MỞ ĐẦU
Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời do nhu cầu thực hiện sự chuyển biến
khách quan từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
Cho đến nay, chủ nghĩa xã hội đã trải qua những giai đoạn phát triển khác
nhau. Là sự phản ánh bằng lý luận phong trào đấu tranh của giai cấp cơng nhân,
mỗi bước tiến của phong trào này đều làm nảy sinh các vấn đề thực tiễn đòi hỏi
được giải đáp về lý luận, đồng thời cung cấp những chất liệu mới cho sự khái
qt lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học. Sự sống của chủ nghĩa xã hội khoa
học thể hiện trong các giai đoạn phát triển của nó.
Sau khi Lênin mất (21-2-1924), sự phát triển của chủ nghĩa xã hội bước
sang một thời kỳ mới với những đặc điểm chủ yếu như: Lý luận của chủ nghĩa
xã hội khoa học từng bước được vận dụng vào các cuộc cách mạng vơ sản của
nhiều quốc gia trên tồn thế giới. Trong q trình vận dụng, một số ngun lý
của chủ nghĩa xã hội khoa học đã được điều chỉnh, hoặc phát triển thêm sao cho
phù hợp với điều kiện của từng quốc gia. Và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
thực hiện sau một thời gian phát triển lâm vào thời kỳ thối trào, đòi hỏi cần
phải có sự đổi mới và nhận thức lại đối với chủ nghĩa xã hội thời kỳ mới. Đề tài:
“Sứ mệnh lịch sử của giai cấp cơng nhân trong điều kiện lịch sử mới” được
đưa ra nghiên cứu để làm rõ vấn đề.
Với tư cách là một bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác-Lênin, đồng
thời là cơ sở lý luận và là kim chỉ nam cho hành động của các Đảng Cộng sản,
lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học đóng một vai trò quan trọng khơng thể
thiếu được trong q trình xây dựng chủ nghĩa xã hội của hầu hết các quốc gia
trong hệ thống xã hội chủ nghĩa giai đoạn sau V.I.Lênin. Có thể chia q trình
phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học giai đoạn sau V.I. Lênin qua các thời
kỳ sau đây:
- Thời kỳ thứ nhất: từ sau V.I. Lênin mất đến kết thúc chiến tranh thế giới
lần thứ hai (1924-1945)
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Thời kỳ thứ hai: từ năm 1945 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX.
- Thời kỳ thứ 3: Từ cuối những năm 1970 đến cuối nhữn năm 90 của thế
kỷ XX.
- Thời kỳ hiện nay.
NỘI DUNG. Các Đảng Cộng sản bảo vệ, phát triển và vận dụng các nguyên
lý của chủ nghĩa xã hội khoa học.
Sau khi Lênin mất, sự phát triển và vận dụng lý luận chủ nghĩa xã hội
khoa học tập trung ở đại hội quốc tế cộng sản, ở cương lĩnh, Nghị quyết của các
Đảng Cộng sản và công nhân quốc tế. Sự phát triển và vận dụng lý luận chủ
nghĩa xã hội khoa học được thể hiện ở một số nội dung cơ bản như sau:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1. S mnh lch s ca giai cp cụng nhõn v ng Cng sn trong iu kin
lch s mi.
Sau khi ni chin kt thỳc, di s lónh o ca ng Cng sn Liờn Xụ,
nhõn dõn Xụ Vit ó xõy dng mt t nc t lc hu tr thnh mt cng
quc cụng nghip hựng mnh, tr thnh mt lc lng ch yu tiờu dit ch
ngha phỏt xớt v ch ngha quõn phỏt hint, cu loi ngi ra khi thm ha
phỏt xớt vo nhng nm 40. Cựng vi thng li v i y, ch ngha xó hi t
mt nc phỏt trin ra nhiu nc, tr thnh mt h thng tỏc ng ln lao ca
chin thng ny cũn lm tan ró h thng thuc a ca ch ngha quc, m
ng cho nhiu nc ginh c c lp nhng mc khỏc nhau. Sau khi
tr thnh h thng th gii, Liờn Xụ v cỏc nc xó hi ch ngha khỏc ó t
c nhng thnh tu to ln trờn nhiu lnh vc. ng Cng sn Liờn Xụ
trng thnh v mi mt, chuyờn chớnh vụ sn Liờn Xụ ngy cng c cng
c vng chc.
Sau cuc khng hong kinh t 1929 - 1933, nguy c phỏt xớt lờn nm
quyn ngy cng tng. Cỏc ng Cng sn thỡ cha mnh dn dt qun
chỳng trong nhng trn u tranh chng ch ngha phỏt xớt i n thng li.
Trc tỡnh hỡnh ú, quc t cng sn quyt nh phi giỳp xõy dng cỏc
ng Cng sn vng mnh v chớnh tr, t tng, t chc. Trờn c s lp trng
ca ch ngha Mỏc-Lờnin cỏc ng ú ỏp dng hc thuyt Mỏc - Lờnin vo iu
kin c th nc mỡnh. ng ú phi thc s l ng cú tớnh cht qun chỳng.
ng cú tớnh cht qun chỳng l ng m trong bt c iu kin no (hp phỏp
v khụng hp phỏp) cng phi duy trỡ liờn h mt thit vi cỏc tng lp nhõn dõn
ụng o, phi l nhng ngi biu hin nhu cu v nguyn vng ca h, ng
phỏi chng ch ngha bit phỏi, v ch ngha giỏo iu; ng phỏi cú tớnh cht
tp trung v nht trớ, lo cho phộp bố phỏi trong hng ng ca mỡnh, phi lm
cụng tỏc t chc v tuyờn truyn trong quõn i.
Quc t cng sn cũn ch rừ, ginh thng li trong cuc u tranh ca
giai cp vụ sn mi nc, cn phi cú s thng nht ca giai cp cụng nhõn v
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
phi cú mt ng thng nht ca giai cp cụng nhõn, ng ú phi m bo
nhng yờu cu sau õy:
Mt l, cú s c lp hon ton i vi giai cp t sn v khi xó hi -
dõn ch, hon ton on tuyt vi giai cp t sn.
Hai l, s thng nht hnh ng phi c thc hin trc.
Ba l, tha nhn s cn thit phi dựng cỏch mng lt s thng tr
ca giai cp t sn v thit lp chuyờn chớnh vụ sn di hỡnh thc Xụ - Vit.
Bn l, khụng ng h giai cp t sn trong cuc chin tranh quc ch
ngha.
Nm l, xõy dng ng trờn c s thit lp ch tp trung dõn ch, ch
ny m bo s thng nht ý chớ hnh ng v ó c chng thc bng kinh
nghim ca nhng ngi Bụnsờvớch Nga.
2. Lý lun v cỏch mng xó hi ch ngha v cỏch mng nhng nc thuc
a.
Khỏc vi cỏc cuc cỏch mng trc õy - ch l s chuyn bin t xó hi
cú ỏp bc, búc lt ny sang xó hi cú ỏp bc, búc lt khỏc - cỏch mng xó hi
ch ngha l mt s chuyn bin sang xó hi khụng cú ỏp bc, búc lt.
Theo ngha hp, cỏch mng xó hi ch ngha l mt cao tro u tranh
chớnh tr, trong ú qun chỳng lao ng m lc lng tiờn phong l giai cp
cụng nhõn, di s lónh o ca ng Cng sn, thc hin bc quyt nh to
nờn bc ngt lch s - lt ỏch thng tr ca giai cp t sn, ginh ly chớnh
quyn. Chớnh quyn c coi l mc tiờu chớnh tr c bn ca cỏch mng, do ú,
vic chuyn chớnh quyn t tay giai cp t sn sang giai cp cỏch mng c
xem nh du hiu kt thỳc cỏch mng.
Theo ngha rng: cỏch mng xó hi ch ngha l mt quỏ trỡnh ci bin
cỏch mng ton din, trit v lõu di. Quỏ trỡnh ny bt u t khi giai cp
cụng nhõn thụng qua chớnh ng ca nú, t giỏc lónh o cỏc tng lp qun
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
chỳng lao ng v cỏc lc lng tin b khỏc, hng sc mnh vo lt chớnh
quyn ca giai cp t sn, thit lp chớnh quyn mi lm cụng c ci to xó
hi c, xõy dng xó hi mi. Quỏ trỡnh ny ch kt thỳc khi xó hi mi c to
lp hon ton v vng chc. Cỏch mng xó hi ch ngha, hiu theo ngha rng,
s bao gm c mt thi i lch s ca mi quc gia, dõn tc, v trong bc tranh
ton cnh, l mt thi i ni bt trong lch s ton nhõn loi.
Trờn c s phõn tớch sõu sc v ch ngha quc, Quc t cng sn v
cỏc ng Cng sn ch rừ: cỏc mõu thun ca ch ngha quc ngy cng phỏt
trin gay gt thờm - c bit l mõu thun gia quc vi quc. Do s phỏt
trin khụng u ca ch ngha t bn trong thi k quc ch ngha dn n
cỏc mc chớn mui ca cỏch mng cỏc nc riờng r, t ú to ra cỏc iu
kin c thự, a dng ca quỏ trỡnh cỏch mng. i hi VI Quc t cng sn ch
rừ: nhiu nc thuc a, lc hu, sau thng li ca cỏch mng dõn tc dõn
ch nhõn dõn, cú th tin lờn ch ngha xó hi khụng qua giai on phỏt trin t
bn ch ngha núi chung vi iu kin cú s giỳp , ng h ca nh nc
chuyờn chớnh vụ sn v phong tro cụng nhõn quc t. Cng lnh ca Quc t
cng sn cũn nờu rừ 3 loi hỡnh cỏch mng 3 loi nc khỏc nhau.
Trờn c s phõn tớch sõu sc giai cp phong kin v giai cp tiu t sn,
cỏc vn kin ca Quc t cng sn v cỏc ng Cng sn ch rừ: chng nhng
phong kin m c giai cp t sn dõn tc bp bờnh vn luụn luụn to ra nguy c
tha hip vi bn quc. T ú i n khng nh rng, cỏch mng gii phúng
dõn tc l mt b phn cu thnh ca cỏch mng th gii v cuc u tranh ca
giai cp cụng nhõn quc t chng ch ngha quc.
m bo cho cỏc mng nhng nc thuc a v na thuc a ginh
thng li. Quc t cng sn xỏc nh: trc ht l thnh lp v phỏt trin cỏc
ng Cng sn cỏc nc thuc a v na thuc a l mt trong nhng nhim
v quan trng nht v cp thit nht.
ng Cng sn Vit Nam ra i (3-2-1930) ó ra ng li cỏch mng
hon ton ỳng n cho phong tro cỏch mng Vit Nam. ng Cng sn Vit
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nam ó xỏc nh: sau khi hon thnh cỏch mng gii phúng dõn tc, cỏch mng
Vit Nam tin thng lờn ch ngha xó hi khụng qua giai on t bn ch ngha.
õy l cng lnh cỏch mng chng quc v phỏt trin trit , soi sỏng bc
i cho cỏch mng Vit Nam.
Ngay t khi ra i, ng Cng sn Vit Nam ó khng nh quyn lónh
o cỏch mng. Ni dung c xỏc nh trong chớnh cng vn tt, sỏch lc
vn tt v nhng ni dung chin lc ch o c xỏc nh trong cỏc Ngh
quyt Trung ng l ngn c tp hp lc lng cỏch mng, ch o cỏch mng
trong vic gii quyt mi quan h dõn tc v dõn ch cỏch mng do ng Cng
sn lónh o. ng Cng sn Vit Nam ra i ó chm dt s khng hong v
ng li cu nc ca cỏch mng Vit Nam u th k XX, a cỏch mng
Vit Nam phỏt trin ỳng xu hng ca thi i ú l c lp dõn tc gn lin
vi ch ngha xó hi.
iu ct t trong cng lnh chớnh tr u tiờn ca ng l ly dõn lm
gc, v s lónh o ca giai cp cụng nhõn thụng qua ng Cng sn l nhõn t
quyt nh con ng phỏt trin ca cỏch mng.
Vi ng li ỳng n, sỏng to, cỏch mng Vit Nam ó ginh thng
li nm 1945, lp nờn nh nc cụng nụng u tiờn ụng Nam .
3. Nhng vn chin lc, sỏch lc trong giai on cỏch mng mi.
S nghip cỏch mng ca giai cp cụng nhõn mun ginh c thng li
cn cú s lónh o ca mt ng Cng sn chõn chớnh. Song, trong quỏ trỡnh
lónh o cỏch mng, ng ú phi cú chin lc ỳng n, ng thi phi cú
sỏch lc mm do, linh hot, phi to ra s thng nht hnh ng ca giai cp
cụng nhõn, to ra tớnh tớch cc v chớnh tr ca giai cp cụng nhõn v s on kt
cỏc lc lng ca nú thnh mt i quõn chin u thng nht, cú tinh thn cnh
giỏc v kp thi hnh ng.
i hi VI Quc t cng sn ó kin ngh vi tt c cỏc ng Cng sn
trin khai u tranh on kt nụng dõn, tiu t sn thnh th v qun chỳng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
lao ng ca cỏc dõn tc b ỏp bc thnh lp mt trn nhõn dõn rng rói chng
phỏt xớt trờn c s mt trn vụ sn thng nht.
Ch trng thnh lp mt trn thng nht nhm tp hp lc lng ụng
o chng ch ngha quc v chin tranh th gii, th hin sỏch lc mm
do, linh hot ca Quc t cng sn v cỏc ng Cng sn tng nc.
4. on kt quc t ca giai cp cụng nhõn.
Cú th núi s thng nht, on kt quc t ca giai cp cụng nhõn l iu
kin cn thit giai cp ny thc hin s mnh lch s ca giai cp mỡnh.
Lờnin vit: S thng nht nh th quý giỏ vụ ngn, quan trng vụ cựng, i vi
giai cp cụng nhõn. Cụng nhõn ri rc thỡ khụng thnh cỏi gỡ c. Cụng nhõn liờn
hp li thỡ l tt c (Sd, 1980, tr.24, tr 242).
thc hin chớnh sỏch xõm lc, n ỏp, búc lt giai cp cụng nhõn v
nhõn dõn lao ng thuc a, chin u ó dựng nhiu th on. Vỡ vy, cỏch
mng thuc a v na thuc a mun ginh thng li khụng nhng phi thc
hin on kt cụng - nụng - trớ thc trong dõn tc, m cũn phi thc hin on
kt quc t.
Quc t cng sn xỏc nh: nhim v quan trng nht ca cỏc ng Cng
sn cỏc nc quc l phi cú mi liờn h vi cỏc cụng on cỏch mng
chớnh quc v cỏc t chc cỏch mng thuc a. Khi phỏt xớt c tn cụng
Liờn Xụ, Quc t cng sn kờu gi cỏc ng Cng sn phi on kt cỏc lc
lng yờu nc v tin b chng phỏt xớt xõm lc v bo v Liờn Xụ, bo v
Liờn Xụ l bo v t do cho cỏc dõn tc, l thc o tinh thn quc t vụ sn ca
nhng ngi cng sn th gii.
Mt biu hin ca tỡnh on kt quc t cao c, on kt giai cp cụng
nhõn: Quc t cng sn ó kt np nhiu ng Cng sn thuc a v na
thuc a vo Quc t cng sn - l mt chi b ca Quc t cng sn. Mt khỏc,
bn thõn Quc t cng sn v cỏc chng trỡnh hot ng ca nú ó phn ỏnh
y tinh thn on kt quc t ca giai cp cụng nhõn trong giai on ny.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KT LUN
Cú th núi thi k th nht ny l thi k m lý lun ca ch ngha xó hi
khoa hc c vn dng v phỏt trin mt cỏch ton din t lý lun n hin
thc trờn phm vi mt quc gia. Thi k ny, lý lun ca ch ngha xó hi khoa
hc tip tc c cỏc nh lónh o Xụ Vit vn dng mt cỏch ton din xõy
dng v phỏt trin mt ch xó hi ch ngha ln u tiờn trờn tt c cỏc lnh
vc: kinh t; chớnh tr - xó hi v vn húa - t tng c vn dng ỳng n s
mnh lch s ca giai cp cụng nhõn. Tớnh ỳng n ca lý lun ca ch ngha
xó hi khoa hc ó th hin thnh tớnh u vit ca ch mi, ln u tiờn a
nc Nga t mt quc gia t bn yu kộm trong h thng cỏc nc t bn cui
thi k IX, u thi k XX, tr thnh mt quc gia xó hi ch ngha mang tớnh
c tớnh u vit, ng thi tr thnh mt trong nhng cng quc trờn th gii.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
MC LC
I. M UError! Bookmark not defined.
II. CC NG CNG SN BO V, PHT TRIN V VN DNG CC
NGUYấN Lí CA CH NGHA X HI KHOA HC2
1. S mnh lch s ca giai cp cụng nhõn v ng Cng sn trong iu kin
lch s mi3
2. Lý lun v cỏch mng xó hi ch ngha v cỏch mng nhng nc thuc
a4
3. Nhng vn chin lc, sỏch lc trong giai on cỏch mng mi6
4. on kt quc t ca giai cp cụng nhõn7
III. KT LUN
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN