Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm về bệnh đau bụng ở trẻ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.73 KB, 5 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm về bệnh đau
bụng ở trẻ
Khi thăm khám một trẻ bị đau bụng, điều gì cần phải hỏi trước những vấn đề khác:
@A.Đau bao lâu rồi?
B. Có sốt không?
C. Có ỉa chảy không
D. Đau như thế nào?
E. Đau lan ra đâu?
Khi thăm khám một trẻ bị đau bụng, có thể làm tất cả những điều sau ngoại trừ:
A.Thăm khám phổi
B. Chụp UIV
C. Đo điện não đồ (EEG)
@D. Cho trẻ thuốc giảm đau
E. Vỗ về an ủi trẻ
Siêu âm bụng được thực hiện ở trẻ bị đau bụng với các mục đích sau, ngoại trừ để xác
định:
A.Viêm ruột thừa
B. Lồng ruột
C. Viêm hạch mạc treo
@D. Có giun
E. Dịch trong ổ bụng
Đau bụng tái diễn được định nghĩa là những cơn đau lập lại ít nhất 3 đợt trong vòng
trước đó.
Đau bụng cấp ở trẻ em có thể do những nguyên nhân sau ngoại trừ:
A.Viêm phổi
@B. Viêm miệng
C. Lồng ruột
D. Viêm mao mạch dị ứng
92
E. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
Đau bụng tái diễn ở trẻ em có thể do :


A.Nhiễm helicobacter Pylorie
@B.Loét dạ dày
C. Viêm hạch mạc treo
D. Bất dung nạp thức ăn
E. Viêm phổi
Một bé gái 8 tháng tuổi vào viện vì đau bụng , khóc thét và nôn mữa một ngày nay.
Câu hỏi nào bạn hỏi đầu tiên :
A.Đau ở đâu?
B. Nôn ra gì?
@C. Phân như thế nào?
D. Trẻ có sốt không?
E. Không câu nào đúng
Khi chụp một phim XQuang bụng ở trẻ 5 tuổi bị đau bụng cấp, nên chụp với tư thế của
bệnh nhân như sau:
A.Chụp đứng để tìm bóng hơi dạ dày
B. Chụp nằm để xác định mức hơi nước
C. Chụp nghiêng để xác định độ lớn của phủ tạng
@D. Chụp đứng để xác định liềm hơi dưới cơ hoành
E. Chụp nằm để xác định búi lồng
Những trường hợp sau đây đều có thể gây nên đau ở hố chậu phải , ngoại trừ
A.Viêm hạch mạc treo
B. Viêm đáy phổi phải
C. Viêm cơ đáy chậu
D. Viêm ống dẫn trứng
@E. Viêm tụy
Amylase máu là xét nghiệm được thực hiện trong những trường hợp sau để chẩn đoán
ở trẻ bị đau bụng , ngoại trừ:
A.Viêm tụy cấp
B. Thủng tạng rỗng
93

C. Tắc ruột
D. Tắt mật
@E.Viêm tinh hoàn sau quai bị
Đau bụng tái diễn có thể do các nguyên nhân sau, ngoại trừ
A.Viêm mao mạch dị ứng
@B. Nhiễm trùng da do liên cầu
C. Bệnh Crohn
D. Viêm thận bể thận
E. Động kinh
Một trẻ 9 tháng tuổi vào viện vì nôn mữa và khóc thét. Điều gì quan trọng nhất khi
thăm khám bệnh nhân này.
@A. Thăm trực tràng
B. Khám họng
C. Khám phổi
D. Tìm dấu nhiễm trùng ở da
E. Khám thần kinh để tìm dấu màng não
Một trẻ 15 tháng tuổi vào viện vì đau bụng cấp . Người thầy thuốc đã làm điều gì chưa
hợp lý :
@A. Dùng thuốc giảm đau sau khi lấy bệnh sử trẻ
B. Vỗ về an ủi trẻ
C. Động viên tinh thần bố mẹ
D.Cho làm siêu âm sau khi khi thăm khám trẻ
E. Theo dõi tính chất phân trẻ
Đối với đau bụng cấp người thầy thuốc cần làm điều gì trước tiên khi thăm khám trẻ:
A. Khám bụng trẻ
B. Điều trị triệu chứng
@C. Động viên, vỗ về, an ủi trẻ và bố mẹ
D.Cho làm siêu âm bụng
E. Làm một số xét nghiệm về sinh hóa để tìm nguyên nhân
Đau bụng tái diễn ở trẻ gái từ 8- 14 tuổi thường do:

A.Loét dạ dày tá tràng do Helicobacter Pylorie
94
@B. Yếu tố tâm lý ( nguồn gốc tâm căn)
C. Nhiễm giun đường ruột
D. Stress gia đình và học đường
E. Động kinh thể bụng
Một trẻ 13 tuổi vào viện vì đau bụng cấp, điều gì chỉ nên thực hiện khi xác định được
nguyên nhân :
A. Cho trẻ làm siêu âm
@B. Cho thuốc giảm đau
C. Cho thuốc kháng sinh
D. Thay đổi chế độ ăn
E. Cho trẻ làm nội soi dạ dày
Nội soi tiêu hoá là một kỹ thuật thăm dò dùng để xác định nguyên nhân của đau bụng:
A. Loét dạ dày –tá tràng
B. Trào ngược dạ dày thực quản
C. Polyp trực tràng
D. Viêm túi thừa meckel
@E. Không câu nào chính xác
Khi thăm khám một trẻ bị đau bụng, điều gì cần phải hỏi trước những vấn đề khác:
@A.Đau ở đâu ?
B. Làm thế nào để giảm đau?
C. Đau tăng lên khi nào?
D. Đau như thế nào?
E. Đau lan ra đâu?
Một bé gái 12 tháng tuổi vào viện vì đau bụng từng cơn , ỉa ra máu một ngày nay. Câu
hỏi nào bạn hỏi đầu tiên :
A.Đau ở đâu?
@B. Có nôn không?
C. Đã lần nào bị như thế này chưa?

D. Trẻ có sốt không?
E. Không câu nào đúng
95
Trong những nguyên nhân gây nên đau bụng ở trẻ < 1 tuổi, thì nguyên nhân nào hay
gặp nhất :
A. Viêm ruột thừa
@B. Lồng ruột
C. Viêm túi thừa meckel
D. Sỏi tiết niệu
E. Thận ứ nước
96

×