu phải có 3 liên trong đó:
- Đối với hoá đơn giá trị gia tăng và phiếu thu chi thì 1 liên được lưu
tại quyển gốc, 1 liên giao cho khách hàng và 1 liên do kế toán giữ.
- Đối với phiếu nhập và phiếu xuất thì 1 liên được lưu tại quyển gốc,
1 liên kế toán giữ và 1 liên giao cho thủ kho giữ.
*Chế độ tài khoản:
Hệ thống tài khoản của Công ty áp dụng theo hệ thống tài khoản kế toán
doanh nghiệp ban hành theo QĐ 48TC-QĐ/CĐKT ngày 14/9/2006 của Bộ Tài
Chính.
*Sổ sách áp dụng:

Hiện nay Công ty Cổ Phần Thương Mại & Dịch Vụ Hoa Sơn đang áp
dụng hình thức nhật ký chung để ghi sổ kế toán.
Hàng ngày, kế toán căn cứ vào các chứng từ gốc lập nhật ký chung và
chuyển cho kế toán trưởng kiểm tra làm căn cứ cho việc ghi sổ cái tài khoản.
Đối những tài khoản cần mở sổ (thẻ) kế toán chi tiết thì căn cứ vào chứng
từ gốc để từ đó ghi vào bảng tổng hợp chi tiết có liên quan như:
- Sổ chi tiết hàng hoá.
- Sổ chi tiết TSCĐ
- Sổ chi tiết theo dõi tiền gửi ngân hàng.
- Sổ chi tiết công nợ.
- Sổ theo dõi quỹ tiền mặt.
Sổ cái các tài khoản, bảng cân dối số phát sinh, cuối tháng cộng sổ cái
tính ra sô dư, số phát sinh trong từng tháng của từng tài khoản, lấy kết quả để
lập bảng cân đối kế toán.
*Chế độ báo cáo tài chính :
GVHD: Phan §¹i ThÝch SV: NguyÔn ThÞ H¶o
12
Báo Cáo Thực Tập Tôt Nghiệp Khoa Kế Toán
- Niờn k toỏn: bt u t ngy 01/01/N n 31/12/N.
- n v tớnh s dng: VN
- Cụng ty np cỏc loi t kờ khai thu v cỏc bỏo cỏo ti Chi cc Thu
Qun Thanh Xuõn.
- T khai thu giỏ tr gia tng c np trong khong t ngy 10 n 20
hng thỏng.
- Cỏc loi t khai thu thu nhp doanh nghip c np theo quý.
- Bỏo cỏo ti chớnh c np vo 31/3/N+1.
- S tin np vo ngõn sỏch nh nc Cụng ty np ti Kho Bc Nh nc
Qun Thanh Xuõn.
- Cụng ty ó s dng cỏc bỏo cỏo ti chớnh:
+Bng cõn i k toỏn

+Bỏo cỏo kt qu kinh doanh
+Bỏo cỏo lu chuyn tin t
+Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh
Cụng tỏc k toỏn cỏc phn hnh hon thnh, k toỏn trng l ngi tin
hnh kim tra, kim soỏt, i chiu vi cỏc chng t cú liờn quan. Sau khi vic
i chiu kim tra xong k toỏn trng s tin hnh lp bỏo cỏo ti chớnh.
Bỏo cỏo ti chớnh: l h thng bỏo cỏo c lp theo chun mc v ch
kờ toỏn hin hnh phn ỏnh cỏc thụng tin kinh t, ti chớnh ch yu ca n v.
Bỏo cỏo ti chớnh cha ng nhng thụng tin tng hp nht v tỡnh hỡnh ti sn,
ngun vn s hu v cụng n cng nh tỡnh hỡnh ti chớnh, kt qu kinh doanh
trong k ca doanh nghip.
Cụng tỏc k toỏn bỏn hng c hot ng xuyờn sut trong quỏ trỡnh
kinh doanh ca Cụng ty.
II. K toỏn bỏn hng ti cụng ty
1. K toỏn giỏ vn hng bỏn
1.1. Phng phỏp tớnh giỏ vn hng bỏn
GVHD: Phan Đại Thích SV: Nguyễn Thị Hảo
13
B¸o C¸o Thùc TËp T«t NghiÖp Khoa KÕ To¸n
Hàng hoá xuất bán trong kỳ chủ yếu được tính theo phương pháp bình
quân cả kỳ dự trữ
Trị giá mua thực tế
của hàng xuất kho
=
Giá trị thực tế hàng tồn kho đầu kỳ và nhập
trong kỳ
Số lượng hàng thực tế tồn đàu kỳ và nhập
trong kỳ
Trong đó: giá mua vào của hàng hoá là giá không có thuế GTGT đầu vào.
Chi phí mua hàng (vận chuyển, bốc dỡ,…) do c«ng ty chịu và tính vào giá hàng

nhập kho.
Giá thực Giá mua Chi phí Chiết khấu thương mại,
Tế hàng = hàng hoá + thu mua - giảm giá hàng mua
Hoá nhập (giá hoá đơn) hàng hoá ( nếu có)
1.2. Quy trình hạch toán giá vốn
C«ng ty sử dụng tài khoản 632 để hạch toán giá vốn hàng xuất bán trong kỳ.
* Với phương thức bán buôn:
Khi khách hàng có nhu cầu về hàng hoá của c«ng ty khách hàng sẽ giao
dịch thông qua các đơn đặt hàng hoặc có thể đặt hàng trực tiếp qua điện thoại.
Căn cứ vào đó nhân viên phòng kinh doanh làm các thủ tục cần thiết cho việc
bán hàng như lập hoá đơn GTGT.
Ví dụ: ngày 11/10/2010 C«ng ty có bán cho Công ty Thương Mại Hà Huyền, kế
toán xuất hóa đơn GTGT như sau:
GVHD: Phan §¹i ThÝch SV: NguyÔn ThÞ H¶o
14
Báo Cáo Thực Tập Tôt Nghiệp Khoa Kế Toán
HO N GTGT Mó s: 01GTKT-3LL
(Kiờm phiu xut kho)
Liờn 1 (Lu) AB/2010B
Ngy 11/10/2010 0014371
n v bỏn hng: Cụng ty C Phn TM & DV Hoa Sn
a ch: P415 TT 435A Giải Phóng,TX,H Ni
S ti khon:
in thoi: MS: 0101787947
H tờn ngi mua hng:
Tờn n v: Cụng ty Thng Mi H Huyn
a ch: 223 Ph Vng, Hai B Trng, H Ni
S ti khon:
Hỡnh thc thanh toỏn: Tin mt MS: 0103748910
STT

Tờn hng hoỏ, dch v
n v
tớnh
S
lng
n giỏ Thnh tin
A B C 1 2 3 = 1x2
1 Bia Heineken lon Thựng 20 278.182 5.563.640
2
Nc khoỏng Lavie
500ML
Thựng 55 69.091 3.800.005
Cng tin hng 9.363.645
Thu sut GTGT: 10% Tin thu GTGT 936.365
Tng cng tin thanh toỏn 10.300.010
S tin vit bng ch: Mi triu ba trm nghỡn khụng trm mi ng.
Ngi mua hng Ngi bỏn hng Th trng n v
(Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn)
(Cn kim tra, i chiu khi lp, giao, nhn húa n)
Biu 1: Hoỏ n GTGT
GVHD: Phan Đại Thích SV: Nguyễn Thị Hảo
15
Báo Cáo Thực Tập Tôt Nghiệp Khoa Kế Toán
K toỏn chi tit ti Cụng ty uc tin hnh theo phng phỏp th song song:
- kho khi nhn c hoỏ n GTGT th kho tin hnh lp phiu xut
kho, xut hng v ghi s lng thc xut vo th kho ca tng loi hng hoỏ.
Th kho cú trỏch nhim theo dừi tỡnh hỡnh nhp, xut, tn ca tng loi hng
hoỏ v mt s lng trờn th kho i chiu vi s chi tit Nhp Xut Tn
ca k toỏn kho. Th kho c ghi da trờn nguyờn tc:
Ct nhp cn c vo phiu nhp kho.

Ct xut cn c vo phiu xut kho.
- phũng k toỏn: nh k nhõn viờn k toỏn kho xung kho ly chng
t, kim tra v ký vo th kho. Cn c vo chng t gc k toỏn kho tin hnh
ghi s (th) chi tit Nhp Xut Tn ca tng loi hng hoỏ. Cui thỏng lờn
bng tng hp Nhp Xut Tn.
tớnh giỏ vn hng xut bỏn trong k ngoi cn c vo bng tng hp
Nhp Xut Tn k toỏn cũn da vo bng kờ chi phớ mua hng, bng kờ ny
c lp theo tng thỏng v phõn b ht vo giỏ vn hng bỏn trong k .
K toỏn khụng m s chi tit TK 632 cho tng loi hng hoỏ m cn c
vo bng tng hp Nhp Xut Tn v bng kờ chi phớ mua hng cui thỏng
k toỏn tin hnh nh khon giỏ vn v ghi s cỏi ti khon 632.
N TK 632 : 3.998.457.003
Cú TK 1561 : 3.998.457.003
Do hot ng kinh doanh ca Cụng ty, cỏc nghip v kinh t phỏt sinh
tng i nhiu nờn hng ngy cn c vo cỏc chng t gc k toỏn lp s nht
ký chung.

GVHD: Phan Đại Thích SV: Nguyễn Thị Hảo
16
B¸o C¸o Thùc TËp T«t NghiÖp Khoa KÕ To¸n
THẺ KHO
Ngày lập thẻ: 01/10/2010
Tên hàng hoá: Bia Heineken lon
Đơn vị tính: thùng
Chứng từ
Diễn giải
Ngày
N- X
Số lượng


SH NT Nhập Xuất Tồn
A B C D 1 2 3 4
01/10 Tồn đầu kỳ 523
…. … …. …. …. …. ….
PX01 11/10
Xuất bán cho CTy
TM Hà Huyền
11/03 20
PN15 12/10 Nhập kho 20/03 450
PN16 14/10 Nhập kho 13/03 85
PX13 18/10
Xuất bán cho Công
ty TNHH Thành
An
18/03 33
…. … …. … … …. … ….
Cộng PS 3.190 2.582
Tồn cuối kỳ 1.131
Kế toán trưởng
(Đã ký)
Người lập biểu
(Đã ký)
Biểu 2: Thẻ kho
GVHD: Phan §¹i ThÝch SV: NguyÔn ThÞ H¶o
17
Báo Cáo Thực Tập Tôt Nghiệp Khoa Kế
Toán
S CHI TIT NHP XUT TN HNG HO
Thỏng 10 nm 2010
Tờn hng hoỏ: Bia Heineken lon n v tớnh: Thựng

Chng t Din gii n giỏ Nhp Xut Tn
SH NT SL TT(VN) SL TT(VN) SL TT(VN)
01/10 Tn u k 523 143.615.800
. . . . . .
PX01 11/10 Xut bỏn cho CTy TM H Huyn 20 5.496.660
PN15 12/10
Nhp kho hng ca Cụng ty
TNHH Bia & NGK Quc T
274.545 450 123.545.250
PN16 14/10
Nhp kho hng ca Cụng ty
TNHH Bia & NGK Quc T
274.545 85 23.336.325
PX13 18/10
Xut bỏn cho Cụng ty TNHH
Thnh An
33 9.069.489
.
Tng PS 3.190 875.798.550 2.582 709.618.806
D cui k 1.131 310.578.255
K toỏn trng Ngi lp biu
(ký, h tờn) (ký, h tờn)
Biu 3: S chi tit nhp xut tn hng húa

BNG TNG HP NHP XUT TN
Thỏng 10 nm 2010
GVHD: Phan Đại Thích SV: Nguyễn Thị Hảo
18
B¸o C¸o Thùc TËp T«t NghiÖp Khoa KÕ
To¸n

STT Tên hàng ĐVT
Tồn đầu kỳ Nhập mua Xuất bán Tồn cuối kỳ
SL TT SL TT SL TT SL TT
1 Bia Heineken
lon
Thùng
523 143.615.800 3.190 875.798.550 2.582 709.618.806 1.131 310.578.255
2 Bia Hà Nội chai Két 429 51.008.100 728 86.486.400 616 73.223.920 541 64.314.080
3 Nước khoáng
Lavie 500ML
Thùng 88 6.230.400 1.009 71.134.500 968 70.906.000 129 9.303.480
4 Nước khoáng
Lavie 1500ML
Thùng - - 2.768 195.144.000 1.011 73.075.080 1.757 123.868.500
… …. …. …. … … … … … …
Cộng 1.089.477.141 3.893.124.553 3.998.457.003 984.144.691
Kế toán trưởng Người lập biểu
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Biểu 4: Báng tổng hợp Xuất – Nhập – Tồn
GVHD: Phan §¹i ThÝch SV: NguyÔn ThÞ H¶o
19
B¸o C¸o Thùc TËp T«t NghiÖp Khoa KÕ To¸n
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 10 năm 2010 ĐVT:đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số

hiệu
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
31/10/10 PX01 01/10/10
Xuất bán cho Cty
Cổ Phần Nhất Nam
632 5.463.201
1561 5.463.120
31/10/10
HĐ001
4008
01/10/10
Doanh thu bán hàng
cho Cty Cổ Phần
Nhất Nam
131 6.256.195
5111 5.687.450
3331 568.745
31/10/10
31/10/10 PT22 01/10/10
Thu tiền bán hàng
Cty Cổ Phần Nhất
Nam

1111 6.256.195
131 6.256.195
31/10/10
31/10/10 PN01 01/10/10
Nhập hàng của Cty
TNHH Bia & NGK
Quốc Tế
1561 112.800.000
1331 11.280.000
331 124.080.000
31/10/10 PN02 01/10/10
Nhập hàng của Cty
TNHH Lavie
1561 41.101.588
1331 4.110.158
331 45.211.746
31/10/10
31/10/10 PC38 02/10/10
Nộp TM vào TK
ngân hàng
1121 50.000.000
1111 50.000.000

31/10/10
BN000
78914
02/10/10
Trả tiền hàng cho
Cty TNHH Lavie
331 45.211.746

1121 45.211.746
31/10/10 PC39 05/10/10
Chi tạm ứng cho
bốc xếp hàng
642 490.000
141 490.000
31/10/10

.

31/10/10 PX01 11/10/10
Xuất bán cho Cty
Hà Huyền
632 5.496.660
1561 5.496.660
31/10/10
HĐ001
4371
11/10/10
Doanh thu bán hàng
Cty Hà Huyền
131 10.300.010
5111 9.363.645
1331 936.364
31/10/10 PX02 11/10/10 Xuất bán cho Cty 632 48.953.178
1561 48.953.175
GVHD: Phan §¹i ThÝch SV: NguyÔn ThÞ H¶o
20
B¸o C¸o Thùc TËp T«t NghiÖp Khoa KÕ To¸n
TNHH Hải Trang

31/10/10
HĐ001
4372
11/10/10 Doanh thu bán hàng
cho Cty Hải Trang
131 54.206.285
5111 49.278.441
1331 4.927.844
31/10/10

.

31/10/10
BC001
8428
12/10/10
Công ty TNHH Hải
Trang thanh toán
tiền hàng
1121 54.206.285
131 54.206.285
31/10/10



31/10/10 PN15 12/10/10
Nhập hàng của
công ty TNNN
MTV TM
HABECO

1561 21.384.000
1331 2.138.400
331 23.522.400
31/10/10 ,,,,,,,
31/10/10 PN18 12/10/10
Nhập hàng của Cty
TNHH Lavie
1561 16.022.727
1331 1.602.272
331 17.624.999
31/10/10
31/10/10 PN16 14/12/10
Nhập hàng của Cty
TNHH Bia & NGK
Quốc Tế
1561 21.214.841
1331 2.121.484
331 23.336.325
31/10/10

.

31/10/10 PC45 14/12/10
Chi phí chào bán
hàng
642 550.000
1111 550.000
31/10/10 PX13 18/10/10
Xuất bán cho Công
ty TNHH Thành An

632 9.069.489
1561 9.069.489
31/10/10
31/10/10 PC94 19/12/10
Chi phí bằng tiền
khác
642 1.312.000
1111 1.312.000
31/10/10 PT105 19/10/10
Thu tiền bán hàng
tháng 11 của Cty
TNHH Thành Đô
131 8.745.244
1111 8.745.244
31/10/10
Cộng phát sinh trong tháng
11.232.784.273 11.232.784.273
Biểu 5: Sổ Nhật Ký Chung
GVHD: Phan §¹i ThÝch SV: NguyÔn ThÞ H¶o
21
B¸o C¸o Thùc TËp T«t NghiÖp Khoa KÕ To¸n
Sau khi lập xong sổ nhật ký chung kế toán tiền hành lập sổ cái cho các tài khoản:
SỔ CÁI TK 156
Tên tài khoản: “Hàng hóa”
Tháng 10 năm 2010 Đơn vị tính: VNĐ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải

Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
Số dư đầu tháng 1.089.477.141
31/10/10 PX01 11/10/10
Xuất bán cho CTy
TM Hà Huyền
632 5.496.660
GVHD: Phan §¹i ThÝch SV: NguyÔn ThÞ H¶o
22
B¸o C¸o Thùc TËp T«t NghiÖp Khoa KÕ To¸n
31/10/10 PN15 12/10/10
Nhập kho hàng của
Công ty TNHH Bia
& NGK Quốc Tế
331 123.545.250
31/10/10 PN16 14/10/10
Nhập kho hàng của
Công ty TNHH Bia
& NGK Quốc Tế
331 23.336.325
31/10/10 PX13 18/10/10

Xuất bán cho Công
ty TNHH Thành An
632 9.069.489
31/10/10
31/10/10
Cộng phát sinh
trong tháng
3.893.124.553 3.998.457.003
31/10/10 Số dư cuối tháng 984.144.691
Biểu 6: Sổ cái TK 156
SỔ CÁI TK 632
Tên tài khoản: “Giá vốn hàng bán”
Tháng 10 năm 2010
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có

Số dư đầu kỳ
GVHD: Phan §¹i ThÝch SV: NguyÔn ThÞ H¶o
23

×