Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tiet 71 tinh chat co ban cua phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (975.38 KB, 17 trang )


NHiÖt liÖt chµo mõng
Thi t k & th c hi nế ế ự ệ : Nguy nễ Th H ngị ươ
C¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù
giê líp 6C

KiÓm tra bµi cò

HS1: Th n o l 2ế à à phân s b ng nhau? T×m x Z biÕt: = ố ằ

HS2: L p ậ các phân s b»ng nhau t ố ừ đẳng thức (-2) . 36 = 8 . (-9)

ViÕt ph©n sè thµnh ph©n sè b»ng nã vµ cã mÉu d ¬ng.

3
5−
15
x
52
71



1
2
=
2
4
vì 1.4 = 2.2
Ta có :
?1



Giải thích vì sao :
-1
2
=
3
-6
;
-4
8
=
;
5
-10
=
-1
2
1
-2
(Đònh nghóa hai p.số bằng nhau )
Nhận xét :

Nhaän xeùt :
-1
2
=
3
-6
.(-3)
.(-3)

-4
8
=
1
-2
:-4
:-4
5
-10
=
-1
2
: (-5)
: (-5)

 TiÕt 71: TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè

 1.Nhận xét:
;
1 3
2 6

=

4 1
8 2

=



?2 ẹien soỏ thớch hụùp vaứo oõ vuoõng .
-4
-12
=
6
b)
2
-1
2
=
3
a)
-6
.(-3)
.(-3)
:(-2)
:(-2)
:
:
.
.


Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng
một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng
phân số đã cho.
a
b
=
a . m

b . m
Với m ∈ Z và m ≠ 0

Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho
cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân
số bằng phân số đã cho.
a
b
=
a : n
b : n
Với n ∈ ƯC(a , b) và n ≠ 0

TiÕt 71: TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè
1.Nhận xét:
;
 2. Tính chất cơ bản của phân số:


a.TÝnh chÊt: (SGK/10)
với m Z; m 0


với n ƯC(a,b)
1 3
2 6

=

4 1

8 2

=

.
.
a a m
b b m
=



:
:
a a n
b b n
=

?3
Trang 10 (SGK)
Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và
có mẫu dương.
5
-17
-4
-11
a
b
;
;

( a, b

Z, b < 0 )
Ta có :
5
-17
=
5 . (-1)
-17 . (-1)
=
-5
17
-4
-11
=
-4 . (-1)
-11 . (-1)
=
4
11
a
b
=
a . (-1)
b . (-1)
=
-a
-b
( a, b


Z, b < 0 )

TiÕt 71: TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè

1.Nhận xét:
;

2. Tính chất cơ bản của phân
số:

a.TÝnh chÊt: (SGK/10)
với m Z; m 0

với n ƯC(a,b)
 b. Nhận xét: (SGK/10)
* ViÕt mét ph©n sè bÊt k× cã mÉu
©m thµnh ph©n sè b»ng nã vµ cã
mÉu d ¬ng.


1 3
2 6

=

4 1
8 2

=


.
.
a a m
b b m
=



:
:
a a n
b b n
=
3 3.( 1) 3
5 5.( 1) 5
− −
= =
− − −
4 ( 4).( 1) 4
11 ( 11).( 1) 11
− − −
= =
− − −

Viết phân số
-2
3
-2
3
=

-4
6
=
2
-3
=
4
-6
=
-6
9
Ta thấy :

Mỗi phân số có vô số phân số
phân số bằng nó.

Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng một
số mà người ta gọi là số hữu tỉ

TiÕt 71: TÝnh chÊt c¬ b¶n cđa ph©n sè
1.Nhận xét:
;
2. Tính chất cơ bản của phân số:


a.TÝnh chÊt: (SGK/10)
với m Z; m 0



với n ƯC(a,b)

b. Nhận xét: (SGK/10)

* ViÕt mét ph©n sè bÊt k× cã
mÉu ©m thµnh ph©n sè b»ng nã
vµ cã mÉu d ¬ng.

 * Mỗi phân số có vơ số phân số
bằng nó
với n Z; n 0
* Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng
một số mà người ta gọi là số
hữu tỉ
1 3
2 6

=

4 1
8 2

=

.
.
a a m
b b m
=




:
:
a a n
b b n
=
3 3.( 1) 3
5 5.( 1) 5
− −
= =
− − −
4 ( 4).( 1) 4
11 ( 11).( 1) 11
− − −
= =
− − −
2 4 6 2

3 6 9 3
n
n
− − −
= = = =




a) Nếu ta cộng cả tử và mẫu của một phân số với cùng một

số nguyên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Các câu sau đây đúng hay sai ?
b) Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một
ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số
đã cho.
c) Nếu ta nhân mẫu của một phân số với cùng một số nguyên
khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
d) Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một
số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã
cho.
S
§
S
§
e) Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một
ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số
đã cho.
§

e)
Caực caõu sau ủaõy ủuựng hay sai ?
đ
-13
-39
=
2
6
vỡ
-13
-39

=
2
6
=
1
3
f)
S
-8
4
=
10
-6
vỡ
-8
4
=
-2
1

10
6
-5
3
=
h)
9
16
=
3

4
S
vỡ
:( 3 )
:( 4 )
9
16
3
4
i)
15ph =
15
60
giụứ
=
1
4
giụứ
đ

Ghi nhí
Ghi nhí

Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số
nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
a
b
=
a . m
b . m

Với m ∈ Z và m ≠ 0

Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước
chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã
cho.
Với n ∈ ¦C (a , b)
a
b
=
a : n
b : n

Mỗi phân số có vô số phân số phân số bằng nó.

Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng
một số mà người ta gọi là số hữu tỉ

.Hướng dẫn HS häc bµi ë nhà:
- H c thuéc tÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè. ọ
- L m b i t p 14 (SGK/11); 1720 (SBT/6,7)à à ậ

×