Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Bài tập điện tử công suất đào nguyên khánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.84 KB, 41 trang )

BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
Lời ngỏ : Để đáp ứng nhu cầu học và ôn thi môn điện tử công suất tôi xin trình bày một số
dạng câu hỏi thường gặp trong một số đề thi hi vọng sẽ giúp các bạn hiểu hơn về môn điện tử
công suất ,nếu có ý kiến đóng góp xin hãy gửi vào địa chỉ mail của tôi
http:://
Phần Lý Thuyết
PHẦN LÝ THUYẾT ( 40 CÂU)
1. Trỡnh bày về sự phân cực của mặt ghép P-N.
2. Trình bày cấu trúc, ký hiệu và đặc tính V-A của điốt.
3. Trình bày cấu trúc, ký hiệu và đặc tính V-A của Transitor lưỡng cực.
4. Trình bày cấu trúc, ký hiệu và đặc tính V-A của Transitor MOS công suất.
5. Trình bày cấu trúc, ký hiệu và đặc tính V-A của tiristo.
6. Trình bày về quá trình mở cho dòng chảy qua của Tiristo.
7. Trình bày về quá trình khoá không cho dòng chảy qua của Tiristo.
8. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ khi tải là R.
9. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ khi tải là R+ L.
10. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ khi tải là R. Viết biểu thức giải tích.
11. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ khi tải là R+L.Viết biểu thức giải tích.
12. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ khi tải là R+E.Viết biểu thức giải tích.
13. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha khi tải là R+E.
14. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia khi tải là R+E. Viết biểu thức giải tích.
15. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu khi tải là R+E. Viết biểu thức giải tích.
16. Trình bày phương pháp lọc điện bằng tụ điện.
17. Trình bày phương pháp lọc điện bằng bộ lọc LC.
18. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ khi tải là R+L.
19. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ khi tải là R+L+E.
20. Trình bày chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
21. Trình bày về hiện tượng trùng dẫn.
22. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu tiristo điều khiển cầu 1 pha khi tải là thuần trở.
23. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu tiristo điều khiển cầu 1 pha khi tải là R+L.
24. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu tiristo điều khiển cầu 1 pha không đối xứng.


25. Trình bày phương pháp bảo vệ quá áp cho các bộ biến đổi .
26. Trình bày phương pháp bảo vệ ngắn mạch cho các bộ biến đổi .
27. Trình bày phương pháp bảo vệ quá tải cho các bộ biến đổi .
28. Trình bày phương pháp bảo vệ quá nhiệt độ cho các bộ biến đổi .
29. Trình bày phương pháp bảo vệ chống tốc độ tăng dòng điện cho các bộ biến đổi .
30. Trình bày phương pháp bảo vệ chống tốc độ tăng điện áp quá mức cho các bộ biến đổi .
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
31. Trình bày phương pháp bảo vệ chống tác động tương hỗ cho các bộ biến đổi
32. Trình bày phương pháp chống nhiễu Radio cho các bộ biến đổi .
33. Nêu các nguyên tắc điều khiển xung. Trình bày nguyên tắc điều khiển thẳng đứng tuyến tính.
34. Nêu các nguyên tăc điều khiển xung. Trình bày nguyên tắc điều khiển thẳng đứng ARCCOS.
35. Trình bày về sự phối hợp công tác giữa các tiristo khi chúng mắc nối tiếp.
36. Trình bày về sự phối hợp công tác giữa các tiristo khi chúng mắc song song.
37. Trình bày về nguyên lý hoạt động của bộ biến tần cầu 1 pha.
38. Trình bày về sơ đồ biến tần chứa ít sóng hài.
39. Trình bày về sự phân loại các bộ nghịch lưu.
40. Trình bày về các đặc điểm của bộ nghịch lưu độc lập.
PHẦN BÀI TẬP ( 50 BÀI)
1. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số:
U
2
= 71V; E = 48V; R = 0,8Ω; f = 50Hz; dòng tải i
d
là liên tục.
Biểu thức giải tích:







+= t
U
u
d
ω
π
2cos
3
2
1
22
2
Tính trị trung bình của dòng tải và xác định giá trị điện cảm L sao cho I
a
= 0,1I
d
.
Bài giải :
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
)(20
8,0
4892,63
)(92,63
71.2222
2
A
R

EU
I
V
U
U
d
d
d
=

=

=
===
ππ
Từ biểu thức giải tích ta có:
)(24
14,3.2.22
615,42
22
;
22
2sin
2
2cos
3
24
;2cos
3
24

1
1
11
2
1
2
mH
I
A
L
L
A
I
t
L
A
tdt
L
A
i
U
A
dt
di
Lt
U
u
a
C
C

a
CC
a
C
a
a
===
=
==
===

ω
ω
ω
ω
ω
π
ω
π
2. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số:
tUu
ω
sin2
22
=
; U
2
= 220V; f = 50Hz; E= 120V.
a. Tính thời gian mở cho dòng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ.
.

41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
b. Xác định R sao cho dòng tải có trị trung bình I
d
= 40A.
Bài giải :
3. Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ với tải là thuần trở, các thông số: U
2
=
100V; f = 50Hz; R = 0,5Ω. Tính trị trung bình của điện áp chỉnh lưu, trị trung bình của
dòng điện tải và dòng chảy qua điốt.
Bài giải :
4. Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số:
U
2
= 100V; E= 50V; R = 0,8Ω; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:






+=
4
3cos
1
2
63
2

tU
u
d
ω
π
Bài tập
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho I
a
= 0,5I
d
.
5. Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số:
U
2
= 220V; E= 220V; R = 6Ω; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:






+= t
U
u
d
ω
π
6cos

35
2
1
63
2
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho I
a
= 0,3I
d
.
6. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ với:
k
c
= ∆U/U
m
= 0,01; R = 10kΩ; f= 50Hz.
Tính điện dung C.
7. Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia với các thông số:
k
LC
= 0,01; f= 50Hz. Tính LC.
8. Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu với các thông số:
k
LC
= 0,03; f= 50Hz. Tính LC.
9. Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 1 pha không đối xứng với các thông số:
U
2
= 100V; R = 1Ω; L = ∞; α = 60

0
.
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải , dòng chảy qua tiristo, dòng chảy qua điốt.
10.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số:
U
2
= 220V; f = 50Hz; E = 220V; L
C
= 1mH; R = 2Ω; L = ∞;
a. Xác định góc mở α sao cho công suất do động cơ tái sinh P
d
= E.I
d
= 5kW.
b. Tính góc trùng dẫn µ.
11.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha không đối xứng với các thông số sau:
U
2
= 110V; R = 1,285Ω; L = ∞; P
d
= 12,85kW
Xác định góc mở α, trị trung bình của dòng tải, trị trung bình của dòng chảy qua tiristo,
trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
12.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số:
U
2
= 220V; X

C
= 0,3Ω; R = 5Ω; L = ∞; α=0.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải và góc trùng dẫn µ.
13.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số:
U
d
= 217V; U
2
= 190V; f= 50Hz; I
d
= 866A; α = 0. Tính R, điện cảm chuyển mạch L
C

góc trùng dẫn µ.
14.Một bộ chỉnh lưu điốt cầu 3 pha được nuôi từ nguồn điện xoay chiều có điện áp dây là
380V, thông qua máy biến áp 3 pha nối tam giác- sao. Giả thiết điện áp rơi trên mỗi điốt
là 0,7V và dòng điện tải coi như được nắn thẳng I
d
= 60A. Điện áp trên tải là 300V.
Tính trị trung bình của dòng điện chảy qua điốt và điện áp ngược cực đại mà mỗi điốt phải
chịu.
Bài giải :
Trong trường hợp lý tưởng ta có:
π
2
63 U
U
d
=
Với trường hợp đang xét:

( )
)(85,128
63
4,1300
)(300)7,0(2
63
2
2
'
VU
V
U
U
d
=
+
=
=−=
π
π
Trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
)(20
3
60
3
A
I
I
d
D

===
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:
)(6,31585,128.66
2
VUU
nm
===
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
15.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo một pha hai nửa chu kỳ với các thông số:
U
2
= 100V; f= 50Hz; L = 1mH; α=
2
3
π
Viết biểu thức của dòng tải i
d
và xác định góc tắt dòng λ.
Bài giải
16.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc với các thông số:
U
2
= 200V; E= 180V; f = 50Hz; L
C
= 1mH; R = 0,2Ω; L = ∞; I
d
= 200A;

Tính góc mở α và góc trùng dẫn µ.
Bài giải:
Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Do L
C
≠0 nên trị trung bình của điện áp tải:
π
α
π
µ
dC
dd
IXU
UUU
−=∆−=
cos
22
2
'
Xác định góc mở α.
( ) ( )
76131
20022
180200314,02,0
22
.314
cos
cos
22
0

2
2
=
−+
=
−+
=
−+
=
α
ππππ
α
π
α
π
U
EILR
R
IXU
E
I
dc
dc
d
Góc trùng dẫn µ
( )
( )
8720
628152
888,0

200.2
200.314,0
76131cos
2
coscos
2
coscos
0
0
0
2
2
=
=+
=−=−=+
=+−
µ
µα
αµα
µαα
U
IX
U
IX
dC
dC
17. Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc với các
thông sô:
U
2

= 239,6V; f = 50Hz; α= 145
0
; X
C
=0,3Ω; R
C
= 0,05Ω; Điện áp rơi trên mỗi tiristo là ∆U
T
= 1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng i
d
= I
d
= 60A.
Tính E và góc trùng dẫn µ.
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
Bài giải:
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
α
π
cos
63
2
U
U
d
=
=2,34.cos
α

Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
)(28,485;0;
)(28,4855,1.260.05,0.2
60.3,0.3
145cos
6,239.63
22
'
'
0
'
'
VUER
R
UE
I
VU
UIRUUU
d
d
d
d
Tdcdd
=−==
+
=
−=−−−=
∆−−∆−=
ππ
µ

Xác định góc trùng dẫn µ.
Từ phương trình chuyển mạch:
( )
( )
76
7151
88,0
6,239.6
60.3,0.2
145coscos
6
2
coscos
0
0
0
2
=
=+
−=−=+
=+−
µ
µα
µα
µαα
U
IX
dC
18.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha là U = 150V; f=
50Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: L

C
= 1,2mH; R= 0,07Ω; Giả thiết điện
áp rơi trên mối tiristo là ∆U
T
= 1,5 V và trị trung bình của dòng điện tải là: I
d
= 30A.
Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở α là 0
0
; 30
0
;45
0
;60
0
.
Bài giải
Do góc α

60 nên chế độ này là chế độ dòng liên tục nên điện áp được tính đơn giản là
U
d
=2,34.U
2
.cos α
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên (hiện tượng trùng dẫn)
)(4,5
2

30.10.2,1.50.2.3
2
3
3
V
IX
U
dc
===∆

π
π
π
µ
Biểu thức của điện áp tải:
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
( )
)(
9cos43,175
4,51,25,1cos
2
150.63
'
'
'
α
α
α

π
fU
U
U
d
d
d
=
−=
++−=
α
0
0 30 45 60
U
d

(V) 166,43 142,93 115,04 78,71
19. Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc, với các
thông số:
U
2
= 220V; f = 50Hz; E = 400V; R = 1Ω; L=∞; α= 120
0
Tính công suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp:
a. Bỏ qua điện cảm chuyển mạch L
c
( L
C
= 0).
b. Khi L

C
= 2mH.
Bài giải: Do dòng điện được san phẳng nên ta tính như ở chế độ liên tục
L
C
= 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: P
d
= U
d
.I
d
.

)(7,367,142.3,257
)(7,142
1
3,257400
)(3,257120cos
220.63
cos
63
0
2
kWP
A
R
EU
I
V

U
U
d
d
d
d
−=−=
=

=
+
=
−===
π
α
π
Với L
C
=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
)(9,310)89.314.002,0.3(5,257
)(18,89
628,0.3
1
7,142
3
)(7,1423,257400
3
3
cos
63

'
'
2
'
VU
A
X
R
UE
I
VUE
X
RI
IX
U
UUU
d
c
d
d
d
c
d
dc
dd
−=−−=
=
+
=
+

+
=
=−=+=






+
−=∆−=
π
π
π
π
α
π
µ
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
P
d
= U
d

.I
d
= -310,9.89,18=-27,67(kW)
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .

20. Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có điện áp dây U
d
= 415
V, f= 50Hz, L
C
= 0,9mH. Giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng và bỏ qua điện áp rơi
trên các tiristo và điện trở nguồn.
a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở α
0
( 0
0
,10
0
,30
0
,40
0
,60
0
,80
0
)
khi dòng điện tải I
d
= 60A.
b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dòng điện tải I
d
( 0,10,20,30,40,50)
khi góc mở α= 30
0

21. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số:
U
2
= 80V; E = 50V; R = 0,8Ω; f = 50Hz; dòng tải i
d
là liên tục.
Biểu thức giải tích:






+= t
U
u
d
ω
π
2cos
3
2
1
22
2
Tính trị trung bình của dòng tải và xác định giá trị điện cảm L sao cho I
a
= 0,2I
d
.

22. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số:
tUu
ω
sin2
22
=
; U
2
= 240V; f = 60Hz; E= 120V.
a. Tính thời gian mở cho dòng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ.
b.Xác định R sao cho dòng tải có trị trung bình I
d
= 30A.
23.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số:
U
2
= 120V; E= 60V; R = 0,5Ω; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:






+=
4
3cos
1
2
63

2
tU
u
d
ω
π
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho I
a
= 0,5I
d
.
24.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số:
U
2
= 110V; E= 110V; R = 9Ω; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:






+= t
U
u
d
ω
π
6cos

35
2
1
63
2
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho I
a
= 0,2I
d
.
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
25.Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ với:
k
c
= ∆U/U
m
= 0,03; R = 15kΩ; f= 50Hz.
Tính điện dung C.
26.Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia với các thông số:
k
LC
= 0,05; f= 50Hz. Tính LC.
27.Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu với các thông số:
k
LC
= 0,04; f= 50Hz. Tính LC.
28.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 1 pha không đối xứng với các thông số:

U
2
= 120V; R = 3 Ω; L = ∞; α = 60
0
.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải , dòng chảy qua tiristo, dòng chảy qua điốt.
29.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số:
U
2
= 220V; f = 50Hz; E = 220V; L
C
= 3mH; R = 5Ω; L = ∞;
a. Xác định góc mở α sao cho công suất do động cơ tái sinh P
d
= E.I
d
= 4kW.
b. Tính góc trùng dẫn µ.
30.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha không đối xứng với các thông số sau:
U
2
= 130V; R = 1,585Ω; L = ∞; P
d
= 15,85kW
Xác định góc mở α, trị trung bình của dòng tải, trị trung bình của dòng chảy qua tiristo,
trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
31.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số:
U
2
= 110V; X

C
= 0,5Ω; R = 5Ω; L = ∞; α=0.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải và góc trùng dẫn µ.
32.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số:
U
d
= 240V; U
2
= 220V; f= 50Hz; I
d
= 866A; α = 0. Tính R, điện cảm chuyển mạch L
C

góc trùng dẫn µ.
33.Một bộ chỉnh lưu điốt cầu 3 pha được nuôi từ nguồn điện xoay chiều có điện áp dây là
380V, thông qua máy biến áp 3 pha nối tam giác- sao. Giả thiết điện áp rơi trên mỗi điốt
là 0,5V và dòng điện tải coi như được nắn thẳng I
d
= 40A. Điện áp trên tải là 280V.
Tính trị trung bình của dòng điện chảy qua điốt và điện áp ngược cực đại mà mỗi điốt phải
chịu.
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
34.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc với các thông số:
U
2
= 220V; E= 200V; f = 50Hz; L
a

= 2mH; R = 0,6Ω; L
d
= ∞; I
d
= 220A;
Tính góc mở α và góc trùng dẫn µ.
Bài giải :
Do có L
d
=

nên ta có dòng là liên tục nên ta có tính toán được như sau
'
d d
U U U
α γ
= − ∆
=
2
.
0,9.cos
2.
c d
X I
U
α

Xác định góc mở α.
.
2 2

os
82 9
a d
d
o
X I
E c
I
R
α
π π
α
+ −
=
⇒ = −
( )
2
.
os os
2.
a d
X I
c c
U
α α γ
− − =
Thay số ta được :
27
o
γ

=
35.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc với các
thông sô:
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
U
2
= 240V; f = 50Hz; α= 145
0
; X
C
=0,5Ω; R
C
= 0,05Ω; Điện áp rơi trên mỗi tiristo là ∆U
T
=
1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng i
d
= I
d
= 40A.
Tính E và góc trùng dẫn µ.
Bài giải
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
α
π
cos
63
2

U
U
d
=
=2,34.U
2
.cos
α
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
)(468;0;
)(4685,1.260.05,0.2
40.5,0.3
145cos
240.63
22
'
'
0
'
'
VUER
R
UE
I
VU
UIRUUU
d
d
d
d

Tdcdd
=−==
+
=
−=−−−=
∆−−∆−=
ππ
µ
Xác định góc trùng dẫn µ.
Từ phương trình chuyển mạch:
( )
( )
76
7151
87,0
240.6
40.5,0.2
145coscos
6
2
coscos
0
0
0
2
=
=+
−=−=+
=+−
µ

µα
µα
µαα
U
IX
dC
36.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha là U = 170V; f=
50Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: L
C
= 1,5mH; R
C
= 0,07Ω; Giả thiết điện
áp rơi trên mối tiristo là ∆U
T
= 1,5 V và trị trung bình của dòng điện tải là: I
d
= 30A.
Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở α là 0
0
; 30
0
;45
0
;60
0
.
Bài giải :
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .

Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:
)(75,6
2
30.10.5,1.50.2.3
2
3
3
V
IX
U
dc
===∆

π
π
π
µ
Biểu thức của điện áp tải:
( )
)(
35,10cos9,194
75,61,25,1cos
2
170.63
'
'
'
α

α
α
π
fU
U
U
d
d
d
=
−=
++−=
α
0
0 30 45 60
U
d

(V) 184,55 157,26 126,08 184,55
37.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc, với các
thông số:
U
2
= 110V; f = 50Hz; E = 350V; R = 3Ω; L=∞; α= 120
0
Tính công suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp:
a.Bỏ qua điện cảm chuyển mạch L
c
( L
C

= 0).
b.Khi L
C
= 4mH.
38.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có điện áp dây U
d
= 415
V, f= 50Hz, L
C
= 0,6mH. Giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng và bỏ qua điện áp rơi
trên các tiristo và điện trở nguồn.
a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở α
0
( 0
0
,20
0
,30
0
,45
0
,60
0
,70
0
)
khi dòng điện tải I
d
= 50A.
b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dòng điện tải I

d
( 0,20,25,45,65,85)
khi góc mở α= 30
0
Bài giải
Điện áp tải:
a/
µ
UUU
dd
∆−=
'
;
U
d

= f(α)
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
9cos.4,549
9
50.10.6,0.50.2.3
3
)(6,239
3
415
;cos
63
'

3
2
2
−=
===∆
===

α
π
π
π
α
π
µ
d
dc
d
U
IX
U
VU
U
U

α
0
0 20 30 45 60 70
U
d


(V) 540,4 507,2 475,7 379,4 265,7 178,9
b/ U
d

= f(I
d
) khi α= 30
0
U
d

=475,7 - 0,18.I
d
I
d
(A) 0 20 25 45 65 85
U
d

(V) 475,7 472,1 471,2 467,6 464 460,4
39.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số:
U
2
= 120V; E= 80V; R = 0,8Ω; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:







+=
4
3cos
1
2
63
2
tU
u
d
ω
π
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho I
a
= 0,3I
d
.
Bài giải:
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
)(9,23
3
8,71
3
)(8,71
8,0
805,137
)(5,137
14,3.2

120.63
2
63
2
A
I
I
A
R
EU
I
V
U
U
d
D
d
d
d
===
=

=

=
===
π
Từ biểu thức giải tích ta có:
.
41

BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
)(2,1
8,71.3,0.314.23
4,34
23
;
23
3sin
3
3cos
4,34
8
120.63
8
63
;3cos
8
63
3
3
33
2
3
2
mH
I
A
L
L
A

I
t
L
A
tdt
L
A
i
U
A
dt
di
Lt
U
u
a
t
t
a
tt
a
t
a
a
===
=
==
=====

ω

ω
ω
ω
ω
ππ
ω
π
40.Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số:
U
2
= 90V; E = 50V; R = 0,8Ω; f = 50Hz; dòng tải i
d
là liên tục.
Biểu thức giải tích:






+= t
U
u
d
ω
π
2cos
3
2
1

22
2
Tính trị trung bình của dòng tải và xác định giá trị điện cảm L sao cho I
a
= 0,1I
d
.
41.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số:
U
2
= 120V; E= 120V; R = 3Ω; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:






+= t
U
u
d
ω
π
6cos
35
2
1
63
2

Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho I
a
= 0,1I
d
.
42.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số:
U
2
= 200V; X
C
= 0,5Ω; R = 3Ω; L = ∞; α=0.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải và góc trùng dẫn µ.
43.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số:
U
d
= 200V; U
2
= 180V; f= 50Hz; I
d
= 800A; α = 0. Tính R, điện cảm chuyển mạch L
C

góc trùng dẫn µ.
44.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo một pha hai nửa chu kỳ với các thông số:
U
2
= 120V; f= 50Hz; L = 3mH; α=
2
3

π
.
Viết biểu thức của dòng tải i
d
và xác định góc tắt dòng λ.
45.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc, với các
thông số:
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
U
2
= 240V; f = 50Hz; E = 350V; R = 1Ω; L=∞; α= 120
0
Tính công suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp:
a.Bỏ qua điện cảm chuyển mạch L
c
( L
C
= 0).
b.Khi L
C
= 1mH.
Bài giải :
Do có L=∞ nên dòng là liên tục ta áp dụng công thức tính dòng liên tục cho chỉnh lưu
tiristo 3 pha
L
C
= 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: P

d
= U
d
.I
d
.

)(6,2085,74.15,275
)(85,74
1
15,275350
)(15,275120cos
240.63
cos
63
0
2
kWP
A
R
EU
I
V
U
U
d
d
d
d
−=−=

=

=
+
=
−===
π
α
π
Với L
C
=1mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
)(24,339)04,68.314.001,0.3(15,275
)(04,68
314,0.3
1
85,74
3
)(85,7415,275350
3
3
cos
63
'
'
2
'
VU
A
X

R
UE
I
VUE
X
RI
IX
U
UUU
d
c
d
d
d
c
d
dc
dd
−=−−=
=
+
=
+
+
=
=−=+=







+
−=∆−=
π
π
π
π
α
π
µ
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
P
d
= U
d

.I
d
= -339,24.68,04 =-23,08(kW)
Nhận xét : như vậy ta thấy rằng điện áp thực tế khi có trùng dẫn sẽ nhỏ hơn 1 lượng chính
là giá trị điện áp mất đi do đó chúng ta phải chú ý điều này
Công suất trả về chính là công suất của dòng qua tải và điện áp thực tế
46.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc với các
thông sô:
U
2
= 239V; f = 50Hz; α= 145
0
; X

C
=0,3Ω; R
C
= 0,5Ω; Điện áp rơi trên mỗi tiristo là ∆U
T
=
1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng i
d
= I
d
= 40A.
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
Tính E và góc trùng dẫn µ.
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
α
π
cos
63
2
U
U
d
=
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
)(8,492;0;
)(8,4925,1.240.5,0.2
40.3,0.3
145cos

239.63
22
'
'
0
'
'
VUER
R
UE
I
VU
UIRUUU
d
d
d
d
Tdcdd
=−==
+
=
−=−−−=
∆−−∆−=
ππ
µ
Xác định góc trùng dẫn µ.
Từ phương trình chuyển mạch:
( )
( )
0

0
0
2
21
141
77,0
239.6
40.3,0.2
145coscos
6
2
coscos
=
=+
−=−=+
=+−
µ
µα
µα
µαα
U
IX
dC
47.Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số:
tUu
ω
sin2
22
=
; U

2
= 150V; f = 50Hz; E= 110V.
a.Tính thời gian mở cho dòng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ.
b.Xác định R sao cho dòng tải có trị trung bình I
d
= 60A.
Bài giải :
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong u
d
cắt đường thẳng E tại hai điểm θ
1
, θ
2
nên θ
1
, θ
2
sẽ là
nghiệm của phương trình:
)(5,6
314
06,2
06,254,0.22
)(54,0
52,0
2150
110
sin
sin2
1

1
1
12
ms
rad
EU
==
=−=−=
=
==
=
τ
πθπωτ
θ
θ
θ
Tính R, từ công thức:
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
( )
)(721,0169,0272,0
60
150.22
sin.cos22
sin.cos22
112
112
Ω=−=







−=






−=
TI
U
R
TR
U
I
d
d
θτ
π
θ
θτ
π
θ
48.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha là U = 120V; f=
60Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: L
C

= 1,5mH; R= 0,06Ω; Giả thiết điện
áp rơi trên mối tiristo là ∆U
T
= 1,5 V và trị trung bình của dòng điện tải là: I
d
= 35A.
Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở α là 0
0
; 30
0
;45
0
;60
0
.
49.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có điện áp dây U
d
= 405
V, f= 50Hz, L
C
= 0,7mH. Giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng và bỏ qua điện áp rơi
trên các tiristo và điện trở nguồn.
a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở α
0
( 0
0
,10
0
,30
0

,40
0
,60
0
,80
0
)
khi dòng điện tải I
d
= 35A.
b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dòng điện tải I
d
( 0,10,20,30,40,50)
khi góc mở α= 45
0
50.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số:
U
2
= 240V; f = 50Hz; E = 240V; L
C
= 5mH; R = 5Ω; L = ∞;
a. Xác định góc mở α sao cho công suất do động cơ tái sinh P
d
= E.I
d
= 6kW.
b. Tính góc trùng dẫn µ.
Bài giải
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.

π
µ
µ
2
3
;
)(25
240
6000
'
'
dC
dd
d
d
d
d
IX
U
UUU
R
EU
I
A
E
P
I
=∆
∆−=
+

=
===
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
47110
349,0cos
240
2
50.210.5.3
525
240.63
14,3.2
2
3
63
2
cos
2
3
cos
2
63
0
3
2
2
'
=

−=















+=














+=
−=

α
α
π
π
π
π
α
π
α
π
E
X
RI
U
IX
U
U
C
d
dC
d
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng công thức:
( )
( )
73
2114

41,00681,0349,0
6
2
coscos
6
2
coscos
0
0
2
2
=
=+
−=−−=−=+
=+−
µ
µα
αµα
µαα
U
IX
U
IX
dC
dC
PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI)
Bài 1
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
)(20
8,0

4892,63
)(92,63
71.2222
2
A
R
EU
I
V
U
U
d
d
d
=

=

=
===
ππ
Từ biểu thức giải tích ta có:
)(24
14,3.2.22
615,42
22
;
22
2sin
2

2cos
3
24
;2cos
3
24
1
1
11
2
1
2
mH
I
A
L
L
A
I
t
L
A
tdt
L
A
i
U
A
dt
di

Lt
U
u
a
C
C
a
CC
a
C
a
a
===
=
==
===

ω
ω
ω
ω
ω
π
ω
π
Bài 2.
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong u
d
cắt đường thẳng E tại hai điểm θ
1

, θ
2
nên θ
1
, θ
2
sẽ là
nghiệm của phương trình:
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
)(47,7
314
34,2
34,239,0.22
)(39,0
385,0
2220
120
sin
sin2
1
1
1
12
ms
rad
EU
==
=−=−=

=
==
=
τ
πθπωτ
θ
θ
θ
Tính R, từ công thức:
( )
)(32,2144,0239,0
40
220.22
sin.cos22
sin.cos22
112
112
Ω=−=






−=







−=
TI
U
R
TR
U
I
d
d
θτ
π
θ
θτ
π
θ
Bài 3.
Sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ:
)(17,89
2
34,178
2
)(34,178
5,0
17,89
)(17,89
14,3
100.2222
2
A

I
I
A
R
U
I
V
U
U
d
D
d
d
d
===
===
===
π
Bài 4.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
)(7,27
3
12,83
3
)(12,83
8,0
505,116
)(5,116
14,3.2
100.63

2
63
2
A
I
I
A
R
EU
I
V
U
U
d
D
d
d
d
===
=

=

=
===
π
Từ biểu thức giải tích ta có:
)(5,0
12,83.5,0.314.23
66,28

23
;
23
3sin
3
3cos
8
63
;3cos
8
63
3
3
33
2
3
2
mH
I
A
L
L
A
I
t
L
A
tdt
L
A

i
U
A
dt
di
Lt
U
u
a
t
t
a
tt
a
t
a
a
===
=
==
===

ω
ω
ω
ω
ω
π
ω
π

Bài 5.
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.
)(8,15
3
4,47
3
)(4,47
6
2205,504
)(5,504
14,3
220.6363
2
A
I
I
A
R
EU
I
V
U
U
d
D
d
d

d
===
=

=

=
===
π
Từ biểu thức giải tích ta có:
)(76,0
3,0.4,47.314.26
8,28
26
;
26
6sin
6
6cos
35
66
;6cos
35
66
3
3
33
2
3
2

mH
L
A
L
L
A
I
t
L
A
tdt
L
A
i
U
A
dt
di
Lt
U
u
C
C
a
CC
a
C
a
a
===

=
==
===

ω
ω
ω
ω
ω
π
ω
π
Bài 6.
Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C
Áp dụng công thức:
)2(
01,0

1
2
1
1
=
=










x
xx
m
fRCmfRCm
Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau:
010.510
1142
=+−
−−
CC
Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C
1
=0 (loại); C
2
= 100µF
Vậy C = 100(µF).
Bài 7.
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3;
áp dụng công thức:
( )
6
2
22
22
10.54,22
01,0314.9
2,0

;

===
=
LC
LC
kn
A
LC
LCn
A
k
ω
ω
Nếu chọn L = 22,54 mH thì
FC
µ
1000
10.54,22
10.54,22
3
6
==


Bài 8.
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .

( )
6
2
22
22
10.2,89
03,0314.36
095,0
;

===
=
LC
LC
kn
A
LC
LCn
A
k
ω
ω
Nếu chọn L = 89,2 mH thì
FC
µ
1000
10.2,89
10.2,89
3
6

==


Bài 9.
Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha không đối xứng
- Trị trung bình của điện áp tải:
( )
)(55,67
2
1
1
14,3
100.2
cos1
2
2
V
U
U
d
=






+=+=
α
π

- Trị trung bình của dòng tải:
)(55,67
1
55,67
A
R
U
I
d
d
===
- Trị trung bình của dòng chảy qua tiristo:
( ) ( )
)(51,22
360
6018055,67
2
A
I
I
d
T
=

=

=
π
απ
- Trị trung bình của dòng chảy qua điốt:

( ) ( )
)(45
360
6018055,67
2
A
I
I
d
T
=
+
=
+
=
π
απ
Bài 10.
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
π
µ
µ
2
3
;
)(72,22
220
5000
'

'
dC
dd
d
d
d
d
IX
U
UUU
R
EU
I
A
E
P
I
=∆
∆−=
+
=
===
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
65131
664,0cos
220
2
50.210.3
272,22
220.63

14,3.2
2
3
63
2
cos
2
3
cos
2
63
0
3
2
2
'
=
−=
















+=













+=
−=

α
α
π
π
π
π
α
π
α
π

E
X
RI
U
IXU
U
C
d
dC
d
Tính góc trùng dẫn.
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
áp dụng công thức:
( )
( )
0
0
2
2
2
63133
69,00265,0664,0
6
2
coscos
6
2
coscos

=
=+
−=−−=−=+
=+−
µ
µα
αµα
µαα
U
IX
U
IX
dC
dC
Bài 11.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu tiristo 3 pha không đối xứng.
- Xác định góc mở α
( ) ( )
( )
2
;0cos
5,128cos15,128
)(5,128
285,1
12850
.285,1
cos15,128cos1
2
63
2

π
αα
α
αα
π
==
=+
====
+=+=
=
V
R
P
RRIU
U
U
IUP
dd
d
ddd
Trị trung bình của dòng tải:
)(100
285,1
5,128
A
R
U
I
d
d

===
Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo.
)(3,33
3
100
3
A
I
II
d
dT
====
Bài 12.
Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha
)(95,48639,97.5.
)(39,97
286,5
86,514
3
)(86,514
14,3
220.63
cos
63
2
3
.
'
2
'

VIRU
A
X
R
U
I
V
U
U
IX
U
IRUUU
dd
C
d
d
d
dC
ddd
===
==
+
=
===
=∆
=∆−=
π
α
π
π

µ
µ
Tính góc trùng dẫn.
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
áp dụng công thức:
( )
0
2
2
27
891,0
220.6
4,97.3,0.2
1
6
2
1cos
0
6
2
coscos
=
=−=−=
=
=+−
µ
µ
α

µαα
U
IX
U
IX
dC
dC
Bài 13.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
Do có hiện tượng trùng dẫn (L
C
≠0) nên điện áp chỉnh lưu U
d

=217(V)
)(41
866.314.3
326,5.2
)(326,5217
14,3.2
190.63
217
2
63
2
3
)(25,0
866
217
2

'
'
mHL
V
U
UU
IX
U
I
U
R
C
dd
dC
d
d
==
=−=−=−==∆
Ω===
π
ππ
µ
Phương trình chuyển mạch:
( )
817
952,0
190.6
866.10.41.314.2(
1cos
6

2
cos1
0
6
2
coscos
0
6
2
2
=
=−=
=−
=
=+−

µ
µ
µ
α
µαα
U
IX
U
IX
dC
dC
Bài 14.
Trong trường hợp lý tưởng ta có:
π

2
63 U
U
d
=
Với trường hợp đang xét:
( )
)(85,128
63
4,1300
)(300)7,0(2
63
2
2
'
VU
V
U
U
d
=
+
=
=−=
π
π
Trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
)(20
3
60

3
A
I
I
d
D
===
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
)(6,31585,128.66
2
VUU
nm
===
Bài 15.
Khi T
1
mở cho dòng chảy qua ta có phương trình:
At
L
U
Attd
L
U
i
dt
di
L

dt
di
LtU
d
dd
+−=+=
==

ω
ω
ωω
ω
ωω
cos
2
sin
2
sin2
22
2
Xác định A.
( )
t
L
U
i
L
U
Ai
tKhi

d
d
ωα
ω
α
ω
π
αω
coscos
2
cos
2
;0
3
2
2
2
−=
==
==
Xác định góc tắt λ
αλ
λω
coscos
0,
=
==
d
itKhi
Phương trình có 2 nghiệm: λ=α (loại); λ=2π-α;

3
4
3
2
2
ππ
πλ
=−=
Bài 16.
Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Do L
C
≠0 nên trị trung bình của điện áp tải:
π
α
π
µ
dC
dd
IXU
UUU −=∆−= cos
22
2
'
Xác định góc mở α.
( ) ( )
76131
20022
180200314,02,0
22

.314
cos
cos
22
0
2
2
=
−+
=
−+
=
−+
=
α
ππππ
α
π
α
π
U
EILR
R
IXU
E
I
dc
dc
d
Góc trùng dẫn µ

( )
( )
8720
628152
888,0
200.2
200.314,0
76131cos
2
coscos
2
coscos
0
0
0
2
2
=
=+
=−=−=+
=+−
µ
µα
αµα
µαα
U
IX
U
IX
dC

dC
.
41
BIÊN SOẠN : ĐÀO NGUYÊN KHÁNH ĐTT 49 – ĐH .
Bài 17.
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
α
π
cos
63
2
U
U
d
=
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
)(28,485;0;
)(28,4855,1.260.05,0.2
60.3,0.3
145cos
6,239.63
22
'
'
0
'
'
VUER
R
UE

I
VU
UIRUUU
d
d
d
d
Tdcdd
=−==
+
=
−=−−−=
∆−−∆−=
ππ
µ
Xác định góc trùng dẫn µ.
Từ phương trình chuyển mạch:
( )
( )
76
7151
88,0
6,239.6
60.3,0.2
145coscos
6
2
coscos
0
0

0
2
=
=+
−=−=+
=+−
µ
µα
µα
µαα
U
IX
dC
Bài 18.
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:
)(4,5
2
30.10.2,1.50.2.3
2
3
3
V
IX
U
dc
===∆

π

π
π
µ
Biểu thức của điện áp tải:
( )
)(
9cos43,175
4,51,25,1cos
2
150.63
'
'
'
α
α
α
π
fU
U
U
d
d
d
=
−=
++−=
α
0
0 30 45 60
U

d

(V) 166,43 142,93 115,04 78,71
Bài 19.
L
C
= 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: P
d
= U
d
.I
d
.
.
41

×