Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Han đường ở vị trí hàn bằng (hàn MAG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.25 KB, 10 trang )


I. Mục tiêu của bài:
- Nắm được quy trình hàn, tính toán được chế độ hàn và
yêu cầu mối hàn.
-
Chọn chế độ hàn như: Đường kính dây hàn, cường độ
dòng điện, điện thế hồ quang, lưu lượng khí bảo vệ phù
hợp với chiều dày vật liệu.
Cắt đầu dây hàn đảm bảo chiều dài và góc vát nhọn.
Thực hiện các chuyển động mỏ hàn thành thạo.
- Tích cực rèn luyện kỹ năng ngề, chấp hành kỷ luật, đảm
bảo an toàn lao động vệ sinh công nghiệp:

II. Dụng cụ vật liệu thiết bị
1. Dụng cụ:
- Kìm điện, kìm cắt, kìm rèn, búa tay, bàn chải sắt, kính
hàn.
2. Thiết bị hàn:
Máy hàn MAG 350, 450.
3. Vật liệu hàn:
Thép tấm CT3 có kích thước 200x100x5 (mm)

III.Chuẩn bị phôi hàn:
2
200
1
0
0
5
1
3


-
Đảm bảo độ phẳng, độ thẳng, đúng kích thước.
-
Vạch dấu các đường hàn để hàn các đường thẳng và vị trí
hàn đúng trên phôi

IV. Chọn chế độ hàn:
-
Đường kính dây hàn: Ø 0.9. Cuộn 5 (kg).
-
Dòng điện hàn: 160 (A).
-
Diện áp hàn: 23 (V).
-
Vận tốc ra dây: 5 m/mim; lưu lượng khí ra: d x 10 ml
V. Chọn phương pháp dao động:
- Sử dụng phương pháp dao động hình đường thẳng.
- Phương pháp dao động hình bán nguyệt.
Dừng hai cạnh mối
hàn khi dao động
Dao động mỏ hàn
hình bán nguyệt
Hướng hàn

VI. Kỹ thuật hàn:
1. Hàn từ trái sang phải, góc độ que hàn như hình vẽ:
L
9
0
0

L = 15 ÷20 mm
1
5
0
Hướng hàn
- Mỏ hàn tạo phương thẳng đứng 1 góc 15
0.
- Mỏ hàn tạo phương ngang phôi 1 góc 90
0.
- Duy trì góc độ que hàn và phương pháp dao động tới hết
đường hàn.

L
L = 15 ÷20 mm
o
A
x
- Chuẩn bị đầu dây hàn
trước khi gây hồ quang.
- Dùng kìm cắt đầu dây hàn
đảm bảo (x)
2. Tầm với điện cực:
- Khoảng nhô điện cực (L).

1
10÷20
III. Tiến hành hàn:
Đặt nghiêng mỏ hàn,chụp khí chạm vào vật hàn, đầu dây
hàn cách vật hàn 2 mm.
2

Khi hồ quang cháy, nâng mỏ hàn lên và di chuyển về mép
vật hàn.

5.Cỏc dng khuyt tt khi hn ng trờn mt phng
MIG MAG:
Nguyờn nhõn:
5.1 M i h n r kh ớ:

Do khí b o vệ quá
ít hoặc quá nhiều.

Do chụp khí bẩn.

Do phun khí bị hở.

Do dòng điện và điện áp bé.

Do u m h n quá cao.

Hàn trong điền kiện gió lớn.

5.1 M i h n khố à ông ngấu:
Nguyên nhân:

Tèc ®é ra d©y kh«ng ®Òu.

Thao t¸c kh«ng ®Òu.

ChÒ ®é m¸y sai.


Quá Ýt khÝ b o vÖ.ả

Hå quang kh«ng æn ®Þnh

5.1 M i h n khố à ông đều:

Tèc ®é ra d©y bÐ.

iÖn ¸p nhá.Đ

Tèc ®é hµn nhanh.
Nguyên nhân:

Không có khí bảo vệ

Khoảng đập cực lớn

×