Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

lớp 5 : LTVC mở rộng vốn từ thiên nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 15 trang )





NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy
c« gi¸o vÒ dù héi gi¶ng
M«n: LuyÖn tõ vµ c©u
Bµi: Më réng vèn tõ: Thiªn
nhiªn
GV:NGUYỄN ĐÌNH SỨ
Líp 5A

Thø ba ngµy 12 th¸ng 10 năm 2010
LuyÖn tõ vµ c©u
*. KiÓm tra bµi cò
Ba học sinh đọc bài : Kì diệu rừng xanh




Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
LuyÖn tõ vµ c©u
Më réng vèn tõ: Thiªn nhiªn
Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ
thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.





Thø ba ngµy 12 th¸ng 10 n m 2010ă
LuyÖn tõ vµ c©u
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ
thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.




Thø ba ngµy 12 th¸ng 10 n m 2010ă
LuyÖn tõ vµ c©u
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Hoạt động 2: Làm việc nhóm đôi
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau
những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên
nhiên:
a. Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.





Thứ ba ngày 12 tháng 10 n m 2010
Luyện từ và câu
M rng vn t: Thiờn nhiờn
Hot ng 2: Lm vic nhúm ụi
Bi 2: Tỡm trong cỏc thnh ng, tc ng sau nhng t
ch s vt, hin tng trong thiờn nhiờn:

a, Lên thác xuống ghềnh.
b, Góp gió thành bão.
c, N(ớc chảy đá mòn.
d, Khoai đất lạ, mạ đất quen.


Thø ba ngµy 12 th¸ng 10 n m 2010ă
LuyÖn tõ vµ c©u
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm 4
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt
câu với một trong các từ vừa tìm được:
a. Tả chiều rộng M: bao la
b. Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
c. Tả chiều cao. M: cao vút
d. Tả chiều sâu. M: hun hút

Thø ba ngµy 12 th¸ng 10 n m 2010ă
Thø ba ngµy 12 th¸ng 10 n m 2010ă


LuyÖn tõ vµ c©u
LuyÖn tõ vµ c©u

Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 3
Bài 3
: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong
: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong
các từ vừa tìm được:
các từ vừa tìm được:
a.
a.
Tả chiều rộng
Tả chiều rộng
: bao la, m
: bao la, m
ê
ê
nh m
nh m
ô
ô
ng, th
ng, th
ê
ê
nh thang, b
nh thang, b
át
át
ng
ng

át
át
, b
, b
ất
ất
t
t
ận
ận




- Ví dụ đặt câu: C
- Ví dụ đặt câu: C
ánh
ánh


đồng
đồng
r
r
ộng
ộng


bao la
bao la

.
.
b. Tả chiều dài (xa)
b. Tả chiều dài (xa)
: t
: t
í
í
t t
t t
ắp
ắp
, xa x
, xa x
ô
ô
i, xa xa, l
i, xa xa, l
ê
ê
th
th
ê
ê
, d
, d
ằng
ằng
d
d



c
c


- Ví dụ đặt câu:
- Ví dụ đặt câu:
Đường
Đường
t
t


bản đến n
bản đến n
ươ
ươ
ng xa
ng xa
t
t
ít
ít
t
t
ắp
ắp
.
.

c. Tả chiều cao
c. Tả chiều cao
:cao v
:cao v
út
út
, ch
, ch
ót
ót
v
v
ót
ót
, v
, v
ời
ời
v
v
ợi
ợi
, ch
, ch
ất
ất
ng
ng
ất
ất





- Ví dụ đặt câu: Ngọn núi cao
- Ví dụ đặt câu: Ngọn núi cao
chót vót.
chót vót.
d. Tả chiều sâu
d. Tả chiều sâu
:hun hút, sâu hoắm, thăm thẳm
:hun hút, sâu hoắm, thăm thẳm


- Ví dụ đặt câu:
- Ví dụ đặt câu:
L
L
ỗ khoan sâu thăm thẳm
ỗ khoan sâu thăm thẳm




Thø ba ngµy 12 th¸ng 10 n m 2010ă
LuyÖn tõ vµ c©u
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả tiếng sóng M: ì ầm

b. Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c. Tả đợt sóng mạnh M: cuồn cuộn




Thø ba ngµy 12 th¸ng 10 n m 2010ă
LuyÖn tõ vµ c©u
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào,lao xao,rì rào, ì oạp
- Ví dụ đặt câu: Tiếng sóng vỗ lao xao ngoài sông.
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn,lững lờ,bò lên,trườn lên
- Ví dụ đặt câu: Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn,trào dâng,dữ dội, điên
cuồng, ào ạt
- Ví dụ đặt câu: Sóng điên cuồng gào thét.

Thø ba ngµy 12 th¸ng 10 n m 2010 ă
Thø ba ngµy 12 th¸ng 10 n m 2010 ă
LuyÖn tõ vµ c©u
LuyÖn tõ vµ c©u


Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên

Bài 1
Bài 1

: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ
: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ
thiên nhiên ?
thiên nhiên ?

a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.

b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.

c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người

Bài 2
Bài 2
: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:

a.
a.
Lên
Lên
thác
thác
xuống
xuống
ghềnh
ghềnh
.

.

b. Góp
b. Góp
gió
gió
thành
thành
bão
bão
.
.

c.
c.
Nước
Nước
chảy
chảy
đá
đá
mòn.
mòn.

d.
d.
Khoai
Khoai



đất
đất
lạ,
lạ,
mạ
mạ


đất
đất
quen
quen
Bài 3
Bài 3
:
:
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được:
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được:

a.
a.
Tả chiều rộng
Tả chiều rộng
: bao la, m
: bao la, m
ê
ê
nh m
nh m
ô

ô
ng, th
ng, th
ê
ê
nh thang, b
nh thang, b
át
át
ng
ng
át
át
, b
, b
ất
ất
t
t
ận
ận





- Ví dụ đặt câu: C
- Ví dụ đặt câu: C
ánh
ánh



đồng
đồng
r
r
ộng
ộng


bao la
bao la
.
.

b. Tả chiều dài (xa)
b. Tả chiều dài (xa)
: t
: t
í
í
t t
t t
ắp
ắp
, xa x
, xa x
ô
ô
i, xa xa,

i, xa xa,
dài
dài
ngo
ngo
ãng
ãng
, l
, l
ê
ê
th
th
ê
ê
, d
, d
ằng
ằng
d
d


c
c



- Ví dụ đặt câu:
- Ví dụ đặt câu:

Đường
Đường
t
t


bản đến n
bản đến n
ươ
ươ
ng xa
ng xa
t
t
ít
ít
t
t
ắp
ắp
.
.

c. Tả chiều cao
c. Tả chiều cao
: cao v
: cao v
út
út
, ch

, ch
ót
ót
v
v
ót
ót
, v
, v
ời
ời
v
v
ợi
ợi
, ch
, ch
ất
ất
ng
ng
ất
ất





- Ví dụ đặt câu: Ngọn núi cao
- Ví dụ đặt câu: Ngọn núi cao

chót vót
chót vót
.
.

d. Tả chiều sâu
d. Tả chiều sâu
: hun hút, sâu hoắm, thăm thẳm
: hun hút, sâu hoắm, thăm thẳm



- Ví dụ đặt câu
- Ví dụ đặt câu
:
:
Lỗ khoan
Lỗ khoan
sâu hoắm
sâu hoắm
.
.

Bài 4
Bài 4
: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.

a.
a.

Tả tiếng sóng
Tả tiếng sóng
:
:




ì ầm
ì ầm
,
,
ầm
ầm


ầm
ầm
,
,
ào
ào


ào
ào
,lao xao,r
,lao xao,r
ì
ì

r
r
ào
ào
,
,
ì
ì
o
o
ạp
ạp





- Ví dụ đặt câu: Ti
- Ví dụ đặt câu: Ti
ếng
ếng
s
s
óng
óng
v
v





lao xao
lao xao
ngo
ngo
ài
ài
s
s
ô
ô
ng.
ng.

b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn
,l
,l
ửng
ửng
l
l
ơ
ơ
,b
,b
ò
ò
l
l

ê
ê
n,tr
n,tr
ườn
ườn
l
l
ê
ê
n
n



- Ví dụ đặt câu: M
- Ví dụ đặt câu: M
ặt
ặt
h
h




l
l
ă
ă
n t

n t
ă
ă
n
n
g
g
ợn
ợn
s
s
óng
óng
.
.

c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn
,trào dâng,dữ dội, điên cuồng, ào ạt
,trào dâng,dữ dội, điên cuồng, ào ạt



- Ví dụ đặt câu: Sóng
- Ví dụ đặt câu: Sóng
điên cuồng
điên cuồng
gào thét.
gào thét.





Thø ba ngµy 12 th¸ng 10 n m 2010ă
LuyÖn tõ vµ c©u
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Trò chơi: Tìm từ - Đặt câu
Cách chơi: Chia lớp làm hai dãy
bàn. Một dãy tìm từ và một dãy đặt
câu và sau đó làm ngược lại. Chú ý
tìm từ chỉ thiên nhiên.




Chúc mừng đội thắng cuộc

Xin chân thành cảm ơn
Xin chân thành cảm ơn
qu
qu
ý
ý
thầy cô giáo
thầy cô giáo
đã về dự
đã về dự

×