Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Slide bài giảng hidrocacbon thơm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.41 KB, 30 trang )


1
AREN
AREN
HYDROCARBON THƠM
HYDROCARBON THƠM

2
I. CẤU TẠO - ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP
I. CẤU TẠO - ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP
AREN
Vòng benzen : hệ thống liên hợp gồm 6e xen phủ nhau tạo
1 orbital bền vững và thoả công thức Huckel (4n + 2)eπ
Mật độ e trên C hoàn toàn giống nhau ⇒ tính thơm






Tính thơm : Dễ thế, Khó cộng hợp và oxy hóa
Độ dài liên kết 1,398 Å (trung gian C-C và C=C)
Góc giữa các liên kết C-C-C và C-C-H là 120° : vòng benzen
trên 1 mp.

3
AREN
I. ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP
vị trí nhánh + tên nhánh + benzen
1 nhóm thế :
CH


3
CH
2
CH
3
CH
2
CH(CH
3
)
2
CH(CH
3
)
2
toluen
etylbenzen
isobutylbenzen
Hydrocarbon thơm dẫn xuất của benzen :
isopropylbenzen
(cumen)
CH=CH
2
vinylbenzen
(styren)

4
AREN
I. ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP
vị trí nhánh + tên nhánh + benzen

2 nhóm thế :
Hydrocarbon thơm dẫn xuất của benzen :
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH(CH
3
)
2
CH
3
1,2-dimetylbenzen
o-xylen
1,3-dimetylbenzen
m-xylen
1,4-dimetylbenzen
p-xylen
1-metyl-4-isopropylbenzen
p-cymen
X
Y

X
Y
X
Y
Ortho (o)
1,2-
Meta (m)
1,3-
Para (p)
1,4-

5
AREN
I. ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP
vị trí nhánh + tên nhánh + benzen
Hydrocarbon thơm dẫn xuất của benzen :
X
Y
Z
X
Y
Z
X
YZ
3 nhóm thế :
Vicinal (vic-)
1,2,3-
Asymmetrical (as-)
1,3,4-
Symmetrical (s-)

1,3,5-

6
AREN
I. ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP
Danh pháp các gốc
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
CH
C
Phenyl
o-phenylen
m-phenylen
p-phenylen
o-tolyl
m-tolyl p-tolyl
benzyl benzyliden
(benza)
benzo

7
AREN
I. ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP
Đồng phân

Benzen và toluen không có đồng phân
Các đồng đẳng khác của benzen có đồng phân
CH
2
CH
2
CH
3
CH(CH
3
)
2
CH
2
CH
3
CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
CH
2
CH
3
CH
3

CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3

8
II. ĐIỀU CHẾ
II. ĐIỀU CHẾ
+ 3H
2
AREN
Nguyên liệu chủ yếu : nhựa than đá
1. Déhydro hoá các cycloalkan
2. Trimer hóa
3 HC CH
CH
3
CH
3
CH
3
C CH3 CH

3
CH
3
O
CH
3
CH
3
CH
3
O
CH
3
O CH
3
xt, t°
Carbon
600°C
Carbon
600°C
H
2
SO
4
(16%)
- 3H
2
O



9
II. ĐIỀU CHẾ
II. ĐIỀU CHẾ
R
+ HX
+ R X
AREN
2 Na
ether
3. Phương pháp Wurtz-Fittig
4. Alkyl hóa theo Friedel-Crafts
AlCl
3
+ 2NaX
X
+ R X
R

10
AREN
III. LÝ TÍNH
III. LÝ TÍNH
Benzen và đồng đẳng : đa số là chất lỏng, có mùi đặc trưng,
nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
IR :
C-H sp
2
ở 3050 cm
-1
và 2000-1650, 850-690 cm-1

C=C ở 1600 và 1500 cm
-1
NMR
1
H :
=CH của nhân thơm có δ = 6,5 - 8,5 ppm

11
AREN
IV. HÓA TÍNH
IV. HÓA TÍNH
Tính thơm : Dễ thế, Khó cộng hợp và oxy hóa
Benzen :
- Phản ứng thế ái điện tử vào nhân thơm
- Phản ứng cộng vào nhân thơm
- Phản ứng oxy hóa

12
AREN
IV. HÓA TÍNH
IV. HÓA TÍNH
1. Phản ứng thế ái điện tử S
E
Giai đoạn 1 : Hình thành tác nhân E
+
Giai đoạn 2 : Tác nhân E
+
tương tác với vòng benzen tại vị
trí có mật độ e cao nhất để tạo phức π → phức σ → sản
phẩm thế

E-X + FeBr
3
E
+
+ FeBr
3
X
-
+ E
+
E
+
E H
+
E H
+
E
+ HX + FeBr
3
hay

13
AREN
IV. HÓA TÍNH
IV. HÓA TÍNH
X
+ HX
+ X
2
a. Phản ứng halogen hóa

X = Cl, Br
Xúc tác : Fe hay acid Lewis FeCl
3
, FeBr
3
, AlCl
3
, SbCl
3
Fe
1. Phản ứng thế ái điện tử S
E
NH
2
N N
+
Cl
-
I
+ N
2
+ KCl
Đối với Iod : phản ứng thuận nghịch, để thế I phải gián tiếp
Diazo hóa
KI

14
AREN
IV. HÓA TÍNH
IV. HÓA TÍNH

Halogen hóa mạch nhánh : cơ chế gốc, xúc tác ánh sáng
CH
3
CH
2
Cl
CHCl
2
CCl
3
Cl
2
, hν
- HCl
Cl
2
, hν
- HCl
Cl
2
, hν
- HCl
benzylchlorur
benzylidenchlorur benzochlorur
a. Phản ứng halogen hóa
1. Phản ứng thế ái điện tử S
E

15
AREN

1. Phản ứng thế ái điện tử S
E
b. Phản ứng nitro hóa
HÓA TÍNH
NO
2
O
2
N NO
2
O
2
N NO
2
NO
2
Tác nhân : HNO
3
/ H
2
SO
4
hay HNO
3
/ Ac
2
O, p/ư phụ thuộc t°
HO-NO
2
+ H

2
SO
4
NO
2
+
+ HSO
4
-
+ H
3
O
+
HNO
3
/ H
2
SO
4
60-80°C
80-100°C
160°C

16
AREN
1. Phản ứng thế ái điện tử S
E
c. Phản ứng sulfonic hóa
HÓA TÍNH
Ar-H + HO-SO

3
H Ar-SO
3
H + H
2
O
Tác nhân : H
2
SO
4
đậm đặc hay oleum (H
2
SO
4
+ SO
3
)
Sulfochloro hóa :
Ar-H + HO-SO
2
Cl Ar-SO
2
Cl
Ar-H + SO
2
Cl
2
Ar-SO
2
Cl

NHCOCH
3
SO
2
NHR
- H
2
O
- HCl
HO S
O
O
O H
HO S
O
O
OH
HSO
4
-
+ SO
3
H
+
+ H
2
O
+

17

AREN
1. Phản ứng thế ái điện tử S
E
d. Phản ứng Friedel-Crafts
HÓA TÍNH
Alkyl hóa :
+ R X
AlCl
3
khan
R
+ HX
+ CH
3
CH CH
2
CH
CH
3
CH
3
H
2
SO
4
H
2
SO
4
CH

CH
3
CH
3
+ CH
3
CH CH
3
OH
+ H
2
O

18
AREN
1. Phản ứng thế ái điện tử S
E
d. Phản ứng Friedel-Crafts
HÓA TÍNH
Acyl hóa :
C
O
R
AlCl
3
+ RCOOH
+ (RCO)
2
O
+ R C

O
X
+ HX
AlCl
3
C
O
R
alkylphenylceton

19
AREN
1. Phản ứng thế ái điện tử S
E
e. Phản ứng khác
HÓA TÍNH
CHO
HCl, HCN, AlCl
3
CO, HCl, AlCl
3
CHO
Thế -H bằng -CHO
Thế -H bằng –CH
2
Cl
CH
2
Cl
+ HCHO + HCl

ZnCl
2
60°C

20
AREN
2. Định hướng trong phản ứng thế ái điện tử S
E
HÓA TÍNH
- Nhân thơm mang 1 nhóm thế loại 1 : định hướng thế vào o và p
X
+ E
+
X
E
X
E
X
X
_
+
+
_
X
+
_
X

Nhóm thế loại 1 (tăng hoạt) :
- Làm tăng mật độ e trên nhân thơm → S

E
dễ hơn

21
AREN
2. Định hướng trong phản ứng thế ái điện tử S
E
HÓA TÍNH
Nhóm thế loại 1 (tăng hoạt) :
Amin : NR
2
> NHR > NH
2
- Hiệu ứng +I, siêu liên hợp hay (-I, +C) : đẩy điện tử
Alkyl : (CH
3
)
3
C- > (CH
3
)
2
CH- > CH
3
-CH
2
- > CH
3
> CH
3

CONH-
Alcol, ether : OR > OH
Halogen : -I > -Br > -Cl

22
AREN
2. Định hướng trong phản ứng thế ái điện tử S
E
HÓA TÍNH
Nhóm thế loại 2 (hạ hoạt) :
- Làm giảm mật độ e trên nhân thơm → S
E
khó hơn
X
X
+
_ _
+
X
X
+
_
- Nhân thơm mang 1 nhóm thế loại 2 : định hướng thế vào m
X
+ E
+
X
E

23

AREN
2. Định hướng trong phản ứng thế ái điện tử S
E
HÓA TÍNH
Nhóm thế loại 2 (hạ hoạt) :
- Hiệu ứng - I, -C : hút điện tử
-NO
2
> -SO
3
H > -COOH > -C≡N > -COCl > -CHO > -COOR
V
-COR
V
-CONH
2
V
-CCl
3
V
-NH
3
+
V
-NR
2

24
AREN
2. Định hướng trong phản ứng thế ái điện tử S

E
HÓA TÍNH
Nhân thơm mang 2 nhóm thế trở lên :
- Nhóm tăng hoạt quyết định sự định hướng
- Lưu ý hiệu ứng lập thể
- Thứ tự ưu tiên các nhóm tăng hoạt
CH
3
< CH
3
CONH- < OH < OCH
3
< NH
2
< NHR < NR
2
CH
3
Cl
CH
3
NO
2
CH
3
NO
2
COOH
Br


25
AREN
3. Phản ứng cộng hợp
HÓA TÍNH
Xảy ra khó khăn vì nhân benzen là một hệ thống liên hợp
a. Với Hydro
+ 3 H
2
CH
3
CH
3
+ 3 H
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Ni, 10 atm
130°C
Ni, 10 atm
130°C
cis (90%)
trans (10%)

×