Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

slide bài giảng mo lien ket

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 27 trang )

MÔ LIÊN KẾT
- Phổ biến nhất. Chức năng: nối, l.kết các tb, các cơ quan
và chống đỡ cơ thể. Các vai trò khác: trao đổi chất, bảo vệ,
tổng hợp các chất có hoạt tính sinh học.
- Đặc điểm riêng biệt: khác với các mô khác: t.phần chính
là chất gian bào nằm trong khoảng gian bào rộng
- Cấu tạo: gồm 3 thành phần chính: chất căn bản, những
phân tử sợi, những tế bào liên kết. Ng.g.
- Phân loại: dựa vào sự khác nhau chất căn bản, 3 loại: mô
liên kết chính thức, mô sụn, mô xương.
M LIN KT CHấNH THặẽC
1. Chỏỳt cn baớn
- Do caùc tb l.kóỳt vaỡ huyóỳt tổồng taỷo nón.
- Chỏỳt vọ õởnh hỗnh, õọửng nhỏỳt, trong suọỳt, chổùa õỏửy trong
k.gian baỡo, laỡm nóửn cho tóỳ baỡo vồùi caùc phỏn tổớ sồỹi.
- Thaỡnh phỏửn:
+ Nổồùc vaỡ caùc muọỳi khoaùng
+ Thaỡnh phỏửn hổợu cồ: glycosaminoglycans, ỡ
glycoprotein, proteoglycan. Ngoaỡi ra: albumin, globulin,
lipid do maùu õem laỷi.
- Chổùc nng: vỏỷn chuyóứn, trao õọứi chỏỳt giổợa maùu vaỡ mọ,
õóm vaỡ chọỳng õồợ.
Cấu tạo của mô liên kết
2. Sồỹi lión kóỳt
- Laỡ cỏỳu truùc gian baỡo, õổồỹc taỷo thaỡnh do sổỷ truỡng hồỹp cuớa
caùc phỏn tổớ protein thaỡnh caùc cỏỳu truùc daỷng sồỹi daỡi, do tb
sồỹi tọứng hồỹp. Chổùc nng: taỷo sổùc cng, sổùc õaỡn họửi vaỡ
khung chọỳng õồợ cho mọ l.kóỳt vaỡ cho cồ quan.
- 3 loaỷi sồỹi: s.collagen, s.voợng (lổồùi), s.chun. ổồỹc phỏn bọỳ
khaùc nhau trong mọ l.kóỳt.
2.1. Sồỹi collagen (sồỹi taỷo keo): nhióửu nhỏỳt, õỷc tờnh dai


bóửn.
- ỷc õióứm cỏỳu taỷo: raới raùc hoỷc hoỹp thaỡnh boù, khọng phỏn
nhaùnh. Mọựi sồỹi daỡy: 1-3 àm, õổồỹc cỏỳu taỷo bồới caùc sồỹi nhoớ
hồn: vi sồỹi collagen (tồ taỷo keo). S.collagen õổồỹc taỷo
thaỡnh tổỡ caùc phỏn tổớ Protein laỡ collagen (tropocollagen)
do tb sồỹi tọứng hồỹp vaỡ chóỳ tióỳt vaỡo k.gian baỡo.
Sợi liên kết: S.collagen, s.chun
2.2. Si vừng
- c to thnh t cỏc phõn t protein: collagen (tropocollagen).
- c im c.to: mnh, ngn, phõn nhỏnh v ni vi nhau thnh
li. Cú nhiu: c quan to huyt, phi, mụ m, gan, c trn.
Chức năng: khung nâng đỡ nền ngoại bào: bao quanh TB
mỡ (mô mỡ), nằm ngoài TB nội mô (mao mạch), tham gia
cấu tạo vùng sát d ới màng đáy BM, nâng đỡ nhu mô của
gan, thận, phổi và cơ quan tạo máu, lympho.
2.3. Si chun
- Mnh, phõn nhỏnh, ni vi nhau thnh li.
- Protein cu to s.chun l elastin do tb si tng hp. glyco-protein
cấu trúc
3. T bo liờn kt
- éa dng v ngun gc v chc nng, nm ri rỏc trong cht
gian bo. Nhiều loại TB với đặc điểm hình thái và chức năng
khác nhau. TB cố định, n.g c t i ch : NBS, TB mỡ. TB di động:
bcầu có hạt, bcầu đơn nhân lớn và ĐTB, t ơng bào, d ỡng
bào
3.1. T bo si: - ngun gc: t tb trung mụ
- Ph bin, cú mt mi ni ca mụ l.kt. Cú 2 dng:

Sợi võng
Såüi collagen âæåüc sàõp xãúp âãöu âàûn

Traïi: nguyãn baìo såüi; b.phaíi: tb såüi
H. nh vi thả ể
T.Bào sợi
Nguyên bào sợi
+ Nguyên bào sợi: tb sợi ở g/đ hoạt động. H.sao hoặc thoi, ít
nhánh ngắn. Nhân h.cầu hoặc bầu dục, bào tương chứa
nhiều LNB hạt, golgy phát triển, nhiều ty thể. Khả năng
p.chia mạnh.
Chức năng: * Tổng hợp protein để tạo sợi
* Tổng hợp các t.phần hữu cơ c.c.b
* Tham gia vào q.trình tái tạo
* Tạo tb sợi trưởng thành, tb mỡ, tb sụn, tb xương.
+ Tb sợi trưởng thành: tb ở g/đ nghỉ, h.thoi dài, nhân
h.trứng, sự tổng hợp protein và các chất không đáng kể.
Nhiều: gân, cân, màng, bao xơ, là thành phần cấu tạo của
sẹo.
3.2. Ðại thực bào (mô bào)
- Biến động nhiều về số lượng, k.thước, h.thái tùy thuộc trạng
thái chức năng và mô nó cư trú. Nguồn gốc: mono bào
- Nhân ÐTB mô l.kết: 1 nhân h.cầu hoặc bầu dục nằm lệch
tâm. Bào tương: nhiều lysosome, không bào.
- Phân bố khắp cơ thể, có ở hầu hết các c.quan. Ðời sống dài
(nhiều tháng)
- Chức năng: bảo vệ = thực bào.
3.3. Tương bào:
- Phân bố rải rác trong mô l.kết, nhiều cơ quan bạch huyết.
Là tb di động
- H. trứng, nhân h.cầu lệch 1 phía, bào tương ưa base, nhiều
LNB hạt.
- Nguồn gốc: từ tb lympho B. Tạo kháng thể.


Đại thực bào
T.bào Mast
3.4. Dưỡng bào
- Có thể di động, p.bố khắp cơ thể, nhiều: quanh mạch máu,
phúc mạc, mô l.kết thưa n.mạc ruột, da, hô hấp.
- H. cầu hoặc bầu dục, nhân nhỏ h.cầu ở trung tâm, thường
bị che lấp bởi các hạt chế tiết, bào tương chứa nhiều hạt
chế tiết ưa base và dị sắc. Bề mặt màng có các Re với IgE.
- Nguồn gốc: từ tủy xương. Chức năng: tổng hợp và tích trữ
các chất có hoạt tính sinh học, hoạt động tại chỗ: histamin,
heparin, sulfate glycosaminoglycan, protease.
3.6. Tế bào mỡ
- Thường tập trung thành nhóm tạo mô mỡ
- H.cầu, k.thước lớn, nhaan dẹt bị đẩy về 1 phiá màng tb.
Bào tương chứa đầy mỡ, ít bào quan.
- Số lượng tb và số lượng mỡ trong tb luôn thay đổi. Dự trữ
mỡ tạo năng lượng cho cơ thể, giữ nhiệt.
3.7. Bạch cầu
- Ng.gốc từ máu, là các tb tạm thời của mô l.kết: lympho bào,
bạch cầu đa nhân.
Tæång baìo


Mô l.kết thưa
Mô võng
Tb mast
Såüi collagen khäng âãöu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×