Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

de thi thu Hoa DHCD nam 2011 Thuận Thành II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.59 KB, 24 trang )

SỞ GD&ĐT Bắc Ninh
Trường : THPT Thuận Thành II
Mã đề 175
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1
ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC- KHỐI A,B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề thi gồm: 06 trang)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N=14;
O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe= 56;
Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba=137;
Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
01. Cho 11,36gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
phản ứng hết với HNO
3
loãng dư thu được
V lít NO (sản phẩm khử duy nhất đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 38,72 gam
muối khan. Giá trị V là
A. 1,68 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 1,344 lit
02. Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta - 1,3 - đien (butađien), thu được polime
X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br
2


. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong
loại polime trên là
A. 2 : 3 B. 1 : 3 C. 1 : 1 D. 1 : 2
03. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO
3
đặc, nóng thu được 1,344 lít
khí NO
2
(duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần
lượt là
A. 78,05% và 0,78 B. 78,05% và 2,25 C. 21,95% và 2,25 D. 21,95% và 0,78
04. Hoà tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200ml dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí (đktc) và còn lại m
gam kim loại không tan. Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại đó thu được (1,25m + a) gam oxit, trong
đó a > 0. Nồng độ mol của HCl là:
A. 1,50M B. 2,75M C. 2,50M D. 2,00M
05. Ntố R có công thức oxit cao nhất là RO
3
. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 97,531 % khối
lượng. Trong hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của R, R chiếm x% khối lượng. Giá trị của x là
A. 65,91 B. 31,63 C. 32,65 D. 54,48
06. Hỗn hợp A gồm C
2
H
2
và H
2
có dA/H

2
= 5,8. Dẫn A (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp B. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A và dB/H
2


A. 60% H
2
; 40% C
2
H
2
; 14,5 B. 40% H
2
; 60% C
2
H
2
; 29
C. 60% H
2
; 40% C
2
H
2
; 29 D. 40% H
2
; 60% C
2
H

2
; 14,5
07.
Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO
4
.5H
2
O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với
điện
cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở
catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể
tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Cu và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s D. Ni và 1400 s
08. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho
m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 2,5V lít khí. Thành phần phần trăm khối lượng Na
trong X là(các khí đo ở cùng điều kiện)
A. 39,87% B. 29,87% C. 49,87% D. 22,12%
09. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng
6CO
2
+ 6H
2
O
 →
clorofin,as
C
6
H
12
O

6
+ 6O
2
ΔH = 2813kJ.
Trang 1 of 24 – Mã đề thi 175
Trong một phút, mỗi cm
2
lá xanh nhận được khoảng năng lượng 2,09 J năng lượng Mặt trời, nhưng
chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6 giờ đến 17 giờ),
diện tích lá xanh là 1m
2
thì khối lượng glucozơ tổng hợp được là:
A. 78,78g B. 88,27g C. 93,20g D. 80,70g
10. Cho các kim loại Cu, Ag, Al, Fe, Au. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều (từ trái sang
phải) giảm dần tính dẫn điện là
A. Cu, Ag, Au, Al, Fe B. Cu, Ag, Al, Fe, Au
C. Ag, Al, Fe, Au ,Cu D. Ag ,Cu, Au , Al, Fe
11. Cho 100g hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,98
lít khí. Lấy bã rắn khơng tan cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl (khơng có khơng khí) thu
được 38,8 lít khí. Các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm của Fe, Cr và Al trong hợp kim lần lượt

A. 83%, 13%, 4% B. 84%, 4,05%, 11,95%
C. 80%, 15%, 5% D. 12%, 84%, 4%
12. Hỗn hợp Y gồm một axit hữu cơ đơn chức và một este đơn chức. Lấy 5,075 gam hỗn hợp Y tác
dụng hết với xút cần 100 ml dung dịch NaOH 0.875 M tạo ra ancol B và 6,3 gam hỗn hợp của 2
muối axit hữu cơ. Đun B có H
2
SO
4
đặc thu được B

1
, biết d
B1/B
= 0,609. Vậy axit và este là
A. HCOOH, CH
3
COOC
2
H
5
B
.
CH
3
COOH, C
2
H
5
COOC
3
H
7
C.

CH
3
COOH, C
2
H
3

COOC
3
H
7
D. HCOOH, C
2
H
5
COOC
2
H
5
13. Cho 7,84 lit (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3
mol Al thu được m (gam) hỗn hợp muối clorua và oxit . Giá trị của m bằng
A. 35,35 gam B. 21,7gam < m < 35,35 gam C. 21,7 gam D. 27,55 gam
14. Hồ tan 10,71 gam hỗn hợp nhơm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO
3
x mol/lit vừa đủ thu được dung
dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N
2
và N
2
O có tỉ lệ mol 1:1(khơng có các sản phẩm khử khác).
Cơ cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là:
A. 0,11 M và 27,67 gam B. 0,22 M và 55,35 gam
C. 0,11 M và 25,7 gam D. 0,22 M và 5,35gam
15. Cho H
2
S tới dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp ZnCl
2

1M và CuCl
2
2 M sau phản ứng khối lượng
kết tủa thu được
A. 193 g B. 144,5 g C. 48,5 g D. 96g
16. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần ngun tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa ngun tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hố trị.
4. liên kết hố học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hố học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 5 C. 2, 4, 6 D. 4, 5, 6
17. A,B,C là 3 hợp chất thơm có cơng thức phân tử C
7
H
8
O
.
Đem thử tính chất hóa học của chúng
thấy rằng
- Chỉ có A tác dụng được với NaOH, khi tác dụng với dung dịch nước brơm cho kết tủa C
7
H
5
Br
3
O.
- A và B tác dụng với Na giải phóng H
2

- C khơng có các tính chất trên Tên gọi A,B,C lần lượt là
A. m-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete B. p-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete
C. p-crezol, m-crezol, metyl phenyl ete D. m-crezol, p-crezol, metyl phenyl ete
18. Cho miếng Fe nặng m(g) vào dung dịch HNO
3
, sau phản ứng thấy có 13,44 lít khí NO
2
( sản
phẩm khử duy nhất ở đktc) và còn lại 4,8g chất rắn không tan.Giá trò của m là:
A. 10,8g B. 21,6g C. 23,8g D. 16g
19. Sục từ từ khí CO
2
vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M, Ba(OH)
2
0,5M và BaCl
2
0,7M. Tính
thể tích khí CO
2
cần sục vào (đktc) để kết tủa thu được là lớn nhất.
Trang 2 of 24 – Mã đề thi 175
A. 2,688 lít B. 2,24 lít C. 2,8 lít D. 3,136 lít
20. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại X
1
, X
2
có hoá trị không đổi, không tác dụng với nước và đứng trước
Cu. Cho X tan hết trong dung dịch CuSO
4
dư, thu được Cu. Đem Cu cho tan hết trong dung dịch

HNO
3
loãng dư, được 1,12 lít NO duy nhất (đktc). Nếu cho X tác dụng hết với dung dịch HNO
3

loãng, dư thì thể tích N
2
(đktc) là:
A. 0,242 lít B. 0,336 lít C. 3,63 lít D. 0,224 lít
21. Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau
Phần I: Hoà tan vào 250ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được
12,775 gam chất rắn khan
Phần II: Hoà tan vào 500ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được
18,1 gam chất rắn khan. Giá trị của a là:
A. 0,5 B. 1,0 C. 0,4 D. 0,8
22. Cho các nguyên tử Li(Z = 3), Na(Z = 11), F(Z = 9), Cl(Z= 17). Bán kính ion của chúng tăng dần
theo thứ tự
A. Li
+
, F
-
, Cl
-
, Na
+
B. Li
+
, Na
+
, F

-
, Cl
-
C. F
-
, Li
+
, Na
+
, Cl
-
D. Li
+
, F
-
,

Na
+
, Cl
-
23. Hỗn hợp X gồm một ancol no, đơn chức và một ancol không no đơn chức có một liên kết đôi (cả
2 đều mạch hở). Cho 2,54 gam X tác dụng Na vừa đủ làm bay hơi còn lại 3,64 gam chất rắn. Đốt
cháy hết hỗn hợp X ở trên thu được 2,7 gam H
2
O. Hai ancol đó là
A. CH
3
OH và C
3

H
5
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
7
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
OH D. C
2
H
5
OH và C
4
H
7
OH
24. Cho các chất CH
3

COOC
2
H
5
, C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, C
2
H
6
, (CH
3
CO)
2
O CH
3
COONa, CH
3
OH
số chất bằng một phản ứng trực tiếp điều chế được CH
3
COOH là

A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
25. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO
4
. Sau khi kết thúc các
phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì
A. z ≥ x B. z = x + y C. x ≤ z < x +y D. x < z ≤ y
26. Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điều chế
là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen
(8), etilen (9), phenyl clorua (10). Chọn các chất thích hợp cho sơ đồ đó là
A. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (10) B. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7)
C. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4) D. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5)
27. Cho công thức hoá học của muối cacnalít là xKCl.yMgCl
2
.zH
2
O. Biết khi nung nóng 11,1g
cacnalít thì khối lượng giảm 4,32g. Mặt khác khi cho 5,55g cacnalít tác dụng với dung dịch KOH dư,
lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì được chất rắn có khối lượng giảm 0,36g so
với trước khi nung. Công thức hoá học của cacnalit là
A. KCl.MgCl
2
.6H
2
O B. 2KCl.2MgCl
2
.6H
2
O
C. KCl.2MgCl
2

.6H
2
O D. 2KCl.MgCl
2
.6H
2
O
28. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ
tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,2 B. 9,4 C. 9,6 D. 10,8
29. Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được một
muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 21,84 lit O
2
(đktc) và
thu được 17,92 lít CO
2
(đktc). Xác định công thức của 2 este:
A. C
2
H
3

COOC
2
H
5
và C
2
H
3
COOC
3
H
7
B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3

COOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
3
H
7
Trang 3 of 24 – Mã đề thi 175
30. Lờn men m gam glucoz vi hiu sut 90%, lng khớ CO
2
sinh ra hp th ht vo dung dch
nc vụi trong, thu c 10 gam kt ta. Khi lng dung dch sau phn ng gim 3,4 gam so vi
khi lng dung dch nc vụi trong ban u. Giỏ tr ca m l:
A. 30,0 B. 13,5 C. 15,0 D. 20,0
31. Trn 3 dung dch H
2
SO

4
0,1M, HNO
3
0,2M, HCl 0,3M vi nhng th tớch bng nhau c dung
dch X. Ly 300ml dung dch X tỏc dng vi V lớt dung dch Y gm: NaOH 0.2M v KOH 0,29M thỡ
c dung dch C cú PH = 2. Gớỏ tr V l
A. 0,414 B. 0,134 C. 0,240 D. 0,350
32. Cho 11,6 gam FeCO
3
tỏc dng va vi dung dch HNO
3
thu c hn hp khớ (CO
2
,NO) v
dung dch X. Khi thờm dung dich HCl d vo X thỡ hũa tan ti a c bao nhiờu gam bt Cu ( bit
cú khớ NO bay ra)
A. 32 B. 28,8 C. 48 D. 16
33. Trn 100ml dd cha KHCO
3
1M v K
2
CO
3
1M vi 100ml dung dch cha NaHCO
3
1M v
Na
2
CO
3

1M c 200ml dung dch X. Nh t t 100ml dung dch Y cha H
2
SO
4
1M v HCl 1M vo
dung dch X c V lớt CO
2
(ktc) v dung dch Z. Cho Ba(OH)
2
d vo Z thỡ thu c m gam kt
ta. Giỏ tr ca V v m l:
A. 1,12 v 82,4 B. 2,24 v 82,4 C. 2,24 v 59,1 D. 1,12 v 59,1
34. Hn hp M gm 3 cht hu c n chc X,Y,Z ( cha C,H,O) l trong ú X,Y ng phõn ca
nhau, Z ng ng liờn tip vi Y( M
Z
> M
Y
). t chỏy 4,62 gam M thu c 3,06 gam H
2
O . Mt
khỏc khi cho 5,544 gam M tỏc dng NaHCO
3
d thu c 1,344lit CO
2
(ktc). Cỏc cht X,Y,Z ln
lt l
A. HCOOCH
3
, CH
3

COOH, C
2
H
5
COOH B. C
2
H
5
COOH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOH, HCOOCH
3
, HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3

, C
2
H
5
COOH,C
3
H
7
COOH
35. Ch cú giy mu m, la, v giy tm dd mui X ngi ta cú th phõn bit 4 l cha khớ riờng
bit O
2
, N
2
, H
2
S v Cl
2
do cú hin tng: khớ (1) lm tn la chỏy bựng lờn; khớ (2) lm mt mu ca
giy; khớ (3) lm giy cú tm dd mui X hoỏ en. Kt lun sai l
A. khớ (1) l O
2
; X l mui CuSO
4
B. khớ (1) l O
2
; khớ cũn li l N
2
C. X l mui Pb(NO
3

)
2
; khớ (2) l Cl
2
D. X l mui CuSO
4
; khớ (3) l Cl
2
36. Dung dch thuc th duy nht cú th nhn bit c tt c cỏc mu kim loi: Ba, Mg, Al, Fe, Ag
l:
A. H
2
SO
4
loóng B. NaOH C. FeCl
3
D. HCl
37. Cỏc cht sau õy c sp xp theo chiu gim dn hm lng Fe l
A. FeS, FeS
2
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeSO
4

, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO
B. FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
,FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
C.

Fe
3
O

4 ,
FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO, Fe
2
O
3
D.

FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO, Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
38. Hũa tan hon ton y gam mt oxit st bng H
2
SO
4
c, núng thy thoỏt ra khớ SO
2
duy nht.
Trong thớ nghim khỏc, sau khi kh hon ton cng y gam oxit ú bng CO nhit cao ri hũa
tan lng st to thnh bng H
2
SO
4
c ,núng thỡ thu c lng khớ SO
2
nhiu gp 9 ln lng khớ
SO
2
thớ nghim trờn. Cụng thc ca oxit st l
A. FeCO
3
B. Fe
2
O
3
C. Fe

3
O
4
D. FeO
39. Phân tử MX
3
có tổng số hạt p, n, e là bằng 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là
8. Xác định hợp chất MX
3
A. CrCl
3
B.

AlBr
3
C.

AlCl
3
D.

FeCl
3
40. Khi t chỏy 0,1 mol hp cht thm X(C,H,O,khụng tỏc dng NaOH) thỡ thu c di 17,92 lit
CO
2
(ktc), cũn thc hin phn ng gng 0,1 mol X gii phúng 21,6 gam Ag. Mt khỏc 1 mol X tỏc
dng ht Na thoỏt ra 1 gam H
2

. S ng phõn cu to X phự hp l
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
II. PHN RIấNG [10 cõu] Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chng trỡnh Chun (10 cõu, t cõu 41 n cõu 50)
Trang 4 of 24 Mó thi 175
41. Khơng nên ủi (là) q nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:
A. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại
B. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy
C. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt
D. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt
42. Phản ứng khơng xẩy ra điều kiện thường
A. NO + O
2


NO
2
B. H
2
+ O
2


H
2
O
C. Hg + S

HgS D. Li + N
2



Li
3
N
43. Đốt cháy 4,4 gam hỗn hơp CH
4
,C
2
H
4
,C
3
H
6
,C
4
H
10
cần a mol O
2
thu được b mol CO
2
và 7,2 gam
H
2
O. Giá trị a, b lần lượt là
A. 0,5 và 0,3 B. 0,6 và 0,3 C. 0,5 và 0,8 D. 0,5 và 0,4
44. Nung 6,58 g Cu(NO
3

)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp
khí X. Hấp thụ hồn tồn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
45. Cho các hidrocacbon CH
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6,
C
2
H
4
khi đốt cháy bằng oxi chất cho ngọn lửa sáng nhất
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
6
H
6

D. C
2
H
2
46. Cho các chất khí sau: SO
2
, NO
2
, Cl
2
, CO
2
.Các chất khí khi tác dụng với dung dòch natri
hiđroxit ( ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. NO
2
, SO
2
B
.
Cl
2
, NO
2
C. CO
2
, Cl
2
D. SO
2

, CO
2

47. Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với
dung dịch HNO
3
có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (khơng kể trường hợp tạo NH
4
NO
3
) là:
A. (1) và (2) và (3) B. (2) và (3) C. (1) D. (1) và (2)
48. Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl
3
0,5M. Phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H
2
SO
4
lỗng khơng thấy khí bay ra.
Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO
4
aM trong H
2
SO
4
. Giá trị của a là:
A. 0,25 B. 0,2 C. 1,25 D. 0,125
49. Trong phßng thÝ nghiƯm ngưêi ta thưêng ®iỊu chÕ clo b»ng c¸ch:
A. §iƯn ph©n dd NaCl, cã mµng ng¨n B. Cho F

2
®Èy Cl
2
ra khái dd NaCl
C. Cho dd HCl ®Ỉc TD víi MnO
2
, ®un nãng D. §iƯn ph©n nãng ch¶y NaCl
50. Este hóa hết các nhóm hydroxyl có trong 8,1 gam xenlulozơ cần vừa đủ x mol HNO
3
( có H
2
SO
4

đặc xúc tác hiệu suất 100%). Giá trị x là
A. 0,25 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,15
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
51. Cho biết hằng số cân bằng K
c
của phản ứng este hố giữa axit CH
3
COOH và ancol C
2
H
5
OH là 4.
Nếu cho 1 mol axit CH
3
COOH tác dụng với 1,6 mol ancol C
2

H
5
OH thì khi hệ đạt trạng thái cân bằng
hiệu suất phản ứng là
A. 80% B. 82,5% C. 85% D. 66,7%
52. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được 4,48 lít
hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO
3
)
3
. Số mol HNO
3
đã phản ứng là:
A. 1,3 mol B. 1,2 mol C. 1,4 mol D. 1,1 mol
53. Ba chất hữu cơ X,Y,Z (C,H,O) có cùng phân tử khối là 46(u). Trong đó X tác dụng được Na và
NaOH, Y tác dụng được Na. Nhiệt độ sơi của chúng tăng theo thứ tự lần lượt là
A. Z, Y,X B. X, Z, Y C. Z, X, Y D. Y, Z, X
54. Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5)
4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (4), (5), (6)
C. (1), (3), (5), (6) D. (1), (2), (4), (6)
55. Cho sơ đồ:

+
+ +
+
= → → →
o
2 3
2 2
O ,t H O
HCN
2 2
PdCl ,CuCl
CH CH  B D E
.
Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là
A. axít axetic B. axit propanoic C. axit 2-hiđroxipropanoic D. axit acrylic
Trang 5 of 24 – Mã đề thi 175
56. Chất khơng có liên kết hiđro giữa các phân tử của chúng
A. ancol etylic B. axit flohidric
C. metylamin D. trimetyl amin
57. Hoà tan m(g) Al vào lượng dư dung dịch hh NaOH và NaNO
3
thấy xuất hiện 26,88 lít (đktc)
hh khí NH
3
và H
2
với số mol bằng nhau. Giá trò của m là:
A. 6,75 B. 89,6 C. 54 D. 30,24
58. Cho các phản ứng:
1) O

3
+ dd KI → 2) F
2
+ H
2
O → 3) MnO
2
+ HCl
đặc
0
t
→
4) Cl
2
+ dd H
2
S → 5) H
2
O
2
+ Ag
2
O → 6) CuO + NH
3

0
t
→
7) KMnO
4


0
t
→
8) H
2
S + SO
2

0
t
→
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
59. Cho sơ đồ: C
6
H
6

X

Y

Z

m-HO-C
6
H
4
-NH

2
X, Y, Z tương ứng là:
A. C
6
H
5
NO
2
, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
B. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5

NH
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
C. C
6
H
5
Cl, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

D.

C
6
H

5
Cl, C
6
H
5
OH, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

60. Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C
4
H
10
(đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
6

,
C
4
H
8
, H
2
và C
4
H
10
dư. Đốt cháy hồn tồn A thu được x gam CO
2
và y gam H
2
O. Giá trị của x và y
tương ứng là:
A. 176 và 180 B. 44 và 18 C. 44 và 72 D. 176 và 90
HẾT
Trang 6 of 24 – Mã đề thi 175
SỞ GD&ĐT Bắc Ninh
Trường : THPT Thuận Thành II
Mã đề 209
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1
ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC- KHỐI A,B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề thi gồm: 06 trang)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N=14;

O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe= 56; Ni
= 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba=137; Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
01. Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta - 1,3 - đien (butađien), thu được polime
X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br
2
. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong
loại polime trên là
A. 1 : 1 B. 1 : 3 C. 2 : 3 D. 1 : 2
02.
Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO
4
.5H
2
O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với
điện
cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở
catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể
tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Cu và 1400 s D. Ni và 2800 s
03. Cho 100g hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,98
lít khí. Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl (không có không khí) thu
được 38,8 lít khí. Các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm của Fe, Cr và Al trong hợp kim lần lượt

A. 80%, 15%, 5% B. 84%, 4,05%, 11,95%
C. 83%, 13%, 4% D. 12%, 84%, 4%
04. Cho 7,84 lit (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3
mol Al thu được m (gam) hỗn hợp muối clorua và oxit . Giá trị của m bằng
A. 21,7gam < m < 35,35 gam B. 27,55 gam
C. 21,7 gam D. 35,35 gam

05. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng
6CO
2
+ 6H
2
O
 →
clorofin,as
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
ΔH = 2813kJ.
Trong một phút, mỗi cm
2
lá xanh nhận được khoảng năng lượng 2,09 J năng lượng Mặt trời, nhưng
chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6 giờ đến 17 giờ),
diện tích lá xanh là 1m
2
thì khối lượng glucozơ tổng hợp được là:
A. 80,70g B. 88,27g C. 78,78g D. 93,20g
06. Trộn 3 dung dịch H
2
SO
4
0,1M, HNO

3
0,2M, HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được dung
dịch X. Lấy 300ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y gồm: NaOH 0.2M và KOH 0,29M thì
được dung dịch C có PH = 2. Gíá trị V là
A. 0,414 B. 0,134 C. 0,240 D. 0,350
07. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO
3
đặc, nóng thu được 1,344 lít
khí NO
2
(duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần
lượt là
A. 78,05% và 2,25 B. 78,05% và 0,78 C. 21,95% và 0,78 D. 21,95% và 2,25
08. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
Trang 7 of 24 – Mã đề thi 175
1. thnh phn nguyờn t ch yu l C v H.
2. cú th cha nguyờn t khỏc nh Cl, N, P, O.
3. liờn kt húa hc ch yu l liờn kt cng hoỏ tr.
4. liờn kt hoỏ hc ch yu l liờn kt ion.
5. d bay hi, khú chỏy.
6. phn ng hoỏ hc xy ra nhanh. Nhúm cỏc ý ỳng l:
A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3 C. 4, 5, 6 D. 2, 4, 6
09. iu ch nha phenol-fomanehit (1), cỏc cht u v cht trung gian trong quỏ trỡnh iu ch
l: metan (2), benzen (3), anehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen
(8), etilen (9), phenyl clorua (10). Chn cỏc cht thớch hp cho s ú l
A. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5) B. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (10)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7) D. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4)

10. Phân tử MX
3
có tổng số hạt p, n, e là bằng 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là
8. Xác định hợp chất MX
3
A. CrCl
3
B.

AlBr
3
C.

AlCl
3
D. FeCl
3
11. Hn hp A gm C
2
H
2
v H
2
cú dA/H
2
= 5,8. Dn A (ktc) qua bt Ni nung núng cho n khi cỏc
phn ng xy ra hon ton ta c hn hp B. Phn trm th tớch mi khớ trong hn hp A v dB/H
2


l
A. 40% H
2
; 60% C
2
H
2
; 29 B. 60% H
2
; 40% C
2
H
2
; 14,5
C. 60% H
2
; 40% C
2
H
2
; 29 D. 40% H
2
; 60% C
2
H
2
; 14,5
12. Cho hn hp cha x mol Mg, y mol Fe vo dung dch cha z mol CuSO
4
. Sau khi kt thỳc cỏc

phn ng thu c cht rn gm 2 kim loi. Mun tho món iu kin ú thỡ
A. x z < x +y B. x < z y C. z x D. z = x + y
13. Cho H
2
S ti d vo 500ml dung dch hn hp ZnCl
2
1M v CuCl
2
2 M sau phn ng khi lng
kt ta thu c
A. 96g B. 144,5 g C. 193 g D. 48,5 g
14. Sc t t khớ CO
2
vo 100 ml dung dch cha ng thi NaOH 1M, Ba(OH)
2
0,5M v BaCl
2
0,7M. Tớnh
th tớch khớ CO
2
cn sc vo (ktc) kt ta thu c l ln nht.
A. 2,688 lớt B. 2,24 lớt C. 3,136 lớt D. 2,8 lớt
15. A,B,C l 3 hp cht thm cú cụng thc phõn t C
7
H
8
O
.
em th tớnh cht húa hc ca chỳng
thy rng

- Ch cú A tỏc dng c vi NaOH, khi tỏc dng vi dung dch nc brụm cho kt ta C
7
H
5
Br
3
O.
- A v B tỏc dng vi Na gii phúng H
2
- C khụng cú cỏc tớnh cht trờn Tờn gi A,B,C ln lt l
A. m-crezol, p-crezol, metyl phenyl ete B. p-crezol, m-crezol, metyl phenyl ete
C. p-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete D. m-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete
16. Hp cht X mch h cú cụng thc phõn t l C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phn ng va vi
dung dch NaOH sinh ra mt cht khớ Y v dung dch Z. Khớ Y nng hn khụng khớ, lm giy qu
tớm m chuyn mu xanh. Dung dch Z cú kh nng lm mt mu nc brom. Cụ cn dung dch Z
thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 9,6 B. 8,2 C. 10,8 D. 9,4
17. Ch cú giy mu m, la, v giy tm dd mui X ngi ta cú th phõn bit 4 l cha khớ riờng
bit O
2
, N
2
, H
2

S v Cl
2
do cú hin tng: khớ (1) lm tn la chỏy bựng lờn; khớ (2) lm mt mu ca
giy; khớ (3) lm giy cú tm dd mui X hoỏ en. Kt lun sai l
A. khớ (1) l O
2
; X l mui CuSO
4
B. X l mui CuSO
4
; khớ (3) l Cl
2
C. khớ (1) l O
2
; khớ cũn li l N
2
D. X l mui Pb(NO
3
)
2
; khớ (2) l Cl
2
18. Ho tan 10,71 gam hn hp nhụm, km, st trong 4 lớt HNO
3
x mol/lit va thu c dung
dch A v 1,792 lớt hn hp khớ gm N
2
v N
2
O cú t l mol 1:1(khụng cú cỏc sn phm kh khỏc).

Cụ cn dung dch A thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca x v m tng ng l:
A. 0,11 M v 25,7 gam B. 0,22 M v 5,35gam
Trang 8 of 24 Mó thi 175
C. 0,22 M và 55,35 gam D. 0,11 M và 27,67 gam
19. Khi đốt cháy 0,1 mol hợp chất thơm X(C,H,O,không tác dụng NaOH) thì thu được dưới 17,92 lit
CO
2
(đktc), còn thực hiện phản ứng gương 0,1 mol X giải phóng 21,6 gam Ag. Mặt khác 1 mol X tác
dụng hết Na thoát ra 1 gam H
2
. Số đồng phân cấu tạo X phù hợp là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
20. Hỗn hợp Y gồm một axit hữu cơ đơn chức và một este đơn chức. Lấy 5,075 gam hỗn hợp Y tác
dụng hết với xút cần 100 ml dung dịch NaOH 0.875 M tạo ra ancol B và 6,3 gam hỗn hợp của 2
muối axit hữu cơ. Đun B có H
2
SO
4
đặc thu được B
1
, biết d
B1/B
= 0,609. Vậy axit và este là
A.

CH
3
COOH, C
2
H

3
COOC
3
H
7
B. HCOOH, CH
3
COOC
2
H
5
C
.
CH
3
COOH, C
2
H
5
COOC
3
H
7
D. HCOOH, C
2
H
5
COOC
2
H

5
21. Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ đơn chức X,Y,Z ( chứa C,H,O) là trong đó X,Y đồng phân của
nhau, Z đồng đẳng liên tiếp với Y( M
Z
> M
Y
). Đốt cháy 4,62 gam M thu được 3,06 gam H
2
O . Mặt
khác khi cho 5,544 gam M tác dụng NaHCO
3
dư thu được 1,344lit CO
2
(đktc). Các chất X,Y,Z lần
lượt là
A. C
2
H
5
COOH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOC
2
H
5
B. CH

3
COOH, HCOOCH
3
, HCOOC
2
H
5
C. HCOOCH
3
, CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH D. CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
COOH,C
3
H
7
COOH
22. Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần hàm lượng Fe là
A. FeS, FeS

2
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO
B.

FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3

, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
C.

Fe
3
O
4 ,
FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO, Fe
2
O
3
D. FeO, Fe
3

O
4
, Fe
2
O
3
,FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
23. Cho các kim loại Cu, Ag, Al, Fe, Au. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều (từ trái sang
phải) giảm dần tính dẫn điện là
A. Cu, Ag, Au, Al, Fe B. Ag, Al, Fe, Au ,Cu
C. Cu, Ag, Al, Fe, Au D. Ag ,Cu, Au , Al, Fe
24. Cho các chất CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
2

, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, C
2
H
6
, (CH
3
CO)
2
O CH
3
COONa, CH
3
OH
số chất bằng một phản ứng trực tiếp điều chế được CH
3
COOH là
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
25. Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag
là:
A. NaOH B. FeCl
3
C. H
2
SO

4
loãng D. HCl
26. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho
m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 2,5V lít khí. Thành phần phần trăm khối lượng Na
trong X là(các khí đo ở cùng điều kiện)
A. 22,12% B. 39,87% C. 29,87% D. 49,87%
27. Cho công thức hoá học của muối cacnalít là xKCl.yMgCl
2
.zH
2
O. Biết khi nung nóng 11,1g
cacnalít thì khối lượng giảm 4,32g. Mặt khác khi cho 5,55g cacnalít tác dụng với dung dịch KOH dư,
lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì được chất rắn có khối lượng giảm 0,36g so
với trước khi nung. Công thức hoá học của cacnalit là
A. KCl.MgCl
2
.6H
2
O B. 2KCl.2MgCl
2
.6H
2
O
C. KCl.2MgCl
2
.6H
2
O D. 2KCl.MgCl
2
.6H

2
O
28. Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau
Phần I: Hoà tan vào 250ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được
12,775 gam chất rắn khan
Phần II: Hoà tan vào 500ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được
18,1 gam chất rắn khan. Giá trị của a là:
A. 0,5 B. 0,4 C. 0,8 D. 1,0
29. Trộn 100ml dd chứa KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO
3
1M và
Na
2
CO
3
1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H
2
SO
4
1M và HCl 1M vào
dung dịch X được V lít CO
2
(đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)
2

dư vào Z thì thu được m gam kết
tủa. Giá trị của V và m là:
Trang 9 of 24 – Mã đề thi 175
A. 2,24 và 82,4 B. 1,12 và 59,1 C. 1,12 và 82,4 D. 2,24 và 59,1
30. Cho 11,36gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
phản ứng hết với HNO
3
lỗng dư thu được
V lít NO (sản phẩm khử duy nhất đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được 38,72 gam
muối khan. Giá trị V là
A. 2,24 lit B. 1,68 lit C. 3,36 lit D. 1,344 lit
31. Cho miếng Fe nặng m(g) vào dung dịch HNO
3
, sau phản ứng thấy có 13,44 lít khí NO
2
( sản
phẩm khử duy nhất ở đktc) và còn lại 4,8g chất rắn không tan.Giá trò của m là:
A. 10,8g B. 16g C. 23,8g D. 21,6g
32. Cho các ngun tử Li(Z = 3), Na(Z = 11), F(Z = 9), Cl(Z= 17). Bán kính ion của chúng tăng dần
theo thứ tự
A. Li
+
, F

-
,

Na
+
, Cl
-
B. Li
+
, F
-
, Cl
-
, Na
+
C. Li
+
, Na
+
, F
-
, Cl
-
D. F
-
, Li
+
, Na
+
, Cl

-
33. Cho 11,6 gam FeCO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí (CO
2
,NO) và
dung dịch X. Khi thêm dung dich HCl dư vào X thì hòa tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu ( biết
có khí NO bay ra)
A. 28,8 B. 16 C. 48 D. 32
34. Ntố R có cơng thức oxit cao nhất là RO
3
. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 97,531 % khối
lượng. Trong hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của R, R chiếm x% khối lượng. Giá trị của x là
A. 65,91 B. 32,65 C. 54,48 D. 31,63
35. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại X
1
, X
2
có hố trị khơng đổi, khơng tác dụng với nước và đứng trước
Cu. Cho X tan hết trong dung dịch CuSO
4
dư, thu được Cu. Đem Cu cho tan hết trong dung dịch
HNO
3
lỗng dư, được 1,12 lít NO duy nhất (đktc). Nếu cho X tác dụng hết với dung dịch HNO
3

lỗng, dư thì thể tích N

2
(đktc) là:
A. 0,336 lít B. 3,63 lít C. 0,242 lít D. 0,224 lít
36. Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được một
muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng. Mặt khác nếu đốt cháy hồn tồn 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 21,84 lit O
2
(đktc) và
thu được 17,92 lít CO
2
(đktc). Xác định cơng thức của 2 este:
A. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC

2
H
5
C. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
3
COOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
2
H

5
COOC
3
H
7
37. Hòa tan hồn tồn y gam một oxit sắt bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thấy thốt ra khí SO
2
duy nhất.
Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hồn tồn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa
tan lượng sắt tạo thành bằng H
2
SO
4
đặc ,nóng thì thu được lượng khí SO
2
nhiều gấp 9 lần lượng khí
SO
2
ở thí nghiệm trên. Cơng thức của oxit sắt là
A. Fe
3
O
4
B. FeCO
3
C. FeO D. Fe

2
O
3

38. Hồ tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200ml dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí (đktc) và còn lại m
gam kim loại khơng tan. Oxi hố hồn tồn m gam kim loại đó thu được (1,25m + a) gam oxit, trong
đó a > 0. Nồng độ mol của HCl là:
A. 2,00M B. 2,75M C. 2,50M D. 1,50M
39. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với
khối lượng dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 20,0 B. 15,0 C. 30,0 D. 13,5
40. Hỗn hợp X gồm một ancol no, đơn chức và một ancol khơng no đơn chức có một liên kết đơi (cả
2 đều mạch hở). Cho 2,54 gam X tác dụng Na vừa đủ làm bay hơi còn lại 3,64 gam chất rắn. Đốt
cháy hết hỗn hợp X ở trên thu được 2,7 gam H
2
O. Hai ancol đó là
A. CH
3
OH và C
3
H
5
OH B. C
3
H
7
OH và C

4
H
7
OH
C. C
2
H
5
OH và C
4
H
7
OH D. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
OH
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
41. Trong phßng thÝ nghiƯm ngưêi ta thưêng ®iỊu chÕ clo b»ng c¸ch:
Trang 10 of 24 – Mã đề thi 175
A. Cho dd HCl ®Ỉc TD víi MnO
2
, ®un nãng B. §iƯn ph©n nãng ch¶y NaCl
C. §iƯn ph©n dd NaCl, cã mµng ng¨n D. Cho F
2

®Èy Cl
2
ra khái dd NaCl
42. Este hóa hết các nhóm hydroxyl có trong 8,1 gam xenlulozơ cần vừa đủ x mol HNO
3
( có H
2
SO
4

đặc xúc tác hiệu suất 100%). Giá trị x là
A. 0,25 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,15
43. Nung 6,58 g Cu(NO
3
)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp
khí X. Hấp thụ hồn tồn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
44. Phản ứng khơng xẩy ra điều kiện thường
A. Li + N
2


Li
3
N B. NO + O
2



NO
2
C
.
Hg + S

HgS D. H
2
+ O
2


H
2
O
45. Đốt cháy 4,4 gam hỗn hơp CH
4
,C
2
H
4
,C
3
H
6
,C
4
H
10
cần a mol O

2
thu được b mol CO
2
và 7,2 gam
H
2
O. Giá trị a, b lần lượt là
A. 0,5 và 0,8 B. 0,6 và 0,3 C. 0,5 và 0,3 D. 0,5 và 0,4
46. Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với
dung dịch HNO
3
có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (khơng kể trường hợp tạo NH
4
NO
3
) là:
A. (2) và (3) B. (1) C. (1) và (2) D. (1) và (2) và (3)
47. Cho các hidrocacbon CH
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6,
C
2
H

4
khi đốt cháy bằng oxi chất cho ngọn lửa sáng nhất
A. C
2
H
4
B. C
6
H
6
C. C
2
H
2
D. CH
4
48. Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl
3
0,5M. Phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H
2
SO
4
lỗng khơng thấy khí bay ra.
Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO
4
aM trong H
2
SO
4

. Giá trị của a là:
A. 0,25 B. 0,125 C. 1,25 D. 0,2
49. Khơng nên ủi (là) q nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:
A. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.
C. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt.
50. Cho các chất khí sau: SO
2
, NO
2
, Cl
2
, CO
2
.Các chất khí khi tác dụng với dung dòch natri
hiđroxit ( ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. NO
2
, SO
2
B. CO
2
, Cl
2
C. SO
2
, CO
2
D.


Cl
2
, NO
2

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
51. Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C
4
H
10
(đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
6
,
C
4
H
8

, H
2
và C
4
H
10
dư. Đốt cháy hồn tồn A thu được x gam CO
2
và y gam H
2
O. Giá trị của x và y
tương ứng là:
A. 44 và 72 B. 44 và 18 C. 176 và 180 D. 176 và 90
52. Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5)
4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6)
C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (4), (5), (6)
53. Cho sơ đồ: C
6
H
6

X

Y

Z

m-HO-C
6

H
4
-NH
2
X, Y, Z tương ứng là:
A. C
6
H
5
NO
2
, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
B.

C
6
H
5
Cl, C

6
H
5
OH, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

C. C
6
H
5
Cl, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

D. C
6
H

5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
54. Cho sơ đồ:
+
+ +
+
= → → →
o
2 3
2 2
O ,t H O
HCN
2 2
PdCl ,CuCl
CH CH  B D E
.
Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là

A. axit 2-hiđroxipropanoic B. axít axetic C. axit propanoic D. axit acrylic
55. Cho các phản ứng:
Trang 11 of 24 – Mã đề thi 175
1) O
3
+ dd KI → 2) F
2
+ H
2
O → 3) MnO
2
+ HCl
đặc
0
t
→
4) Cl
2
+ dd H
2
S → 5) H
2
O
2
+ Ag
2
O → 6) CuO + NH
3

0

t
→
7) KMnO
4

0
t
→
8) H
2
S + SO
2

0
t
→
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
56. Chất khơng có liên kết hiđro giữa các phân tử của chúng
A. ancol etylic B. axit flohidric
C. trimetyl amin D. metylamin
57. Hoà tan m(g) Al vào lượng dư dung dịch hh NaOH và NaNO
3
thấy xuất hiện 26,88 lít (đktc)
hh khí NH
3
và H
2
với số mol bằng nhau. Giá trò của m là:
A. 54 B. 89,6 C. 30,24 D. 6,75

58. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được 4,48 lít
hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO
3
)
3
. Số mol HNO
3
đã phản ứng là:
A. 1,3 mol B. 1,2 mol C. 1,4 mol D. 1,1 mol
59. Cho biết hằng số cân bằng K
c
của phản ứng este hố giữa axit CH
3
COOH và ancol C
2
H
5
OH là 4.
Nếu cho 1 mol axit CH
3
COOH tác dụng với 1,6 mol ancol C
2

H
5
OH thì khi hệ đạt trạng thái cân bằng
hiệu suất phản ứng là
A. 82,5% B. 66,7% C. 85% D. 80%
60. Ba chất hữu cơ X,Y,Z (C,H,O) có cùng phân tử khối là 46(u). Trong đó X tác dụng được Na và
NaOH, Y tác dụng được Na. Nhiệt độ sơi của chúng tăng theo thứ tự lần lượt là
A. X, Z, Y B. Z, X, Y C. Y, Z, X D. Z, Y,X
HẾT
Trang 12 of 24 – Mã đề thi 175
SỞ GD&ĐT Bắc Ninh
Trường : THPT Thuận Thành II
Mã đề 485
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1
ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC- KHỐI A,B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề thi gồm: 06 trang)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N=14;
O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe= 56; Ni
= 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba=137; Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
01. Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điều chế
là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen
(8), etilen (9), phenyl clorua (10). Chọn các chất thích hợp cho sơ đồ đó là
A. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5) B. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7)
C. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4) D. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (10)
02. Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta - 1,3 - đien (butađien), thu được polime
X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br

2
. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong
loại polime trên là
A. 1 : 1 B. 1 : 3 C. 1 : 2 D. 2 : 3
03. Ntố R có công thức oxit cao nhất là RO
3
. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 97,531 % khối
lượng. Trong hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của R, R chiếm x% khối lượng. Giá trị của x là
A. 65,91 B. 54,48 C. 32,65 D. 31,63
04. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO
4
. Sau khi kết thúc các
phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì
A. x ≤ z < x +y B. z ≥ x C. x < z ≤ y D. z = x + y
05. Hỗn hợp X gồm một ancol no, đơn chức và một ancol không no đơn chức có một liên kết đôi (cả
2 đều mạch hở). Cho 2,54 gam X tác dụng Na vừa đủ làm bay hơi còn lại 3,64 gam chất rắn. Đốt
cháy hết hỗn hợp X ở trên thu được 2,7 gam H
2
O. Hai ancol đó là
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
OH B. CH
3
OH và C

3
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
7
OH D. C
2
H
5
OH và C
4
H
7
OH
06. Cho H
2
S tới dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp ZnCl
2
1M và CuCl
2
2 M sau phản ứng khối lượng
kết tủa thu được
A. 96g B. 48,5 g C. 144,5 g D. 193 g

07. Cho 7,84 lit (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3
mol Al thu được m (gam) hỗn hợp muối clorua và oxit . Giá trị của m bằng
A. 35,35 gam B. 21,7gam < m < 35,35 gam
C. 21,7 gam D. 27,55 gam
08. Cho các kim loại Cu, Ag, Al, Fe, Au. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều (từ trái sang
phải) giảm dần tính dẫn điện là
A. Cu, Ag, Al, Fe, Au B. Ag, Al, Fe, Au ,Cu
C. Ag ,Cu, Au , Al, Fe D. Cu, Ag, Au, Al, Fe
09. Hoà tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200ml dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí (đktc) và còn lại m
gam kim loại không tan. Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại đó thu được (1,25m + a) gam oxit, trong
đó a > 0. Nồng độ mol của HCl là:
A. 2,75M B. 2,50M C. 2,00M D. 1,50M
10. Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ đơn chức X,Y,Z ( chứa C,H,O) là trong đó X,Y đồng phân của
nhau, Z đồng đẳng liên tiếp với Y( M
Z
> M
Y
). Đốt cháy 4,62 gam M thu được 3,06 gam H
2
O . Mặt
Trang 13 of 24 – Mã đề thi 175
khỏc khi cho 5,544 gam M tỏc dng NaHCO
3
d thu c 1,344lit CO
2
(ktc). Cỏc cht X,Y,Z ln
lt l
A. HCOOCH
3
, CH

3
COOH, C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
COOH,C
3
H
7
COOH
C. CH
3
COOH, HCOOCH
3
, HCOOC
2
H
5
D. C
2
H
5

COOH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOC
2
H
5
11. Phân tử MX
3
có tổng số hạt p, n, e là bằng 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là
8. Xác định hợp chất MX
3
A.

AlCl
3
B.

AlBr
3
C.

FeCl
3
D. CrCl
3

12. Cho 11,6 gam FeCO
3
tỏc dng va vi dung dch HNO
3
thu c hn hp khớ (CO
2
,NO) v
dung dch X. Khi thờm dung dich HCl d vo X thỡ hũa tan ti a c bao nhiờu gam bt Cu ( bit
cú khớ NO bay ra)
A. 28,8 B. 32 C. 48 D. 16
13. Hũa tan hon ton 1,23 gam hn hp X gm Cu v Al vo dd HNO
3
c, núng thu c 1,344 lớt
khớ NO
2
(duy nht, ktc) v dd Y. Sc t t khớ NH
3
(d) vo dd Y, sau khi phn ng xy ra hon
ton thu c m gam kt ta. Phn trm v khi lng ca Cu trong hn hp X v giỏ tr ca m ln
lt l
A. 78,05% v 0,78 B. 21,95% v 0,78 C. 21,95% v 2,25 D. 78,05% v 2,25
14. Sc t t khớ CO
2
vo 100 ml dung dch cha ng thi NaOH 1M, Ba(OH)
2
0,5M v BaCl
2
0,7M. Tớnh
th tớch khớ CO
2

cn sc vo (ktc) kt ta thu c l ln nht.
A. 2,688 lớt B. 2,24 lớt C. 2,8 lớt D. 3,136 lớt
15. Hn hp X gm Na v Al. Cho m gam X vo lng d nc thỡ thoỏt ra V lớt khớ. Nu cng cho
m gam X vo dung dch NaOH d thỡ thu c 2,5V lớt khớ. Thnh phn phn trm khi lng Na
trong X l(cỏc khớ o cựng iu kin)
A. 49,87% B. 39,87% C. 22,12% D. 29,87%
16. c im chung ca cỏc phõn t hp cht hu c l
1. thnh phn nguyờn t ch yu l C v H.
2. cú th cha nguyờn t khỏc nh Cl, N, P, O.
3. liờn kt húa hc ch yu l liờn kt cng hoỏ tr.
4. liờn kt hoỏ hc ch yu l liờn kt ion.
5. d bay hi, khú chỏy.
6. phn ng hoỏ hc xy ra nhanh. Nhúm cỏc ý ỳng l:
A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3 C. 2, 4, 6 D. 4, 5, 6
17. A,B,C l 3 hp cht thm cú cụng thc phõn t C
7
H
8
O
.
em th tớnh cht húa hc ca chỳng
thy rng
- Ch cú A tỏc dng c vi NaOH, khi tỏc dng vi dung dch nc brụm cho kt ta C
7
H
5
Br
3
O.
- A v B tỏc dng vi Na gii phúng H

2
- C khụng cú cỏc tớnh cht trờn Tờn gi A,B,C ln lt l
A. m-crezol, p-crezol, metyl phenyl ete B. p-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete
C. m-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete D. p-crezol, m-crezol, metyl phenyl ete
18. Cho cụng thc hoỏ hc ca mui cacnalớt l xKCl.yMgCl
2
.zH
2
O. Bit khi nung núng 11,1g
cacnalớt thỡ khi lng gim 4,32g. Mt khỏc khi cho 5,55g cacnalớt tỏc dng vi dung dch KOH d,
lc ly kt ta em nung n khi lng khụng i thỡ c cht rn cú khi lng gim 0,36g so
vi trc khi nung. Cụng thc hoỏ hc ca cacnalit l
A. KCl.MgCl
2
.6H
2
O B. KCl.2MgCl
2
.6H
2
O
C. 2KCl.MgCl
2
.6H
2
O D. 2KCl.2MgCl
2
.6H
2
O

19. Hn hp A gm C
2
H
2
v H
2
cú dA/H
2
= 5,8. Dn A (ktc) qua bt Ni nung núng cho n khi cỏc
phn ng xy ra hon ton ta c hn hp B. Phn trm th tớch mi khớ trong hn hp A v dB/H
2

l
A. 40% H
2
; 60% C
2
H
2
; 14,5 B. 60% H
2
; 40% C
2
H
2
; 29
C. 40% H
2
; 60% C
2

H
2
; 29 D. 60% H
2
; 40% C
2
H
2
; 14,5
20. Cỏc cht sau õy c sp xp theo chiu gim dn hm lng Fe l
Trang 14 of 24 Mó thi 175
A. FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
,FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
B. FeS, FeS

2
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO
C.

FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3

, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
D.

Fe
3
O
4 ,
FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO, Fe
2
O
3
21. Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được một
muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy

đồng đẳng. Mặt khác nếu đốt cháy hồn tồn 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 21,84 lit O
2
(đktc) và
thu được 17,92 lít CO
2
(đktc). Xác định cơng thức của 2 este:
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
3
COOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOC
2
H
5

và C
2
H
5
COOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5

22. Hỗn hợp Y gồm một axit hữu cơ đơn chức và một este đơn chức. Lấy 5,075 gam hỗn hợp Y tác
dụng hết với xút cần 100 ml dung dịch NaOH 0.875 M tạo ra ancol B và 6,3 gam hỗn hợp của 2
muối axit hữu cơ. Đun B có H
2
SO
4
đặc thu được B
1
, biết d
B1/B
= 0,609. Vậy axit và este là
A. HCOOH, C
2
H
5
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOH, C
2
H
5
COOC
3
H
7
C. HCOOH, CH

3
COOC
2
H
5
D.

CH
3
COOH, C
2
H
3
COOC
3
H
7
23. Trộn 100ml dd chứa KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO
3
1M và
Na
2
CO
3

1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H
2
SO
4
1M và HCl 1M vào
dung dịch X được V lít CO
2
(đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)
2
dư vào Z thì thu được m gam kết
tủa. Giá trị của V và m là:
A. 2,24 và 59,1 B. 1,12 và 59,1 C. 2,24 và 82,4 D. 1,12 và 82,4
24. Trộn 3 dung dịch H
2
SO
4
0,1M, HNO
3
0,2M, HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được dung
dịch X. Lấy 300ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y gồm: NaOH 0.2M và KOH 0,29M thì
được dung dịch C có PH = 2. Gíá trị V là
A. 0,350 B. 0,414 C. 0,134 D. 0,240
25. Hồ tan 10,71 gam hỗn hợp nhơm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO
3
x mol/lit vừa đủ thu được dung
dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N
2
và N
2
O có tỉ lệ mol 1:1(khơng có các sản phẩm khử khác).

Cơ cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là:
A. 0,11 M và 25,7 gam B. 0,11 M và 27,67 gam
C. 0,22 M và 5,35gam D. 0,22 M và 55,35 gam
26. Cho 11,36gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
phản ứng hết với HNO
3
lỗng dư thu được
V lít NO (sản phẩm khử duy nhất đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được 38,72 gam
muối khan. Giá trị V là
A. 1,68 lit B. 2,24 lit C. 1,344 lit D. 3,36 lit
27. Hòa tan hồn tồn y gam một oxit sắt bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thấy thốt ra khí SO
2
duy nhất.
Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hồn tồn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa
tan lượng sắt tạo thành bằng H
2
SO
4
đặc ,nóng thì thu được lượng khí SO

2
nhiều gấp 9 lần lượng khí
SO
2
ở thí nghiệm trên. Cơng thức của oxit sắt là
A. FeO B. FeCO
3
C. Fe
2
O
3
D. Fe
3
O
4

28. Cho miếng Fe nặng m(g) vào dung dịch HNO
3
, sau phản ứng thấy có 13,44 lít khí NO
2
( sản
phẩm khử duy nhất ở đktc) và còn lại 4,8g chất rắn không tan.Giá trò của m là:
A. 16g B. 23,8g C. 10,8g D. 21,6g
29. Khi đốt cháy 0,1 mol hợp chất thơm X(C,H,O,khơng tác dụng NaOH) thì thu được dưới 17,92 lit
CO
2
(đktc), còn thực hiện phản ứng gương 0,1 mol X giải phóng 21,6 gam Ag. Mặt khác 1 mol X tác
dụng hết Na thốt ra 1 gam H
2
. Số đồng phân cấu tạo X phù hợp là

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
30.
Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO
4
.5H
2
O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với
điện
cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở
catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể
tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 2800 s B. Cu và 2800 s C. Cu và 1400 s D. Ni và 1400 s
Trang 15 of 24 – Mã đề thi 175
31. Cho các nguyên tử Li(Z = 3), Na(Z = 11), F(Z = 9), Cl(Z= 17). Bán kính ion của chúng tăng dần
theo thứ tự
A. Li
+
, F
-
, Cl
-
, Na
+
B. F
-
, Li
+
, Na
+
, Cl

-
C. Li
+
, Na
+
, F
-
, Cl
-
D. Li
+
, F
-
,

Na
+
, Cl
-
32. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng
6CO
2
+ 6H
2
O
 →
clorofin,as
C
6
H

12
O
6
+ 6O
2
ΔH = 2813kJ.
Trong một phút, mỗi cm
2
lá xanh nhận được khoảng năng lượng 2,09 J năng lượng Mặt trời, nhưng
chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6 giờ đến 17 giờ),
diện tích lá xanh là 1m
2
thì khối lượng glucozơ tổng hợp được là:
A. 80,70g B. 78,78g C. 93,20g D. 88,27g
33. Cho các chất CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, CH
3

CHO, C
2
H
6
, (CH
3
CO)
2
O CH
3
COONa, CH
3
OH
số chất bằng một phản ứng trực tiếp điều chế được CH
3
COOH là
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
34. Chỉ có giấy màu ẩm, lửa, và giấy tẩm dd muối X người ta có thể phân biệt 4 lọ chứa khí riêng
biệt O
2
, N
2
, H
2
S và Cl
2
do có hiện tượng: khí (1) làm tàn lửa cháy bùng lên; khí (2) làm mất màu của
giấy; khí (3) làm giấy có tẩm dd muối X hoá đen. Kết luận sai là
A. khí (1) là O
2

; X là muối CuSO
4
B. khí (1) là O
2
; khí còn lại là N
2
C. X là muối Pb(NO
3
)
2
; khí (2) là Cl
2
D. X là muối CuSO
4
; khí (3) là Cl
2
35. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với
khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 15,0 B. 20,0 C. 30,0 D. 13,5
36. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại X
1
, X
2
có hoá trị không đổi, không tác dụng với nước và đứng trước
Cu. Cho X tan hết trong dung dịch CuSO
4
dư, thu được Cu. Đem Cu cho tan hết trong dung dịch

HNO
3
loãng dư, được 1,12 lít NO duy nhất (đktc). Nếu cho X tác dụng hết với dung dịch HNO
3

loãng, dư thì thể tích N
2
(đktc) là:
A. 0,224 lít B. 3,63 lít C. 0,336 lít D. 0,242 lít
37. Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau
Phần I: Hoà tan vào 250ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được
12,775 gam chắt rắn khan
Phần II: Hoà tan vào 500ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được
18,1 gam chắt rắn khan. Giá trị của a là:
A. 1,0 B. 0,4 C. 0,8 D. 0,5
38. Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag
là:
A. FeCl
3
B. NaOH C. HCl D. H
2
SO
4
loãng
39. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2

. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ
tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 9,6 B. 8,2 C. 10,8 D. 9,4
40. Cho 100g hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,98
lít khí. Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl (không có không khí) thu
được 38,8 lít khí. Các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm của Fe, Cr và Al trong hợp kim lần lượt

A. 83%, 13%, 4% B. 12%, 84%, 4%
C. 80%, 15%, 5% D. 84%, 4,05%, 11,95%
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
41. Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:
Trang 16 of 24 – Mã đề thi 175
A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt
B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt
C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại
D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy
42. Nung 6,58 g Cu(NO
3
)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp
khí X. Hấp thụ hồn tồn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
43. Phản ứng khơng xẩy ra điều kiện thường
A. NO + O
2



NO
2
B
.
Hg + S

HgS
C. Li + N
2


Li
3
N D. H
2
+ O
2


H
2
O
44. Cho các hidrocacbon CH
4
, C
2
H
2
, C

6
H
6,
C
2
H
4
khi đốt cháy bằng oxi chất cho ngọn lửa sáng nhất
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. CH
4
D. C
6
H
6
45. Trong phßng thÝ nghiƯm ngưêi ta thưêng ®iỊu chÕ clo b»ng c¸ch:
A. Cho dd HCl ®Ỉc TD víi MnO
2
, ®un nãng B. §iƯn ph©n dd NaCl, cã mµng ng¨n
C. §iƯn ph©n nãng ch¶y NaCl D. Cho F
2
®Èy Cl
2

ra khái dd NaCl
46. Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl
3
0,5M. Phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H
2
SO
4
lỗng khơng thấy khí bay ra.
Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO
4
aM trong H
2
SO
4
. Giá trị của a là:
A. 0,125 B. 0,2 C. 0,25 D. 1,25
47. Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với
dung dịch HNO
3
có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (khơng kể trường hợp tạo NH
4
NO
3
) là:
A. (1) B. (1) và (2) và (3) C. (2) và (3) D. (1) và (2)
48. Cho các chất khí sau: SO
2
, NO
2

, Cl
2
, CO
2
.Các chất khí khi tác dụng với dung dòch natri
hiđroxit ( ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A.

Cl
2
, NO
2
B. NO
2
, SO
2
C. CO
2
, Cl
2
D. SO
2
, CO
2

49. Este hóa hết các nhóm hydroxyl có trong 8,1 gam xenlulozơ cần vừa đủ x mol HNO
3
( có H
2
SO

4

đặc xúc tác hiệu suất 100%). Giá trị x là
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,25
50. Đốt cháy 4,4 gam hỗn hơp CH
4
,C
2
H
4
,C
3
H
6
,C
4
H
10
cần a mol O
2
thu được b mol CO
2
và 7,2 gam
H
2
O. Giá trị a, b lần lượt là
A. 0,5 và 0,3 B. 0,6 và 0,3 C. 0,5 và 0,8 D. 0,5 và 0,4
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
51. Ba chất hữu cơ X,Y,Z (C,H,O) có cùng phân tử khối là 46(u). Trong đó X tác dụng được Na và
NaOH, Y tác dụng được Na. Nhiệt độ sơi của chúng tăng theo thứ tự lần lượt là

A. X, Z, Y B. Z, Y,X C. Y, Z, X D. Z, X, Y
52. Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5)
4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (2), (4), (6) B. (1), (2), (4), (5)
C. (1), (4), (5), (6) D. (1), (3), (5), (6)
53. Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C
4
H
10
(đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
6
,
C
4
H
8
, H
2

và C
4
H
10
dư. Đốt cháy hồn tồn A thu được x gam CO
2
và y gam H
2
O. Giá trị của x và y
tương ứng là:
A. 44 và 18 B. 176 và 90 C. 176 và 180 D. 44 và 72
54. Cho sơ đồ: C
6
H
6

X

Y

Z

m-HO-C
6
H
4
-NH
2
X, Y, Z tương ứng là:
A. C

6
H
5
Cl, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

B.

C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH, m-HO-C
6
H
4

-NO
2

C. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
D. C
6
H
5
NO
2
, m-Cl-C
6
H

4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
55. Cho sơ đồ:
+
+ +
+
= → → →
o
2 3
2 2
O ,t H O
HCN
2 2
PdCl ,CuCl
CH CH  B D E
.
Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là
Trang 17 of 24 – Mã đề thi 175
A. axit 2-hiđroxipropanoic B. axit acrylic C. axít axetic D. axit propanoic
56. Cho các phản ứng:
1) O
3
+ dd KI → 2) F

2
+ H
2
O → 3) MnO
2
+ HCl
đặc
0
t
→
4) Cl
2
+ dd H
2
S → 5) H
2
O
2
+ Ag
2
O → 6) CuO + NH
3

0
t
→
7) KMnO
4

0

t
→
8) H
2
S + SO
2

0
t
→
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
57. Cho biết hằng số cân bằng K
c
của phản ứng este hố giữa axit CH
3
COOH và ancol C
2
H
5
OH là 4.
Nếu cho 1 mol axit CH
3
COOH tác dụng với 1,6 mol ancol C
2
H
5
OH thì khi hệ đạt trạng thái cân bằng
hiệu suất phản ứng là
A. 82,5% B. 85% C. 80% D. 66,7%

58. Hoà tan m(g) Al vào lượng dư dung dịch hh NaOH và NaNO
3
thấy xuất hiện 26,88 lít (đktc)
hh khí NH
3
và H
2
với số mol bằng nhau. Giá trò của m là:
A. 89,6 B. 6,75 C. 54 D. 30,24
59. Chất khơng có liên kết hiđro giữa các phân tử của chúng
A. ancol etylic B. metylamin
C. trimetyl amin D. axit flohidric
60. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được 4,48 lít
hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO
3
)
3
. Số mol HNO
3
đã phản ứng là:
A. 1,2 mol B. 1,1 mol C. 1,4 mol D. 1,3 mol
HẾT

Trang 18 of 24 – Mã đề thi 175
S GD&T Bc Ninh
Trng : THPT Thun Thnh II
Mó 745
K THI KSCL THI I HC NM 2011 LN TH 1
THI MễN: HO HC- KHI A,B
Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng k thi gian giao .
( thi gm: 06 trang)
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
Cho bit nguyờn t khi (theo vC) ca cỏc nguyờn t: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N=14;
O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe= 56;
Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba=137;
Pb = 207.
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (40 cõu, t cõu 1 n cõu 40)
01. Cỏc cht sau õy c sp xp theo chiu gim dn hm lng Fe l
A.

Fe
3
O
4 ,
FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4

)
3
, FeO, Fe
2
O
3
B. FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
,FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
C.

FeS, FeS
2
, FeSO
4

, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
D. FeS, FeS
2
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4

)
3
, FeO
02. Cho cỏc nguyờn t Li(Z = 3), Na(Z = 11), F(Z = 9), Cl(Z= 17). Bỏn kớnh ion ca chỳng tng dn
theo th t
A. Li
+
, Na
+
, F
-
, Cl
-
B. Li
+
, F
-
, Cl
-
, Na
+
C. Li
+
, F
-
,

Na
+
, Cl

-
D. F
-
, Li
+
, Na
+
, Cl
-
03. Ch cú giy mu m, la, v giy tm dd mui X ngi ta cú th phõn bit 4 l cha khớ riờng
bit O
2
, N
2
, H
2
S v Cl
2
do cú hin tng: khớ (1) lm tn la chỏy bựng lờn; khớ (2) lm mt mu ca
giy; khớ (3) lm giy cú tm dd mui X hoỏ en. Kt lun sai l
A. khớ (1) l O
2
; khớ cũn li l N
2
B. khớ (1) l O
2
; X l mui CuSO
4
C. X l mui CuSO
4

; khớ (3) l Cl
2
D. X l mui Pb(NO
3
)
2
; khớ (2) l Cl
2
04. Mt hn hp X gm 2 este. Nu un núng 15,7g hn hp X vi dung dch NaOH d thỡ thu c mt
mui ca axit hu c n chc v 7,6 gam hn hp hai ancol no n chc bc 1 k tip nhau trong dóy
ng ng. Mt khỏc nu t chỏy hon ton 15,7 gam hn hp Y cn dựng va 21,84 lit O
2
(ktc) v
thu c 17,92 lớt CO
2
(ktc). Xỏc nh cụng thc ca 2 este:
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
v C
2
H
3
COOC
3

H
7
B. CH
3
COOCH
3
v CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
v CH
3
COOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOC
2

H
5
v C
2
H
5
COOC
3
H
7
05. Phân tử MX
3
có tổng số hạt p, n, e là bằng 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là
8. Xác định hợp chất MX
3
A.

FeCl
3
B. CrCl
3
C.

AlBr
3
D.

AlCl
3

06. Khi t chỏy 0,1 mol hp cht thm X(C,H,O,khụng tỏc dng NaOH) thỡ thu c di 17,92 lit
CO
2
(ktc), cũn thc hin phn ng gng 0,1 mol X gii phúng 21,6 gam Ag. Mt khỏc 1 mol X tỏc
dng ht Na thoỏt ra 1 gam H
2
. S ng phõn cu to X phự hp l
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
07. Ho tan hn hp Mg, Cu bng 200ml dung dch HCl thu c 3,36 lớt khớ (ktc) v cũn li m
gam kim loi khụng tan. Oxi hoỏ hon ton m gam kim loi ú thu c (1,25m + a) gam oxit, trong
ú a > 0. Nng mol ca HCl l:
A. 2,00M B. 1,50M C. 2,50M D. 2,75M
08. Hũa tan hon ton y gam mt oxit st bng H
2
SO
4
c, núng thy thoỏt ra khớ SO
2
duy nht.
Trong thớ nghim khỏc, sau khi kh hon ton cng y gam oxit ú bng CO nhit cao ri hũa
tan lng st to thnh bng H
2
SO
4
c ,núng thỡ thu c lng khớ SO
2
nhiu gp 9 ln lng khớ
SO
2
thớ nghim trờn. Cụng thc ca oxit st l

A. Fe
2
O
3
B. FeCO
3
C. FeO D. Fe
3
O
4

Trang 19 of 24 Mó thi 175
09. Cho H
2
S tới dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp ZnCl
2
1M và CuCl
2
2 M sau phản ứng khối lượng
kết tủa thu được
A. 48,5 g B. 193 g C. 144,5 g D. 96g
10. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ
tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z

thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 9,6 B. 9,4 C. 10,8 D. 8,2
11. Hỗn hợp Y gồm một axit hữu cơ đơn chức và một este đơn chức. Lấy 5,075 gam hỗn hợp Y tác
dụng hết với xút cần 100 ml dung dịch NaOH 0.875 M tạo ra ancol B và 6,3 gam hỗn hợp của 2
muối axit hữu cơ. Đun B có H
2
SO
4
đặc thu được B
1
, biết d
B1/B
= 0,609. Vậy axit và este là
A. HCOOH, C
2
H
5
COOC
2
H
5
B.

CH
3
COOH, C
2
H
3
COOC

3
H
7
C. HCOOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOH, C
2
H
5
COOC
3
H
7
12. Cho 11,6 gam FeCO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí (CO
2
,NO) và
dung dịch X. Khi thêm dung dich HCl dư vào X thì hòa tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu ( biết
có khí NO bay ra)
A. 48 B. 32 C. 28,8 D. 16
13. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại X

1
, X
2
có hoá trị không đổi, không tác dụng với nước và đứng trước
Cu. Cho X tan hết trong dung dịch CuSO
4
dư, thu được Cu. Đem Cu cho tan hết trong dung dịch
HNO
3
loãng dư, được 1,12 lít NO duy nhất (đktc). Nếu cho X tác dụng hết với dung dịch HNO
3

loãng, dư thì thể tích N
2
(đktc) là:
A. 0,242 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 3,63 lít
14. Sục từ từ khí CO
2
vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M, Ba(OH)
2
0,5M và BaCl
2
0,7M. Tính
thể tích khí CO
2
cần sục vào (đktc) để kết tủa thu được là lớn nhất.
A. 2,688 lít B. 2,24 lít C. 3,136 lít D. 2,8 lít
15. Cho 7,84 lit (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3
mol Al thu được m (gam) hỗn hợp muối clorua và oxit . Giá trị của m bằng
A. 27,55 gam. B. 21,7 gam. C. 35,35 gam. D. 21,7gam < m < 35,35 gam.

16. Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ đơn chức X,Y,Z ( chứa C,H,O) là trong đó X,Y đồng phân của
nhau, Z đồng đẳng liên tiếp với Y( M
Z
> M
Y
). Đốt cháy 4,62 gam M thu được 3,06 gam H
2
O . Mặt
khác khi cho 5,544 gam M tác dụng NaHCO
3
dư thu được 1,344lit CO
2
(đktc). Các chất X,Y,Z lần
lượt là
A. C
2
H
5
COOH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3

COOH, HCOOCH
3
, HCOOC
2
H
5
C. HCOOCH
3
, CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH D. CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
COOH,C
3
H
7
COOH
17. Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau
Phần I: Hoà tan vào 250ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được
12,775 gam chất rắn khan

Phần II: Hoà tan vào 500ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được
18,1 gam chất rắn khan. Giá trị của a là:
A. 0,5 B. 0,8 C. 1,0 D. 0,4
18. Cho các chất CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, C
2
H
6
, (CH
3
CO)
2
O CH
3
COONa, CH

3
OH
số chất bằng một phản ứng trực tiếp điều chế được CH
3
COOH là
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
19. Cho 11,36gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
phản ứng hết với HNO
3
loãng dư thu được
V lít NO (sản phẩm khử duy nhất đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 38,72 gam
muối khan. Giá trị V là
A. 1,68 lit B. 1,344 lit C. 2,24 lit D. 3,36 lit
20. Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO
3
x mol/lit vừa đủ thu được dung
dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N
2
và N
2
O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác).
Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là:
A. 0,22 M và 5,35gam B. 0,11 M và 27,67 gam

Trang 20 of 24 – Mã đề thi 175
C. 0,22 M và 55,35 gam D. 0,11 M và 25,7 gam
21. A,B,C là 3 hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O
.
Đem thử tính chất hóa học của chúng
thấy rằng
- Chỉ có A tác dụng được với NaOH, khi tác dụng với dung dịch nước brôm cho kết tủa C
7
H
5
Br
3
O.
- A và B tác dụng với Na giải phóng H
2
- C không có các tính chất trên Tên gọi A,B,C lần lượt là
A. m-crezol, p-crezol, metyl phenyl ete B. p-crezol, m-crezol, metyl phenyl ete
C. p-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete D. m-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete
22. Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta - 1,3 - đien (butađien), thu được polime
X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br
2
. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong
loại polime trên là
A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 1 : 1
23. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO
3

. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 97,531 %
khối lượng. Trong hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của R, R chiếm x% khối lượng. Giá trị của x

A. 65,91 B. 54,48 C. 32,65 D. 31,63
24. Hỗn hợp X gồm một ancol no, đơn chức và một ancol không no đơn chức có một liên kết đôi (cả
2 đều mạch hở). Cho 2,54 gam X tác dụng Na vừa đủ làm bay hơi còn lại 3,64 gam chất rắn. Đốt
cháy hết hỗn hợp X ở trên thu được 2,7 gam H
2
O. Hai ancol đó là
A. CH
3
OH và C
3
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
4
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4

H
7
OH D. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
OH
25. Hỗn hợp A gồm C
2
H
2
và H
2
có d
A/H2
= 5,8. Dẫn A (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp B. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A và d
B/H2

A. 60% H
2
; 40% C
2
H
2
; 14,5 B. 40% H

2
; 60% C
2
H
2
; 29
C. 60% H
2
; 40% C
2
H
2
; 29 D. 40% H
2
; 60% C
2
H
2
; 14,5
26. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng
6CO
2
+ 6H
2
O
 →
clorofin,as
C
6
H

12
O
6
+ 6O
2
ΔH = 2813kJ.
Trong một phút, mỗi cm
2
lá xanh nhận được khoảng năng lượng 2,09 J năng lượng Mặt trời, nhưng
chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6 giờ đến 17 giờ),
diện tích lá xanh là 1m
2
thì khối lượng glucozơ tổng hợp được là:
A. 80,70g B. 88,27g C. 78,78g D. 93,20g
27. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 4, 6 C. 4, 5, 6 D. 1, 3, 5
28. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO
4
. Sau khi kết thúc các
phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì
A. x < z ≤ y B. z ≥ x C. x ≤ z < x +y D. z = x + y
29. Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag
là:
A. FeCl

3
B. NaOH C. H
2
SO
4
loãng D. HCl
30.
Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO
4
.5H
2
O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với
điện
cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở
catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể
tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 2800 s B. Cu và 1400 s C. Ni và 1400 s D. Cu và 2800 s
Trang 21 of 24 – Mã đề thi 175
31. Trộn 100ml dd chứa KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO
3
1M và
Na
2
CO

3
1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H
2
SO
4
1M và HCl 1M vào
dung dịch X được V lít CO
2
(đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)
2
dư vào Z thì thu được m gam kết
tủa. Giá trị của V và m là:
A. 1,12 và 59,1 B. 2,24 và 59,1 C. 2,24 và 82,4 D. 1,12 và 82,4
32. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng cho
m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 2,5V lít khí. Thành phần phần trăm khối lượng Na
trong X là(các khí đo ở cùng điều kiện)
A. 29,87% B. 22,12% C. 39,87% D. 49,87%
33. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với
khối lượng dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 13,5 B. 20,0 C. 30,0 D. 15,0
34. Trộn 3 dung dịch H
2
SO
4
0,1M, HNO
3
0,2M, HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được dung

dịch X. Lấy 300ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y gồm: NaOH 0.2M và KOH 0,29M thì
được dung dịch C có PH = 2. Gíá trị V là
A. 0,414 B. 0,350 C. 0,134 D. 0,240
35. Cho miếng Fe nặng m(g) vào dung dịch HNO
3
, sau phản ứng thấy có 13,44 lít khí NO
2
( sản
phẩm khử duy nhất ở đktc) và còn lại 4,8g chất rắn không tan.Giá trò của m là:
A. 21,6g B. 23,8g C. 10,8g D. 16g
36. Hòa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO
3
đặc, nóng thu được 1,344 lít
khí NO
2
(duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần
lượt là
A. 78,05% và 0,78 B. 78,05% và 2,25 C. 21,95% và 0,78 D. 21,95% và 2,25
37. Cho cơng thức hố học của muối cacnalít là xKCl.yMgCl
2
.zH
2
O. Biết khi nung nóng 11,1g
cacnalít thì khối lượng giảm 4,32g. Mặt khác khi cho 5,55g cacnalít tác dụng với dung dịch KOH dư,
lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi thì được chất rắn có khối lượng giảm 0,36g so
với trước khi nung. Cơng thức hố học của cacnalit là
A. KCl.MgCl

2
.6H
2
O B. KCl.2MgCl
2
.6H
2
O
C. 2KCl.2MgCl
2
.6H
2
O D. 2KCl.MgCl
2
.6H
2
O
38. Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong q trình điều chế
là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen
(8), etilen (9), phenyl clorua (10). Chọn các chất thích hợp cho sơ đồ đó là
A. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5) B. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (10)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7) D. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4)
39. Cho 100g hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,98
lít khí. Lấy bã rắn khơng tan cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl (khơng có khơng khí) thu
được 38,8 lít khí. Các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm của Fe, Cr và Al trong hợp kim lần lượt

A. 12%, 84%, 4% B. 80%, 15%, 5%
C. 84%, 4,05%, 11,95% D. 83%, 13%, 4%
40. Cho các kim loại Cu, Ag, Al, Fe, Au. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều (từ trái sang
phải) giảm dần tính dẫn điện là

A. Ag, Al, Fe, Au ,Cu B. Cu, Ag, Au, Al, Fe
C. Cu, Ag, Al, Fe, Au D. Ag ,Cu, Au , Al, Fe
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
41. Khơng nên ủi (là) q nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:
A. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt
B. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy
Trang 22 of 24 – Mã đề thi 175
C. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt
D. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại
42. Cho các hidrocacbon CH
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6,
C
2
H
4
khi đốt cháy bằng oxi chất cho ngọn lửa sáng nhất
A. C
2
H
4
B. C

6
H
6
C. CH
4
D. C
2
H
2
43. Phản ứng khơng xẩy ra điều kiện thường
A. Hg + S

HgS B. H
2
+ O
2


H
2
O
C. NO + O
2


NO
2
D. Li + N
2



Li
3
N
44. Nung 6,58 g Cu(NO
3
)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp
khí X. Hấp thụ hồn tồn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
45. Trong phßng thÝ nghiƯm ngưêi ta thưêng ®iỊu chÕ clo b»ng c¸ch:
A. §iƯn ph©n dd NaCl, cã mµng ng¨n
B. Cho F
2
®Èy Cl
2
ra khái dd NaCl
C. Cho dd HCl ®Ỉc tác dụng víi MnO
2
, ®un nãng
D. §iƯn ph©n nãng ch¶y NaCl
46. Đốt cháy 4,4 gam hỗn hơp CH
4
,C
2
H
4
,C
3

H
6
,C
4
H
10
cần a mol O
2
thu được b mol CO
2
và 7,2 gam
H
2
O. Giá trị a, b lần lượt là
A. 0,5 và 0,8 B. 0,6 và 0,3 C. 0,5 và 0,4 D. 0,5 và 0,3
47. Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với
dung dịch HNO
3
có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (khơng kể trường hợp tạo NH
4
NO
3
) là:
A. (2) và (3) B. (1) và (2) C. (1) và (2) và (3) D. (1)
48. Este hóa hết các nhóm hydroxyl có trong 8,1 gam xenlulozơ cần vừa đủ x mol HNO
3
( có H
2
SO
4


đặc xúc tác hiệu suất 100%). Giá trị x là
A. 0,25 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,2
49. Cho các chất khí sau: SO
2
, NO
2
, Cl
2
, CO
2
.Các chất khí khi tác dụng với dung dòch natri
hiđroxit ( ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. CO
2
, Cl
2
B.

Cl
2
, NO
2
C. SO
2
, CO
2
D. NO
2
, SO

2
50. Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl
3
0,5M. Phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H
2
SO
4
lỗng khơng thấy khí bay ra.
Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO
4
aM trong H
2
SO
4
. Giá trị của a là:
A. 0,25 B. 0,2 C. 0,125 D. 1,25
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
51. Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5)
4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (4), (5), (6)
C. (1), (3), (5), (6) D. (1), (2), (4), (6)
52. Ba chất hữu cơ X,Y,Z (C,H,O) có cùng phân tử khối là 46(u). Trong đó X tác dụng được Na và
NaOH, Y tác dụng được Na. Nhiệt độ sơi của chúng tăng theo thứ tự lần lượt là
A. Z, Y,X B. Y, Z, X C. X, Z, Y D. Z, X, Y
53. Cho sơ đồ:
+
+ +
+
= → → →

o
2 3
2 2
O ,t H O
HCN
2 2
PdCl ,CuCl
CH CH  B D E
.
Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là
A. axit propanoic B. axít axetic C. axit 2-hiđroxipropanoic D. axit acrylic
54. Cho biết hằng số cân bằng K
c
của phản ứng este hố giữa axit CH
3
COOH và ancol C
2
H
5
OH là 4.
Nếu cho 1 mol axit CH
3
COOH tác dụng với 1,6 mol ancol C
2
H
5
OH thì khi hệ đạt trạng thái cân bằng
hiệu suất phản ứng là
A. 66,7% B. 82,5% C. 80% D. 85%
55. Chất khơng có liên kết hiđro giữa các phân tử của chúng

A. ancol etylic B. metylamin C. trimetyl amin D. axit flohidric
56. Cho các phản ứng:
Trang 23 of 24 – Mã đề thi 175
1) O
3
+ dd KI → 2) F
2
+ H
2
O → 3) MnO
2
+ HCl
đặc
0
t
→
4) Cl
2
+ dd H
2
S → 5) H
2
O
2
+ Ag
2
O → 6) CuO + NH
3

0

t
→
7) KMnO
4

0
t
→
8) H
2
S + SO
2

0
t
→
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
57. Cho sơ đồ: C
6
H
6

X

Y

Z

m-HO-C

6
H
4
-NH
2
X, Y, Z tương ứng là:
A.

C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

B. C
6
H
5
NO
2
, m-Cl-C

6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
C. C
6
H
5
Cl, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

D. C
6

H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
58. Hoà tan m(g) Al vào lượng dư dung dịch hh NaOH và NaNO
3
thấy xuất hiện 26,88 lít (đktc)
hh khí NH
3
và H
2
với số mol bằng nhau. Giá trò của m là:
A. 89,6 B. 54 C. 30,24 D. 6,75
59. LÇn lưỵt cho q tÝm vµo c¸c dd:
2 3 3 4 4 3 2 4 2 3 2
Na CO ,KCl,CH COONa,NH Cl, NaHSO ,AlCl , Na SO ,K S,Cu(NO ) .
Sè dd cã thĨ lµm q ho¸
xanh b»ng:

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
60. Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C
4
H
10
(đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
6
,
C
4
H
8
, H
2
và C
4
H
10

dư. Đốt cháy hồn tồn A thu được x gam CO
2
và y gam H
2
O. Giá trị của x và y
tương ứng là:
A. 176 và 90 B. 176 và 180 C. 44 và 18 D. 44 và 72
HẾT
Trang 24 of 24 – Mã đề thi 175

×