TỔNG HỢP PAMAM LAI HÓA PEG MANG
THUỐC 5‑FLUOROURACIL VÀ KHẢO SÁT
HOẠT TÍNH CHỐNG UNG THƯ IN VIVO
TRÊN CHUỘT
BÁO CÁO LUẬN VĂN THẠC SĨ
HỌC VIÊN THỰC HIỆN
MAI BÍCH THOA
HÓA HỮU CƠ – K16
PGS. TS. NGUYỄN CỬU KHOA
Đề tài:
NỘI DUNG BÁO CÁO
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
TỔNG QUAN
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
KẾT LUẬN
4
1
2
3
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
!"#$%&'$()*+
',-,
.//0!1%23%+%!4$-5$6&*
78+%9!3:;<2&-,&8
3 -3 9= .> ? 7 @ 8+ A B C3
+%!4$&8<
#D 8+ .// 3 -3 .> !3 : E0
F%$%$39,G%AH%27:in vivo
$<1
I
Cấu trúc PAMAM
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PAMAM
TỔNG
QUAN
J
K3L3-3:<$%H,M3$:C3.//
KL'+NO.//,P8+2%!2=3%B:
KL#:,P8+9=H-!'!*C3.//Q<,P1
-3$(
KRL%*QH@H,M-3$("
TỔNG
QUAN
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PAMAM
E
!SSS;/3,91AT&U+H
$3HR4R$!4$.//3%--!
<%
<NNP
G9&V&1P%"
W:9=R4R$!4$;X&*7AB
&1:37A!YR((AT
G Z = C3 ,7 = 9 H
-! [ < %" W1 7 G! RV
&:9=H-![<%4%[
TA3\
I
]
^3R
]
^_
I
0
^.
I
0
^
0
^.>
TỔNG
QUAN
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PAMAM
`
!SSS;4%a!3&UD8+.//I"S9J"Sb,P
9=/.>KEES;SSSL"
.// J"S0/.> SSS Ac !3 &8 `;Ed e 9 `d /#f"
#:/#f&83-3$%.//0/.>&8+-7$3
!1Hgg$%RR(="
TỔNG
QUAN
NGHIÊN CỨU LAI HÓA DENRIMER-PEG
NGOÀI NƯỚC
NGOÀI NƯỚC
h
! SSI; i3R$3 < [ .// J"S0E0j 9
.//J"Sk/.>ESSSkE0j
in vitro: A%9=.//,M3-3;.//3-3-,G
!38:5+&PV9:&1G:
G!&`V;l3+-7:%%,m%R
&P`"
in vivo trên chuột\,M.>-3;n&1T&2C3
:$%P@3%;l3&2n&1T&2
3K
!3o
p0Iµq!r;
!3o
pIlL9,PsGl3
C3 : $% V %5+ K`0h lL" ) , .>
-3;n&1!3oG!&t),%GqI;l3&2
&8 u! @
!3o
ph l; !3 2 sG ,m%R l
3:n2$%P@;<&Pl
TỔNG
QUAN
NGHIÊN CỨU LAI HÓA DENRIMER-PEG
NGOÀI NƯỚC
NGOÀI NƯỚC
v
!SSv;_3i3 D 8+ .//I"S/.>SSS"
3-3.//I"S0/.>SSS9=::&M!H
4+3$
_,GRwC3:`S;`d
#l3HGC3:5+;JV
WH 6 x sG +- 7 : g g C3 /.>0
.//%+m+U,%GHX33VRy:<
5+ &M; Jv l; ! 9z G% &G! sG : M
l<!HsUJl$%9G!,7=P
,:in vivo$<1"
TỔNG
QUAN
NGHIÊN CỨU LAI HÓA DENRIMER-PEG
NGOÀI NƯỚC
NGOÀI NƯỚC
{
.)-3X@0.%!4$;|M-3B;
|%3B0M#.:n7/&8o4!
&@9(&V<D8+R4R$!4$"
#gSSh0SS;.3#(#3#G%;Y#(#C;#$@
.y/};r#(n6;r<#(!.w&UD8+
.// g X %$4 ,H 3\
I
; 444R3!4; +H $
HQ!43$349444R3!4"_3&-,G%AHH
P:GZ&P:&1+G[;8+H3%%!+%A4~
!SS;u92A•C3W€•‚KWV#@L&U
D8+.//3-39=.>"
TỔNG
QUAN
TỔNG
QUAN
NGHIÊN CỨU LAI HÓA DENRIMER-PEG
TRONG NƯỚC
TRONG NƯỚC
#D8+.//I"S0.>3-3:
E0j9O!in vivo$<1
S
Lai hóa PAMAM G3.0 với MPEG 5000
Nang hóa thuốc chống ung thư 5-fluorouracil
trong cấu trúc PAMAM G3.0‑MPEG.
Khảo sát nhả thuốc in vitro trong môi trường
nước của PAMAM G3.0-MPEG-5-FU.
Thử nghiệm hiệu quả in vivo của 5-fluorouracil
nang hóa trong PAMAM G3.0-MPEG trên chuột mang
khối u vú của người
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG
NGHIÊN
CỨU
Tổng hợp MPEG 5000 – p-nitrophenyl carbonate
Sản phẩm MPEG-NPC
Thời gian 30 phút, khí N
2
MPEG 5000 (8,00 g)
TEA (360 μL), CH
2
Cl
2
(80 mL)
Hòa tan
4 × 0,16 g NPC rắn
Thời gian 12 giờ, khí N
2
Phản ứng
40 mL THF
Cô quay, lọc hút chân không
Loại CH
2
Cl
2
Loại muối TEA
Diethyl ether
Kết tủa, lọc, sấy
chân không
NỘI DUNG
NGHIÊN
CỨU
Phổ
1
H NMR của MPEG p - nitrophenyl carbonate
I
Proton
δ , ppm δ, ppm theo
tài liệu
W*& !
;
h;J0v;IS h;I{0v;v /ƒ&M
F
J;J` J;JJ /ƒ&3
I;``0I;v I;`E0I;v /ƒ&3
I;JS I;Iv /ƒ&@
NỘI DUNG
NGHIÊN
CỨU
Độ dịch chuyển hóa học
1
H NMR của MPEG
p- nitrophenyl carbonate
J
NỘI DUNG
NGHIÊN
CỨU
Tổng hợp PAMAM G3.0 - MPEG 5000
Khí N
2
PAMAM G3.0 (0,3716 g)
DMF (40 mL)
Hòa tan
4 × 2,8 g MPEG-NPC
Thời gian 26 ngày, khí N
2
Phản ứng
Diethyl ether
Kết tủa, lọc, sấy
chân không
V
H2O
=100.V
mẫu
Thời gian 72 giờ
Thẩm tách, sấy
chân không
Sản phẩm MPEG-PAMAM
E
NỘI DUNG
NGHIÊN
CỨU
Phổ
1
H NMR của PAMAM G3.0–MPEG
`
Proton
δ, ppm δ, ppm theo tài
liệu
$%5$6
.//
;JE0;v` ;IE0;h
R
K0
I
L I;JKAL I;IvKAL
;
Kk
0L I;``0I;vvK!L I;JS0I;h{K!L
3
J;J J;v0J;{K!L
NỘI DUNG
NGHIÊN
CỨU
Độ dịch chuyển hóa học
1
H NMR PAMAM G3.0–MPEG
h
0,0970 g (7,46.10
-4
mol)
5-FU
10 mL H
2
O
0,4283 g G3-MPEG
V
H2O
=100.V
mẫ
u
Hòa tan
Gắn thuốc
Thẩm tách
PAMAM G3.0-MPEG-5-FU
Làm khô
24 h
2 x 20 phút
NỘI DUNG
NGHIÊN
CỨU
Nang hóa thuốc chống ung thư 5-fluorouracil trong cấu
trúc PAMAM G3.0‑MPEG
v
Ảnh TEM
NỘI DUNG
NGHIÊN
CỨU
{
NỘI DUNG
NGHIÊN
CỨU
Phổ IR của 5-FU (A), PAMAM G3.0-MPEG (B),
PAMAM G3.0-MPEG-5-FU (C)
S
NỘI DUNG
NGHIÊN
CỨU
Phổ
1
H NMR của PAMAM G3.0-MPEG (A)
và PAMAM G3.0–MPEG-5-FU (B)
NỘI DUNG
NGHIÊN
CỨU
WU3-3&8E0j<$%5$65
!3.//I"S0/.>"
r8 E0j 3 -3 $% 5 $6 .//
&87%HHP+Ms3n&1E0j
T R% ,M 3 -3; oH &( Q +@
+H+&%&15+Z=A-`E;E!
1 g chất mang PAMAM G3.0-MPEG mang được
0,067 g thuốc 5-FU (1 phân tử chất mang mang được
29,5 phân tử 5-FU).
)33S;`S`.//I"S0/.>0E0jK!3S;S`J
3;`"S
„J
!%:E0jL$%S!r=5"_3&-
%!z9%6…!H/†IESS0ESSS3"#P
…! H $% SSS !r = 5; |
…! H \ |!z
pSS\
n &1 E0j ,P H $3 ,‡ 5 $6 .// I"S0
/.> & $3 < % 6 …! H &8 oH &( Q
+@+H+&%&15+Z=A-`E;E!"
NỘI DUNG
NGHIÊN
CỨU
Khảo sát nhả thuốc in vitro trong môi trường nước
I
NỘI DUNG
NGHIÊN
CỨU
Khảo sát nhả thuốc in vitro trong môi trường nước
J
1VD;&8NAG!!YR(9
&8 M Rˆ $% &', 9M $y" _3 &- m+ P
%96/j0h9%R=R39y&yC31& 2%
!M?1!3,:l
rM\W:[
rM\G%AH,G:96C3E0j
3-3$%.//I"S„/.>Z'&'$(S
!q,q"
rMI\G%AH,G:96C3E0jT
R%Zy'&'$(S!q,q& A%AH"
NỘI DUNG
NGHIÊN
CỨU
Thử nghiệm hiệu quả in vivo 5-fluorouracil nang hóa trong
PAMAM G3.0‑MPEG trên chuột nang khối u vú của người
E