Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SẢN KHOA Y4 , địa học y dược tây nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.55 KB, 17 trang )

1. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SẢN KHOA Y4
Khoa Y Dược - ĐH Tây Nguyên
ĐỀ A:
1.mục đích của việc áp dụng chỉ số bishop:
a. tiên lượng sự thành công trong khởi phát chuyển dạ
b.tiên lượng giữ thai trong dọa sanh non
c.dự đoán ngày sanh trong giai đoạn cuối thời kỳ thai nghén
d.ít nhất 1 câu đúng
e.tất cả đều đúng
2.trong các câu sau câu nào là nhược điểm của chỉ số bishop:
a.đơn giản b.các tuyến đều có thể áp dụng đc
c.dựa vào chủ quan thầy thuốc
d.xác định nhanh chóng
e.giá trị tiên lương cao
3.những đường kính nào của đầu thai nhi đủ tháng có số đo bằng nhau:
a.hạ chẩm thóp trước
b.hạ chẩm trán c.hạ cằm thóp trước
d.lưỡng đỉnh
e.chẩm cằm
4.trường hợp nào dưới đây thai suy nhưng nước ối vẫn bình thường:
a.mẹ bị đái đường
b.thai không có hậu môn c.đa ối
d.tất cả đúng
e.a,b đúng
5.tế bào bắt màu da cam khi nhuộm nước ối bằng xanh nil 0.1% có nguồn gốc:
a.tuyến bã b.tế bào tiền sừng nhân to của da
c.tế bào có nguồn gốc từ niêm mạc của da
d.tế bào sừng hóa của da thai
e.không câu nào đúng
6.loại hocmon steroid nào sau đây gây tăng thân nhiệt của mẹ:
a.estradiol


b.estrol
c. estriol
d. progesteron
e.HCG
7.estrogen được tiết ra từ:
a.tế bào hạt của noãn
b.lớp nội bào nuôi của bánh nhau
c.tế bào vỏ trong của hoàng thể
d.lớp vỏ trong của thượng thận mẹ & thai
8.HCG là hocmon của nhau thai nó có đặc tính nào sau đây không phù hợp:
a.xuất hiện trong máu từ ngày thứ 9 đến ngày thứ 15 sau thụ tinh
b.là hocmon hướng hoàng thể thai nghén
c.do tế bào langhans tiết ra d.có cấu trúc gần giống LH
e.là hocmon loại steroid
9.HCG có nồng độ cao nhất ở tuổi thai nào sau đây:
a.4-5w b.5-8w
c.9-11w
d.12-28w
e.29-40w
10.vi khuẩn gây nhiễm khuẩn hậu sản thường xâm nhập qua các đường:
a.từ vùng nhau bám:do sót nhau,sót màng
b.từ nội mạc TC:nhiễm khuẩn do bế sản dịch
c.từ vết thương đường sinh dục
d.tất cả đúng
e.tất cả sai
11.nội dung sinh đẻ có kế hoạch bao gồm:
a.các biện pháp tránh thai
b.các biện pháp đình chỉ thai nghén
c.điều trị vô sinh
d.a,b đúng

e.tất cả đúng
12.một bế trai sau sinh 4 ngày rốn ướt da bụng xung quanh chân rốn tấy đỏ người nhà bế đến gặp bạn bạn khuyên
họ bế bé đến khoa nào sau đây:
a.phòng dưỡng nhi sơ sinh của khoa sản
b.khoa nhi
c.khoa ngoại
d.khoa nhiễm để điều trị uốn ván rốn
e.bạn giúp họ săn sóc rốn tại nhà
13.tiêu chuẩn quan trọng nhất trong việc chọn thỏ cái lam pư fiedman-brouhn:
a.cân nặng 1,8-2,3kg
b.cách li với thỏ đực>1 tháng
c.mổ bụng thấy 2 BT không có nang noãn xuất huyết
d.thỏ đực nuôi riêng từ nhỏ
e.không dùng thỏ đẻ rồi
14.cơ quan thay đổi nhiều nhất ở người phụ nữ khi có thai:
a.sinh dục
b.tuần hoàn
c.nội tiết
d.tkinh
e.tiết niệu
15.với kết quả định lượng HCG sau đây bạn cho biết kết quả nào thai phat triển bình thường:
a.<500ml
b.<500-20000UI thỏ/lít
c.>2000UI thỏ/lít
d.>60000UI thỏ/lít
e.không kết quả nào phù hợp
16.hoàng thể thai nghén bắt đầu ngừng hoạt đọng,thoái triển và teo đi khi tuổi thai được:
a.4-6w
b.7-10w
c.11-13w

d.>13w
e.>=16w
17.progesteron là hocmon laoij steroid được tiết ra từ:
a.tế bào hạt của hoàng thể
b.nhau thai
c.tuyến thượng thận của mẹ
d.a,b đúng
e.tất cả đúng
18.loại hocmon nào sau đây cấu tạo là peptid:
a.progesteron
b.FSH
c.LH
d.HCG
e.b,c,d đúng
19.sự phóng noãn chỉ xảy ra khi có sự hợp đồng giữa các loại hocmon như sau:
a.FSH-LH-RF
b.LH-FSH-RF
c.FSH-LH
d.FSH-HPL
e.HCG-LH
20.khi nồng độ estrogen cao nó sẽ ức chế vùng dưới đồi không tiết re loại kocmon nào sau đây:
a.FSH-RF
b.LH-RF
c.FSH
d.LH
e.không câu nào đúng
21.nếu vòng kinh không phóng noãn thì sự cần thiết để gây ra hiện tượng kinh nguyệt là:
a.chỉ cần tụt nồng độ estrogen
b.tụt cả estrogen & progesteron
c.tụt SFH-RF-FSH

d.a,c đúng
e.tất cả đúng
22.progesteron có tác dụng đối khang với tác dụng của estrogen được thể hiện rõ ở các bộ phận sinh dục nào sau
đây:
a.cơ TC & vòi trứng
b.niêm mạc âm đạo
c.eo & CTC
d.tất cả đúng
e.b,c đúng
1a 2c 3 4c 5a 6d 7a 8e 9c 10d 11e
12b 13c 14c 15b 16e 17d 18e 19c 20d 21a 22d

2. Click Like Dưới Đây Để Nhận Bài Mới Từ PhoDenDo.Vn Trên Facebook của bạn:
Bài Cùng Chuyên Mục:
o Đề thi nội trú Nội 2011 trường Đại học Y Hà Nội 7/10/11
o Báo cáo thực tập tại trạm y tế xã Hợp Thành ! 4/10/11
o Ngoại khoa 500 câu hỏi 25/6/11
o Hướng dẫn ôn tập môn Chương trình mục tiêu quốc gia ( cho y5) 23/6/11
3.
Tác giả: daiduongbuon
Bài viết: 1,338
Đã được thích:
753
#1
4.
daiduongbuon
17/12/10
ĐỀ B
1.cách tính tuổi thai nào sau đây là thực tế nhất:
a.tính từ ngày giao hợp có thụ tinh

b.tính từ ngày kinh cuối cùng
c.theo chiều cao TC
d.siêu âm
2.về giải phẫu phần nào của thai nhi quyết định cuộc đẻ khó hay dễ:
a.đầu
b.vai
c.mông & chi d.bụng
3.nước ối có phân su là triệu chứng quan trọng của suy thai ngoại trừ:
a.ngôi ngang
b.ngôi ngược
c.ngôi mặt
d.ngôi trán
4.tư thế của thai nhi nằm trong buồng TC phụ thuộc vào:
a.hình thể TC
b.hình thể thai nhi
c.cử động của thai nhi & co bóp TC
d.tất cả đúng
5.dấu hiệu hegar khi mang thai là:
a.CTC & âm đạo tím
b.mềm đoạn eo CTC
c.phình to đáy TC
d.thể montgomery nổi to
6.nguyên nhân gây nên cơn co TC giảm:
a.dung nhiều thuốc an thần
b.đa thai,đa sản,đa ối,thai to
c.TC nhỏ,hình trụ
d.tất cả đúng
7.phương tiện tốt nhất & nhanh nhất giúp chẩn đoán chính xác đa ối:
a.khám lâm sàng
b.x quang

c.siêu âm
d.soi ối
8.u xơ ở thân ở đáy TC có thể gây ra các ảnh hưởng sau ngoại trừ:
a.ngôi thai bất thường,thai nhi kém phat triển
b.rối loạn cơn co TC
c.TC co hồi kém trong thời kỳ hậu sản
d.thai dị dạng
9.ngôi mặt chỉ có 1 kiểu sổ:
a.cằm-vệ
b.cằm cùng
c.cằm chậu trái trước
d.cằm chậu phải trước
10.nguyên nhân tử vong sơ sinh hay gặp nhất:
a.thai non tháng
b.mẹ bị suy tim
c.thai quá ngày
d.nhiễm trùng ối
11.các yếu tố ảnh hưởng tới sự tiết sữa của mẹ là:
a.chế độ ăn & sức khỏe của mẹ
b.các stress tâm lý & thuốc đùng
c.cách cho con bú
d.tất cả đúng
12.trường hợp ối vỡ xảy ra khi đã có chuyển dạ nhưng CTC chưa mở hết là:
a.ối vỡ sớm
b.ối vỡ non
c.ối vỡ đúng lúc
d.ối vỡ muộn
13.khung chậu giới hạn là loại khung chậu có đường kính nhô vệ là:
a.<8.5cm
b.8.5-9.5cm

c.9.5-10.5cm
d.>=11
14.thiết đồ cắt ngang của dây rốn có:
a.1 động mạch 2 tĩnh mạch
b.2 động mạch 1 tĩnh mạch
c.2 động mạch 2 tĩnh mạch
d.1 động mạch 1 tĩnh mạch
15.động mạch TC là nhánh của:
a.động mạch chậu trong
b.động mạch chậu ngoài
c.động mạch chủ bụng
d.động mạch bàng quang dưới
16.đường kính lọt của ngôi mặt là:
a.hạ chẩm thóp trước
b.hạ cằm thóp trước
c.hạ cằm trán
d.thượng chẩm cằm
17.chọn 1 câu sai về chức năng của bánh nhau:
a.nội tiết
b.trao đổi giữa mẹ & con
c.bảo vệ thai nhi
d.miễn dịch
18.chỉ định nào sau đây sai khi làm thủ thuật forceps:
a.thai non tháng
b.mẹ bị bệnh tim
c.tử cung có sẹo mổ cũ
d.bất xứng đầu chậu
19.đặc điểm cắt tầng sinh môn theo đường chéo bên(5h-7h):
a.thuận lợi dễ cắt b.tổn thương cơ vòng hậu môn& có thể nới rộng khi cần thiết
c.vết khâu dễ kành hơn so với vị trí 6h

d.biến chứng đau khi giao hợp về sau
20.kết luận suy thai khi có hình ảnh màu sắc nước ối:
a.trắng đục b.trắng trong
c.vàng & màu xanh
d.màu đỏ lẫn máu
21.sự phóng noãn chỉ xảy ra khi có sự hợp đồng giữa các loại hocmon:
a.FSH-LRF
b.FSH-LH
c.FSH-HL
d.HCG-LH
22.kiểu thế là sự liên quan giữa điểm mốc ngôi thai với:
a.điểm mốc của khung chậu người mẹ
b.điểm mốc có trên khung chậu
c.điểm mốc có dưới khung chậu
d.bên trái & bên phải người mẹ
23.ba giai đoạn của cuộc chuyển dạ:
a.xoa CTC,mở CTC,sổ thai
b.xóa mở CTC,sổ thai,sổ nhau
c.tiềm thời,hoạt động,sổ thai
d.sổ thai,sổ nhau,hậu sản
24.nồng độ HCG được đo trong nước tiểu or trong máu của người phụ nữ có thai có đỉnh cao nhất vào thời gian nào
của thai kỳ:
a.14-28 ngày
b.60-70 ngày
c.280 ngày
d.268 ngày
25.các biến chứng thường gặp của ngôi mông:
a.suy thai
b.chuyển dạ kéo dai,khó khăn
c.kẹt đầu hậu

d.sa dây rốn
26.những trường hợp băng huyết sau sanh nào sau đây là khó khăn trong kiểm soát bệnh lý hơn cả:
a.đờ TC
b.rách CTC
c.rách TSM,âm đạo
d.rối loạn đông máu
27.nguyên nhân gây ngôi ngang ở sản phụ con so hay gặp nhất:
a.nhau tiền đạo
b.khung chậu hẹp
c.đa ối
d.thai nhi có dây rốn ngắn
28.trong một thai kỳ bình thường thể tích nước ối nhiều nhất khi tuổi thai:
a.28w
b.32w
c.38w
d.40w
29.sản phụ mắc bệnh lậu có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào sau đây cho bé khi sinh qua đường âm đạo:
a.mắc bệnh lậu do mẹ truyền sang
b.vô sinh sau này
c.viêm kết mạc mắt do lậu gây mù
d.không ảnh hưởng gì
30.ảnh hưởng của khung chậu hẹp lên thai kỳ đều đúng ngoại trừ:
a.TC ngã sau hay ngã trước thái quá
b.để gây ngôi bất thường
c.kích thước thai thường nhỏ
d.thường gây thai dị dạng
31.tất cả nguyên ngân gây thai chết lưu đều đúng ngoại trừ:
a.do bất thường về trứng b.do bất thường về phần phụ
c.30% không tìm được nguyên nhân d.do ối vỡ sớm
32.động tác hút nhớt có thể phát hiện được các dị tật bẩm sinh nào sau đây của trẻ sơ sinh:

a.tắc lỗ mũi sau & thực quản b.chơ vòm hầu
c.thoát vị hoành d.hội chứng down
33.câu nào sau đây sai khi nói về biến chứng & tai biến của tia ối ,bấm ối:
a.sa chi,sa dây rốn b.nhau bong non
c.thuyên tắc ôi & nhiễm trùng ối d.phù bánh nhau
34.chọn câu sai về nguyên nhân dẫn đến ngôi ngang có phần phụ:
a,thiểu ôi
b.đa ối
c.nhau tiền đạo
d.dây rốn ngắn
35.nguyên nhân gây shock nào sau đây hay gặp nhất trong sản khoa:
a.mất máu b. chấn thương do thủ tục thô bạo
c.nhiễm trùng nhiễm độc d.do trào ngược nước ối vào máu
36.khoảng thời gian theo dõi cơn co TC & tim thai trong khi truyền nho giọt tĩnh mạch ocytoxin:
a.10 phút 1 lần b.15 phút 1 lần
c.30 phút 1 lần d.1h 1 lần
37.trong ngôi ngược có thể cho sanh đường dưới nếu:
a.đầu thai nhi cúi tốt b.khung chậu bình thường
c.trọng lượng thai dưới 3000gr d.phải có đủ các điều kiện trên
38.trong 1 cuộc sanh thường áp lực của cơn co TC lớn nhất khi vào giai đoạn :
a.hoạt động
b.sổ thai
c.sổ nhau
d.hậu sản
39.các nguyên nhân gây vỡ TC trong thai kỳ đều đúng ngoại trừ:
a.do sẹo mổ dọc thân TC b.do sẹo khâu TC bị vỡ
c.do sẹo mổ bóc nhân sơ TC d.do dùng thuốc tăng co quá liều
40.chọn câu sai khi nói về đặc tính của cơn co TC:
a.là 1 cơn co không tự ý
b.cơn co diễn tiến thay đổi theo quá trình chuyển dạ

c.cơn co TC là của 2 sừng TC
d.cơn co TC theo quy luật “tam giáng”
41.chọn 1 câu sai về chẩn đoán phân biệt của thai ngoài TC:
a.sẩy thai
b.lỵ amip
c.vỡ nang degraff
d.viêm phần phụ
42.một ngôi đầu ở đoạn dưới TC nắn thấy dấu hiệu “nhát rìu:,hãy phân tích chẩn doán nào sau đây đúng nhất:
a.ngôi mặt kiểu thế trước b.ngôi mặt kiểu thế sau
c.ngôi trán kiểu thế trước d.ngôi trán kiểu thế sau
43.HCG là hocmon hướng sinh dục nhau thai được tiết ra từ:
a.tbao langhans của nhau thai b.lớp nội bào của nhau
c.tế bào hạt của hoàng thể d.tế bào vỏ trong của trứng
44.trong thai kỳ người mẹ mang thai phải khám thai ít nhất;
a.5 lần
b.3 lần
c.những tháng cuối mỗi tháng 1 lần
d.8 lần
45.trong thời kỳ hậu sản nguy cơ hay gặp nhất ở người bị bệnh tim:
a.viêm tắc tĩnh mạch b.viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
c.abces vú vì không cho con bú d.phù phổi cấp
46.thời gian thay đổi của nước ối;
a.3h 1 lần
b.6h 1 lần
c.12h 1 lần
d.24h 1 lần
47.các nguyên nhân sau đây hay gây nhau tiền đạo:
a.tiền căn viêm nhiễm TC b.đặt vòng
c.trứng thụ tinh làm tổ thấp d.sản phụ đa sản,đa ối
48.hai hệ thông máu mẹ & thai nhi không trực tiếp thông với nhau sự trao đổi qua trung gian các tế bào biểu bì bao

phủ gai nhau chất có thể vượt qua “hàng rào” bình thường này là:
a.nước ối b.phân su & các dịch tiết đường tiêu hóa thai nhi
c.hồng cầu bào thai d.không chất nào qua được
49.đặc điểm sau của chảy máu trong nhau tiền đạo ngoại trừ:
a.máu đen loãng không đông b.đột ngột không rõ nguyên nhân
c.có thể tự cầm nhưng có tc tái diễn d.lần ra máu sau nhiều hơn lần đầu
50.một ngôi ngang nằm thấy mông bên trái lưng sau thì chẩn đoán nào sau đây là đúng:
a.vai chậu phải trước b.vai chậu phải sau
c.vai chậu trái trước d.vai chậu trái sau
Đáp án:
1b 2a 3b 4d 5b
6d 7c 8d 9a10d
11d 12a 13b 14b
15a 16b 17c 18d
19b 20c 21b 22a
23b 24b 25c 26b
27d 28c 29c 30d
31d 32a 33b 34a
35a 36a 37d 38b
39d 40c 41b 42b
43a 44b 45b 46a
47d 48d 49a 50b
#2
5.
daiduongbuon
17/12/10
ĐỀ C:
1.trong 1 cuộc sanh thường áp lực của cá cơn co TC lớn nhất khi ở vào giai đoạn:
a.tiềm thời
b.hoạt động

c.sổ thai
d.sổ nhau
e. hậu sản ngay sau sanh
2.thời gian của 1 cơn co TC khi bắt bằng tay trên lâm sàng so với thời gian cơn co TC thực tế:
a.bằng nhau
b.ngắn hơn
c.dài hơn
d.không có cơ sở so sánh
e.tùy thuộc vào cảm giác người bắt
3.trung bình 1 cuộc chuyển dạ ở người con so kéo dài :
a.8-12h
b.12-16h
c.16-20h
d.16-24h
e.gần 2 ngày
4.phần chuyển động trong cuộc chuyển dạ:
a.TC
b.thai nhi
c.khung chậu mẹ
d.phần phụ thai
e.b,d đúng
5.hút nhớt cần làm:
a.trước khi đỡ vai
b.khi thai đã sổ hết
c.sau khi cắt rốn
d.sau lau khô bé
e.khi đưa vệ bàn làm rốn
6.chọn 1 câu sai khi nói về dấu hiệu nhau đã bong:
a.sản phụ thấy đau lại
b.TC cao lên rồi rắn lại

c.ra ít máu qua âm hộ
d.dây rốn dài ra
e.ấn vào TC dây rốn tụt lên lại
7.chọn 1 câu sai về điều kiện & cách thức cho sản phụ rặn:
a.ngôi lọt trung bình hoặc thấp
b.CTC mở hết
c.mệ không có chống chỉ định rặn
d.ối vỡ
e.rặn sau ngay cơn co vừa hết
8.sản phụ có những cơn rét run sau khi sanh nhưng mạch nhiệt độ HA vẫn không thay đổi là do:
a.mất máu trong thời kỳ sổ nhau
b.mất nhiệt & mệt mỏi khi rặn
c.sốc dịch truyền
d.lên cơn sốt rét
e.yếu tố tâm lý vì sanh ko theo ý muốn
9.dấu hiệu sớm và trung thành của chảy máu trong:
a.mạch nhanh
b.HA tụt
c.đáy TC lên cao d.
d.sản phụ khát nước
e.niêm mạc nhợt nhạt
10.dấu hiệu sớm nhất của nhiễm trùng hậu sản:
a.bệnh nhân sốt cao b.XN máu BC tăng c.sản dịch lẫn mủ
d.sản dịch hôi e.TC co hồi chậm
11.1 sản phụ ở phòng hậu sản than phiền với bạn rằng khi cho cháu bú TC đau nhẹ và ra ít máu màu đỏ xậm bạn
giải thích câu nào dưới đây cho sản phụ:
a.tụ máu đường sinh dục
b.sót nhau và màng nhau
c.TC co hồi tốt
d.viêm nội mạc TC

e.có kinh non
12.sau sanh bộ phận nào của đường sinh dục trở về giải phẫu bình thường sớm nhất:
a.TC
b.eo và CTC
c.âm đao,âm hộ
d.buồng trứng,vòi trứng
e.phúc mạc tc
13.chọn 1 câu sai về nghe tim thai trong chuyển dạ:
a.nghe đủ 1 phút
b.khi nghe phải bắt mạch sản phụ
c.khi nghe phải điếm nhịp,cường độ.âm sác
d.tim thai từ 120-160 lân/phút,đều,là bình thường
e.giai đoạn tiềm thời 15 phút nghe lại 1 lần
14.trong 24h đầu sau đẻ 3 công việc phải theo dõi thường xuyên :
a.bắt mạch
b.xem băng vệ sinh
c.theo dõi mật độ cơ TC
d.a,b đúng
e.tất cả đúng
15.câu nào dưới đây không đúng với tính chất của sản dịch:
a.3 ngày đầu đỏ tươi
b.5 ngày kế tiếp màu bã trầu
c.số lượng giảm dần
d.sau đó dịch nhầy và hết
e.mùi hôi
16.lợi ích đối với trẻ được nuôi bằng sữa mẹ:
a.phát triển thể lực tốt
b. baỏ vệ chống lại nhiễm trùng
c.chống dị ứng
d.phát triển tinh thần,vận động

e tất cả đúng
17.thời điểm cai sữa tốt nhất cho trẻ:
a.6 tháng b.9 tháng c.12 tháng d.18-24 tháng e.tất cả đúng
18.khi bà mẹ cho con bú nên kiêng:
a.tôm,cua,cá vì sợ sữa tanh
b.tiêu,ớt,rượu,café,thuốc lá
c.các loại thuốc ngủ khi không có bệnh
d.a,b đúng
e.b,c đúng
19.màng nhau bình thường và không sót khi kiểm tra bánh nhau:
a.chỗ đầu ối vỡ gọn,hình bầu dục
b.màu sắc trong tươi
c.màng dài lớn hơn hoặc bằng 10cm
b.không có mạch máu chạy ra ngoài
e tất cả đúng
20.nguyên nhân cơ giới gây đẻ khó thuộc thai nhi nào:
a.thai to hoặc ngôi thế bất thường
b.cấu trúc bất thường của thai
c.thai dính hoặc mắc nhau khi đa thai
d.a,c đúng
e.a,b,c đúng
21.yếu tố nguy cơ cao của đẻ thai to thường gặp:
a.con rạ
b.mẹ nặng>60kg
c.mẹ cao>1.65m
d.tất cả đúng
22.phương pháp chẩn đoán thai to an toàn và chính xác nhất:
a.đo bề ao TC
b.khám lâm sàng
c.siêu âm

d.x quang mô mềm
e.tất cả sai
23.nguyên nhân gây ra não úng thủy ở đầu thai nhi:
a.thừa nước não tủy
b.rối loạn về kưu thông
c.rối loạn vê hấp thu
d.b,c đúng e.tất cả sai
24.dấu hiệu lâm sàng của kẹt vai:
a.đầu thai áp chặt vào âm hộ
b.dầu không tự quay được để vai tự sổ
c.kéo đầu thai nhi rất nặng
d.thôi kéo đầu lại áp chặt vào âm hộ
e.tất cả đúng
25.thứ tự xáo mở CTC ở người con so:
a.vừa xóa vừa mở
b.xóa xong mới mở
c.mở xong mới xóa
d.không nhất thiết như vậy
e.tất cả sai
26.trong chuyển dạ khi có cơn go TC nhịp thở của sản phụ sẽ:
a.tăng
b.giảm
c.không đổi
d.kiểu kussiman
e.cheynerstock
27.nhau thường bong ở lớp nào sau đây của ngaoij sản mạc:
a.lớp đặc
b.lớp xốp
c.lớp đáy
d.kết hợp

28.đường kính lọt của ngôi chỏm:
a.lưỡng đỉnh
b.chẩm trán
c.hạ chẩm thóp trước
d.hạ chẩm cằm
e.hạ cằm thóp trước
29.thay đổi sinh học bình thường của thai kỳ:
a.BC tăng
b.thể tích máu tăng
c.tăng vận tốc máu lắng
d.tăng nhu động ruột
e.a,b,c đúng
30.khi rặn đẻ áp lực của luồng ối:
a.25-30mmhg
b.50-55mmhg
c.60-70mmhg
d.120-150mmhg
e.tất cả sai
31.trong giai đoạn sổ nhau nếu ta không tôn trọng đúng kỹ thuật đỡ nhau có thể xảy ra:
a.vỡ TC
b.rách bàng quang,âm đạo,CTC
c.sót nhau
d.gây xuất huyết âm đạo nhiều hơn bình thường
e.c,d đúng
32.gọi là khung chậu hẹp khi các đường kính đều giảm đặc biệt là đường kính nhô hậu vệ đo được:
a.<8.5cm
b.8.5-9.5cm
c.9.5-10cm
d.10-10.5cm
e.>=11cm

33.khung chậu biến dạng làm chi eo trên hẹp có thể gặp ở loại khung chậu nào sau đây:
a.khung chậu dẹt
b.khung chậu có cột sống cong trước
c.khung chậu có cột sống cong sau
d.khung chậu dạng phu
e.a,b đúng
34.chẩn đoán eo dưới dụa vào đường kính nào sau đây:
a.lưỡng ụ ngồi
b.nhô hậu vệ
c.lưỡng gai
d.nhô hạ vệ
e.đường kính trước sau của eo dưới
35.về phương diện lâm sàng có thể nghi ngờ hẹp eo giữa nếu có triệu chứng nào sau đây:
a.đường kính ngang của hình trm michaclis<10cm
b.đến cuối thai kỳ mà ngôi thai vẫn chưa lọt
c.vào giai đoạn hoạt động của chuyển dạ mà ngôi thai vẫn chưa lọt
d.khám âm đạo thấy ngôi chỏm kiểu thế ngang
e.trong giai đoạn hoạt động của chuyển dạ đầu thai ngừng tiến triển ở vị trí
36.được gọi là ngôi mônh\g đủ khi phần thai nhi trình diện trước eo trên gồm:
a.mông và 2 chi dưới
b.2 chi dưới
c.mông và 1 chân
d.toàn bộ mông
e.mông và 2 đầu gối
37.nghiệm pháp bong nhau mục đích :
a.chẩn đoán xem có bong nhau non không
b.chẩn đoán mức độ bong nhau non
c.để xem nhau đã bong hoàn toàn chưa
d.thực hiện sau thời gian nghỉ ngơi sinh lý xem nhau đã bong chưa
e.tất cả sai

38.thời gian sông của noãn và có thể nhận thụ tinh 1 cach bình thường:
a.34h
b.6-12h
c.15-24h
d.32
d.48h
39.thân TC có thai trong những ngày đầu của thai nghén cần chẩn đoán phân biệt với:
a.u xơ TC
b.u nang BT
c.chửa trứng
d.thai chết lưu
e.tất cả đúng
40.thủ thuật leopoid thứ tu nhằm mục đích:
a.xác định cực thai nằm của ngôi thai
b.xác định vùng cực thai nằm ở đáy TC
c.xác định thế cử ngôi thai
d.xác định lưng và các phần chi thai
e.xem ngôi đã lọt chưa
41.quan sát hình dạng TC sau khi thai sổ,nếu thấy đáy TC dưới rốn,từ từ lên cao trên rốn,kèm đau bụng hiện tượng
này tương ứng:
a.khối cầu an toàn
b.nhau bắt đầu bong
c.nhau bong và đang di chuyển xuống đoạn dưới
d.nhau đã sổ
e.nhau sẽ sổ theo kiểu duncan
42.yếu tố nào sau đây ít có nguy cơ đờ TC sau sanh:
a.sanh non
b.chuyển dạ kéo dài
c.nhiễm trùng ối
d.cơ thể mẹ suy nhược

e.giục sanh lâu với oxytocin
43.dây chằng nào sau đây bám vào CTC:
a.dây chằng rộng
b.dây chằng TC cùng
c.dây chằng ngang CTC
d.b,c đúng
e.tất cả sai
44.theo quy định của bộ y tế,1 phụ nữ từ khi có thai cho đến khi đẻ phải được khám thai định kỳ tối thiểu :
a.1 lần
b.2 lần
c.3 lần
d.4 lần
e.6 lần
45.dấu hiệu nào sau đây gợi ý dạo vỡ TC:
a.chiều cao TC tăng dần
b.đoạn dưới kéo dài
c.cơn co cường tính
d.dấu hiệu dây đàn
e.tất cả đúng
46.những dấu hiệu nào nghĩ đến đã vỡ TC:
a.vòng banld frommet
b.ra máu âm đạo đỏ tươi
c.mất cơn co TC
d.khám âm đạo ngôi thai lên cao
e.tất cả đúng
47.ngôi chỏm được định nghĩa là lọt khi:
a.phần thấp nhất của đầu thai nhi qua eo trên
b. phần thấp nhất của đầu thai nhi qua eo giữa
c.đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai nhi qua mặt phẳng eo trên
d. đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai nhi qua mặt phẳng eo giữa

e.tất cả sai
48.trong 3 tháng đầu và 3 tháng giữa của thai kỳ nguyên nhân gây xuất huyết âm đạo phổ biến :
a.nhau tiền đạo
b.nhau bong non
c.vỡ TC
d.sẩy thai
e.thai trứng
f.thai chết lưu
49.tiền sử sản khoa của 1 sản phụ có 4 lần sẩy thai tự nhiên,3 lần sanh đủ tháng,1 lần đẻ thai nhi lúc 34w hiện tại 2
con còn sống PARA được tóm tắt như sau:
a.4313
b.3102
c.3142
d.4321
e.4042
50.dấu hiệu sớm nhất mà sản phụ cảm nhận được khi thai ở trong bụng sản phụ bị chết ở những tháng cuối thai kỳ:
a.bụng nhỏ dần
b.tim thai mất
c.có hiện tượng lên sữa
d.thai không máy
e.ra dịch âm đạo máu nâu đen
51.dây chằng tròn căng như 2 sợi dây đàn trong dạo vỡ TC gọi là:
a.dấu frommet b.vòng bandi c.dấu hiệu ban frommet
d.tất cả dều đúng
e.tất cả sai
52.những đặc điểm sau đây là của cơn co TC trong khi chuyển dạ trừ:
a.đau b.gây hiện tượng xóa mở CTC
c.nhịp nhàng và đều đặn
d.có thể mất khi dùng thuốc an thần
e.tăng dần về tần số và biên độ

53.eo trên được đánh giá là hẹp khi:
a.đường kính trước sau 12cm
b.đường kính ngang hữu dụng 10cm
c.đường kính dưới 12.75cm
d.khi sản phụ chỉ cao thấp hơn 1.5m
54.xương chậu biến dạng có thẻ làm cho:
a.eo trên hẹp
b.eo dưới hẹp
c.khung chậu méo
d.a,b đúng
e.a,b,c đúng
55.chẩn đoán khung chậu không đối xứng dựa vào:
a.đường kính lưỡng gai
b.đường kính baudeloque
b.đường kính nhô hậu vệ
c.đo hình trám michaclis
e.sờ được 2/3 gò vô danh
56.khối u tiền đạo là u nang BT có chỉ định mổ thì thời gian mổ tốt nhất:
a.2 tháng đầu
b.3 tháng giữa thời kỳ thai nghén
c.3 tháng cuối thời kỳ thai nghén
d.đợi mổ cùng lúc với mổ lấy thai
57.trong ngôi mông kiểu thế cùng chậu trái trước khả năng nhiều nhất mông sẽ xoay như thế nào để sổ:
a.45 độ theo chiều kim đồng hồ
b.45 độ ngược chiều kim đồng hồ
c.135 cùng chiều kim đồng hồ
d.135 độ ngược chiều kim đồng hồ
e.ngôi mông không cần xoay và sổ theo kiểu caung chậu trái trước
58.giai đoạn sổ nhau gồm:
a.giai đoạn sổ nhau và cầm máu

b.gồm có thời gian TC nghỉ ngơi sinh lý,sổ nhau và cầm máu
c.không để TC nghỉ ngơi vì kéo dài thời gian chuyển dạ
d.không bao giờ có máu chảy ra ở âm đạo trước khi sổ nhau
59.thời gian lâu nhất sau giao hợp mà tinh trùng còn di động được phát hiện trong đường sinh dục nữ:
a.12h
b.24h
c.45h
d.72h
e.85h
60.giai đoạn hoàng thể của chu kỳ kinh nguyệt đi kèm với dạng nội mạc TC nào sau đây:
a.tăng sinh
b.yên lặng
c.chế tiết
d.hành kinh
e.sau mãn kinh
61.trong các phương pháp để chẩn đoán chắc chắn có thai sau đây phương pháp nào không được khuyến khích:
a.siêu âm
b.x quang
c.tìm cử động thai
d.nghe tim thai
62.trên một sản phụ vào chuyển dạ triệu chứng nào sau đây qua khám bụng gợi ý nhiều nhất đến ngôi ngang:
a.bề cao TC nhỏ hơn tuổi thai
b.tim thai nghe rõ nhất trên rốn
c.sờ rõ được các phần thai nhi lổn nhổn ở mặt trước TC
d.nắn trên xương vệ thấy trống không có phần thai trục TC nằm lệch sang 1 bên
63.kinh chót không nhớ rõ có 1 yếu tố tốt nhất để đánh giá tuổi thai:
a.đo đường kính lưỡng đỉnh b.đo đường kính túi thai lúc thai được 6w
c.đo chiều dài xương đùi lúc thai được 24w
d.đo chiều dài phôi thai lúc thai được 7w
e.đo đường kính ngang bụng lúc thai được 24w

64.động mạch TC là nhánh của:
a.động mạch chậu trong
b.động mạch chậu ngoài c.động mạch thẹn trong
d.động mạch bàng quang dưới
e.động mạch trực tràng giữa
65.gọi là ngôi thai bình chỉnh tốt nếu khám âm đạo lúc chuyển dạ thấy:
a.ối phồng
b.ối dẹt
c.ối hình quả lê
d.ối vỡ hoàn toàn
e.sa chi
66.xuất huyết trong nhua tiền đạo có đặc điểm:
a.đột ngột tự phát
b.đen loãng không đông
c.đau bụng dữ dội
d.tái phát nhiều lần
e.b,c sai
67.các biện pháp có thể ngăn ngừa được vỡ TC :
a.quản lý thai nghén tốt
b.kiêng ăn trong thời gian có thai
c.làm thủ thuật đúng chỉ định điều kiện
d.tất cả trường hợp sinh con so đều đến bệnh viện có phòng mor và hồi sức tốt
e.a,c đúng
68.đường kính khhung chậu thay đổi được trong chuyển dạ:
a.đường kính trước sau eo dưới b. đường kính trước sau eo trên
c.đường kính ngang eo giữa
d. đường kính ngang eo dưới
e.tất cả đều sai
69.phương pháp xác định vị trí bánh nhau an toàn chính xác và đơn giản nhất:
a.nghe b.siêu âm c.chụp x quang động mạch

d.x quang mô mềm
e.chụp đồng vị phóng xạ
70.đặc điểm đầu ối trong chuyển dạ thai lưu:
a.đầu ối dẹt
b.đầu ối phồng
c.ối hình quả lê
d.vỡ ối sớm
e.vỡ ối non
71.sự khác nhau cơ bản của vỡ TC trong chuyển dạ không có vết mổ cũ với vỡ TC trong thời kỳ của sản phụ có vết
mổ cũ:
a.có nguyên nhân đẻ khó b.có dấu hiệu bandl frommet
c.nhiễm trùng cao
d.biết rõ phức tạp
e.mất máu nhiều
72.ngày thứ 2 thứ 3 sau sanh sản phụ thấy có hiện tượng sốt nhẹ 38-38.5 độ hai vú căng cứng đau ngực khó chịu:
a.sản phụ nằm không đúng tư thế b.do sự lên sữa
c.vê núm vú nhiều trong lúc đẻ để kích thích cơn co TC
d.do trẻ bú nhiều
73.trong ngôi mặt đường kính lọt của nhôi:
a.hạ cằm thóp trước
b.hạ chẩm thóp trước
c.chẩm cằm
d.thượng chẩm cằm
e.hạ chẩm cằm
Đáp án:
1c 2b 3d 4b 5c 6e 7b 8a 9a 10a 11c 12b 13e 14.e 15e 16.e 17c 18e 19e 20.e
21a 22c 23d 24e 25b 26b 27b 28c 29e 30d 31e 32b 33e 34a 35e 36a n 37c 38c
39a 40e 41c 42a 43d 44c 45e 46d 47c 48d 49c 50d 51a 52d 53b 54 55d 56b 57b
58b 59d 60c 61b 62d 63b 64a 65b 66e 67b 68a 69b 70c 71b 72b 73a

×